Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 THPT Yên Hòa tuyển chọn | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 1/6 - Mã đề thi 137</b>

<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b>



<b>TRƯỜNG THPT YÊN HÒA </b>


<b>*** </b>



<b>ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I </b>


<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>



<b> MƠN: TỐN LỚP 12 </b>



<b>Thời gian : 90 phút - Đề thi gồm có 5 trang . </b>
***


<b>Họ và tên:... Số báo danh: ...</b>

<b>Mã đề thi: 137 </b>

<b>_____________________________________________________________________ </b>



<b>Câu 1: Đồ thị nào sau đây không thể là đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>4<i>bx</i>2 với <i>c</i> <i>a b c</i>, , là các số thực và <i>a </i>0?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b> D. </b>


<b>Câu 2: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ:


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;3

.


<b>B. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

chỉ nghịch biến trên

<sub></sub>

 ; 1

<sub></sub>

.


<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên

0; 

.



<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên

0; 2

.


<b>Câu 3: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

có đạo hàm <i><sub>f</sub></i><sub>'</sub>

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub>

<sub>. Số điểm cực trị của hàm số </sub>


 



<i>y</i> <i>f x</i> là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 4: Cho khối đa diện như hình vẽ. Số mặt của khối đa diện là: </b>


<b>A. </b>9 <b>B. </b>10 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7


<i><b>Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i> đạt cực tiểu tại <i>x </i>2?


<b>A. </b><i>m </i>0 <b>B. </b><i>m </i>0 <b>C. </b><i>m </i>0 <b>D. </b><i>m </i>0


<b>Câu 6: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang cân, <i>AB</i>2 ,<i>a BC</i><i>CD</i><i>AD . Gọi M là a</i>
<i>trung điểm của AB . Biết SC</i><i>SD</i><i>SM</i> và góc giữa cạnh bên <i>SA</i> và mặt phẳng đáy

<i>ABCD</i>

là 30<i>o</i>. Thể tích
hình chóp đó là:


<b>A. </b>
3
3


6


<i>a</i>



<b>B. </b>
3
3


2


<i>a</i>


<b>C. </b>
3
3 3


2


<i>a</i>


<b>D. </b>
3
3


8


<i>a</i>


<b>Câu 7: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là </sub><sub>3</sub>
1


<i>y và y . Khi đó khẳng </i><sub>2</sub>
định nào sau đây đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 2/6 - Mã đề thi 137</b>


<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

sin<i>x</i>cos<i>x</i>2<i>x</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên  . <b>B. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ trên  .


<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên

; 0

<b>. D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

nghịch biến trên 0;
2




 


 


 


.


<b>Câu 9: Tại trường THPT Y, để giảm nhiệt độ trong các phòng học từ nhiệt độ ban đầu là 28</b><i>o</i>


<i>C , một hệ thống </i>
<i>điều hòa làm mát được phép hoạt động trong 10 phút. Gọi T (đơn vị o</i>


<i>C ) là nhiệt độ phòng ở phút thứ t ( tính </i>
từ thời điểm bật máy) được cho bởi công thức <i><sub>T</sub></i> <sub> </sub><sub>0, 008</sub><i><sub>t</sub></i>3<sub></sub><sub>0.16</sub><i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>28 </sub>

<i><sub>t</sub></i><sub></sub>

<sub></sub>

<sub>0;10</sub>

<sub></sub>

<sub>. Nhiệt độ thấp nhất trong </sub>


phịng có thể đạt được trong khoảng thời gian 10 phút đó gần đúng là:


<b>A. </b>27,832<i>o</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>18, 4</sub><i>o</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>26, 2</sub><i>o</i>



<b>D. </b>25,312<i>o</i>


<b>Câu 10: Số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>33<i>x</i>2 với trục 1 <i>Ox</i> là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> tại điểm </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


1; 1


<i>M  </i> là:


<b>A. </b><i>y </i>1 <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i>7 <b>C. </b><i>y</i> 8<i>x</i>9 <b>D. </b><i>y  </i>1


<b>Câu 12: Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị của hàm số </b> 2 1


2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là:


<b>A. </b> 1; 2
3




 


 


  <b>B. </b>


3
;1
2


 


 


  <b>C. </b>


3
1;


2


 


 


  <b>D. </b>



2
;1
3


 


 


 


<b>Câu 13: Hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i><i>x</i>2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

0; 2

<b>B. </b>

0;1

<b>C. </b>

1; 2

<b>D. </b>

;1



<b>Câu 14: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vng tại A . Biết SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và
10; 2 ; 2 3


<i>SB</i><i>a</i> <i>BC</i> <i>a SC</i> <i>a</i> . Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. là:


<b>A. </b>
3
3


2


<i>a</i>


<b>B. </b>


3
3


2


<i>a</i>


<b>C. </b> <i>3a</i>3 <b>D. </b><i>3a</i>3


<b>Câu 15: Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx</sub></i><sub></sub><i><sub>d</sub></i><sub> với </sub><i><sub>a b c d</sub></i><sub>, , ,</sub> <sub> là các số thực và </sub>
0


<i>a </i> có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 16: Cho bài tốn: “ Tìm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

<sub> </sub>

1


1
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 trên
3
2; ?


2



 




 


  ”
Một học sinh giải như sau:


<b>Bước 1: </b>


2


1


' 1 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 <b>Bước 2: </b>


 




2
' 0


0


<i>x</i> <i>L</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub> </sub>





<b>Bước 3: </b>

 

2 7;

 

0 1 ; 3 7


3 2 2


<i>f</i>    <i>f</i>   <i>f</i> <sub> </sub>


  . Vậy 3

 

3

 


2;
2;


2
2



7 7


max ; min .


2 3


<i>f x</i> <i>f x</i>


 


  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


 


  


Lời giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?


<b>A. Lời giải trên hoàn toàn đúng. </b> <b>B. Lời giải trên sai từ bước 1. </b>


<b>C. Lời giải trên sai từ bước 2. </b> <b>D. Lời giải trên sai từ bước 3. </b>


<i><b>Câu 17: Số các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số </b></i>


2



1


<i>x m</i> <i>m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 




 trên đoạn

0;1


bằng 2 là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<i><b>Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b></i> 1 3 1 2 1


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>mx</i> đạt cực trị tại hai điểm <i>x và </i><sub>1</sub> <i>x </i><sub>2</sub>


sao cho

2



2



1 2 2 2 1 2 9


<i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i>  ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 3/6 - Mã đề thi 137</b>



<b>Câu 19: Cho hàm số </b> 6 7


6 2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <b>. Khẳng định nào sau đây là SAI ? </b>


<b>A. Hàm số đồng biến trên </b>

<sub></sub>

0;3

<sub></sub>

. <b>B. Hàm số đồng biến trên </b>\ 3

<sub> </sub>

.


<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>

4; 

. <b>D. Hàm số đồng biến trên </b>

3;0

.


<b>Câu 20: Đường cong cho trong hình vẽ là đồ thị của hàm số </b>


nào trong 4 hàm số sau đây?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>6</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2 6


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>








<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2 6 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>314<i>x</i>29<i>x</i> 6


<b>Câu 21: Hình đa diện nào sau đây có nhiều hơn 6 mặt phẳng đối xứng? </b>


<b>A. Hình lập phương </b> <b> B. Chóp tứ giác đều </b> <b>C. Lăng trụ tam giác đều </b> <b>D. Tứ diện đều </b>


<b>Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 2


3 4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 23: Cho đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

 <i>x</i>33<i>x</i>2 như hình vẽ.


Phương trình <i>x</i>2

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2<i>m</i> có đúng 2 nghiệm phân biệt khi



và chỉ khi:


<b>A. </b> 0


4


<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>




<b>B. </b>0<i>m</i>4


<b>C. </b> 4


0


<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub></sub>





<b>D. </b> 0


4


<i>m</i>
<i>m</i>





 <sub> </sub>




<b>Câu 24: Hàm số </b> 1 3 2 4 3


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>  <i>x</i> đồng biến trên  khi và chỉ khi:


<b>A. </b> 3 <i>m</i>1 <b>B. </b><i>m  </i>3<b> hoặc </b><i>m </i>1<b> C. </b> 2 <i>m</i>2 <b>D. </b>  <i>m</i>


<b>Câu 25: Hàm số nào trong 4 hàm số dưới đây có đồ thị như </b>


trong hình vẽ?


<b>A. </b> 2



3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b>B. </b>


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>C. </b> 2


3


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 


 <b>D. </b>


1
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>Câu 26: Hàm số </b><i>y</i> <i>mx</i> 1


<i>x</i> <i>m</i>



 nghịch biến trên

1; 

khi và chỉ khi:



<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b><i>m  </i>1<b> hoặc </b><i>m </i>1<b> C. </b> 1 <i>m</i>1 <b>D. </b><i>m  </i>1
<i><b>Câu 27: Cho các số thực a và </b>b</i> với <i>a</i><i>b</i>. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?


<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

liên tục trên đoạn

<sub></sub>

<i>a b thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó. </i>;

<sub></sub>



<b>B. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên khoảng

<sub></sub>

<i>a b thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó. </i>;

<sub></sub>



<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

ln có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng

<sub></sub>

<i>a b tùy ý. </i>;

<sub></sub>



<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

xác định trên đoạn

<sub></sub>

<i>a b thì có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó. </i>;

<sub></sub>



<i><b>Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số </b></i>


2 2


1
1
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>m x</i> <i>m</i>



 


có đúng 4 đường tiệm cận?


<b>A. </b><i>m </i>1 <b>B. </b> 1



0


<i>m</i>


<i>m</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 4/6 - Mã đề thi 137</b>


<b>Câu 29: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Hàm số </b> 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <b> có hai điểm cực trị. </b> <b>B. Hàm số </b>



3 <sub>5</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i><b> có hai điểm cực trị. </b>


<b>C. Hàm số </b>


4
2


2 3


2


<i>x</i>


<i>y</i>   <i>x</i>  <b> có một điểm cực trị. </b> <b>D. Hàm số </b> 3 1


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b> có một điểm cực trị. </b>
<b>Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập </b> ?



<b>A. </b> 1 3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>tan 2<i>x</i> <b>C. </b> 3 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
 


 <b>D. </b>


4 2


3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> 


<b>Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>35<i>x</i>2<i>mx</i> đi qua điểm 3 <i>A </i>

1;9

?


<b>A. </b> 2


3


<i>m </i> <b>B. </b> 2


3



<i>m</i>  <b>C. </b><i>m </i>2 <b>D. </b> 3


2


<i>m</i> 


<b>Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i> 18<i>x</i>2 là:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 2 <b>D. </b>6


<b>Câu 33: Đường thẳng </b><i>y</i> <i>x m</i> cắt đồ thị 1


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi:


<b>A. </b><i>m </i>5 <b>B. </b><i>m  </i>1 <b>C. </b><i>m </i>1 <b>D. </b><i>m </i>1<b> hoặc </b><i>m </i>5


<b>Câu 34: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>. Biết <i>SA</i> vng góc với
mặt phẳng đáy và <i>SA</i>3<i>a</i>. Thể tích hình chóp <i>S ABCD</i>. là:


<b>A. </b><i>6a</i>3 <b>B. </b><i>2a</i>2 <b>C. </b><i>2a</i>3 <b>D. </b>



3


3


<i>a</i>


<b>Câu 35: Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> nghịch biến trên khoảng nào sau đây? </sub><sub>7</sub>


<b>A. </b>

1; 0

<b>B. </b>

1;1

<b>C. </b>

0; 

<b>D. </b>

0;1



<b>Câu 36: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. </b> <b>B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. </b>
<b>C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. </b> <b>D. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. </b>


<b>Câu 37: Cho hình hộp </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' 'có <i>O</i> là giao điểm của <i>AC và BD . Tỷ số thể tích của hình hộp đó và </i>
hình chóp <i>O A B D</i>. ' ' ' là:


<b>A. </b> . ' ' ' '
. ' ' '


6


<i>ABCD A B C D</i>


<i>O A B D</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  <b>B. </b>



. ' ' ' '


. ' ' '
3


<i>ABCD A B C D</i>


<i>O A B D</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  <b>C. </b>


. ' ' ' '


. ' ' '
2


<i>ABCD A B C D</i>


<i>O A B D</i>
<i>V</i>


<i>V</i>  <b>D. </b>


. ' ' ' '


. ' ' '
9


<i>ABCD A B C D</i>



<i>O A B D</i>
<i>V</i>


<i>V</i> 


<b>Câu 38: Thể tích của khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng </b> 3 là:


<b>A. </b> 6


4 <b>B. </b>


3 6


4 <b>C. </b>3 3 <b>D. </b>


3
2


<b>Câu 39: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng, thể tích bằng </b><sub>12 cm . Biết chiều cao của chóp là</sub>3


3 cm. Độ
dài cạnh đáy của hình chóp tính theo đơn vị cm là:


<b>A. </b>2 3


3 <b>B. </b>2 3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 40: Cho hình chóp có thể tích </b><i>V</i>, diện tích mặt phẳng đáy là <i>S</i>. Chiều cao <i>h</i> tương ứng của hình chóp là:



<b>A. </b><i>h</i> <i>V</i>


<i>S</i>


 <b>B. </b><i>h</i> <i>3S</i>


<i>V</i>


 <b>C. </b><i>h</i> <i>3V</i>


<i>S</i>


 <b>D. </b><i>h</i> <i>3V</i><sub>2</sub>


<i>S</i>




<b>Câu 41: Hàm số nào sau đây khơng có cực trị? </b>


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4 2 <b>C. </b> 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <b>D. </b>


4 2


2 1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu 42: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác cân tại A , AB</i> <i>AC</i><i>a</i> 3 và góc <i><sub>ABC </sub></i>30<i>o</i><sub>. Biết </sub>
<i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SC</i>2<i>a</i>. Thể tích hình chóp <i>S ABC</i>. là:


<b>A. </b>
3


3 3


4


<i>a</i>


<b>B. </b>
3


3
4


<i>a</i>



<b>C. </b>
3


3
2


<i>a</i>


<b>D. </b>
3


3 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị không giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 5/6 - Mã đề thi 137</b>


<b>Câu 43: Cho hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>ax</sub></i>3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx d</sub></i><sub></sub> <sub> có đồ thị như hình vẽ: </sub>


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i>0 <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i> 0
<b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i>0 <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0; <i>d</i>0


<b>Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng cân tại , <i>A AB</i>2<i>a</i>. Biết diện
tích tam giác <i>A BC</i>' bằng <i><sub>4a . Thể tích lăng trụ đó là: </sub></i>2


<b>A. </b>


3


2 10


3


<i>a</i>


<b>B. </b><i>2 10a</i>3 <b>C. </b><i>2 6a</i>3 <b>D. </b>


3
2 6


3


<i>a</i>


<b>Câu 45: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2, 3, 6 có thể tích là: </b>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b> 6 <b>D. </b>6


<b>Câu 46: Cho hình lăng trụ tứ giác đều </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '. Biết <i>AC</i>2<i>a</i> và cạnh bên <i>AA</i>'<i>a</i> 2. Thể tích lăng
trụ đó là:


<b>A. </b>
3
4 2


3


<i>a</i>



<b>B. </b>
3
2 2


3


<i>a</i>


<b>C. </b><i>4 2a</i>3 <b>D. </b><i>2 2a</i>3


<b>Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. ' ' '<i> có đáy là tam giác đều cạnh 3 . Gọi I là trung điểm của </i>
cạnh <i>BC</i>. Biết thể tích lăng trụ là <i>V </i>6<i>, khoảng cách từ I đến mặt phẳng </i>

<i>A B C</i>' ' '

là:


<b>A. </b>8 3 <b>B. </b>8 3


3 <b>C. </b>4 3 <b>D. </b>


4 3
3


<b>Câu 48: Gọi </b><i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>23<i>x</i> trên đoạn 4

1; 3 .


Khi đó, giá trị <i>M</i> <i>m</i> bằng:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>14 <b>C. </b>2 <b>D. </b>16


<b>Câu 49: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:


Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

là:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1



<b>Câu 50: Cho đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 như hình vẽ. 1


Khi đó, phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 1 <i>m</i> (<i>m</i>là tham số) có 3 nghiệm phân biệt
khi và chỉ khi:


<b>A. </b> 3 <i>m</i>1 <b>B. </b><i>m </i>1


<b>C. </b><i>m  </i>3 <b>D. </b> 3 <i>m</i>1


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thí sinh khơng được phép sử dụng tài liệu! Giám thị khơng giải thích gì thêm! </b> <b>Trang 6/6 - Mã đề thi 137</b>


<b>TÓM TẮT HƯỚNG DẪN GIẢI MÃ ĐỀ 137 </b>
<b>Câu Đáp </b>


<b>án </b>


<b>Hướng dẫn </b> <b> Câu Đáp </b>


<b>án </b>


1 C Đồ thị hàm bậc 3. 27 A Hàm số liên tục trên đoạn thì có giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất trên đoạn đó.


2 D Hàm số đồng biến trên 0; 2 .  28 A


0 1



<i>m</i> <i>y</i>  (loại), <i>x</i> <i>m </i>0 đồ thị có 2 tiệm cận
ngang  cần 2 tiệm cận đứng <sub></sub><i><sub>m x</sub></i>2 2<sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>0</sub><sub> có </sub>


hai nghiệm   . 1


3 D <i>f</i>' <i>x </i>0 có 3 nghiệm đơn, 1 nghiệm kép. 29 C Hàm bậc 4 có <i>a b cùng dấu thì có 1 điểm cực trị. </i>,


4 A Có 9 mặt. 30 A Loại hai hàm không có TXĐ  và hàm bậc 4.


5 A <i>f</i>' 2 0và <i>f</i>'' 2  0 <i>m</i>0. 31 C Đồ thị đi qua <i>A</i>1;9   1 5 <i>m</i>  3 9 <i>m</i>2.


6 A


<i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>MCD</i><i>SG</i><i>ABCD</i>,<i>AG</i>2<i>a</i> 3 / 3.


2 3


2 / 3,S<i>ABCD</i> 3 3 / 4 3 / 6


<i>SG</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>


     .


32 C 2


' 1 0 3,


18


<i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




tính


3 2

3 2,  3 6,

<sub></sub>

3 2

<sub></sub>

3 2


<i>y</i>    <i>y</i>  <i>y</i>  .


7 B <i>xCT</i> 0 <i>y</i>23;<i>xCD</i>  1 <i>y</i>142<i>y</i>1<i>y</i>2 . 5 33 D


Phương trình <i>x</i> 1 <i>x</i><i>m x</i> 2 có duy nhất một
nghiệm khác 2        0 2 1  2 <i>m</i> 2 2.
8 A <i>f</i>' <i>x</i> cos<i>x</i>sin<i>x</i> 2 0  <i>x</i> Hàm số đồng biền trên . 34 C 1 <sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>2</sub> 3


3


<i>V</i> <i>SA AB AD</i> <i>a</i> .


9 B   2  


' 0, 024 0,16 0 Min 10 18, 4<i>o</i>


<i>T t</i>   <i>t</i>    <i>T</i><i>T</i>  . 35 D 3



' 4 4 0 0 1


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  .
10 D Phương trình 3 2


2<i>x</i> 3<i>x</i> 1 0


    có 2 nghiệm phân biệt. 36 D Tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 mặt, 6 cạnh.


11 D <i>y </i>'( 1)  phương trình tiếp tuyến: 0 <i>y   . </i>1 37 A ' ' ' '


' ' '


.


3.2 6
1 / 3. .


<i>h</i> <i>A B C D</i>


<i>C</i> <i>A B D</i>


<i>V</i> <i>h S</i>


<i>V</i>  <i>h S</i>  


12 B


Tiệm cận đứng <i>x  </i>3 / 2, tiệm cận ngang <i>y   </i>1



Giao hai tiệm cận:<i>A </i> 3 / 2;1. 38 A

 



2


3 3 / 4, 3 1 2 6 / 4


<i>d</i>


<i>S</i>  <i>h</i>   <i>V</i>


13 B 2


1


' 0 1


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




    





Lập bảng xét dấu <i>y thấy: </i>'


 


' 0 0;1


<i>y</i>   <i>x</i> .


39 B 2


3 / 12 2 3


<i>d</i>


<i>S</i>  <i>V h</i> <i>a</i> <i>a</i> .


14 A Có hệ:


2 2 2 2 2 2 2 2 2


10 ; 12 , 4


<i>SA</i> <i>AB</i>  <i>a SA</i> <i>AC</i>  <i>a AB</i> <i>AC</i>  <i>a</i> .


3


3 , , 3 3 / 2


<i>SA</i> <i>a AB</i> <i>a AC</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>



     


40 C <i>h</i>3 /<i>V</i> <i>S</i>


15 C Hàm bậc 3 có tối đa 2 điệm cực trị. 41 C Hàm b1/b1 khơng có cực trị.


16 D Sai từ bước 3 vì hàm số khơng liên tục trên 2;3 / 2


(gián đoạn tại <i>x  ). </i>1 42 B


Góc 2


120<i>o</i> 1 / 2. . .Sin 3 3 / 4,


<i>ABC</i>


<i>A</i> <i>S</i>  <i>AB AC</i> <i>A</i> <i>a</i>


2 2 3


4 3 3 / 4.


<i>SA</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i><i>V</i> <i>a</i>


17 A   <sub></sub> <sub></sub>    


2


2


2


1


' 0 Min 0 2


1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


         




Phương trình có hai nghiệm.


43 B


Hệ số <i>a </i>0,hai điểm cực trị trái dấu <i>c</i>0, điểm
uốn<i>xU</i>  0 <i>b</i> 0.


18 C


Hàm b3 có 2 cực trị 2



3 1 / 4 0 1 / 4.


<i>b</i> <i>ac</i> <i>m</i> <i>m</i>


      


Mà   2 2


1 1 1 2 2


' 0


<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i><i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>  Thay vào đề có:


 2  2


1 2 9 1 9 2 4 4


<i>x</i><i>x</i> <i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>  .


44 C


<i>M là trung điểm </i>


'


2 2 2 ' 2 <i>A BC</i>/ 2 2


<i>BC</i> <i>a</i><i>AM</i> <i>a</i><i>A M</i> <i>S</i> <i>BC</i> <i>a</i>



2 3


' 6, <i><sub>d</sub></i> 2 2 6


<i>AA</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i>


    


19 B


 2


50
'


6 2


<i>y</i>
<i>x</i>


 




Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. <sub>45 </sub> <sub>D </sub> <i><sub>V </sub></i> <sub>2. 3. 6</sub><sub></sub><sub>6.</sub>


20 A Nhìn thấy đây là đồ thị hàm bậc 3 có <i>a </i>0. 46 D

2 3


/ 2 2 2 . 2 2 2



<i>AB</i><i>AC</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> .


21 A Hình lập phương có 9, Chóp tứ giác đều có 4, Lăng trụ tam giác đều


có 4, Tứ diện có 6. 47 B <i>d I</i> ;<i>A B C</i>' ' '<i>h V S</i> / <i>d</i>8 3 / 3.


22 B Có 1 tiệm cận ngang <i>y  và 2 tiệm cận đứng </i>0 <i>x</i>  1 <i>x</i>4. 48 D <i>M</i>14,<i>m</i>  2 <i>M</i><i>m</i>16.


23 C     


2 2 3 3


2 1 2 1 3 2 3 2


<i>m</i><i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
<i> vẽ đồ thị hàm trị tuyệt đối và đường y</i><i>m</i> có hai giao điểm.


49 B Hàm số có 3 điểm cực trị, 1 điểm <i>x </i>3 không phải vì
hàm số khơng xác định tại đó.


24 C 2 2


' 2 4 0 ' 0 4 0 2 2.


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>   <i>x</i>    <i>m</i>     <i>m</i> 50 A Phương trình có 3 nghiệm phân biệt  có 3 giao điểm


3 <i>m</i> 1
    .



25 B


Đồ thị có tiệm cận đứng <i>x </i>3,tiệm cận ngang <i>y </i>1,<i> và cắt Ox tại </i>


 2;0


<i>A </i> .


26 D


   


2
2


1


' <i>m</i> 0 1; 1.


<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>




       


</div>

<!--links-->

×