Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
TUẦN 17
(Từ 13 /12 đến 17 /12/ 2009)
13 M«n Tªn bµi d¹y
Hai
CC
Học vần
2
§¹o ®øc
Chào cờ
Bài 69; ăt, ât.
Trật tự trong trường học .
Ba
TD
To¸n
Học vần
2
Tự nhiên - xã hội
Trò chơi vận động
Luyện tập chung.(tr 90)
Bài 70; ơt, ơt.
Giữ gìn lớp học sạch đẹp .
Tư Âm nhạc
Tốn
Học vần
2
Học hát: Dành cho địa phương tự chọn.
Luyện tập chung .(tr 91)
Bài 71: et, êt.
N¨m
To¸n
Học vần
2
Mĩ thuật
Thủ cơng
Luyện tập chung .(tr 92)
Bài 72: ut, ưt.
Vẽ tranh ngơi nhà của em.
Gấp cái ví .(T1)
S¸u
Tốn
Tập viết
Tập viết
HĐTT
Kiểm cuối học kì I.
Tuần 15 : thanh kiếm, âu yếm, ao chm, bánh ngọt.
Tuần 16 :xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút...
SHL
Thứ hai… ngày 13…tháng…12… năm 2010
H Ọ C V Ầ N: Bài 69 :
1
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
ăt- ât
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ Đọc được :ăt, ât ,rửa mạt, đấu vật, ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
-Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Ngày chủ nhật.
*HSKT: Đọc viết chữ a,o
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:Tiếng hót, ca hát
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât.
GV viết lên bảng ăt, ât
_ Đọc mẫu: ăt- ât
2.Dạy vần:
ăt
_GV giới thiệu vần: ăt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
-Nhận diện vần ăt
_Phân tích tiếng mặt?
_Cho HS đánh vần tiếng: mặt
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn:
ăt, mặt, rửa mặt
-Luyện viết
+HS đọc bài 68
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu
hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-t-ăt
Đọc trơn: ăt
_Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt
_Đọc: rửa mặt
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con
2
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
-Hướng dẫn viết ở bảng con
t
Tiến hành tương tự vần ăt
* So sánh ăt và ât?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât
Lưu ý nét nối từ ă sang t, từ â sang t
_Hướng dẫn viết từ: rửa mặt, đấu
vật
Lưu ý cách nối liền mạch giữa các
con chữ, khoảng cách cân đối giữa
các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ât mở đầu bằng â
* Đọc trơn:
ât, vật, đấu vật
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: mắt
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ăt, ât
_Tập viết: rửa mặt, đấu vật
_Viết vào vở
3
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ngày chủ nhật
_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:
+Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi
chơi ở đâu?
+Em thấy những gì trong công viên?
d) Hướng dẫn HS viết bài :
-HSKT:
* Chơi trò chơi: Tìm từ mới
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò:
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+líu lo_
-viết bài vào vở
-Viết chữ a , o
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần
vừa học ở nhà.
_ Xem trước bài 70
Đạo đức
Bài 8: Trật từ trong trường học ( tiết 2)
I. Mục tiêu
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .
-Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp .
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
II. Đồ dùng.
- Giáo viên: Tranh minh họa nội dung bài tập 3, 5 vở bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức,
III. Hoạt động dạy học - học chủ yếu.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra
vào lớp ?
- Em đã thực hiện điều đó như thế nào ?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu u cầu bài học, ghi đầu bài.
- Tự trả lời
- Em khác nhận xét bổ sung
4
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
3. Hoạt động 3: Cần giữ trật tự từ trong
giờ học (5')
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và
thảo luận: Các bạn trong tranh ngồi học
như thế nào ?
Chốt: HS cần phải trật tự khi nghe
giảng, giơ tay xin phép khi muốn phát
biểu...
4. Hoạt động 4: Học tập các bạn biết
giữ trật tự trong giờ học (6')
- Yêu cầu HS tô màu vào quần áo các
bạn biết giữ trật tự trong giờ học
- Gọi HS trình bày kết quả.
- Vì sao em lại tô màu như vậy.
Chốt: Nên học tập các bạn biết giữ trật
tự trong giờ học.
5. Hoạt động 5: Tác hại của việc gây
mất trật tự trong giờ học (7')
- Treo tranh bài tập 5, yêu cầu HS thảo
luận việc làm của hai bạn nam ngồi
dưới là đúng hay sai ?
Chốt: Gây mất trật tự trong giờ học làm
cho bản thân không nghe được giảng,
không hiểu bài, gây ảnh hưởng đến bạn
ngồi xung quanh, làm mất thời giờ của
cô giáo ....
- Nắm yêu cầu bài, nhắc lại đầu bài.
- Hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét
- Theo dõi.
- Hoạt động cá nhân
- Tiến hành tô màu
- Vài em giới thiệu bài làm của mình
- Vì em quý bạn....
- Hoạt động cặp.
- Hai bạn giằng co nhau sách, gây mất
trật tự trong giờ học, ảnh hưởng đến các
bạn khác...
- Theo dõi.
6. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (5')
- Đọc 2 câu thơ cuối
- Vì sao phải giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp, khi ngồi học ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
5
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
TỐN:
BÀI 63: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
-Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ;Viết được các số thứ tự theo qui
định;Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
*HSKT : Viết số 1,0
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài
tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Bài 2: Viết các số
_Cho HS tự làm rồi chữa bài
a) 2, 5, 7, 8, 9
b) 9, 8, 7, 5, 2
Bài 3:
_Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài
toán
_Cho HS làm bài
_Hỏi lại HS: Có tất cả mấy bông hoa?
b) Tương tự phần a)
-*HSKT:
2.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bò bài 64: Luyện tập
chung
_Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_Cho HS làm và chữa bài
_Làm vào vở
_Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông
hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông
hoa?
_Tự điền phép tính vào vở
-Viết 1, 0
6
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
HỌC VẦN;
Bà i 70 : ôt- ơt
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-Đọc được ơt, ơt, cột cờ, cái vợt;Từ và đoạn thơ ứng dụng .
-Viết được; ơt, ơt, cột cờ, cái vợt.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề;Những người bạn tốt.
*HSKT: Đọc viết o, ơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ:
_ Đọc
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt.
GV viết lên bảng ôt, ơt
_ Đọc mẫu: ôt- ơt
2.Dạy vần:
ôt
_GV giới thiệu vần: ôt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Phân tích tiếng cột?
_Cho HS đánh vần tiếng: cột
_GV viết bảng từ khoá
+HS đọc bài 69
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ô-t-ôt
Đọc trơn: ôt
_Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột
_Đọc: cột cờ
7
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
_Cho HS đọc trơn:
ôt, cột, cột cờ
ơt
Tiến hành tương tự vần ơt
* So sánh ôt và ơt?
*Luyện viết;
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật
mẫu) cho HS dễ hình dung
TIẾT 2
3. Luyện tập
-Luyện đọc bài ở tiết 1
a) Đọc SGK
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt
Lưu ý nét nối từ ô sang t, từ ơ sang t
_Hướng dẫn viết từ: cột cờ, cái vợt
Lưu ý cách nối liền mạch giữa các
con chữ, khoảng cách cân đối giữa
các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ơt mở đầu bằng ơ
* Đọc trơn:
ơt, vợt, cái vợt
-Viết bảng con
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: một
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ôt, ơt
_Tập viết: cột cờ, cái vợt
_Viết vào vở
_
8
Giáo viên: Mai Thị Ngọc Sương
_Cho HS tập viết vào vở
HSKT:
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Những người bạn tốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi:
+Giới thiệu tên người bạn mà em
thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn
đó?
_Người bạn tất đã giúp đỡ em những
gì?
* Chơi trò chơi: Tìm từ mới
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò:
-Viết chữ o, ơ
+HS theo dõi và đọc theo.
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa
học ở nhà.
_ Xem trước bài 71
Tự nhiên - xã hội
Bài 17: Giữ gìn lớp học sạch đẹp .
I. Mục tiêu :
-Nhận biết thế nào là lớphọc sạch, đẹp.
-Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác giữ lớp học sạch đẹp, sẵn sàng tham gia vào
việc vệ sinh lớp học
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Dụng cụ vệ sinh lớp học.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu :
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Lớp học là nơi diễn ra hoạt động gì? Có ai hoạt động ở đó?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu u cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Quan sát tranh (18’). - hoạt động theo cặp
- u cầu quan sát tranh SGK và trả lời
theo cặp các câu hỏi:
+ Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang
làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
- chổi lau nhà, rẻ lau bàn…
9
Giỏo viờn: Mai Th Ngc Sng
+ Trong tranh 2 cỏc bn ang lm gỡ? S
dng dng c gỡ?
+ Lp hc ca em ó sch, p cha?
+Lp em cú nhng gúc trang trớ nh hỡn v
cha? Bn gh lp em cú ngay ngn
khụng? M nún ó ỳng ni quay nh
khụng? Em cú hay vt rỏc, khc nh ba
bi ra lp khụng?
Cht: lp hc sch p mi HS phi cú
ý thc gi lp hc sch p, tham gia
nhng hot ng v sinh lp hc
- ct giỏn tranh trang trớ lp hc.
Dựng kộo , thc
- t liờn h lp mỡnh
- theo dừi
4. Hot ng 4: Tho lun t (10). - hot ng theo t
- Chia t, phỏt cho mi t mt vi dng c
m GV ó chun b, yờu cu cỏc t tho
lun dng c ú dựng lm gỡ? Cỏch s
dng?
- Gi i din t lờn trỡnh by ý kin tho
lun.
- Cht: Phi biờt s dng dựng, dng c
hp lớ gi v sing v an ton c th.
- quan sỏt v tho lun theo t
a ra y kin chung
- t khỏc theo dừi, b sung cho bn
5. Hot ng 5: Trỡnh by ý kin. (6). - hot ng .
- Theo em lp hc c gi v sinh sch s
cú li gỡ?
- Trang trớ cho lp thờm p cú li gỡ?
- bo m sc kho, ngi hc thoi
mỏi
- lp thờm p, yờu thớch ti lp
hn
Cht: Cn phi gi gỡn lp sch p - theo dừi.
6. Hot ng6 : Cng c- dn dũ (5)
- Thi ua lau chựi, kờ li bn gh ca t mỡnh.
- Nhn xột gi hc.
- V nh hc li bi, xem trc bi: Cuc sng xung quanh.
Th t ngy 15 thỏng 12 nm 2010
HOẽC HAT
Dnh cho a phng t chn.
BI; EM YấU TRNG EM
I.Muùc tieõu:
10