Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

đề kiểm tra giữa kì i môn toán lớp 12mã 132  xem tại đâymã 209  xem tại đâymã 357  xem tại đâymã 485  xem tại đâyđáp án  xem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.63 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 209
TRƯỜNG THPT NGỌC TỐ


<b>TỔ: TỐN-TIN HỌC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I –NĂM HỌC 2020-2021 Mơn: TỐN LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>


<b>Mã đề: 209 </b>
Họ, tên HS:... Lớp: ...


<b>I. TRẮC NGHIỆM (8,0 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 1: </b>Cho các hình sau đây:


<b>Hãy cho biết hình nào khơng phải là khối đa diện?</b>


<b>A. </b>Hình b). <b>B. </b>Hình c). <b>C. </b>Hình a). <b>D. </b>Hình d).
<b>Câu 2: </b>Cho hàm số

<i>f x</i>

( )

, bảng xét dấu

<i>f x</i>

( )

như sau:


Hàm số 3


3 ( 2) 3


<i>y</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?</i>


<b>A. </b>

 

; 1

. <b>B. </b>

 

0; 2

. <b>C. </b>

1;0

. <b>D. </b>

1;



.
<b>Câu 3: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên


Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

2; 0

.
<b>A. </b>



 2;0
max<i>y</i> 3


  và min2;0<i>y</i>1. <b>B. </b>max2;0 <i>y</i> 1 và min2;0<i>y</i> 2.


<b>C. </b>


 2;0
max<i>y</i> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 209
<b>Câu 4: </b>Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng


như đường cong trong hình bên ?


<b>A. </b><i>y</i>   <i>x</i>3 3<i>x</i>. <b>B. </b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>.


<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2.


<b>Câu 5: </b>Cho hàm số

<i>y</i>

9

<i>x</i>

2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng

3;0

.


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0;3 .
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

0;

.
<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

;0

.


<b>Câu 6: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>ax</i>33<i>x</i><i>d</i> ( ,<i>a d</i> ) có đồ thị như
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0. <b>B. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0.



<b>C. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0. <b>D. </b><i>a</i>0;<i>d</i> 0.


<b>Câu 7: </b>Cho hàm số

<i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?


<b>A. </b>

 

; 1

. <b>B. </b>

 

1;

. <b>C. </b>

 

0;1

. <b>D. </b>

1;0

.
<b>Câu 8: </b>Cho hàm số

<i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đạt cực đại tại


<b>A. </b><i>x</i>1. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 2. <b>D. </b><i>x</i>3.
<b>Câu 9: </b>Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i>3 3<i>x</i> trên đoạn

3;3

<i> bằng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 209
<b>Câu 10: </b>Cho hàm số ( )<i>f x có bảng biến thiên như sau: </i>


Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 1 0<i>f x</i>   là


<b>A. </b>

0

. <b>B. </b>

1

. <b>C. </b>

2

. <b>D. </b>

3

.


<b>Câu 11: </b><i>Cho hàm số f(x) , bảng xét dấu của f’(x) như sau: </i>


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>

0

. <b>B. </b>

2

. <b>C. </b>

1

. <b>D. </b>

3

.


<b>Câu 12: </b><i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số </i> 2
5



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 đồng biến trên
khoảng

 ; 10

?


<b>A. </b>

1

. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>

3

. <b>D. </b>

2

.


<b>Câu 13: </b>Số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>33<i>x</i>1<i> và trục hoành là</i>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>

3

. <b>C. </b>

1

. <b>D. </b>

2

.


<b>Câu 14: </b>Cho hàm số

<i>f x</i>

( )

, bảng biến thiên của hàm số

<i>f x</i>

( )

như sau:


Số điểm cực trị của hàm số 2


(4 4 )


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> là


<b>A. </b>9. <b>B. </b>3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b>Câu 15: </b>Cho khối chóp có diện tích đáy <i>B</i>3 và chiều cao <i>h</i>4. Thể tích khối chóp đã cho
bằng



<b>A. </b>12. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>36.


<b>Câu 16: </b>Cho hàm số

<i>y</i>

<i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 209
<b>Câu 17: </b><i>Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là</i>


<b>A. </b>


1



3

<i>Bh</i>

. <b>B. </b>


4



3

<i>Bh</i>

. <b>C. </b><i>Bh</i>. <b>D. </b><i>3Bh</i>.


<b>Câu 18: </b><i>Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng</i>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>4.


<b>Câu 19: </b>Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 là


<b>A. </b>

<i>x</i>

 

1

. <b>B. </b>

<i>y</i>

1

. <b>C. </b>

<i>y</i>

 

2

. <b>D. </b>

<i>x</i>

2

.


<b>Câu 20: </b><i>Cho khối chóp có đáy là hình vng cạnh a, chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối chóp </i>
đã cho bằng


<b>A. </b> 3


4



3

<i>a</i>

. <b>B. </b>


3


16



3

<i>a</i>

. <b>C. </b>


3


<i>4a</i>

. <b>D. </b>

<i>16a</i>

3.
<b>II. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) </b>


<i><b>Câu 1 (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số m để hàm số </b></i> 1 3 2

2




4 1


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i> đạt


cực đại tại

<i>x</i>

 

2

.


<i><b>Câu 2 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, biết </b></i>


6 ,

10



<i>AB</i>

<i>a AC</i>

<i>a</i>

<i> . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng đáy (ABC). Góc giữa cạnh bên SC </i>
<i>và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 600<sub>. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. </sub></i>


</div>

<!--links-->

×