Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.44 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIẢI MỘT SỐ CÂU VD – VDC </b>
<b>ĐỀ THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN LẦN 3</b>
<b>Câu 29.</b> <b>[2H3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Trong không gian với hệ trục </b><i>Oxyz</i>,
cho bốn điểm <i>M</i>
và khoảng cách từ <i>Q</i><sub> đến </sub>
<b>A. </b>Vô số. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
+) Nhận thấy
2; 3;0
2;0; 4
2;3;0
<i>MN</i>
<i>MP</i>
<i>PQ</i>
<i>MN</i> song song với <i>PQ</i>.
+) Từ kết luận trên ta có
+) Vậy : <i>d</i>Q; 2<i>d</i><i>P</i>; <i>d</i>Q; <i>d</i><i>P</i>; 0 hay
phẳng thỏa mãn điều kiện bài toán.
<b>Câu 30:</b> <b>[1D2-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Gọi </b><i>S</i> là tập hợp các số tự nhiên có
tám chữ số đơi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập <i>S</i>. Xác suất để
chọn được một số thuộc <i>S</i> và số đó chia hết cho 9 là:
<b>A.</b> 8
9. <b>B.</b>
74
81. <b>C.</b>
1
9. <b>D.</b>
7
81.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Số cách lập số tự nhiên có tám chữ số đơi một khác nhau là <i>9.A</i>97.
Gọi số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 9 là <i>a a a</i>1 2... 8 .
Tổng của 10 số tự nhiên đầu tiên là 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 45 là số chia hết cho 9.
Do đó,<i>a a a</i>1 2... 8 có các chữ số <i>a i i</i>, 1,8 được lấy từ các chữ số không chứa các chữ số sau:
Trường hợp 1: Không chứa chữ số 0 và 9. Có 8! cách.
Trường hợp 3: Khơng chứa chữ số 2 và 7. Có 8! 7! số.
Trường hợp 4: Không chứa chữ số 3 và 6. Có 8! 7! số.
Vậy xác suất cần tìm là
8! 4 8! 7! 1
9. 9
<i>P</i>
<i>A</i>
.
<b>Câu 32.</b> <b>[1H3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy</i>
<i>ABCD là hình vng cạnh bằng 10 . Cạnh bên SA vng góc với mặt phẳng </i>
10 5
<i>SC </i> . Gọi <i>M</i>,<i><sub> N lần lượt là trung điểm của SA và CD . Tính khoảng cách d giữa </sub><sub>BD</sub></i><sub> và</sub>
<i>MN . </i>
<b>A</b>.<i>d </i> 5. <b>B. </b><i>d </i>3 5. <b>C.</b> <i>d </i>10. <b>D.</b> <i>d </i>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i><b>Cách 1: Xét tam giác vng SAC có : </b><sub>SA</sub></i> <i><sub>SC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>500 200 10 3</sub>
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
Ta có : <i>A</i>
<i>MN</i> <i>u</i>
1; 2 3; 3;3
<i>u u</i>
<sub> </sub>
, <i>ND </i>
Suy ra :
1 2
,
, 5
,
<i>u u ND</i>
<i>d MN BD</i>
<i>u u</i>
<sub>.</sub>
<i>Trong mặt đáy, kẻ đường thẳng đi qua N và song song với BD</i>, đường thẳng này lần lượt cắt <i>AB</i>,
<i>AC</i>,<i>AD</i>tại <i>E</i>,<i>H</i>và <i>F</i> .
Khi đó
3
<i>d MN BD</i> <i>d BD MEF</i> <i>d B MEF</i> <i>d</i> <i>MEF</i> .
Trong mặt phẳng
Đặt <i>a </i> 10, ta có 3 3 2
4 4
<i>AH</i> <i>AC</i> <i>a</i> , 1 3
2 2
<i>a</i>
<i>AM</i> <i>AS</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 16 18
3 5
3 18 40
<i>a</i>
<i>AK</i>
<i>AK</i> <i>AM</i> <i>AH</i> <i>AK</i> <i>a</i> <i>a</i> .
3
<i>d B MEF</i> <i>d</i> <i>MEF</i>
.
<b>Câu 35.</b> <b>[2D3-3] (THPT Gang thép Thái Nguyên lần 3 – 2018) Gọi </b><i>V</i> là thể tích khối trịn xoay tạo
thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x y</i>, 0 và x 4 quay quanh trục Ox .
Đường thẳng <i>x a</i> (0<i>a</i>4) cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> tại <i>M</i> (hình vẽ bên). Gọi <i>V</i>1 là thể tích
<i>khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V</i> 2<i>V</i><sub>1</sub>. Giá trị của
<i>a thỏa mãn</i>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>E</i>
<i>F</i>
<b>A.</b><i>a 3 4</i>[ ; ). <b>B. </b><i>a </i>[2; )3 . <b>C. </b><i>a </i>[1; )2 . <b>D. </b><i>a 0 1</i>( ; ).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có <i>V</i>
4
4 2
0 0
8
2 (đvdt) <i>V</i>1 4 (đvdt).
Mặt khác <i>V</i><sub>1</sub> là tổng thể tích hai khối nón trịn xoay <i>VOMK</i>và <i>VHMK</i>.
. .
<i>OMK</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>MK OK</i>
2
2
1
3 3 (vì <i>MK</i> <i>a</i> ).
( )
. .
<i>HMK</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> 1 <i>MK HK</i>2 4
3 3 <i>(vì HK</i> 4 <i>a</i>).
<i>OMK</i> <i>HMK</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<sub>1</sub> 4
3 . Từ đó :
<i>a</i>
<i>a</i>
4
4 3
3 .
<b>Câu 36.</b> <b>[2H3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Hàm số </b> 2sin 2 cos 2
sin 2 cos 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên?
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có: 2sin 2 cos 2 ( 2) sin 2 ( 1) cos 2 3
sin 2 cos 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
(*).
<i>Để phương trình (*) có nghiệm với ẩn x thì:</i>
7
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> .
Vậy có 2 giá trị nguyên của <i>y</i><sub>. </sub>
<b>Câu 42:</b> <b>[2D1-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Một viên đá được ném lên từ gốc tọa độ</b>
<i>O</i> trong mặt phẳng <i>Oxy</i> (<i>Ox</i> nằm ngang) chuyển động theo đường (quỹ đạo) có phương trình
<i>y</i> <i>m x</i> <i>mx</i><sub>. Tìm giá trị của tham số thực, dương </sub><i>m</i><sub> để viên đá rơi cách điểm </sub><i>O</i> xa
nhất.
<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B.</b> <i>m </i>3. <b>C. </b><i>m </i>4<b>.</b> <b>D. </b><i>m </i>1.
<i>O</i>
<i>K</i> <i>H</i>
4
<i>M</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
<b>y=2x2<sub>-x</sub></b>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
2
0
1 0
1
<i>x</i>
<i>m x</i> <i>mx</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>x</i>
<i>m</i>
.
Suy ra khoảng cách viên đá rơi cách gốc <i>O</i> là <sub>2</sub>
1
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>m</i>
, do đó
1
2 2
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>m</i>
<sub>. Dấu đẳng thức xảy</sub>
ra khi và chỉ khi <i>m </i>1hay <i>m </i>1<b>. </b>Vậy số thực, dương <i>m</i> để viên đá rơi cách điểm <i>O</i> xa nhất là
1
<i>m </i> <b>.</b>
<b>Câu 43:</b> <b>[2D2-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Tìm tất cả giá trị của tham số </b><i>m</i> đê bất
phương trình <i><sub>m</sub></i>.9<i>x</i> (2<i><sub>m</sub></i> 1)6<i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.4<i>x</i> 0
có nghiệm với mọi <i>x </i>
<b>A. </b><i>m </i>6<b>.</b> <b>B. </b><i>m </i>6<b> .</b> <b>C. </b><i>m </i>4<b>. </b> <b>D. </b>6<i>m</i>4<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có: .9 (2 1)6 .4 0 . 9 (2 1) 3 0
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i><sub></sub> <sub></sub> <i>m</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m</i>
.
Đặt 3 1 3
2 2
<i>x</i>
<i>t</i><sub></sub> <sub> </sub> <i>t</i> <sub></sub>
. Bất phương trình trở thành:
2
. (2 1) 0 1 0 *
<i>m t</i> <i>m</i> <i>t m</i> <i>m t</i> <i>t</i>
+ Với <i>t </i>1 thì (*) thỏa mãn nên <i>x </i>0 (thỏa mãn điều kiện với mọi<i>m</i>)
+ Với 1 3
2
<i>t</i>
thì
2
2
3
1 0 1
2
1
<i>t</i>
<i>m t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Xét hàm
3 1
( ) , 1; , '( )
2
1 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>g t</i> <i>t</i> <i>g t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>t</i>
1 3
2
'( )
<i>g t</i>
<i>g t</i>
6
Do đó <sub>3</sub>
2
6
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i> <i>Min</i> <i>m</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 44:</b> <b>[1D4-3] </b> <b>(THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Cho dãy số </b>
1
1
2
3 1, 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i>
. Khi đó
lim
3
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>L </i> .
<b>A.</b> Không xác định. <b>B.</b><i>L </i>. <b>C.</b> 5
6
<i>L </i> . <b>D.</b><i>L </i>0.
<b>Lời giải.</b>
<b>Cách 1: Ta có </b>
1 2 2 3
3 1 3 3 1 1 3 1 3 3 1 3 3
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub>
1 2 2 1
1
....
1 3 1 5.3
3 1 3 3 3 2.3
1 3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>u</sub></i> <i>n</i> <i>n</i>
Suy ra
1
1 5.3 1 1 5 5
lim lim lim
3 2.3 2 3 6 6
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>L</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Cách 2</b>
Tìm số thực thỏa mãn
1
3 3 2
2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> .
Từ đó 1
1 1
3 , 2 1
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <sub></sub><i>u</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>n</i>
Xét dãy số ( )<i>v với n</i>
1
, 1
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>v</i> <i>u</i> <i>n</i> . Từ
cấp số nhân với số hạng đầu 1 1
1 1 5
2
2 2 2
<i>v</i> <i>u</i> và công bội <i>q </i>3<sub>. </sub>
Suy ra số hạng tổng quát của dãy ( )<i>v là n</i>
1
5.3
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>v</i> .
Từ đó, số hạng tổng quát của dãy ( )<i>u là n</i>
1
1 5.3 1
2 2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>v</i>
.
Suy ra lim lim 5 1 1 5
3 6 2 3 6
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>L</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 45.</b> <b>[2D3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Kí hiệu </b><i>S S S</i>1, ,2 3 lần lượt là diện tích
hình vng có cạnh là 1, hình trịn có bán kính bằng 1, hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2 1 , 2 1
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x</i> . Tính tỉ số 1 3
2
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
.
<b>A. </b> 1 3
2
1
.
5
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <b>B. </b>
1 3
2
1
.
3
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i> <b>C. </b>
1 3
+ Ta có <i>S</i>1 1; <i>S</i>2 .
+ Ta thấy phương trình 2 1 2 2(1 ) 0
1
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i> . Khi đó:
1 1 1 1 1
2 2 2 2
3
0 0 0 0 0
1
| 2 1 2(1 ) | d 2 | 1 (1 ) d | 2 | 1 (1 ) d | 2 | 1 |
2
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x dx</i>
Tính
1
2
0
1 d
<i>I</i> <i>x</i> <i><sub>x . </sub></i>
Đặt sin , 0;
2
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>t t</i> , khi đó
2 2
2
0 0
1 cos 2 1
cos d d sin 2 2
2 2 4 <sub>0</sub> 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>I</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
.
Suy ra 3 1
2
<i>S</i>
Khi đó: 1 3
2
1
.
2
<i>S</i> <i>S</i>
<i>S</i>
<b>Nhận xét: </b>
1
2
0
0
2
2 <sub>1</sub>
4
<i>y</i>
<i>x </i>
1
2
0
0
2 2 1
2
<i>S</i> <i>x dx</i>
<b>Câu 46.</b> <b>[2D1-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Biết trên khoảng </b> 8; 5
2
hàm số
<i>y</i> <i>x</i> <sub></sub><i>ax</i> <i>ax a b</i> <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i>
đoạn
<b>A. </b>3. <b>B. </b>1
2<b>. </b> <b>C. </b>1<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Hàm số
<sub></sub> <sub></sub>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>ax a b</i> <i>b</i> <i>b</i>xác định và có đạo hàm trên
Ta có <sub>'</sub>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>ax</i> <i>ax a b</i>
Do <i>a</i>0 , hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i>3 trên khoảng 8; 5
2
' 3 0 1 4 ' 2 2 3 2 1
<i>f</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>f x</i> <i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
TH1: <i>a</i>0 ta có bảng biến thiên.
Thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i>3 trên đoạn 8; 5
2
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1
<i>O</i>
Từ bbt suy ra trên đoạn
2
<i>x</i>
TH2: <i>a</i>0 ta có bảng biến thiên
Khơng thỏa mãn đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i>3 trên đoạn 8; 5
2
.
Chú ý: Đã bổ sung điều kiện <i>a </i>0 so với đề gốc để câu hỏi được chặt chẽ.
<b>Câu 47.</b> <b>[1D1-3] (THPT Gang Thép – Thái Nguyên Lần 3 - 2018) </b>
Số nghiệm của phương trình sin 3 cos3 2 2 cos 4 1 <sub>0</sub>
sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> trong khoảng 0; <sub>2</sub>
là
<b>A.</b> 2. <b>B. </b>1. <b>C.</b>0. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có sin<i>x </i>0 với mọi 0;
2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
, do đó trên khoảng 0;2
phương trình đã cho tương đương
với sin 3 cos3 2 2 cos 1 0
4
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
3 3
3sin<i>x</i> 4sin <i>x</i> 4cos <i>x</i> 3cos<i>x</i> 2 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 1 0
5 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4sin <i>x</i> 4cos <i>x</i> 1 0
5 sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4 sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i> sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 0
5 sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> 4 4sin cos<i>x</i> <i>x</i> 1 0 1 .
Đặt sin cos 2 sin ,
4
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>t</i>
. Khi đó, ta có
2 2 2
5<i>t t</i> 4 2 1 <i>t</i> 1 0
2
5<i>t t</i>6 2<i>t</i> 1 0
<sub></sub> <sub></sub>
3
2<i>t</i> <i>t</i> 1 0
Do vậy
2
2
1 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
sin <sub>3</sub>
4 2 <sub>2</sub> 2 .
2
4 4
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Do 0;
2
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
nên phương trình vơ nghiệm trên 0;2 .
<b> Chọn C.</b>
<b>Câu 48.</b> <b>[2H1-4] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình </i>
3
<i>a</i> <sub>. Tính thể tích khối chóp đã cho.</sub>
<b>A.</b>
3
3 5
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
5
<i>a</i>
. <b>C.</b>
3
2
3 5
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
3 3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
+ Gọi <i>Hlà điểm thuộc cạnh AC sao cho </i> 2
3
<i>a</i>
<i>HC </i> <i>. Do DC vng góc với SC và AC nên DC</i>
vng góc với
+ Vì kẻ <i>AEvng góc BC , </i> ; 3
2
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>HE</i> <i>AE</i> mà <i>d D SBC</i>
;
;
<i>d A SBC</i> <i><sub>AF</sub></i>
<i>HE</i>
<i>d H SBC</i> nên
2 3
;
9
<i>d H SBC </i> . Do đó: Từ 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>GH</i> <i>HS</i> <i>HF</i> ta được
2
15
<i>a</i>
<i>SH </i> <sub>. Vậy </sub> 2 3
.
1 2 3 2
. .2.
3 15 2 3 5
<i>S ACBD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 49.</b> <b>[2D3-3] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Tính tích phân </b>
/4
0
ln(tan 1)d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
được kết quả là <i>I</i> <i>a</i> ln 2 <i>c</i>
<i>b</i>
với với <i>a b c</i>, , ,<i>b</i>0,( , ) 1<i>a b</i> <i> . Khi đó P abc</i> nhận giá trị
<b>A. 9.</b> <b>B.</b>8. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>0.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Đặt
4
<i>x</i> <i>t</i>, ta có
0 4
0
4
4 4 4
0 0 0
1 tan
ln tan( ) 1 ln 1
4 1 tan
2
ln ln 2 ln tan 1
1 tan
ln 2
4
ln 2 1, 8, 0 0
8
<i>t</i>
<i>I</i> <i>t</i> <i>dt</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
<i>dt</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>t</i>
<i>I</i>
<i>I</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 50.</b> <b>[2D4-4] (THPT Gang Thép Thái Nguyên Lần 3 – 2018) Xét số phức z thỏa mãn</b>
2 2 1 3 34.
<i>iz</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>(1 )<i>i z</i>2 .<i>i</i>
<b>A. </b><i>P </i><sub>min</sub> 4 2. <b>B. </b><i>P </i><sub>min</sub> 26. <b>C. </b> min
9
.
17
<i>P </i> <b>D. </b><i>P </i><sub>min</sub> 3 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>M x y A B I lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 2 2 , 1 3 , 1 .</i>( ; ), , , <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
Ta có: <i>iz</i> 2<i>i</i> 2 <i>z</i> 1 3<i>i</i> 34 <i>z</i> 2 2 <i>i</i> <i>z</i> 1 3<i>i</i> 34 <i>MA MB AB</i>
<i>M thuộc tia đối của tia BA</i>.
(1 ) 2 (1 )( 1 ) 2 1 2
<i>P</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>i z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>MI</i>.