Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.31 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai</b>
ẩn, phương trình nào không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
a) 2x2<sub> – 3y = 12 b) 3x – 2y = 0</sub>
c) x + 2y = 17 d) 2x – y + z = 0
<b>Bài 2: Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình:</b>
a) x – 2y = 2 ;
b) 2x + 0y = 6;
c) 0x – 3y = 9;
d) 3x + 2y = 6
<b>Bài 3: Giải các hệ phương trình: </b>
a)
b) 5
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
c)
2 3 16
2 3 8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
d)
2 3 3
3 2 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
e) 3x 2y 4
2x y 5
f)
4x 2y 3
6x 3y 5
g)
2x 3y 5
4x 6y 10
h)
3x 4y 2 0
5x 2y 14
i) 2x 5y 3
3x 2y 14
k)
4x 6y 9
10x 15y 18
l)
2 3 2
4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Bài 4: Xác định m, n biết hpt:</b> 4
6
<i>mx y</i>
<i>x ny</i>
có nghiệm là (–1; –4).
<b>Bài 5: Cho hệ PT: </b> 2
2 4 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>k</i>
(1)
Tìm giá trị của k để hệ (1) có nghiệm là (– 8 ; 7).
<b>Bài 6: Cho hệ phương trình : </b> 2 5
3 1
<i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
(2)
Xác định giá trị của m để hệ (1):Có nghiệm duy nhất .
<b>Bài 7: Cho hpt: </b><i>mx</i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>y</sub>y</i> <i>m<sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
(m là tham số) (3).
<b>Bài 8: Xác định giá trị m để hệ phương trình </b> 2 4 2
3 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>mx y</i>
có 1 nghiệm duy nhất?
<b>Bài 9: Lập phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm: </b>
a) A (2; 1) và B(1; 2)
b)A( 2; 3) và B(–1; 2)
<b>Bài 10: Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:</b>
a) (d1) : y = 2x – 1 ; (d2) : 3x + 5y = 8 ; (d3) : (m + 8)x – 2my = 3m
b) (d1) : y = –x + 1 ; (d2) : y = x – 1 ; (d3) : (m + 1)x – (m – 1)y = m + 1
<b>Bài 11: Tổng của hai số bằng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7.</b>
Tìm hai số đó.
<b>Bài 12: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 156. Nếu lấy số lớn chia cho</b>
số nhỏ thì được thương là 6 và số dư là 9.
<i><b>Bài 13: Một người mua một áo len và một áo sơ mi với tổng số tiền là 245 ngàn</b></i>
đồng. Tìm giá tiền của mỗi cái áo, biết rằng với số tiền để mua hai cái áo len thì
mua được 3 cái áo sơ mi.
<b>Bài 14: Hai công nhân cùng làm chung một công việc trong 6 giờ thì xong. Nếu</b>
cơng nhân thứ nhất làm trong 3 giờ và công nhân thứ hai làm trong 2 giờ thì
hồn thành được 40% cơng việc. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hồn thành
cơng việc đóù trong bao lâu?
<b>B. Phần hình học</b>
<b>Bài 1: Cho tam giác có độ dài 3 cạnh là: 5cm; 12cm; 13cm. Tính bán kính của đường </b>
tròn ngoại tiếp đó?
<b>Bài 2: Cho đường thẳng a cắt (O; 10cm) tại A và B , vẽ OH </b>a, biết OH = 6cm .
Tính độ dài đoạn AB?
<b>Bài 3: Cho đường tròn (O; 5cm). Điểm A cách O một khoảng bằng 10 cm . Kẻ các </b>
tiếp tuyến AB , AC với (O) . Tính góc BAC?
<b>Bài 4: Cho đtròn (O; 5cm). Một dây AB cách tâm O của đường tròn một đoạn bằng </b>
3cm. Tính độ dài dây AB?
<b>Bài 5: Cho đtròn (O; 5cm). Một dây AB = 6cm. Tính khoảng cách từ tâm O của </b>
đường tròn đến đoạn AB ?
<b>Bài 6: Cho đường tròn (O; 5cm). Từ điêm M ở ngoài (O) dụng tiếp tuyến MA với </b>
(O) với MA = 10cm. Tính khoảng cách từ M đến O ?
<b>Bài 7: Cho (O) và điểm A nằm ngoài (O) hãy vẽ 2 tiếp tuyến AB; AC với đường </b>
tròn ( B; C là tiếp điểm)
b) Kẻ đường kính CD. Chứng minh rằng BD// AO.
<i><b>Bài 8: Cho đường tròn O và điểm A nằm ngoài (O) hãy vẽ hai tiếp tuyến AB; AC </b></i>
với đường tròn ( B; C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M, tiếp tuyến
tại M cắt AB, AC lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh bốn điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
<b>Bài 9: Cho tam giác ABC cả ba góc đều nhọn. Hai đường cao AD và BE cắt nhau </b>
tại H .
a) Chứng minh B,D,E,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh đẳng thức : AD.AB = AE.AC.
<b>Bài 10: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài</b>
BC, điểm B thuộc (O),điểm C thuộc (O’).
a) CMR: góc BAC là góc vng
b) Cho OA = 9cm, O’A = 4cm. Tính độ dài BC