Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.1 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 1/6 - Mã đề thi 137</b>
<b>Thời gian : 90 phút - Đề thi gồm có 5 trang . </b>
***
<b>Câu 1: Đồ thị nào sau đây không thể là đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2 với <i>c</i> <i>a b c</i>, , là các số thực và <i>a </i>0?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b> D. </b>
<b>Câu 2: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>B. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 4: Cho khối đa diện như hình vẽ. Số mặt của khối đa diện là: </b>
<b>A. </b>9 <b>B. </b>10 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7
<i><b>Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i> đạt cực tiểu tại <i>x </i>2?
<b>A. </b><i>m </i>0 <b>B. </b><i>m </i>0 <b>C. </b><i>m </i>0 <b>D. </b><i>m </i>0
<b>Câu 6: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang cân, <i>AB</i>2 ,<i>a BC</i><i>CD</i><i>AD . Gọi M là a</i>
<i>trung điểm của AB . Biết SC</i><i>SD</i><i>SM</i> và góc giữa cạnh bên <i>SA</i> và mặt phẳng đáy
<b>A. </b>
3
3
6
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3 3
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3
8
<i>a</i>
<b>Câu 7: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là </sub><sub>3</sub>
1
<i>y và y . Khi đó khẳng </i><sub>2</sub>
định nào sau đây đúng?
<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 2/6 - Mã đề thi 137</b>
<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>f x</i>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
.
<b>Câu 9: Tại trường THPT Y, để giảm nhiệt độ trong các phòng học từ nhiệt độ ban đầu là 28</b><i>o</i>
<i>C , một hệ thống </i>
<i>điều hòa làm mát được phép hoạt động trong 10 phút. Gọi T (đơn vị o</i>
<i>C ) là nhiệt độ phòng ở phút thứ t ( tính </i>
từ thời điểm bật máy) được cho bởi công thức <i><sub>T</sub></i> <sub> </sub><sub>0, 008</sub><i><sub>t</sub></i>3<sub></sub><sub>0.16</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>28 </sub>
phịng có thể đạt được trong khoảng thời gian 10 phút đó gần đúng là:
<b>A. </b>27,832<i>o</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>18, 4</sub><i>o</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>26, 2</sub><i>o</i>
<b>D. </b>25,312<i>o</i>
<b>Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>2 với trục 1 <i>Ox</i> là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<b>Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> tại điểm </sub>
<i>M </i> là:
<b>A. </b><i>y </i>1 <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i> 8<i>x</i>9 <b>D. </b><i>y </i>1
<b>Câu 12: Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị của hàm số </b> 2 1
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> 1; 2
3
<b>B. </b>
3
;1
2
<b>C. </b>
3
1;
2
<b>D. </b>
2
;1
3
<b>Câu 13: Hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i><i>x</i>2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b>
<b>Câu 14: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vng tại A . Biết SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và
10; 2 ; 2 3
<i>SB</i><i>a</i> <i>BC</i> <i>a SC</i> <i>a</i> . Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là:
<b>A. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
<i>a</i>
<b>C. </b> <i>3a</i>3 <b>D. </b><i>3a</i>3
<b>Câu 15: Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d</sub></i><sub> với </sub><i><sub>a b c d</sub></i><sub>, , ,</sub> <sub> là các số thực và </sub>
0
<i>a </i> có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3
<b>Câu 16: Cho bài tốn: “ Tìm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
1
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
trên
3
2; ?
2
”
Một học sinh giải như sau:
<b>Bước 1: </b>
1
' 1 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bước 2: </b>
2
' 0
0
<i>x</i> <i>L</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Bước 3: </b>
3 2 2
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <sub> </sub>
. Vậy 3
2
2
7 7
max ; min .
2 3
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Lời giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
<b>A. Lời giải trên hoàn toàn đúng. </b> <b>B. Lời giải trên sai từ bước 1. </b>
<b>C. Lời giải trên sai từ bước 2. </b> <b>D. Lời giải trên sai từ bước 3. </b>
<i><b>Câu 17: Số các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </b></i>
2
1
<i>x m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<i><b>Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b></i> 1 3 1 2 1
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> đạt cực trị tại hai điểm <i>x và </i><sub>1</sub> <i>x </i><sub>2</sub>
sao cho
1 2 2 2 1 2 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> ?
<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 3/6 - Mã đề thi 137</b>
<b>Câu 19: Cho hàm số </b> 6 7
6 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>. Khẳng định nào sau đây là SAI ? </b>
<b>A. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>Câu 20: Đường cong cho trong hình vẽ là đồ thị của hàm số </b>
nào trong 4 hàm số sau đây?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>6</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2 6
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 6 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>314<i>x</i>29<i>x</i> 6
<b>Câu 21: Hình đa diện nào sau đây có nhiều hơn 6 mặt phẳng đối xứng? </b>
<b>A. Hình lập phương </b> <b> B. Chóp tứ giác đều </b> <b>C. Lăng trụ tam giác đều </b> <b>D. Tứ diện đều </b>
<b>Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 2
3 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 23: Cho đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Phương trình <i>x</i>2
và chỉ khi:
<b>A. </b> 0
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>B. </b>0<i>m</i>4
<b>C. </b> 4
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>D. </b> 0
4
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 24: Hàm số </b> 1 3 2 4 3
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> đồng biến trên khi và chỉ khi:
<b>A. </b> 3 <i>m</i>1 <b>B. </b><i>m </i>3<b> hoặc </b><i>m </i>1<b> C. </b> 2 <i>m</i>2 <b>D. </b> <i>m</i>
<b>Câu 25: Hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây có đồ thị như </b>
trong hình vẽ?
<b>A. </b> 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> 2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 26: Hàm số </b><i>y</i> <i>mx</i> 1
<i>x</i> <i>m</i>
nghịch biến trên
<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b><i>m </i>1<b> hoặc </b><i>m </i>1<b> C. </b> 1 <i>m</i>1 <b>D. </b><i>m </i>1
<i><b>Câu 27: Cho các số thực a và </b>b</i> với <i>a</i><i>b</i>. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>B. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i><b>Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b></i>
2 2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m x</i> <i>m</i>
có đúng 4 đường tiệm cận?
<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b> 1
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 4/6 - Mã đề thi 137</b>
<b>Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Hàm số </b> 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> có hai điểm cực trị. </b> <b>B. Hàm số </b>
3 <sub>5</sub> <sub>2</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i><b> có hai điểm cực trị. </b>
<b>C. Hàm số </b>
4
2
2 3
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <b> có một điểm cực trị. </b> <b>D. Hàm số </b> 3 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b> có một điểm cực trị. </b>
<b>Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập </b> ?
<b>A. </b> 1 3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>tan 2<i>x</i> <b>C. </b> 3 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
4 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>35<i>x</i>2<i>mx</i> đi qua điểm 3 <i>A </i>
<b>A. </b> 2
3
<i>m </i> <b>B. </b> 2
3
<i>m</i> <b>C. </b><i>m </i>2 <b>D. </b> 3
2
<i>m</i>
<b>Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i> 18<i>x</i>2 là:
<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 2 <b>D. </b>6
<b>Câu 33: Đường thẳng </b><i>y</i> <i>x m</i> cắt đồ thị 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi:
<b>A. </b><i>m </i>5 <b>B. </b><i>m </i>1 <b>C. </b><i>m </i>1 <b>D. </b><i>m </i>1<b> hoặc </b><i>m </i>5
<b>Câu 34: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>. Biết <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i>3<i>a</i>. Thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. là:
<b>A. </b><i>6a</i>3 <b>B. </b><i>2a</i>2 <b>C. </b><i>2a</i>3 <b>D. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>Câu 35: Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> nghịch biến trên khoảng nào sau đây? </sub><sub>7</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 36: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. </b> <b>B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. </b>
<b>C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. </b> <b>D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. </b>
<b>Câu 37: Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' 'có <i>O</i> là giao điểm của <i>AC và BD . Tỷ số thể tích của hình hộp đó và </i>
hình chóp <i>O A B D</i>. ' ' ' là:
<b>A. </b> . ' ' ' '
. ' ' '
6
<i>ABCD A B C D</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <b>B. </b>
. ' ' ' '
. ' ' '
3
<i>ABCD A B C D</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <b>C. </b>
. ' ' ' '
. ' ' '
2
<i>ABCD A B C D</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <b>D. </b>
. ' ' ' '
. ' ' '
9
<i>ABCD A B C D</i>
<i>O A B D</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 38: Thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng </b> 3 là:
<b>A. </b> 6
4 <b>B. </b>
3 6
4 <b>C. </b>3 3 <b>D. </b>
3
2
<b>Câu 39: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng, thể tích bằng </b><sub>12 cm . Biết chiều cao của chóp là</sub>3
3 cm. Độ
dài cạnh đáy của hình chóp tính theo đơn vị cm là:
<b>A. </b>2 3
3 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 40: Cho hình chóp có thể tích </b><i>V</i>, diện tích mặt phẳng đáy là <i>S</i>. Chiều cao <i>h</i> tương ứng của hình chóp là:
<b>A. </b><i>h</i> <i>V</i>
<i>S</i>
<b>B. </b><i>h</i> <i>3S</i>
<i>V</i>
<b>C. </b><i>h</i> <i>3V</i>
<i>S</i>
<b>D. </b><i>h</i> <i>3V</i><sub>2</sub>
<i>S</i>
<b>Câu 41: Hàm số nào sau đây khơng có cực trị? </b>
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 2 <b>C. </b> 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
4 2
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 42: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác cân tại A , AB</i> <i>AC</i><i>a</i> 3 và góc <i><sub>ABC </sub></i>30<i>o</i><sub>. Biết </sub>
<i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SC</i>2<i>a</i>. Thể tích hình chóp <i>S ABC</i>. là:
<b>A. </b>
3
3 3
4
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
4
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
2
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
3 3
2
<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 5/6 - Mã đề thi 137</b>
<b>Câu 43: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx d</sub></i><sub></sub> <sub> có đồ thị như hình vẽ: </sub>
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i> 0
<b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i>0
<b>Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại , <i>A AB</i>2<i>a</i>. Biết diện
tích tam giác <i>A BC</i>' bằng <i><sub>4a . Thể tích lăng trụ đó là: </sub></i>2
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>B. </b><i>2 10a</i>3 <b>C. </b><i>2 6a</i>3 <b>D. </b>
3
2 6
3
<i>a</i>
<b>Câu 45: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2, 3, 6 có thể tích là: </b>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b> 6 <b>D. </b>6
<b>Câu 46: Cho hình lăng trụ tứ giác đều </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Biết <i>AC</i>2<i>a</i> và cạnh bên <i>AA</i>'<i>a</i> 2. Thể tích lăng
trụ đó là:
<b>A. </b>
3
4 2
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
<b>C. </b><i>4 2a</i>3 <b>D. </b><i>2 2a</i>3
<b>Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<i> có đáy là tam giác đều cạnh 3 . Gọi I là trung điểm của </i>
cạnh <i>BC</i>. Biết thể tích lăng trụ là <i>V </i>6<i>, khoảng cách từ I đến mặt phẳng </i>
<b>A. </b>8 3 <b>B. </b>8 3
3 <b>C. </b>4 3 <b>D. </b>
4 3
3
<b>Câu 48: Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>23<i>x</i> trên đoạn 4
<b>A. </b>12 <b>B. </b>14 <b>C. </b>2 <b>D. </b>16
<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1
<b>Câu 50: Cho đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 như hình vẽ. 1
Khi đó, phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 1 <i>m</i> (<i>m</i>là tham số) có 3 nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi:
<b>A. </b> 3 <i>m</i>1 <b>B. </b><i>m </i>1
<b>C. </b><i>m </i>3 <b>D. </b> 3 <i>m</i>1
---
<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 6/6 - Mã đề thi 137</b>
<b>TÓM TẮT HƯỚNG DẪN GIẢI MÃ ĐỀ 137 </b>
<b>Câu Đáp </b>
<b>án </b>
<b>Hướng dẫn </b> <b> Câu Đáp </b>
<b>án </b>
1 C Đồ thị hàm bậc 3. 27 A Hàm số liên tục trên đoạn thì có giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất trên đoạn đó.
2 D Hàm số đồng biến trên 0; 2 . 28 A
0 1
<i>m</i> <i>y</i> (loại), <i>x</i> <i>m </i>0 đồ thị có 2 tiệm cận
ngang cần 2 tiệm cận đứng <sub></sub><i><sub>m x</sub></i>2 2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0</sub><sub> có </sub>
hai nghiệm . 1
3 D <i>f</i>' <i>x </i>0 có 3 nghiệm đơn, 1 nghiệm kép. 29 C Hàm bậc 4 có <i>a b cùng dấu thì có 1 điểm cực trị. </i>,
4 A Có 9 mặt. 30 A Loại hai hàm không có TXĐ và hàm bậc 4.
5 A <i>f</i>' 2 0và <i>f</i>'' 2 0 <i>m</i>0. 31 C Đồ thị đi qua <i>A</i>1;9 1 5 <i>m</i> 3 9 <i>m</i>2.
6 A
<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>MCD</i><i>SG</i><i>ABCD</i>,<i>AG</i>2<i>a</i> 3 / 3.
2 3
2 / 3,S<i>ABCD</i> 3 3 / 4 3 / 6
<i>SG</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>
.
32 C 2
' 1 0 3,
18
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
tính
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> .
7 B <i>xCT</i> 0 <i>y</i>23;<i>xCD</i> 1 <i>y</i>142<i>y</i>1<i>y</i>2 . 5 33 D
Phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i><i>m x</i> 2 có duy nhất một
nghiệm khác 2 0 2 1 2 <i>m</i> 2 2.
8 A <i>f</i>' <i>x</i> cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 0 <i>x</i> Hàm số đồng biền trên . 34 C 1 <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>2</sub> 3
3
<i>V</i> <i>SA AB AD</i> <i>a</i> .
9 B 2
' 0, 024 0,16 0 Min 10 18, 4<i>o</i>
<i>T t</i> <i>t</i> <i>T</i><i>T</i> . 35 D 3
' 4 4 0 0 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
10 D Phương trình 3 2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 0
có 2 nghiệm phân biệt. 36 D Tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 mặt, 6 cạnh.
11 D <i>y </i>'( 1) phương trình tiếp tuyến: 0 <i>y . </i>1 37 A ' ' ' '
' ' '
.
3.2 6
1 / 3. .
<i>h</i> <i>A B C D</i>
<i>C</i> <i>A B D</i>
<i>V</i> <i>h S</i>
<i>V</i> <i>h S</i>
12 B
Tiệm cận đứng <i>x </i>3 / 2, tiệm cận ngang <i>y </i>1
Giao hai tiệm cận:<i>A </i> 3 / 2;1. 38 A
2
3 3 / 4, 3 1 2 6 / 4
<i>d</i>
<i>S</i> <i>h</i> <i>V</i>
13 B 2
1
' 0 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Lập bảng xét dấu <i>y thấy: </i>'
' 0 0;1
<i>y</i> <i>x</i> .
39 B 2
3 / 12 2 3
<i>d</i>
<i>S</i> <i>V h</i> <i>a</i> <i>a</i> .
14 A Có hệ:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
10 ; 12 , 4
<i>SA</i> <i>AB</i> <i>a SA</i> <i>AC</i> <i>a AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> .
3
3 , , 3 3 / 2
<i>SA</i> <i>a AB</i> <i>a AC</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>
40 C <i>h</i>3 /<i>V</i> <i>S</i>
15 C Hàm bậc 3 có tối đa 2 điệm cực trị. 41 C Hàm b1/b1 khơng có cực trị.
16 D Sai từ bước 3 vì hàm số khơng liên tục trên 2;3 / 2
(gián đoạn tại <i>x ). </i>1 42 B
Góc 2
120<i>o</i> 1 / 2. . .Sin 3 3 / 4,
<i>ABC</i>
<i>A</i> <i>S</i> <i>AB AC</i> <i>A</i> <i>a</i>
2 2 3
4 3 3 / 4.
<i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i><i>V</i> <i>a</i>
17 A <sub></sub> <sub></sub>
2
2
1
' 0 Min 0 2
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Phương trình có hai nghiệm.
43 B
Hệ số <i>a </i>0,hai điểm cực trị trái dấu <i>c</i>0, điểm
uốn<i>xU</i> 0 <i>b</i> 0.
18 C
Hàm b3 có 2 cực trị 2
3 1 / 4 0 1 / 4.
<i>b</i> <i>ac</i> <i>m</i> <i>m</i>
Mà 2 2
1 1 1 2 2
' 0
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i><i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> Thay vào đề có:
2 2
1 2 9 1 9 2 4 4
<i>x</i><i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
44 C
<i>M là trung điểm </i>
'
2 2 2 ' 2 <i>A BC</i>/ 2 2
<i>BC</i> <i>a</i><i>AM</i> <i>a</i><i>A M</i> <i>S</i> <i>BC</i> <i>a</i>
2 3
' 6, <i><sub>d</sub></i> 2 2 6
<i>AA</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>
19 B
2
50
'
6 2
<i>y</i>
<i>x</i>
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. <sub>45 </sub> <sub>D </sub> <i><sub>V </sub></i> <sub>2. 3. 6</sub><sub></sub><sub>6.</sub>
20 A Nhìn thấy đây là đồ thị hàm bậc 3 có <i>a </i>0. 46 D
/ 2 2 2 . 2 2 2
<i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
21 A Hình lập phương có 9, Chóp tứ giác đều có 4, Lăng trụ tam giác đều
có 4, Tứ diện có 6. 47 B <i>d I</i> ;<i>A B C</i>' ' '<i>h V S</i> / <i>d</i>8 3 / 3.
22 B Có 1 tiệm cận ngang <i>y và 2 tiệm cận đứng </i>0 <i>x</i> 1 <i>x</i>4. 48 D <i>M</i>14,<i>m</i> 2 <i>M</i><i>m</i>16.
23 C
2 2 3 3
2 1 2 1 3 2 3 2
<i>m</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i> vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối và đường y</i><i>m</i> có hai giao điểm.
49 B Hàm số có 3 điểm cực trị, 1 điểm <i>x </i>3 không phải vì
hàm số khơng xác định tại đó.
24 C 2 2
' 2 4 0 ' 0 4 0 2 2.
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> 50 A Phương trình có 3 nghiệm phân biệt có 3 giao điểm
3 <i>m</i> 1
.
25 B
Đồ thị có tiệm cận đứng <i>x </i>3,tiệm cận ngang <i>y </i>1,<i> và cắt Ox tại </i>
2;0
<i>A </i> .
26 D
2
2
1
' <i>m</i> 0 1; 1.
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>