Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề cương ôn tập hóa 8 học kì 1 năm học 2016 – 2017 trường THCS Thanh Quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.28 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS THANH QUAN </b>


<b> </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MƠN HĨA LỚP 8</b>


<b>Năm học 2016- 2017</b>


<i>A – Lý thuyết</i>


I . Một số khái niệm hóa học cơ bản .


1.Phân biệt nguyên tử, phân tử, đơn chất , hợp chất.


2.Mol là gì ? Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol của chất khí là gì ?Cơng thức chuyển đổi giữa
khối lượng và lượng chất, chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất.


3.Lập CTHH theo hố trị , tìm hóa trị của ngun tố.Lập PTHH.
5.Cơng thức tính tỉ khối.


II . Một số bài tập lý thuyết


1.Trong các công thức sau , công thức nào đúng công thức nào sai ? Nếu sai hãy sửa lại:
Mg2O , NaNO3 , MgCl2 , NaCO3 ( Làm thêm bài 6 sgk trang 38)


2.Tìm hóa trị của các ngun tố trong CTHH sau: MgO , NH3 , Al2O3 , CH4 , Na2O


(Làm thêm bài tập 2,4,7,8 sgk trang 37-38 ; Bài 1,3 sgk trang 41)
3.Lập cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố sau:


a, Fe (II) và OH (I) b, Ba (II) và CO3 (II) c, Na (I) và PO4 (III) d, Al (III) và SO4 (II)



(Làm thêm bài tập 5 sgk trang 38 ; bài tập 4 sgk trang 41)


4.Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ như sau và cho biết tỉ lệ giữa 1chất tham
gia và 1chất sản phẩm:


a, P + O2 P2O5 f, Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O


b, Zn + HCl ZnCl2 + H2 g, Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe


c, Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O h, N2 + H2 NH3


d, Na2SO4+ BaCl2 BaSO4+ NaCl i, KClO3 KCl + O2


e, AgNO3 + FeCl3 AgCl + Fe(NO3)3 k, CH4 + O2 CO2 + H2O
<i><b>B - Bài tập tính tốn</b></i>


* Bài tập liên quan đến cơng thức chuyển đổi : Tính


<b> 1.Sốmol của : a, 5g H</b>2 b, 50g CaCO3 c, 3.1023 ng.tử Zn d, 8,96 lít CO2(đktc)


<b> 2.Tính khối lượng của: a, 0,01mol CaCl</b>2 b, 6.1022 p.tử AlCl3 c, 4,48 lít NH3(đktc)


<b>thể : 3.Tính thể tích ở đktc của : a, 3,2g CH</b>4 b, 0,075mol H2CO3 c, 9.1022 p tử H2S


( làm thêm các bài tập cuối bài 18 , 19 )
*Bài tập liên quan đến tỉ khối


1.Cho các khí sau SO3 C3H6 Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khơng khí và bằng bao


nhiêu lần



2.Khí A có cơng thức dạng chung là RO2 biết dA / kk = 1,5862. Hãy xác định cơng thức của khí A.(


Làm thêm các bài tập cuối bài 20)
*Bài tập tính theo PTHH


1. Cho sơ đồ sau : Zn + HCl ZnCl2 + H2


a, Nếu dùng 6,5g Zn thì thu đc bnh lít H2 ở đktc ?


b, Để thu đc 3,36 lít H2 ở đktc thì phải dùng bnh g HCl ?


2. Cho sơ đồ phản ứng : KClO3 KCl + O2


a, Nung nóng 24,5g thì thu đc bnh lít O2 ở đktc ?


</div>

<!--links-->
de cuong on tap hoa 8 hoc ki 1
  • 3
  • 5
  • 189
  • ×