Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.79 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS LONG TỒN</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN TỐN 8</b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021</b>
<b>A- PHẦN ĐẠI SỐ</b>
<b>I- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x(3x2<sub> - 5x + 3)</sub> <sub> </sub> <sub>b) -2x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + 5x - 3) </sub> <sub>c) </sub> 1
2
x2(2x3 - 4x + 3)
d) (2x - 1)(x2<sub> + 5 - 4)</sub> <sub>e) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x</sub>2<sub> - x + 4).</sub>
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3x(x+1) – 2x(x+2) = -1-x b) 4<i>x x</i>
c)
e) <i>x x</i>
<b>II- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 14x2<sub>y – 21xy</sub>2<sub> + 28x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> </sub> <sub>b) x(x + y) – 5x – 5y.</sub>
c) 10x(x – y) – 8(y – x). d) (3x + 1)2<sub> – (x + 1)</sub>2
e) x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz</sub> <sub>f) 5x</sub>2<sub> – 10xy + 5y</sub>2<sub> – 20z</sub>2<sub>.</sub>
i) x2<sub> + 4x + 3.</sub> <sub>j) 16x – 5x</sub>2<sub> – 3 </sub>
k) x4<sub> + 4</sub> <sub>l) x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2<sub>.</sub>
<b>III- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC, CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
Bài 1: Làm tính chia:
a) (6x5<sub>y</sub>2<sub> - 9x</sub>4<sub>y</sub>3 <sub>+ 15x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>) : 3x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>b) (2x</sub>3<sub> - 21x</sub>2<sub> + 67x - 60) : (x - 5)</sub>
c) (6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – x + 2) : (2x + 1)</sub> <sub> d) (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 6x + 9) : (x + y + 3)</sub>
Bài 2: Tìm a, b sao cho:
a) Đa thức x4<sub> – x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – x + a chia hết cho đa thức x</sub>2<sub> – x + 5</sub>
b) Đa thức 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a chia hết cho đa thức x + 2.</sub>
c) Đa thức 3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.</sub>
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n
a) Để giá trị của biểu thức 3n3<sub> + 10n</sub>2<sub> – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.</sub>
b) Để giá trị của biểu thức 10n2<sub> + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .</sub>
d) Để đa thức 3x3 <sub>+ 10x</sub>2 <sub>- 5 chia hết cho đa thức 3x + 1</sub>
Bài 4: Chứng minh:
a) a2<sub>( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a </sub><sub></sub><sub> Z;</sub> <sub>c) x</sub>2 <sub>+ 2x + 2 > 0 với x </sub><sub></sub><sub> Z ; </sub>
b) x2 <sub>–x + 1 > 0 với x </sub><sub></sub><sub>Z ; </sub> <sub>d) -x</sub>2 <sub>+ 4x - 5 < 0 với x </sub><sub></sub><sub> Z.</sub>
Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a) x2 <sub>- 6x+11 </sub> <sub>b) -x</sub>2 <sub>+ 6x - 11</sub>
<b>IV- CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC:</b>
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
2 3 2 3
5xy - 4y 3xy + 4y
a) +
2x y 2x y b)
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
+
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
c) 2 6
1
<i>x</i>
<i>x</i>
d)<sub>2</sub> 3 <sub>6</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
6
2
6
2
e)
2
2
2 6 3
:
3 1 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
f) 2<i>x</i>2<i>y</i>
3
+ 2
5
<i>xy</i> +
3
<i>y</i>
<i>x</i>
2
4 5
)
5 25 8 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2
) :
9 3
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>h</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<b>V- CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP</b>
Bài 1: Cho biểu thức A = 2
2 5 1
3 6 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A 3
4
.
d) Tìm x để biểu thức A nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức A khi x2<sub> – 9 = 0</sub>
Bài 2: Cho biểu thức B =
2
2 2
(a 3) 6a 18
(1 )
2a 6a a 9
a) Tìm ĐKXĐ của B. b) Rút gọn biểu thức B.
c) Với giá trị nào của a thì B = 0. d) Khi B = 1 thì a nhận giá trị là bao nhiêu ?
Bài 3: Cho biểu thức C x x2 1<sub>2</sub>
2x - 2 2 - 2x
a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức C.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C 1
2
d) Tìm x để giá trị của phân thức C > 0.
a) Tìm ĐKXĐ của D.
b) Hãy rút gọn phân thức D.
c) Tính giá trị của phân thức tại x = 2.
Bài 5: Cho biểu thức
3
2
2
2 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.
c) Tìm x để C = 0.
Bài 6: Cho 2 2 2
6 2 6
S :
36 6 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Rút gọn biểu thức S. b) Tìm x để giá trị của S = -1
Bài 7: Cho
2 2
2 2 3
2 4 2 3
P :
2 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định. b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của S với <i>x </i> 5 2<sub> </sub> <sub>d) Tìm x để giá trị của x để P < 0.</sub>
Bài 8: Cho phân thức
2
2
3
C
9 6 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
a) Tìm điều kiện xác định phân thức.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = - 8.
c) Rút gọn phân thức.
d) Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị âm.
Baøi 9: Cho phân thức : P = <sub>(</sub> 3<sub>1</sub><sub>)(</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>6</sub><sub>)</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để P xác định.
b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1
c) Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị dương
<b>B- PHẦN HÌNH HỌC</b>
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các
cạnh AB, CD.Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE.
Bài 2: Cho tam giac ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là
điểm đối xứng với M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vng.
Bài 3: Cho tam giác ABC vng tại A đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AC.
Chứng minh:
a) D đối xứng với E qua A. b) Tam giác DHE vuông.
c) Tứ giác BDEC là hình thang vng. d) BC = BD + CE
Bài 4: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song
song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh: AB = OK.
c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
Bài 5: Cho ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối
xứng của M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC
là hình thoi.
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, <sub>A 60</sub>µ 0
. Gọi E và F lần lượt là trung điểm
của BC và AD.
a) Chứng minh AEBF.
b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c) Lấy điểm M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
d) Chứng minh M, E, D thẳng hàng.
Bài
7 : Cho tam giác ABC vng tại A có <sub>BAC 60</sub>· 0
, kẻ tia Ax song song với BC. Trên Ax
lấy điểm D sao cho AD = DC.
a)Tính các góc BAD và DAC· · . Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
b) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi.
c) Cho AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABED
<b>MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO</b>
a) <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>
<sub>b) </sub>
c) 2 9
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d) 2
3 5 25
5 5 25
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a) 5x – 10xy b) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 9z</sub>2 <sub>c) 3x</sub>2<sub> – 2x – 5 </sub>
<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>
a) 3<i>x x</i>
<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2
3 9 2 2
:
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định.
b) Rút gọn P.
<b>Bài 5: Cho </b>ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
Qua I vẽ IM vng góc với AB tại M và IN vng góc với AC tại N.
a) Tính AI.
b) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.
c) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
d) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh DC = 3DK.
<b>Bài 6: Cho x, y thỏa mãn </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>9 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>
Tính giá trị của biểu thức 2019 2020 2020 2019 1
9
<i>A x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<b>---ĐỀ 2 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2018-2019)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>
a) 3<i>x x</i>
c) 6 2 6
2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)
2
2
4 7
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>
b) <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>xz yz</i>
<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>
a) 2<i>x x</i>
<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2
4 3 5 2 2
:
2 2 4 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định.
b) Rút gọn P.
<b>Bài 5: Cho </b>ABC vng tại A có AB < AC.Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC
và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của cạnh EF.
a) Chúng minh tứ giác BFCE là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác BFEA là hình chữ nhật.
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh <i><sub>A</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2
<b>---ĐỀ 3 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2017-2018)</b>
a) 2<i>x</i>2
12<i>x y</i>10<i>x y</i> : 2<i>x y</i>
c) 2 3 2 3
5 4 3 4
2 2
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub>d) </sub>
2
2
1 4 2 4
:
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a) <i><sub>x y xy</sub></i>2 2
b) <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 4<i>y</i>2 c) <i>x</i>2 5<i>x</i>4
<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>
a) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i>
b) 5
<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2
1 2
: 1
4 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định.
b) Rút gọn P.
<b>Bài 5: Cho </b>ABC vuông tại A. Vẽ AH BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích tam giác ABC.
b) Từ H vẽ HM AB tại M, HN AC tại N. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ
nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là
hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AH và BH.
Chứng minh CI HK.
<b>Bài 6: Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>
3 3 <sub>3</sub> 2 2 <sub>6</sub> 2 2
<i>M</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab a</i> <i>b</i> <i>a b a b</i>
<b>---ĐỀ 4 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2016-2017)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>
a)2<i>x x</i>
c) 2 2
2 4 4
3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub>d) </sub>
2 2
4
4 3
11 8
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a)<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
b) <i>x</i>2 6<i>x</i> 9 <i>y</i>2
<b>Bài 3: Tìm x, biết: </b>3<i>x x</i>
<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b>
2
1 1 4 4
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 5: Cho </b>ABC vng tại A có AB < AC. Gọi D là trung điểm của BC. Vẽ DE AB tại
E, DF AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
b) Gọi M là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh tứ giác ADCM là hình thoi.
c) Chứng minh tứ giác ABDM là hình bình hành.
d) Đường thẳng BF cắt MC tại N. Chứng minh 1
3
<i>MN</i>
<i>MC</i>
<b>Bài 6: Cho </b>1 1 1 2
<i>a b c</i> và a + b + c = abc. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 2
1 1 1
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>---ĐỀ 5 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI_NĂM HỌC: 2015-2016)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>
a)<sub>6</sub><i><sub>x y</sub></i>2 3<sub>: 2</sub><i><sub>xy</sub></i>2
b) 2
5 10
5<i>xy x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
c)
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i>
d)
2
3 3
4 12
:
4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a)<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>
b) <i>x</i>26<i>xy</i> 25 9 <i>y</i>2
<b>Bài 3: Cho biểu thức: </b> 1 1 2<sub>2</sub> 4
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
<b>Bài 4: Cho </b>ABC vng tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HM AB (M AB), HN AC
(N <sub> AC). Gọi D là điểm đối xứng với H qua M, E là điểm đối xứng với H qua N. Chứng</sub>
minh:
a) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Tứ giác AMNE là hình bình hành.
c) A là trung điểm của DE.
d) BC2<sub> = BD</sub>2<sub> + CE</sub>2<sub> + 2.BH.HC</sub>
<b>Bài 5: Cho xyz = 1. Tính tổng </b>
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>A</i>
<i>xy x</i> <i>yz y</i> <i>xz z</i>
<b>---ĐỀ 6 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI_NĂM HỌC: 2014-2015)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>
a)<i><sub>x</sub></i>2
b)
<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a)<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
b) <i>x</i>210<i>x</i>25 9 <i>y</i>2
<b>Bài 3: Thực hiện phép tính:</b>
a)
3 2
4 3
18 15
24 9
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
b) 2
2 5 2
4 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b>
2
4 4
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x x</i>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ trung điểm M của cạnh BC kẻ MD </b>AB, ME
AC
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Gọi F là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh tứ giác AFCM là hình thoi.
c) Gọi O là trung điểm của AM. Chứng minh ba điểm B, O, F thẳng hàng.
d) Biết AC = 16cm, BC = 20cm. Tính diện tích hình chữ nhật ADME.
<b>Bài 6: Cho </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>xy xz yz</sub></i><sub>.</sub>
chứng minh rằng x = y = z
<b>---ĐỀ 7 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI_NĂM HỌC: 2013-2014)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>
a)3<i>x x </i>
<b>Bài 2:</b>
a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: <i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
b) Tìm x, biết: <i>x x</i>
<b>Bài 3: Thực hiện phép tính:</b>
a) 2 6
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> b) 5: 2 25
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2
8 4
:
2 4 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.
<b>Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD. Từ A vẽ AH </b>BD (H <sub> BD). Gọi I, K, F theo thứ tự là</sub>
trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh KI // AB.
b) Chứng minh tứ giác DIKF là hình bình hành.
c) Chứng minh <sub>AKF 90</sub>· 0
.
d) Tính diện tích tam giác AKB biết AB = 20cm, AD = 15cm.
<b>Bài 6: Xác định các số a và b để đa thức x</b>3<sub> + ax + b chia hết cho đa thức x</sub>2<sub> + x – 2.</sub>