Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.43 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2018 – 2019 </b>
<b>Mơn Tốn - Lớp 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i><b>(50 câu trắc nghiệm) </b></i>
<b>Câu 1:</b> Cho
2
2
0
sin cos d
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i> và <i>u</i>=sin<i><b>x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. </b></i>
<b>A. </b>
1
2
0
d
=
<i>I</i> <i>u u</i>. <b>B. </b>
1
0
2 d
=
<i>I</i> <i>u u</i>. <b>C. </b>
0
2
1
d
−
= −
<i>I</i> <i>u u</i>. <b>D. </b>
1
2
0
d
= −
<i>I</i> <i>u u</i>.
<b>Câu 2:</b> Cho biết <i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i>
<b>A. </b><i>I</i> =2<i>F x</i>
<b>Câu 3:</b> Phương trình 2
3 9 0
<i>z</i> + <i>z</i>+ = có 2 nghiệm phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tính <i>S</i> =<i>z z</i><sub>1 2</sub>+ +<i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub><b>. </b>
<b>A. </b><i>S = − . </i>6 <b>B. </b><i>S = . </i>6 <b>C. </b><i>S = −</i>12. <b>D. </b><i>S =</i>12.
<b>Câu 4:</b> Tính mơ đun của số phức <i>z</i>= − . 4 3<i>i</i>
<b>A. </b> <i>z = . </i>7 <b>B. </b> <i>z =</i> 7. <b>C. </b> <i>z = . </i>5 <b>D. </b> <i>z =</i>25.
<b>Câu 5:</b> Gọi <i>M</i> là điểm biểu diễn của số phức <i>z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M</i>
qua <i>Oy</i>(<i>M N</i>, không thuộc các trục tọa độ). Số phức <i>w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa độ là N . </i>
<b>Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b><i>w</i>= − . <i>z</i> <b>B. </b><i>w</i>= −<i>z</i> . <b>C. </b><i>w</i>=<i>z</i>. <b>D. </b> <i>w</i> . <i>z</i>
<b>Câu 6:</b> Tính mơ đun của số phức nghịch đảo của số phức <i>z</i>= −
<b>A. </b> 1
5 . <b>B. </b> 5. <b>C. </b>
1
25. <b>D. </b>
1
5.
<b>Câu 7:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa
<b>A. </b>− . <i>2i</i> <b>B. </b><i>2i . </i> <b>C. </b>2. <b>D. </b>−2.
<b>Câu 8:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
1 1
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = +
− <i>. Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng </i>
<b>A. </b> o
60 . <b>B. </b> o
30 . <b>C. </b> o
150 . <b>D. </b> o
120 .
<b>Câu 9:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
1 2 3
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = −
− . Tính khoảng cách từ <i>A đến đường thẳng d . </i>
<b>A. </b> 5. <b>B. </b>3 5
2 . <b>C. </b>2 5. <b>D. </b>3 5.
<b>Câu 10:</b> Nếu
5
2
d 3
<i>f x</i> <i>x =</i>
7
5
d 9
<i>f x</i> <i>x =</i>
7
2
d
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 11:</b> Kí hiệu <i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </i>
<i>y</i>= <i>f x</i> , trục hoành, đường thẳng <i>x</i>=<i>a x</i>, =<i>b</i> (như hình bên). Hỏi
khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
<b>A. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> =
<b> </b>
<b>B. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> =
<b>C. </b>
<i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>S</i> = −
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> =
<b>Câu 12:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 2
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = − =
− , vectơ nào dưới
<i>đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? </i>
<b>A. </b><i>u =</i>
<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
2
3
1 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
= −
= − +
<b>. </b> <b>B. </b>
1
2
4 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= −
.
<b>C. </b> 2 3 1
1 1 5
<i>x</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>−
= =
− . <b>D. </b>
1 2 4
1 1 5
<i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>−
= =
− .
<b>Câu 14:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>M</i>
<b>A. </b>49 . <b>B. </b> 7 . <b>C. </b> 41 . <b>D. </b>7 .
<b>Câu 15:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>D</i>
<b>Câu 16:</b> Tính <i>S</i>= + + + +1 <i>i</i> <i>i</i>2 ... <i>i</i>2017+<i>i</i>2018<b>. </b>
<b>A. </b><i>S</i>= − . <i>i</i> <b>B. </b><i>S</i>= + . 1 <i>i</i> <b>C. </b><i>S</i>= − . 1 <i>i</i> <b>D. </b><i>S</i> = . <i>i</i>
<b>Câu 17:</b> Tính tích phân
2
2018
0
2 <i>x</i>
<i>I</i> =
<b>A. </b>
4036
2 1
2018ln 2
<i>I</i> = − . <b>B. </b>
4036
2 1
2018
<i>I</i> = − . <b>C. </b>
4036
2
2018ln 2
<i>I =</i> . <b>D. </b>
4036
2 1
ln 2
<i>I</i> = − .
<b>Câu 18:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho 3 điểm <i>A</i>
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
<b>A. </b> 1
3 2 1
<i>x</i><sub>+</sub> <i>y</i> <sub>+ =</sub><i>z</i>
− . <b>B. </b>3 1 2 1
<i>x</i><sub>+ +</sub><i>y</i> <i>z</i> <sub>=</sub>
− . <b>C. </b> 2 1 3 1
<i>x</i> <sub>+ + =</sub><i>y</i> <i>z</i>
− . <b>D. </b>1 2 3 1
<i>x</i><sub>+</sub> <i>y</i> <sub>+ =</sub><i>z</i>
− .
<b>Câu 19:</b> Cho hai hàm số <i>y</i>= <i>f x</i><sub>1</sub>
<i>O a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b>A. </b> <sub>1</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
1 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>C. </b> 2
1 2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>Câu 20:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
= +
<b>C. </b>
= − +
<b>Câu 21:</b> Biết <i>f x là hàm số liên tục trên </i>
9
0
d 9
<i>f x</i> <i>x =</i>
5
2
3 6 d
<i>I</i> =
<b>A. </b><i>I =</i>27. <b>B. </b>0 . <b>C. </b><i>I =</i>24. <b>D. </b><i>I = . </i>3
<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A −</i>
<b>A. </b><i>D −</i>
8; 7; 1
12; 1;3
<i>D</i>
<i>D</i>
−
− −
<b>.</b> <b>C. </b>
8; 7;1
12;1; 3
<i>D</i>
<i>D</i>
− −
−
<b>.</b> <b>D. </b><i>D</i>
<b>Câu 23:</b> Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 /<i>m s thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó ơ tơ chuyển </i>
động chậm dần đều với vận tốc ( )<i>v t</i> = − +5<i>t</i> 10( / )<i>m s</i> trong đó <i>t</i> là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ
lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét?
<b>A. </b><i>2m </i> <b>B. </b><i>0, 2m . </i> <b>C. </b><i>20m . </i> <b>D. </b><i>10m . </i>
<b>Câu 24:</b> Cho hình phẳng
trịn xoay sinh ra khi cho
<b>A. </b> 16
15
<i>V =</i> . <b>B. </b> 16
15
<i>V =</i> . <b>C. </b> 4
3
<i>V =</i> . <b>D. </b> 4
3
<i>V =</i> .
<b>Câu 25:</b> Tìm nguyên hàm <i>F x</i>( ) của hàm số <i>f x</i>( )=6<i>x</i>+sin 3 ,<i>x</i> biết (0) 2
3
<i>F</i> =
<b>A. </b> 2 cos3 2
( ) 3
3 3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> − + <b>B. </b> 2 cos3
( ) 3 1.
3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> − −
<b>C. </b> 2 cos3
( ) 3 1.
3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> − + <b>D. </b> 2 cos3
( ) 3 1.
3
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i> + +
<b>Câu 26:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b> 1
2
<i>r =</i> . <b>B. </b> 2
2
<i>r =</i> . <b>C. </b> 1
3
<i>r =</i> . <b>D. </b> 2 2
3
<i>r =</i> .
<b>Câu 27:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>3<sub>. </sub>
<b>Câu 28:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
2 5 2
:
3 5 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> + = − = −
<i>vng góc với d và song song với </i>
<b>A. </b> : 1 3 4
1 1 2
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= =
− − . <b>B. </b>
1 3 4
:
1 1 2
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= =
− .
<b>C. </b> : 1 3 4
1 1 2
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= =
− . <b>D. </b>
1 3 4
:
1 1 2
<i>x</i>− <i>y</i>+ <i>z</i>−
= =
− − − .
<b>Câu 29:</b> Cho <i>a b</i>, là các số thực thỏa phương trình <i>z</i>2+<i>az</i>+ =<i>b</i> 0 có nghiệm là <i>3 2i− , tính S a b</i><b>= + . </b>
<b>A. </b><i>S = . </i>7 <b>B. </b><i>S = −</i>19. <b>C. </b><i>S =</i>19. <b>D. </b><i>S = − . </i>7
<b>Câu 30:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz, cho I</i>(0; 2;3). Viết phương trình mặt cầu tâm <i>I</i> tiếp xúc
với trục <i>Oy</i>.
<b>A. </b> 2 2 2
2
( ) ( 3 ) 3
<i>x</i> + <i>y</i>+ + +<i>z</i> = . <b>B. </b> 2 2 2
2
( ) ( 3 ) 9
<i>x</i> + <i>y</i>− + −<i>z</i> = .
<b>C. </b> 2 2 2
2 ) 4
( ) ( 3
<i>x</i> + <i>y</i>− + −<i>z</i> = . <b>D. </b> 2 2 2
2
( ) ( 3 ) 2
<i>x</i> + <i>y</i>+ + +<i>z</i> = .
<b>Câu 31:</b> Tìm tất cả các số thực <i>m sao cho m</i>2− +1
<b>A. </b><i>m = . </i>0 <b>B. </b><i>m = . </i>1 <b>C. </b><i>m = . </i>1 <b>D. </b><i>m = − . </i>1
<b>Câu 32:</b> Gọi <i>M N</i>, lần lượt là điểm biểu diễn của <i>z z</i>1, 2 trong mặt phẳng tọa độ, <i>I</i> là trung điểm <i>MN , </i>
<i>O là gốc tọa độ ( 3 điểm O M N</i>, , <b> không thẳng hàng). Mệnh đề nào sau đây đúng ? </b>
<b>A. </b> <i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub> =2<i>OI</i>. <b>B. </b> <i>z</i><sub>1</sub>+<i>z</i><sub>2</sub> =<i>OI</i>.
<b>C. </b> <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> =<i>OM</i>+<i>ON</i>. <b>D. </b> <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> =2
<b>Câu 33:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa 2<i>z</i>+3<i>z</i> <i><b>= + . Tính z . </b></i>10 <i>i</i>
<b>A. </b> <i>z = . </i>5 <b>B. </b> <i>z = . </i>3 <b>C. </b> <i>z =</i> 3. <b>D. </b> <i>z =</i> 5.
<b>Câu 34:</b> Cho số phức <i>z</i> có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là <i>M</i> ,
biết 2
<i>z</i> <i> có điểm biểu diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? </i>
<b>A. </b>1 . <i>z</i> 3 <b>B. </b>3 . <i>z</i> 5
<b>C. </b> <i>z . </i>5 <b>D. </b> <i>z . </i>1
<b>Câu 35:</b> Tìm nguyên hàm<i>F x của hàm số </i>
<b>A. </b>
2 2
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>e</i> <sub></sub><i>x</i>− <sub></sub>+<i>C</i>
. <b>B. </b>
2
1
2
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>e</i> <i>x</i>− +<i>C</i>.
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> = <i>e</i> <sub></sub><i>x</i>− <sub></sub>+<i>C</i>
. <b>D. </b>
2
2 <i>x</i> 2
<i>F x</i> = <i>e</i> <i>x</i>− + . <i>C</i>
<b>Câu 36:</b> Biết
1 3
2
0
3
ln 2 ln 3
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>a b</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
= + +
+ +
2
<i>S</i> = <i>a</i>+<i>b</i> +<i>c</i> <b>. </b>
<b>A. </b><i>S =</i>515. <b>B. </b><i>S =</i>436. <b>C. </b><i>S =</i>164. <b>D. </b><i>S = − . </i>9
<b>Câu 37:</b> Số điểm cực trị của hàm số
3 <sub>1</sub>
2017
2
1
12 4 d
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>f x</i> <i>t</i>
+
+ −
=
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b>
<b>Câu 38:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<i>A</i> . Qua <i>A</i> vẽ tiếp tuyến <i>AT</i> của mặt cầu (<i>T</i> là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm <i>T</i> là đường
cong khép kín
<b>A. </b>16 . <b>B. </b>144
25 . <b>C. </b>4 . <b>D. </b>
144
25 .
<b>Câu 39:</b> Tìm phương trình của tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i> thỏa
<i>i z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
− + +
=
− − <b>. </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 40:</b> Tính tích phân
2 2018
2
d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>e</i>
−
=
<b>A. </b><i>I =</i>0. <b>B. </b>
2020
2
2019
<i>I =</i> . <b>C. </b>
2019
2
2019
<i>I =</i> . <b>D. </b>
2018
2
2018
<i>I =</i> .
<b>Câu 41:</b> Biết phương trình 2 2018
2017.2018 2 0
<i>z</i> + <i>z</i>+ = có 2 nghiệm <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, tính <i>S</i>= <i>z</i><sub>1</sub> + <i>z</i><sub>2</sub> <b>. </b>
<b>A. </b><i>S =</i>22018. <b>B. </b><i>S =</i>22019. <b>C. </b><i>S =</i>21009. <b>D. </b><i>S =</i>21010.
<b>Câu 42:</b> Cho số phức <i>z</i>= + (<i>a bi</i> <i>a b </i>, , <i>a ) thỏa </i>0 <i>zz</i>−12<i>z</i> + −
<b>A. </b><i>S = −</i>17. <b>B. </b><i>S = . </i>5 <b>C. </b><i>S = . </i>7 <b>D. </b><i>S =</i>17.
<b>Câu 43:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 3 2
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>
, mặt phẳng
<b>A. </b> 3. <b>B. </b>16
3 . <b>C. </b>
4 3
3 . <b>D. </b>
2 3
3 .
<b>Câu 44:</b> Tìm tổng các giá trị của số thực <i>a sao cho phương trình </i> 2 2
3 2 0
<i>z</i> + <i>z</i>+<i>a</i> − <i>a</i>= có nghiệm phức
0
<i>z thỏa </i> <i><b>z = . </b></i><sub>0</sub> 2
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>6 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 45:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. . Biết tọa độ các đỉnh
<i>A −</i> ,<i>C</i>
<b>A. </b><i>A'(–3;</i>–3; 3) <b>B. </b><i>A'(–3;</i>–3; –3). <b>C. </b><i>A'(–3;</i>3; 1). <b>D. </b><i>A'(–3;</i>3; 3)..
<b>Câu 46:</b> Cho hàm số <i>f x có đạo hàm trên </i>
<i>f</i> = .
Tính <i>f</i>
<b>A. </b>
3
<i>e</i>
<i>f</i> = . <b>B. </b>
2
2
3
<i>e</i>
<i>f</i> = . <b>C. </b>
2
2
6
<i>e</i>
<i>f</i> = . <b>D. </b>
<i>e</i>
<i>f</i> = .
<b>Câu 47:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho 3 đường thẳng
1 1 1
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = −
3 1 2
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = − ,
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = −
− . Mặt cầu nhỏ nhất tâm <i>I a b c tiếp xúc với 3 </i>
đường thẳng
<b>A. </b><i>S =</i>10. <b>B. </b><i>S =</i>11. <b>C. </b><i>S =</i>12. <b>D. </b><i>S =</i>13.
<b>Câu 48:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho 3 điểm <i>A</i>
<i>C</i><sub></sub>− <sub></sub>
và <i>M</i> là
điểm thay đổi sao cho hình chiếu của <i>M</i> lên mặt phẳng
<i><b>OM . </b></i>
<b>A. </b>5
3. <b>B. </b>
26
3 . <b>C. </b>
28
3 . <b>D. </b> 3.
<b>Câu 49:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa <i>z =</i>1. Gọi <i>m M</i>, lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
5 3 4
6 2 1
<i>P</i>= <i>z</i> +<i>z</i> + <i>z</i> − <i>z</i> + . Tính <i>M</i><b>− . </b><i>m</i>
<b>A. </b><i>M</i>− = . <i>m</i> 1 <b>B. </b><i>M</i>− = . <i>m</i> 7 <b>C. </b><i>M</i>− = . <i>m</i> 6 <b>D. </b><i>M</i>− = . <i>m</i> 3
<b>Câu 50:</b> Cho đồ thị
khi cho
khi cho tam giác <i>AOM quay quanh Ox . Biết V</i>1=2<i>V</i>2. Tính
<i>diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi </i>
<b>A. </b><i>S = . </i>3 <b>B. </b> 27 3
16
<i>S =</i> .
<b>C. </b> 3 3
2
<i>S =</i> . <b>D. </b> 4
3
<i>S =</i> .
---
--- HẾT ---
Đáp án: