Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

T5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.8 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<i><b> Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TỐN: NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ </b>
<b> ( có nhớ)</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


1. Kiến thức: Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có
nhớ).


Củng cố về giải bài tốn và tìm số bị chia chưa biết.


2. Kĩ năng: Áp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các
bài tốn có liên quan


3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác trong khi làm bài.


4 - NL: Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước
lớp.


<i>HS làm được các BT1 (cột 1, 2, 4); 2, 3 </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


T: Bảng phụ,
H: Bảng con, VBT
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1.Khởi động: </b>


- CTHĐTQ điều hành lớp :



Việc 1: CN làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài 1, 3 ( trang 17 )
Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp


<i>- TCĐG: HS làm đúng bài tập 1,3</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp </i>


<i>- KT: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh kết quả học tập.</i>
- Giới thiệu bài – Ghi đề


<b>HĐ 1: Hình thành kiến thức HĐ1:</b>


Giới thiệu nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
Việc 1 - Nêu và viết phép nhân lên bảng:
26 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hướng dẫn HS tính (nhân từ trái sang phải): 3 nhân 6 bằng 18, viết 8( thẳng cột
với 6 và 3) nhớ 1; 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7( bên trái 8)


Vậy (nêu và viết): 26 x 3 = 78


Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp - Gọi vài HS nêu lại cách nhân như trên
- Tiếp tục hướng dẫn tương tự với phép nhân: 54 x 6 = ?


- Lưu ý: Kết quả của phép nhân
54 x 6 là một số có ba chữ số


<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết cách nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có </i>
<i>nhớ).</i>



GV chốt: Cách đặt tính và thực hiện tính
<i>- PP: vấn đáp gợi mở, viết.</i>


<i>- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.</i>
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<i><b>Bài 1: SGK- ( trang 22 ) Tính. - (cột 1, 2, 4 )</b></i>
<b>Việc 1: HS làm vào vở nháp</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả với nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng</b>


<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng. </b>


<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết cách thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ </i>
<i>số ( có nhớ).</i>


<i>- PP: vấn đáp , viết.</i>


<i>- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.</i>
<b>Bài</b>


<b> 2 : SGK- ( trang 22 ) Giải toán . Mỗi cuộn vải dài 35 m. 2 cuộn dài ? mét? </b>
<i><b>Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 2 + trao đổi nhóm tóm tắt bài tốn </b></i>


<b>Việc 2: HS làm bài .Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét .</b>
35 x 2 = 70(mét)


GV: Chốt cách giải tốn coa một phép nhân số có 2 chữ số với số có 1
chữ số.



<i><b>Đánh giá:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> + Trình bày to, rõ ràng </i>


<i> Giải:</i>


<i> Hai cuộn vải như thế dài số mét là:</i>
<i> 35 x 2 = 70(mét)</i>


<i> Đáp số: 70 mét</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp, viết, tích hợp</i>


<i>- KT: Đăt câu hỏi và TLCH , nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh kết quả học </i>
<i>tập, phân tích, phản hồi.</i>


<b>Bài</b>


<b> 3 : SGK- ( trang 22 ) Tìm x:</b>


X : 6 = 12 X : 4 = 23


<b>Việc 1: HS đọc và làm bài vào vở</b>


<b>Việc 2: Báo cáo kết quả với nhóm - + Nhận xét, chốt kết quả đúng</b>


<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>


GV: chốt lại cách tìm số bị chia chưa biết.


<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết cách tìm số bị chia chưa biết ta lấy thương nhân với số </i>


<i>chia.</i>


<i>- PP: vấn đáp , viết.</i>


<i>- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


- Chia sẻ với người thân về cách tìm số bị chia chưa biết
...


<b>Tập đọc-Kể chuyện: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM ( 2 TIẾT)</b>
<b> I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


<b> A. Tập đọc</b>


- Bước đầu biết phân biệt lời dẫn chuyện với lời các nhân vật (chú lính nhỏ, viên
tướng, thầy giáo)


- Hiểu nội dung : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi. Người dám nhận lỗi và
sữa lỗi là người dũng cảm. (Trả lời các câu hỏi sgk)


<b>B. Kể chuyện.</b>


<i> + Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. Riêng HS KG </i>
<i>biết kể lại toàn bộ câu chuyện.</i>


<b> - Giáo dục HS Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sữa lỗi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



GV- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc .
- Một số bông hoa mười giờ.


<i> HS- SGK</i>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1.Khởi động: </b>


<b>1.Khởi động: </b>


Nhóm trưởng điều hành ơn bài : “Ông ngoại” và trả lời câu hỏi


<b> Việc 1: KT đọc bài: Ông ngoại và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Tr 34.35</b>
<b>Việc 2: Nhận xét</b>


<b>Việc 3: Nhóm trưởng báo cáo kết quả.</b>
GV nhận xét chung


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS đọc to, rõ, bài Ông ngoại</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng, tơn vinh học tập.</i>
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>


- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài


- GV đọc toàn bài- HS theo dõi.


- Đọc mẫu nêu cách đọc chung:
<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:</b>


<b> Việc 1: Đọc lần 1: Luyện phát âm đúng.</b>


+ HS luyện đọc câu - Luyện đọc từ khó (HS tìm từ khó đọc hoặc từ mà bạn trong
nhóm mình đọc chưa đúng để luyện đọc, sửa sai.


+ GV theo dõi - Hỗ trợ HS phát âm từ khó - Luyện đọc câu.


+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến (nếu có) lên bảng và HD cho HS
<i><b>cách đọc : viên tướng,ngập ngừng,giật mình, quả quyết..</b></i>


<b>Việc 2: Luyện đọc đoạn kết hợp đọc chú thích và giải nghĩa từ SGK –</b>
TR 39


<b>Việc 3: Luyện đọc đúng các câu dài; câu khó đọc.</b>


+ Tìm và luyện đọc các câu dài; câu khó đọc có trong bài
- Kết hợp đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chia sẻ cách đọc của bạn.
- 1 em đọc cả bài.


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS đọc to, rõ, đúng cá từ: viên tướng,ngập ngừng,giật</i>
<i>mình, quả quyết., ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. </i>



<i>- PP: Quan sát, vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>b. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm 6. Tìm hiểu bài</b>


<b>Việc 1: Cá nhân đọc lướt bài để trả lời câu hỏi 1,2,3,4,5 SGK – Tr 39</b>


<b>Việc 2: Cùng nhau trao đổi tìm hiểu nội dung câu chuyện.</b>


Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp


-Rút ND chính của bài: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu
nhau


<i><b>Đánh giá: </b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: Trả lời to, rõ ràng, mạnh dạn. Biết hợp tác cùng bạn để</i>
<i><b>tìm ra câu trả lời ở sgk. </b></i>


Câu 1: các bạn nhỏ chơi trò chơi đánh trận giả trong vườn hoa
Câu 2: Vì chú lính sợ làm đổ hàng rào vườn trường.


Câu 3: Hàng rào đổ tướng sỹ đè lên luống hoa mười giờ, hàng rào đề lên chú
lính nhỏ.


Câu 4 Thầy giáo mong học sinh dũng cảm nhận khuyết điểm.
Câu 5: Chú lính là người dũng cảm.


- Rút ND chính của bài: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu nhau


<i>- PP: Quan sát, vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.</i>
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>a. Hoạt động 3: Hoạt động nhóm 6. Luyện đọc lại</b>


<b>Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thi đọc bài trong nhóm – GV theo dõi.</b>
<b>Việc 2: HS thi đọc trong nhóm và nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt trong nhóm.</b>


Việc 3: Thi đọc trước lớp bình chọn bạn đọc tốt trong lớp
<b>b. Hoạt động 4: - GV nêu nhiệm vụ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Việc 2: Dựa vào tranh minh hoạ và yêu cầu từng cặp HS dựa tranh đã để tập kể.</b>


<b>c .Hoạt động 5: </b>


<b>Việc 1: Học sinh kể chyện trong nhóm. NT điều hành cho các bạn kể trong nhóm </b>
kể.


<b>Việc 3: Các nhóm thi kể trước lớp.Cả lớp bình chọn học sinh kể hay. GV chia sẻ </b>
cùng HS


<i>- TCĐG: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.</i>
<b>* GV củng cố, liên hệ và giáo dục HS: </b>


<b>- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? </b>
<i>- PP: Quan sát,vấn đáp ( nhận xét.... viết)</i>


<i>- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>


<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Kể lại câu chuyện cho người thân, bạn bè mình nghe.


<b>PHỊNG BỆNH TIM MẠCH</b>
<b>I,MỤC TIÊU: Sau bài học :</b>


* KT: Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em
+ HSK+G: Biết được nguyên nhân của bệnh thấp tim


* KN: Quan sát ,nhận biết được cách phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
* TĐ: u thích mơn học.


* NL: Hợp tác nhóm,tự giải quyết vấn đề.
<b>II, CHUẨN BỊ</b>


GV: Các hình trong SGK trang 20, 21
HS: SGK, VBt


<b>III, CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>
<i><b>*.Khởi động:3'</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ tim mạch ?
- Nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu bài, nêu MT & ghi đề bài
<b>B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:</b>


<b>HĐ1: kể tên một số bệnh về tim mạch: ( 15 -16')</b>



Việc 1: HS làm việc với SGK quan sát hình 1 ,2,3 trang 20
Việc 2: Thảo luận nhóm lớn


Việc 3: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác chia sẻ
<i><b>Kết luận: </b></i>


<i>*Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Biết một số bệnh về tim mạch đó là nhồi máu cơ tim ; Hở van tim ;tim to, tim </i>
<i>nhỏ:</i>


<i>- Mạnh dạn tự tin khi trình bày trước lớp.</i>
<i>*PP:Quan sát, Vấn đáp</i>


<i>* KT :Nhận xét bằng lời</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu về bệnh thấp tim ( 10-12’)</b>
Bước 1 : Thảo luận nhóm


Việc 1: Thảo luận 3 câu hỏi ở SGK/ tr 20


Việc 2: Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, lớp bổ sung.
<i><b>GVKL: Bệnh thường gặp ở trẻ em là bệnh thấp tim</b></i>


Bước 2:Thảo luận cặp đôi


Việc 1: Cá nhân quan sát H 4,5,6 SGK/ tr 21
Việc 2: Thảo luận nhóm 2



- Cách phịng chống bệnh tim mạch ?


Việc 3: Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác chia sẻ
<i><b>Kết luận: SGK/ tr 21</b></i>


<i>*Tiêu chí đánh giá: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>*PP:Quan sát, Vấn đáp</i>
<i>* KT :Nhận xét bằng lời</i>


<i><b>HĐ3: Bày tỏ ý kiến và liên hệ thực tế</b></i>


<b> Với người bị bệnh tim nên và khơng nên làm gì ?</b>
<i>*Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Biết việc nên làm và không nên làm đối với người bị bệnh tim </i>
<i>*PP: Vấn đáp</i>


<i>* KT :Nhận xét bằng lời</i>


<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


- Về nhà chia sẻ với người thân cách phòng bệnh tim mạch.
<i><b> </b></i>




<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>Tập đọc: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; bước đầu biết
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung(trả lời
được các câu hỏi trong SGK.


- Giáo dục HS thấy được tầm quan trọng của dấu câu để ln có ý thức viết đúng.
- Năng lực: Đọc hay, đọc diễn cảm, trả lời lưu lốt, hợp tác trong nhóm, có tình
cảm với các bạn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>GV: - Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ ghi câu luyện đọc</b>
HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b> 1.Khởi động: </b>


Việc 1:- CTHĐTQ điều hành trong nhóm đọc bài(Người lính dũng cảm) và trả lời
câu hỏi 1,2 SGK Tr:39


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng, to, rõ, trả lời được câu hỏi trong bài.</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng, tơn vinh học tập.</i>
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>



- Giới thiệu bài- ghi đề bài- HS nhắc đề bài
- GV đọc toàn bài - HS theo dõi.


- Đọc mẫu nêu cách đọc chung:
<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc đúng:</b>


<b>Việc 1: Đọc lần 1: Luyện phát âm đúng.</b>
+ Đọc nối tiếp câu trong nhóm.


+ HS phát hiện từ khó đọc trong bài và giúp đỡ bạn đọc cho đúng trong nhóm.
+ HS báo cáo cho GV kết quả đọc thầm của nhóm và những từ khó đọc mà HS đọc
chưa đúng.


+ GV ghi lại những từ HS phát âm sai phổ biến(nếu có) lên bảng và HD cho HS
<b>cách đọc: dưới chân. Lấm tấm, dõng dạc</b>


<b>Việc 2: : Luyện đọc đoạn kết hợp đọc chú thích và giải nghĩa các từ ở SGK – Tr45</b>




<b>Việc 3: Đọc lần 3: HS đọc toàn bài. ( Cá nhân)</b>
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- TCĐG: HS đọc đúng trôi chảy, ngắt nghỉ đúng, hiểu được từ ngữ mới trong </i>
<i><b>bài: dưới chân. Lấm tấm, dõng dạc </b></i>


<i>- PP: Quan sát,vấn đáp </i>


<i>- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>



<b>Việc 1: Cá nhân đọc lướt bài để trả lời câu hỏi trong SGK – Tr45</b>


<b>Việc 2: Cùng nhau trao đổi tìm hiểu nội dung bài.</b>


<i><b>Việc 3: GV sơ kết ngắn gọn, nhấn mạnh ý chính: Vai trò của dấu chấm câu giúp</b></i>
<i>ngắt các câu văn rành mạch, rõ từng ý. </i>


<i><b>Đánh giá:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> + Câu 1:Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng.</i>


<i> + Câu 2: Giao cho anh dấu chấm yêu cầu hoàng đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng</i>
<i>định chấm.</i>


<i> + Câu 3: ý a,b,c,d</i>
<i>- PP: Quan sát,vấn đáp </i>


<i>- KT: đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi, trình bày miệng, nhận xét bằng lời.</i>
*GV củng cố, liên hệ và giáo dục HS.


<i>Vai trò của dấu chấm câu giúp ngắt các câu văn rành mạch, rõ từng ý. </i>


<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>a. Hoạt động 3: HĐ cá nhân, N6 - Luyện đọc lại</b>


<b>Việc 1: Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn thi đọc bài trong nhóm – GV theo dõi.</b>
<b>Việc 2: HS thi đọc trong nhóm và nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt trong nhóm</b>


<i><b>Đánh giá:</b></i>



<i>- TCĐG: HS đọc đúng trơi chảy tồn bài, bước đầu biết đọc diễn cảm.</i>
<i>- PP: Quan sát,vấn đáp ( nhận xét.... viết)</i>


<i>- KT: Ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG : </b>


- Chia sẻ nội dung bài thơ cho người thân mình nghe.


<b>TỐN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


<b> - Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).</b>
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


- NL: Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước
lớp.


<i> (Hoàn thành các BT: BT1, BT2- a, b; BT3; BT4).</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1.Khởi động: </b>


CTHĐTQ điều hành lớp :


-Việc 1: Làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài 3( trang 22)
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp



<i>- TCĐG: HS làm được bài tập 3</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp </i>


<i>- KT: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tơn vinh kết quả học tập.</i>
<b>2. Hình thành kiến thức:</b>


Giới thiệu bài – Ghi đề


<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


* GV giao việc cho HS; theo dõi hỗ trợ thêm cho các nhóm.
<b>Bài 1: SGK- ( trang 23 ) Tinh. </b>


<b>Việc 1: HS làm vào vở nháp</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng</b>


<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>


GV: Chốt lại cách thực hiện tính từ phải sang trái


<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết cách thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ </i>
<i>số ( có nhớ).</i>


<i>- PP: vấn đáp , viết.</i>


<i>- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.</i>


<b>Bài 2: a,b SGK- ( trang 23 ) a) Đặt tính rồi Tinh. </b>


<b>Việc 1: HS làm vào vở nháp</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả với nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Chốt cách thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.


<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết cách đặt tính, nhân số có hai chữ số với số có một chữ </i>
<i>số ( có nhớ).</i>


<i>- PP: vấn đáp , viết.</i>


<i>- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.</i>
<b>Bài</b>


<b> 3 SGK- ( trang 23 ) Giải toán: </b>


<b>Việc 1: Nhóm trưởng điều hành cá nhân đọc bài toán, TT và giải vào vở</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng</b>


<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>
24 x 6 = 14 4 (Giờ)


- Lưu ý HS cách giải tốn có lời văn dạng giải bài tốn về nhân số
có 2 chữ số với số có một chữ số.


<i>- Tiêu chí đánh giá: + Giải đúng bài tốn, trình bày khoa học.</i>
<i> + Hợp tác làm việc nhóm</i>


<i> + Trình bày to, rõ ràng </i>


<i> Giải:</i>
<i> Sáu ngày có tất cả số giờ là:</i>


<i> 24 x 6 = 14 4 (Giờ)</i>
<i> Đáp số: 14 4 Giờ</i>


<i>- PP: Quan sát, vấn đáp, viết, tích hợp</i>


<i>- KT: Đăt câu hỏi và TLCH , nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh kết quả học </i>
<i>tập, phân tích, phản hồi.</i>


<b>Bài</b>


<b> 4 : SGK- ( trang 23 ):Quay kim đồng hồ.</b>


<i><b>Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập, thực hành trên đồng hồ</b></i>


<b> Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>


<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.</i>
<i>- PP:QS, vấn đáp , thực hành.</i>


<i>- KT: đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...


<b>Chính tả: Nghe- viết: NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nghe viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng bài tập 2b, Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong
bảng( BT3).


- Giáo dục HS có ý thức luyện viết chính tả đúng, đẹp.


- Rèn cho HS khả năng nghe và viết đúng, tự tin khi thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Bảng phụ, BT2b, 3.


<i><b> - HS: Bảng con, vở .</b></i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>


<i><b> 1.Khởi động: HD viết (. nguệch ngoạc , khuỷu tay, vác củi, sứt chỉ) .</b></i>


<i><b>Việc 1: CTHĐTQ đọc: nhấn, nhịp chân,nhấc bổng các nhóm viết</b></i>
<b>Việc 2: Các nhóm tự kiểm tra lẫn nhau.</b>


Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp.
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>


<i>+ HS viết đúng các từ trên. nguệch ngoạc , khuỷu tay, vác củi, sứt chỉ)</i>
<i>+ Biết hợp tác để KT và của chữa lỗi cùng bạn.</i>



<i>- PP: tích hợp</i>


<i>- KT: Phân tích, phản hồi</i>
<b>2.Hình thành kiến thức</b><i><b> : </b></i>
- Giới thiệu bài- ghi đề bài.


<b>Hoạt động 1: . Hướng dẫn chính tả </b>
* HĐ cả lớp. Hướng dẫn chính tả


<b>Việc 1: GV đọc mẫu đoạn cần viết - 1 HS đọc lại</b>


<b>Việc 2: GV đặt câu hỏi - HS trả lời tìm hiểu nội dung đoạn viết.</b>


<b>Việc 3: HS viết từ khó vào bảng con theo nhóm 6 (Chú ý các từ: khoát,quả </b>
<b>quyết,sũng lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Đánh giá: </b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.</i>
<i>- PP: quan sát, vấn đáp, viết.</i>


<i>- KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh học tập</i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: </b>


<b>Bài 2b : SGK- Tr 41: Điền vào chỗ trống en hay eng </b>
<b>Việc 1: HS viết vào nháp, trả lời miệng</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng</b>
GV chốt + bông sen, chen đá , chen hoa



Bài 3: SGK- Tr 41: Chép những chữ còn thiếu trong bảng sau:
<b>Việc 1: HS làm tìm từ viết vào bảng</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng: ng</b>


- Ghi nhớ các qui tắc chính tả.
<i><b>Đánh giá: </b></i>


<i>- Tiêu chí: Tự giác hồn thành bài của mình, chia sẻ bài với bạn</i>
<i>+ BT2a. HS điền đúng theo thứ tự: lựu, nở, nắng.lũ , lơ,lướt</i>
<i>+ BT3: HS tìm đúng các từ theo thứ tự:</i>


<i>- PP: quan sát, vấn đáp, </i>


<i>- KT: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>


<b> - Về nhà chia sẻ với người thân, bạn bè các qui tắc chính tả. </b>


<b>ÔN LUYÊN TV: EM TỰ ÔN LUYỆN TUẦN 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tìm được các sự vật được so sánh với nhau và nói viết được câu có hình ảnh so
sánh. Biết cách dùng dấu chấm cuối câu.


- Viết đúng tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc tiếng có thanh hỏi thanh ngã
- Giáo dục H tính cẩn thận trong khi làm bài.


- Phát triển năng lực ngôn ngữ giao tiếp, hợp tác, thẩm mĩ


<i><b>HS làm bài 4(Tr27) Bài 5 Tr 28 : Bài 6 Tr 28</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

T: Sách ôn luyện
H: sách ôn luyện


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: Như sách em tự ôn luyện</b>
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- TCĐG: HS - Đọc và hiểu truyện. .... - Tìm được các sự vật được so sánh với </i>
nhau và nói viết được câu có hình ảnh so sánh. Biết cách dùng dấu chấm cuối câu.
- Viết đúng tiếng bắt đầu bằng tr/ ch hoặc tiếng có thanh hỏi thanh ngã


<i> (đáp án BT GV làm ở sách ôn luyện)</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp, </i>


<i>- KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.</i>


<i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN: BẢNG CHIA 6</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 6.


- Vận dụng trong giải toán có lời văn( có một phép chia 6).
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi làm bài


<i> - Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước lớp. </i>


<i> HS hoàn thành bài tâp 1, 2, 3. </i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm trịn.
- Bảng phụ.


HS: GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn.- VBT
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>


<b>1.Khởi động: </b>


CTHĐTQ điều hành lớp :


-Việc 1: Làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài 1a,3( TR.23)
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp


<i>- TCĐG: HS làm được bài tập 1a,3</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp </i>


<i>- KT: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh kết quả học tập.</i>
- Giới thiệu bài – Ghi đề


<b>2. Hình thành kiến thức: </b>
Giới thiệu bài – Ghi đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Việc 1: - Cho HS lấy một tấm bìa ( có 6 chấm trịn) và hỏi: 6 lấy một
lần bằng mấy?


Viết bảng: 6 x 1 = 6



- Chỉ vào tấm bìa có 6 chấm tròn và hỏi: lấy 6 chấm tròn chia thành các nhóm,
mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì được mấy nhóm


6 chia 6 được 1: 6 : 6 = 1


- Chỉ vào phép nhân và gọi HS đọc


Việc 2: - Cho HS lấy hai tấm bìa và hỏi: 6 lấy 2 lần bằng mấy?
Viết bảng: 6 x 2 = 12


- Chỉ vào 2 tấm bìa , mỗi tấm có 6 chấm tròn và hỏi: lấy 12 chấm tròn chia thành
các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm trịn thì được mấy nhóm


Viết bảng: 12 : 6 = 2


- Chỉ vào phép nhân và gọi HS đọc


Việc 3: Tiếp tục làm tương tự với các trường hợp tiếp theo. HS lập
xong GV ghi bảng để lập bảng chia 6


GV Chốt - Yêu cầu HS tìm điểm chung của các phép tính chia trong bảng chia 6
+Có nhận xét gì về các số bị chia trong bảng chia 6


+Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia trong bảng chia 6
- Tổ chức cho HS ghi nhớ bảng chia 6 trong tiết học


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- TCĐG: + HS thuộc hiểu cách lập bảng chia 6.</i>


<i> + Thuộc bảng chia 6</i>


<i>- PP: Quan sát, vấn đáp </i>


<i>- KT: đặt câu hỏi và TLCH, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tôn vinh kết quả </i>
<i>học tập.</i>


<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


* GV giao việc cho HS; theo dõi hỗ trợ thêm cho các nhóm.
<i><b>Bài 1: Bài 1: Tính nhẩm SGK- ( trang 24 ) </b></i>


<b>Việc 1: Cá nhân nhẩm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>


<i>- TCĐG: + HS vận dụng bảng chia 6 nhẩm chính xác kết quả.</i>
GV: Chốt vận dụng bảng chia 6


<i>- PP: Quan sát, vấn đáp .</i>


<i>- KT: đặt câu hỏi và TLCH, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tơn vinh kết quả </i>
<i>học tập.</i>


<b> Bài 2 : Tính nhẩm SGK- ( trang 24 ) </b>
<i><b>Việc 1: HS làm bài vào vở nháp </b></i>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..</b>
GV: Chốt vận dụng bảng nhân 6



<i>- TCĐG: + HS vận dụng bảng chia 6 nhẩm chính xác kết quả.</i>
<i>- PP: Thực hành,vấn đáp, viết.</i>


<i>- KT: đặt câu hỏi và TLCH, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tôn vinh kết quả </i>
<i>học tập.</i>


<b>Bài</b>


<b> 3 SGK- ( trang 24 ) Giải toán: </b>


<b>Việc 1: Nhóm trưởng điều hành cá nhân đọc bài toán, TT và giải vào vở</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng</b>


<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.</b>


- Lưu ý HS cách giải tốn có lời văn dạng giải bài tốn vận dụng
bảng chia 6


<i>- Tiêu chí đánh giá: + Giải đúng bài tốn, trình bày khoa học.</i>
<i> + Hợp tác làm việc nhóm</i>


<i> + Trình bày to, rõ ràng </i>
<i>Bài giải</i>


<i>Độ dài mỗi đoạn dây đồng là:</i>
<i>48 : 6 = 8 ( cm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- PP: Quan sát, vấn đáp, viết, tích hợp</i>



<i>- KT: Đăt câu hỏi và TLCH , nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh kết quả học </i>
<i>tập, phân tích, phản hồi.</i>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Về nhà cùng người thân thực hành xem đồng hồ hàng ngày, thực hiện theo đúng
thời gian biểu.


...


<i><b>CHÍNH TẢ: Tập chép: MÙA THU CỦA EM</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.


<i>- Làm đúng BT điền tiếng có vần oam (BT2); làm đúng BT 3a.</i>
- GD HS ý thức cẩn thận khi viết bài.


- Rèn cho HS khả năng nghe và viết đúng, tự tin khi thực hiện nhiệm vụ cá nhân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập HS: Bảng con. Vở
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b> 1.Khởi độn g: </b>


<b>Việc 1: Viết bảng con: các từ HS thường hay viết sai: khoát,quả quyết,sũng lại</b>
<b>Việc 2: Các nhóm tự kiểm tra lẫn nhau. Báo cáo kết quả</b>



<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>


<i><b>- HS viết đúng các từ trên. khoát,quả quyết,sũng lại</b></i>
<i>+ Biết hợp tác để KT và của chữa lỗi cùng bạn.</i>
<i>- PP: tích hợp</i>


<i>- KT: Phân tích, phản hồi</i>
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>
- Giới thiệu bài- ghi đề bài.


<b>Hoạt động 1: . Hướng dẫn chính tả </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Việc 3: HS viết từ khó vào bảng con theo nhóm 6 Chú ý các từ: - nghìn, mùi </b>
hương, Chị Hằng, mong đợi


<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>


<i>+ HS trả lời mạnh dạn, tự tin, đúng các câu hỏi.</i>


<i><b>+ Viết đúng các từ khó ở trên: nghìn, mùi hương, Chị Hằng, mong đợi</b></i>
<i>- PP: quan sát, vấn đáp</i>


<i>- KT: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời</i>


<b>Việc 4: GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở...)</b>


Đọc bài HS viết vào vở. Đọc lại soát lỗi.


<i>Đánh giá: </i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS viết đảm bảo tốc độ, đúng chỉnh tả, chữ đều trình bày đẹp.</i>
<i>- PP: quan sát, vấn đáp, viết.</i>


<i>- KT: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh học tập</i>
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2: SGK Tr- 45 Điền tiếng có vần oam.</b>
<b>Việc 1: HS làm tìm từ viết vào vở </b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng</b>


Bài 3a: SGK Tr- 45 Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n
<b>Việc 1: HS làm tìm từ viết vào bảng</b>


<b>Việc 2: Chia sẻ kết quả bài làm trước lớp – Thống nhất kết quả đúng: </b>
GV: lịng,loại, làm


<i><b>Đánh giá: </b></i>


<i>- Tiêu chí: Tự giác hồn thành bài của mình, chia sẻ bài với bạn</i>
<i>+ Chốt; a: oam oạp .b: ngoạm c. nhồm</i>


<i>+ BT3: GV: lịng,loại, làm</i>
<i>- PP: quan sát, vấn đáp, </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Về nhà chia sẻ với người thân quy tắc viết chính tả.
<b> ...</b>


<b>Luyện từ và câu: SO SÁNH</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nắm được một kiểu so sánh mới là so sánh hơn kém(BT1)


- Nêu được các từ so sánh trong khổ thơ ở BT2. Biết cách thêm các từ so sánh vào
những câu chưa có từ so sánh( BT3,4)


- Giáo dục hs có ý thức u q gia đình.


- PT năng lực ngôn ngữ, hợp tác, sử dụng từ đúng.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


GV: Bảng phụ.
HS: VBT in


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1.Khởi động: </b>


Việc 1:- CTHĐTQ điều hành lớp làm bài tập 1,2 SGK Tr:33
Việc 2:- Chia sẻ trước lớp


- Nhận xét tuyên dương.
<i><b>Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS làm được các bài tập</i>


<i>- PP: Quan sát, vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, trình bày miệng, tơn vinh học tập.</i>
<b>2.Hình thành kiến thức:</b>


- Giới thiệu bài - ghi đề bài- HS nhắc đề bài
<b> B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


*GV giao việc cho HS, theo dõi, hỗ trợ thêm (Chú ý HS yếu)
<b>Bài 1: SGK- tr43 </b>


+Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ, câu văn dưới đây?
<b>Việc 1: - HS đọc bài và tự tìm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: Tìm đúng: </i>


a- Cháu khỏe hơn ơng- Ông là trời chiều . Cháu là ngày rạng sáng
b- Trăng khuya sáng hơn đèn


c- Những ngôi sao …mẹ
Mẹ là …ngọn gió


<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 2: SGK- tr43 </b>


+ Hãy ghi lại các từ chỉ sự so sánh trong những câu trên


<b>Việc 1: - HS làm vào vở, 1 em làm bảng phụ:</b>


<b>Việc 2: NT điều hành nhóm - Chia sẻ trong nhóm</b>


Việc 3: - Cùng nhau chia sẻ trước lớp
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: Tìm đúng: </i>


* Chốt: a: hơn, là; b: hơn; c: chẳng bằng, là.
<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời.</i>
<b>Bài 3: SGK- tr43 </b>


<b>Việc 1: - HS làm vào vở BT</b>


<b>Việc 2: -NT điều hành nhóm - Chia sẻ trong nhóm</b>


<b>Việc 3: -NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp</b>


GV- Cùng nhau chia sẻ. Chốt: Quả dừa – đàn lợn. tàu dừa – chiếc lược''.
<b>Bài 4: SGK- tr43 </b>


<b>Việc 1: - HS làm vào vở BT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Việc 3: -NT điều hành nhóm - Chia sẻ trước lớp</b>
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: Tìm đúng: </i>



Bài 3: Quả dừa – đàn lợn. tàu dừa – chiếc lược''.
Bài 4: Như, tựa như, như là………


<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Thi đua với bạn nêu nhiều câu có hình ảnh so sánh


*****************************
<i><b>Tập viết: ÔN CHỮ HOA C ( tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


<i>- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch); V, A (1 dòng) </i>


<i>- Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng Chim khơn kêu tiếng</i>
<i>rảnh rang/ Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>


- Giáo dục HS ý thức viết chữ đẹp, trình bày bài viết sạch sẽ, rõ ràng.


- Tích cực chủ động. Biết chia sẻ với các bạn trong nhóm; hồn thành bài viết.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i> + Mẫu chữ viết hoa C</i>


<i> + Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ li.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



T: Mẫu chữ C. Chu Văn An câu tục ngữ viết trên dòng kẻ li.
H: Bảng con, vở


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1. Khởi động: </b>


HS tập bài TD chống mệt mỏi.


<b>2.Hình thành kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Việc 1: HS luyện viết vào bảng nhóm: chữ hoa; từ ứng dụng; câu ứng dụng.</b>
- C. Chu Văn An


<b>Việc 2: Giới thiệu từ ứng dụng.: Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời Trần(</b>
sinh 1292, mất 1370). Ơng có nhiều học trị giỏi, nhiều người sau này trở thành
nhân tài của đất nước.


*GV theo dõi, hỗ trợ thêm cho những HS viết còn sai quy trình: Chú ý độ cao của
các con chữ .


<i> - Giải thích câu ứng dụng: " Chim khơn kêu tiếng rảnh rang</i>
<i>Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe ". </i>


Khuyên người trong một nước phải nói năng dịu dàng khiêm tốn


<i> - Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa: Chim, Người... vào bảng con</i>


Việc 3: - Cùng nhau chia sẻ trong nhóm.


<i><b>Đánh giá: </b></i>


<i>- TCĐG: HS nắm và viết đúng chữ in hoa C (1 dòng Ch); V, A (1 dòng) </i>
Chu Văn An


<i>- PP: Quan sát,vấn đáp, PP Viết</i>


<i>-KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng. Viết </i>
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>Việc 1: HS đọc tư thế ngồi viết.</b>


<b>Việc 2:HS quan sát mẫu chữ trong vở tập viết.</b>


<b>Việc 3: HS luyện viết vào vở. Chú ý khoảng cách giữa các chữ. bình bầu bạn viết </b>
đẹp...


- GV thu vở nhận xét.
<i><b>Đánh giá: </b></i>


<i>- TCĐG: - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng Ch); V, A (1 dòng) </i>


<i>- Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1 dòng) và câu ứng dụng Chim khơn kêu tiếng</i>
<i>rảnh rang/ Người khơn ăn nói dịu dàng dễ nghe (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>


<i> Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa </i>
<i>chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng .</i>


<i>- PP: Quan sát,vấn đáp, PP Viết</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Chia sẻ cách viết chữ hoa C, N, V, A cùng người thân


<b> ********************************</b>


<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. Vận dụng trong giải
tốn có lời văn ( có một phép chia 6)


- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi làm bài.


- Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước lớp.
<i>HS làm được BT 1, 2, 3, 4.</i>


<b> II. Đồ dùng dạy học – GV;Bảng phụ vẽ sẵn các hình ở BT4</b>
- HS: VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động:


CTHĐTQ điều hành lớp :


-Việc 1: Làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài 3( TR.24)


-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp


<i>- TCĐG: HS làm được bài tập 3</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp </i>


<i>- KT: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tôn vinh kết quả học tập.</i>
2. Hình thành kiến thức:


Giới thiệu bài – Ghi đề


B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
* GV giao việc cho HS.


Bài 1 : Tính nhẩm SGK- ( trang 25 )
Việc 1: Cá nhân nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..


<i>- TCĐG: + HS vận dụng bảng nhân,chia 6 nhẩm chính xác kết quả.</i>
<i>- PP: Thực hành,vấn đáp, viết.</i>


<i>- KT: đặt câu hỏi và TLCH, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tôn vinh kết quả </i>
<i>học tập. Bài 2: Tính nhẩm SGK- ( trang 25 ) </i>


Việc 1: Cá nhân nhẩm


Việc 2: Chia sẻ kết quả với nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng


Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng..



<i>- TCĐG: + HS vận dụng bảng nhân,chia 2,3,4,5,6 nhẩm chính xác kết quả.</i>
<i>- PP: Thực hành,vấn đáp, viết.</i>


<i>- KT: đặt câu hỏi và TLCH, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tơn vinh kết quả </i>
<i>học tập. Bài</i> 3 SGK- ( trang 25 ) Giải tốn:


Việc 1: Nhóm trưởng điều hành cá nhân đọc bài toán, TT và giải vào vở


Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng


Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.
- Lưu ý HS cách giải tốn có lời văn dạng giải bài tốn vận dụng
bảng chia 6


<i>- Tiêu chí đánh giá: + Giải đúng bài tốn, trình bày khoa học.</i>
<i> + Hợp tác làm việc nhóm</i>


<i> + Trình bày to, rõ ràng </i>
<i>Bài giải</i>


<i>May mỗi bộ quần áo hết số mét là:</i>
<i>18 : 6 = 3 ( m)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>- KT: Đăt câu hỏi và TLCH , nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh kết quả học </i>
<i>tập, phân tích, phản hồi.</i>


Bài


4: SGK- ( trang 25 ) Xem tranh và trả lời câu hỏi.Đã tô màu 1/6 hình nào
<i> Việc 1: Đọc yêu cầu bài tập 4, HĐ cá nhân, nhóm 6</i>



Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng


Việc 3 - Cùng nhau báo cáo, chia sẻ kết quả trước lớp.


<i>- TCĐG: + HS - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.</i>
<i>- PP: Thực hành,vấn đáp, viết.</i>


<i>- KT: đặt câu hỏi và TLCH, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, tơn vinh kết quả </i>
<i>học tập. </i>


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Cùng người thân kiểm tra bảng nhân chia 6


<b> ...</b>


<b>TẬP LÀM VĂN: ÔN TẬP VĂN VIẾT ĐƠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kĩ năng viết: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
(BT2).


- Rèn luyện kỹ năng viết đơn
- Giáo dục HS tính cẩn thận


- Phát triển năng lực ngôn ngữ giao tiếp, hợp tác
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


T: Bảng phụ viết Mẫu đơn cấp thẻ đọc sách.


HS: VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: </b>
<b>1.Khởi động: </b>


- CTHĐTQ điều hành các nhóm:


Việc 1: HS nêu: Nội dung chính trong lá đơn xin vào Đội gồm những nội dung
nào?


Việc 2: Chia sẻ trước lớp


Việc 3: Nhận xét tuyên dương.
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>- PP: Quan sát,vấn đáp</i>


<i>-KT: Đặt câu hỏi, trình bày miệng. </i>


<b>2.Hình thành kiến thức:</b>


Giới thiệu bài – Ghi đề - nêu mục tiêu tiết học
<b>B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


<b>BT1: Bài 2: VBTTV – Tr Chép lại mẫu đơn và điền vào tờ giấy in sẵn</b>
<b></b>


<b>-Việc 1: Nghe GV định hướng</b>



<b>Việc 2: Nhóm trưởng điều hành làm theo nhóm</b>


<b>Việc 3: - Cùng nhau chia sẻ trước lớp đọc đơn của mình cho lớp nghe</b>


* GV tích hợp về GDBVMT cho HS:
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá:</i>


<i>+ Chép lại mẫu đơn và điền vào tờ giấy in sẵn</i>
<i>+ HS diễn đạt mạch lạc, tự tin</i>


<i>- Phương pháp: Quan sát, vấn đáp</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời- tôn vinh học tập</i>
<b>C . HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: </b>


- Về nhà chia sẻ với người thân về cách viết đơn xin cấp thẻ đọc sách.
<i> </i>


*************************************
<b>Ơ L TỐN: BÀI ƠN LUYỆN TỐN TUẦN 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số(Có nhớ)


- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số, vận dụng để giải tốn có
lời văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- NL: Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước
lớp.


<i><b>*Làm được các bài tập 1, Tr 26, Bài 4 Tr 27: Bài 6 Tr 27.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


T: Bảng phụ, H: Vở ôn luyện
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


<b> Theo sách ơn luyện</b>
<i><b>* Đánh giá:</b></i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: + Hợp tác nhóm, trình bày sạch sẽ, chữ số đẹp.</i>
<i> + Làm đúng các BT theo yêu cầu</i>


<i>- Phương pháp: vấn đáp, quan sát, viết</i>


<i>- Kĩ thuật: đặt câu hỏi- nhận xét bằng lời, viết nhận xét</i>
<b> </b>


<b>Đạo đức</b><i><b> : TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH(TIẾT1</b></i>
<b> Mục tiêu: Giúp HS</b>


1 Kiến thức


- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình
- Biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường.
2. Kĩ năng



- Có kĩ năng giải quyết tình huống liên quan đến việc tự làm lấy việc của mình.
3. Thái độ


- Giáo dục HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện cơng việc của mình.


4- NL: Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước
lớp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ tình huống
- Phiếu thảo luận nhóm
<b>III. Các hoạt động học</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<i><b>* .Khởi động: </b></i>


<b> 1. Khởi động: HĐTQ tổ chức ? Vì sao cần phải giữ lời hứa và cần phải làm gì </b>
nếu khơng giữ lời hứa với người khác?


-Nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Việc 2: HĐ nhóm chia sẻ kết quả trong nhóm</b>


<b>Việc 3: Các nhóm khác chia sẻ kết quả trước lớp.</b>


* GVKL: Trong cuộc sống, ai cũng có cơng việc của mình và mỗi người cần phải
tự làm lấy việc của mình.


<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết trong cuộc sống, ai cũng có cơng việc của mình và mỗi</i>
<i>người cần phải tự làm lấy việc của mình.</i>



<i> - PP:QS, vấn đáp.</i>


<i> - KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày.</i>
HĐ2- BT2: Thảo luận nhóm


<i>MT: HS hiểu được như thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại sao cần phải tự </i>
<i>làm lấy việc của mình.</i>


Việc 1: Làm việc với SGK BT 2 tr 10 ( Cá nhân)
Việc 2: H Đ nhóm chia sẻ kết quả trong nhóm


Việc 3: Các nhóm khác chia sẻ kết quả trước lớp.


<i>* GVKL: kết quả đúng</i>


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS hiểu được như thế nào là tự làm lấy việc của mình và tại </i>
<i>sao cần phải tự làm lấy việc của mình.</i>


<i> - PP:QS, vấn đáp, viết.</i>


<i> - KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày.</i>
HĐ3- BT3: Xử lí tình huống


<b>Việc 1: Cá nhân làm việc với SGK ,BT3 tr 11</b>
<b>Việc 2: HĐ nhóm, chia sẻ với các bạn trong nhóm</b>


<b>Việc 3: Các nhóm khác chia sẻ trước lớp với cô giáo</b>


<i>GVKL: Đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần tự làm lấy việc của mình</i>



<i><b> - Tiêu chí đánh giá: HS hiểu được đề nghị của Dũng là sai. Hai bạn cần tự làm </b></i>
<i>lấy việc của mình. Tự làm lấy việc của mình giúp bản thân mau tiến bộ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i> - KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, tơn vinh.</i>
<b> B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>


- Tự làm lấy những cơng việc hằng ngày của mình ở trường, ở nhà.
- sưu tầm những tấm gương …về việc tự làm lấy cơng việc của mình.
+ Hoạt động nhóm lớn


<b>Việc 1: HS thảo luận theo yêu cầu.</b>


<b>Việc 2: Đại diện các nhóm trình bày</b>


<b>Việc 3: Chia sẻ kết quả trước lớp với cô giáo</b>


KL: Nêu kết luận như sách giáo khoa tr 13


<i>- Tiêu chí đánh giá: HS kể được các cơng việc của mình đã làm, nêu được cảm </i>
<i>nghĩ của mình sau khi làm xong cơng việc. Biết tự làm lấy việc của mình giúp bản </i>
<i>thân mau tiến bộ.</i>


<i> - PP: vấn đáp.</i>


<i> - KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, tơn vinh.</i>
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


<b> - Về nhà tự làm lấy việc của mình cho người thân thấy.</b>



******************** *** **********************
<b> Tự nhiên và xã hội : HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU </b>
<b>I,MỤC TIÊU: Sau bài học:</b>


* KT: Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu
trên tranh vẽ hoặc mô hình.


+ HSK+G: Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước
tiểu.


* KN: Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc
mô hình.


* GDHS có thói quen uống nhiều nước giúp cho hoạt động bài tiết nước tiểu được
tốt


* NL: Tự học, hợp tác nhóm tích cực
<b>II, CHUẨN BỊ</b>


GV: Các hình trong SGK trang 22, 23.- Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to
HS: SGK, VBt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HĐTQ tổ chức cho các bạn nhắc lại kiến thức đã học:
- Nêu cách đề phòng bện thấp tim ?


- Nhận xét, đánh giá


- Giới thiệu bài, nêu MT & ghi đề bài
<b>B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:</b>
<b>HĐ1: Quan sát và thảo luận : ( 15 -16')</b>



Việc 1:Yêu cầu 2 HS cùng quan sát hình 1 trang 22 SGK và chỉ đâu là thận, đâu là
nước tiểu.


Việc 2: Chia sẻ, đại diện các nhóm lên bảng vừa trình bày vừa chỉ vào tranh.
<i><b>Kết luận: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, </b></i>
<i><b>bóng đái và ống đái.</b></i>


<i>*Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Biết được cấu tạo của cơ quan bài tiết trên hình vẽ.</i>
<i>*PP: Quan sát.Vấn đáp</i>


<i>* KT :Nhận xét bằng lời</i>
<b>HĐ2: Thảo luận: ( 10-12’)</b>


Việc 1:Yêu cầu HS quan sát các hình, đọc các câu hỏi và câu trả lời
của các bạn trong hình 2 trang 23 SGK.


Việc 2: Yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm tập đặt câu hỏi và
trả lời các câu hỏi có liên quan đến chức năng của từng bộ phận của cơ quan bài
tiết nước tiểu.


Việc 3: Chia sẻ, đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, lớp bổ sung.
<i><b>Kết luận: +Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải đọc hại có trong </b></i>
<i><b>máu tạo thành nước tiểu.</b></i>


<i>*Tiêu chí đánh giá: </i>


<i>- Biết được Thận có chức năng lọc máu, lấy ra các chất thải đọc hại có trong máu </i>


<i>tạo thành nước tiểu.</i>


<i>*PP: Quan sát.Vấn đáp</i>


<i>* KT : KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày.</i>
<b>C.HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>************************* *** **************************</b>


<i><b>Thứ sau ngày 28 tháng 9 năm 2018</b></i>
<b>TỐN: TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU </b>


<b> CỦA MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


<b> - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.</b>
- Vận dụng được để giải các bài tốn có lời văn.


<i> - Giáo dục HS tính cẩn thận trong khi làm bài </i>


- NL: Biết tự giải quyết vấn đề, hợp tác chia sẻ cùng các bạn trong nhóm, trước
lớp.


<i>(HS làm được bài tập 1, 2).</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học GV - 12 cái kẹo</b>
H: VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1.Khởi động:


CTHĐTQ điều hành lớp :


-Việc 1: Làm vào vở, 1 HS lên bảng làm bài 1 ,3( TR.25)
-Việc 2: Chia sẻ kết quả trước lớp


<i>- TCĐG: HS làm được bài tập 1,3</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp </i>


<i>- KT: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, tơn vinh kết quả học tập.</i>
2. Hình thành kiến thức:


Giới thiệu bài – Ghi đề


Hướng dẫn HS tìm một trong các phần bằng nhau của một số HĐ CN- N


Việc 1: HS quan sát tự TL Hỏi để HS trả lời: Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái
kẹo?


Dùng hình vẽ để minh hoạ


Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Việc 3:- Yêu cầu HS phải nêu được: Muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta chia 12 cái
kẹo thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần bằng nhau đó là 1/3 số kẹo.


-Gọi HS nêu bài giải của bài toán
Bài giải



Chị cho em số kẹo là:
12 : 3 = 4 ( cái)
Đáp số: 4 cái kẹo


-Chốt: Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào?
<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta </i>
<i>lấy số đó chia cho số phần (VD:tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta lấy 12: 3 ).</i>


<i>- PP: vấn đáp gợi mở, viết.</i>


<i>- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.</i>
3: Hoạt động thực hành


- GV giao việc cho HS và theo dõi hỗ trợ thêm cho các nhóm (Chú ý HS chậm
tiến)


<i>Bài 1: SGK- ( trang 26 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : </i>
Việc 1: HS quan sát tự TL


Việc 2: Chia sẻ kết quả với nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng


Việc 3 - Cùng nhau báo cáo, chia sẻ kết quả trước lớp.


-Chốt: vậy muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào?
<i>- Tiêu chí đánh giá: Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta </i>
<i>lấy số đó chia cho số phần (VD:tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta lấy 12: 3 ).</i>


<i>- PP: Thực hành,vấn đáp, viết.</i>



<i>- KT:đăt câu hỏi , nhận xét, trình bày, viết.</i>
Bài 2 SGK- ( trang 26 ) Giải tốn:


Việc 1: Nhóm trưởng điều hành cá nhân đọc bài toán, TT và giải vào vở


Việc 2: Chia sẻ kết quả với các nhóm + Nhận xét, chốt kết quả đúng


Việc 3: Chia sẻ kết quả làm được trước lớp – nhận xét - Chốt kết quả đúng.
- Lưu ý HS cách giải tốn có lời văn dạng giải bài tìm một phần
mấy của một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i> + Hợp tác làm việc nhóm</i>
<i> + Trình bày to, rõ ràng </i>


<i>Bài giải</i>


<i>Cửa hàng đó đã bán số mét vải xanh là: </i>
<i> 40 : 5 = 8(m)</i>


<i>Đáp số: 8 m</i>
<i>- PP: Quan sát, vấn đáp, viết, tích hợp</i>


<i>- KT: Đăt câu hỏi và TLCH , nhận xét bằng lời, viết nhận xét, tôn vinh kết quả học </i>
<i>tập, phân tích, phản hồi.</i>


C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:


- Cùng người thân thực hành xem đồng hồ


...


<b>SINH HOẠT: SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thấy được ưu, khuyết điểm trong tuần và nắm được kế hoạch tuần tới.
- HS có thói quen tự giác trong mọi hoạt động.


- Giáo dục HS có ý thức thức phê và tự phê cao.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


<b>1.Khởi động: </b>


- TB VN điều hành lớp hát.


<b>2. Nhận xét tuần qua:</b>


- Các nhóm trưởng báo cáo nhận xét về tình hình thực hiện trong tuần qua của
nhóm mình. – CTHĐTQ đánh giá lại.


- GV nhận xét, bổ sung thêm.
3.


<b> Kế hoạch tuần 6</b>


<b>- Các nhóm cần có ý thức tự quản, đảm bảo cho việc học tập theo phương pháp tự</b>
khám phá, lĩnh hội kiến thức mới dưới sự chỉ đạo, h/d của GVmột cách hiệu quả
nhất.


<b>- Thực hiện tốt các nội qui và qui định của Đội: Giờ giấc, trang phục, xếp hàng, </b>
thực hiện nề nếp sinh hoạt...



<b>- Tiếp tục thi đua học tập tốt hơn nữa.</b>


<b>- Mua bổ sung các loại sách, vở, học cụ còn thiếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×