Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.79 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LONG TỒN</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I MƠN TỐN 8</b>
<b>NĂM HỌC: 2020 – 2021</b>


<b>A- PHẦN ĐẠI SỐ</b>


<b>I- NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính:


a) 2x(3x2<sub> - 5x + 3)</sub> <sub> </sub> <sub>b) -2x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub> + 5x - 3) </sub> <sub>c) </sub> 1
2


 x2(2x3 - 4x + 3)


d) (2x - 1)(x2<sub> + 5 - 4)</sub> <sub>e) 7x(x - 4) - (7x + 3)(2x</sub>2<sub> - x + 4).</sub>
Bài 2: Tìm x, biết:


a) 3x(x+1) – 2x(x+2) = -1-x b) 4<i>x x</i>

 2019

 <i>x</i>2019 0


c)

<i>x </i> 4

2 36 0 d) x2 +8x + 16 = 0.


e) <i>x x</i>

6

 7<i>x</i> 42 0 f) <sub>25</sub><i><sub>x  </sub></i>2 <sub>9 0</sub>


<b>II- PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ</b>
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) 14x2<sub>y – 21xy</sub>2<sub> + 28x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub> </sub> <sub>b) x(x + y) – 5x – 5y.</sub>
c) 10x(x – y) – 8(y – x). d) (3x + 1)2<sub> – (x + 1)</sub>2


e) x3<sub> + y</sub>3<sub> + z</sub>3<sub> – 3xyz</sub> <sub>f) 5x</sub>2<sub> – 10xy + 5y</sub>2<sub> – 20z</sub>2<sub>.</sub>


g) x3<sub> – x + 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub> – y </sub> <sub>h) x</sub>2<sub> + 7x – 8 </sub>


i) x2<sub> + 4x + 3.</sub> <sub>j) 16x – 5x</sub>2<sub> – 3 </sub>
k) x4<sub> + 4</sub> <sub>l) x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x – xy</sub>2<sub>.</sub>


<b>III- CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC, CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>
Bài 1: Làm tính chia:


a) (6x5<sub>y</sub>2<sub> - 9x</sub>4<sub>y</sub>3 <sub>+ 15x</sub>3<sub>y</sub>4<sub>) : 3x</sub>3<sub>y</sub>2 <sub>b) (2x</sub>3<sub> - 21x</sub>2<sub> + 67x - 60) : (x - 5)</sub>
c) (6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – x + 2) : (2x + 1)</sub> <sub> d) (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> + 6x + 9) : (x + y + 3)</sub>
Bài 2: Tìm a, b sao cho:


a) Đa thức x4<sub> – x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> – x + a chia hết cho đa thức x</sub>2<sub> – x + 5</sub>
b) Đa thức 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> + x + a chia hết cho đa thức x + 2.</sub>


c) Đa thức 3x3<sub> + ax</sub>2<sub> + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.</sub>
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n


a) Để giá trị của biểu thức 3n3<sub> + 10n</sub>2<sub> – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1.</sub>
b) Để giá trị của biểu thức 10n2<sub> + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d) Để đa thức 3x3 <sub>+ 10x</sub>2 <sub>- 5 chia hết cho đa thức 3x + 1</sub>
Bài 4: Chứng minh:


a) a2<sub>( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a </sub><sub></sub><sub> Z;</sub> <sub>c) x</sub>2 <sub>+ 2x + 2 > 0 với x </sub><sub></sub><sub> Z ; </sub>
b) x2 <sub>–x + 1 > 0 với x </sub><sub></sub><sub>Z ; </sub> <sub>d) -x</sub>2 <sub>+ 4x - 5 < 0 với x </sub><sub></sub><sub> Z.</sub>
Bài 5: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:


a) x2 <sub>- 6x+11 </sub> <sub>b) -x</sub>2 <sub>+ 6x - 11</sub>
<b>IV- CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC:</b>



Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :


2 3 2 3


5xy - 4y 3xy + 4y


a) +


2x y 2x y b)


3
2
<i>x</i>
<i>x</i>

 +
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>


 c) 2 6


1


<i>x</i>
<i>x</i>


+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3
3
2
2



d)<sub>2</sub> 3 <sub>6</sub>




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
6
2
6
2



 e)


2


2



2 6 3


:


3 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


  f) 2<i>x</i>2<i>y</i>
3


+ 2


5


<i>xy</i> +


3
<i>y</i>
<i>x</i>

2
4 5
)


5 25 8 16



<i>x</i> <i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

  
2 2
2
) :
9 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>h</i>


<i>b</i> <i>b</i>


 




<b>V- CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP</b>
Bài 1: Cho biểu thức A = 2


2 5 1


3 6 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x để A 3
4

 .


d) Tìm x để biểu thức A nguyên. e) Tính giá trị của biểu thức A khi x2<sub> – 9 = 0</sub>


Bài 2: Cho biểu thức B =


2


2 2


(a 3) 6a 18


(1 )


2a 6a a 9



 


 


 


a) Tìm ĐKXĐ của B. b) Rút gọn biểu thức B.


c) Với giá trị nào của a thì B = 0. d) Khi B = 1 thì a nhận giá trị là bao nhiêu ?


Bài 3: Cho biểu thức C x x2 1<sub>2</sub>
2x - 2 2 - 2x




 


a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức C.


c) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C 1
2



d) Tìm x để giá trị của phân thức C > 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Tìm ĐKXĐ của D.
b) Hãy rút gọn phân thức D.


c) Tính giá trị của phân thức tại x = 2.


d) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức D > 2.


Bài 5: Cho biểu thức


3


2


2


2 2


4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  


 




a) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương.



c) Tìm x để C = 0.


Bài 6: Cho 2 2 2


6 2 6


S :


36 6 6 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


   


 


a) Rút gọn biểu thức S. b) Tìm x để giá trị của S = -1


Bài 7: Cho


2 2



2 2 3


2 4 2 3


P :


2 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định. b) Rút gọn P.


c) Tính giá trị của S với <i>x </i> 5 2<sub> </sub> <sub>d) Tìm x để giá trị của x để P < 0.</sub>


Bài 8: Cho phân thức


2


2



3
C


9 6 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  .
a) Tìm điều kiện xác định phân thức.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = - 8.
c) Rút gọn phân thức.


d) Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị âm.


Baøi 9: Cho phân thức : P = <sub>(</sub> 3<sub>1</sub><sub>)(</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>6</sub><sub>)</sub>







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



a) Tìm điều kiện của x để P xác định.
b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1


c) Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị dương


<b>B- PHẦN HÌNH HỌC</b>


Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các
cạnh AB, CD.Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2: Cho tam giac ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là
điểm đối xứng với M qua I.


a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?


b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vng.


Bài 3: Cho tam giác ABC vng tại A đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AC.
Chứng minh:


a) D đối xứng với E qua A. b) Tam giác DHE vuông.
c) Tứ giác BDEC là hình thang vng. d) BC = BD + CE


Bài 4: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song
song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?


b) Chứng minh: AB = OK.



c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.


Bài 5: Cho ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối
xứng của M qua I.


a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?


c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC
là hình thoi.


Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, <sub>A 60</sub>µ 0


 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm


của BC và AD.


a) Chứng minh AEBF.


b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.


c) Lấy điểm M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.
d) Chứng minh M, E, D thẳng hàng.


Bài


7 : Cho tam giác ABC vng tại A có <sub>BAC 60</sub>· 0


 , kẻ tia Ax song song với BC. Trên Ax



lấy điểm D sao cho AD = DC.


a)Tính các góc BAD và DAC· · . Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.


b) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi.
c) Cho AC = 8cm, AB = 5cm. Tính diện tích hình thoi ABED


<b>MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) <sub>2</sub><i><sub>x x</sub></i>

2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>



  <sub>b) </sub>

12<i>x y</i>3 315<i>xy</i>4

: 3<i>xy</i>2


c) 2 9


3 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  d) 2


3 5 25
5 5 25


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 


<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a) 5x – 10xy b) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – 9z</sub>2 <sub>c) 3x</sub>2<sub> – 2x – 5 </sub>
<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>


a) 3<i>x x</i>

 2019

 <i>x</i>2019 0 b)

<sub></sub>

<i>x</i>2

<sub></sub>

2 <i>x x</i>

<sub></sub>

 3

<sub></sub>

10


<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2


3 9 2 2


:


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



 


<sub></sub>   <sub></sub>


 


 


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định.
b) Rút gọn P.


<b>Bài 5: Cho </b>ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
Qua I vẽ IM vng góc với AB tại M và IN vng góc với AC tại N.


a) Tính AI.


b) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.


c) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
d) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh DC = 3DK.


<b>Bài 6: Cho x, y thỏa mãn </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>9 6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>xy</sub></i>


   


Tính giá trị của biểu thức 2019 2020 2020 2019 1


9



<i>A x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i>



<b>---ĐỀ 2 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2018-2019)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a) 3<i>x x</i>

2 7<i>x</i>9

<sub>b) </sub>

15<i>x y</i>3 10<i>x y</i>2

: 5<i>xy</i>


c) 6 2 6


2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  d)


2


2


4 7


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


  


<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a) <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>


 b) <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>xz yz</i>


<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>


a) 2<i>x x</i>

5

<i>x</i>

3 2 <i>x</i>

26 b) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub>


  


<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2


4 3 5 2 2


:


2 2 4 2


<i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định.
b) Rút gọn P.


<b>Bài 5: Cho </b>ABC vng tại A có AB < AC.Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC
và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của cạnh EF.


a) Chúng minh tứ giác BFCE là hình bình hành.
b) Chứng minh tứ giác BFEA là hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh <i><sub>A</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2

<sub></sub>

2 <sub>0</sub>


    




<b>---ĐỀ 3 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2017-2018)</b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a) 2<i>x</i>2

3<i>x </i> 5

<sub>b) </sub>

<sub></sub>

3 2

<sub></sub>

2


12<i>x y</i>10<i>x y</i> : 2<i>x y</i>


c) 2 3 2 3


5 4 3 4


2 2


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 <sub>d) </sub>


2


2


1 4 2 4
:


4 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>


a) <i><sub>x y xy</sub></i>2 2


 b) <i>x</i>2 2<i>x</i> 1 4<i>y</i>2 c) <i>x</i>2 5<i>x</i>4
<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>


a) <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x x</sub></i>

<sub>3</sub>

<sub>6 0</sub>


    b) 5

<i>x</i>2

 <i>x</i>2 2<i>x</i>0


<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2


1 2


: 1


4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định.
b) Rút gọn P.


<b>Bài 5: Cho </b>ABC vuông tại A. Vẽ AH  BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích tam giác ABC.


b) Từ H vẽ HM AB tại M, HN AC tại N. Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ
nhật.


c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là
hình bình hành.


d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AH và BH.
Chứng minh CI  HK.


<b>Bài 6: Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:</b>




3 3 <sub>3</sub> 2 2 <sub>6</sub> 2 2


<i>M</i> <i>a</i> <i>b</i>  <i>ab a</i> <i>b</i>  <i>a b a b</i>




<b>---ĐỀ 4 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC: 2016-2017)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a)2<i>x x</i>

2 3<i>x</i>4

<sub>b) </sub>

6<i>a b</i>2  4<i>ab</i>2

: 2<i>ab</i>


c) 2 2


2 4 4


3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>


 


 <sub>d) </sub>


2 2


4


4 3


11 8


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a)<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


 b) <i>x</i>2 6<i>x</i> 9 <i>y</i>2
<b>Bài 3: Tìm x, biết: </b>3<i>x x</i>

 5

2<i>x</i>10 0


<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b>


2


1 1 4 4


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>M</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 



<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 5: Cho </b>ABC vng tại A có AB < AC. Gọi D là trung điểm của BC. Vẽ DE AB tại
E, DF  AC tại F.


a) Chứng minh tứ giác AEDF là hình chữ nhật.


b) Gọi M là điểm đối xứng của D qua F. Chứng minh tứ giác ADCM là hình thoi.
c) Chứng minh tứ giác ABDM là hình bình hành.


d) Đường thẳng BF cắt MC tại N. Chứng minh 1
3


<i>MN</i>
<i>MC</i> 


<b>Bài 6: Cho </b>1 1 1 2


<i>a b c</i>   và a + b + c = abc. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 2


1 1 1


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



  




<b>---ĐỀ 5 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI_NĂM HỌC: 2015-2016)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a)<sub>6</sub><i><sub>x y</sub></i>2 3<sub>: 2</sub><i><sub>xy</sub></i>2


b) 2

2



5 10
5<i>xy x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


c)


2 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>




 d)







2


3 3


4 12
:


4
4


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a)<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>


 b) <i>x</i>26<i>xy</i> 25 9 <i>y</i>2



<b>Bài 3: Cho biểu thức: </b> 1 1 2<sub>2</sub> 4


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


  


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.


<b>Bài 4: Cho </b>ABC vng tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HM AB (M  AB), HN AC
(N <sub> AC). Gọi D là điểm đối xứng với H qua M, E là điểm đối xứng với H qua N. Chứng</sub>
minh:


a) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Tứ giác AMNE là hình bình hành.
c) A là trung điểm của DE.


d) BC2<sub> = BD</sub>2<sub> + CE</sub>2<sub> + 2.BH.HC</sub>


<b>Bài 5: Cho xyz = 1. Tính tổng </b>



1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i>


<i>xy x</i> <i>yz y</i> <i>xz z</i>


  


     



<b>---ĐỀ 6 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI_NĂM HỌC: 2014-2015)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a)<i><sub>x</sub></i>2

<sub>3</sub><i><sub>x </sub></i><sub>2</sub>



b)

<sub>10</sub><i><sub>x y</sub></i>3 <sub>25</sub><i><sub>x y</sub></i>2

<sub>: 5</sub><i><sub>x y</sub></i>2




<b>Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:</b>
a)<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>


 b) <i>x</i>210<i>x</i>25 9 <i>y</i>2
<b>Bài 3: Thực hiện phép tính:</b>


a)



3 2


4 3


18 15


24 9


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub>


  b) 2


2 5 2


4 16


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>






 


<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b>




2


4 4


2 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>


<i>x x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.


<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ trung điểm M của cạnh BC kẻ MD </b>AB, ME 
AC

<i>D AB E AC</i> , 



a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.


b) Gọi F là điểm đối xứng của M qua E. Chứng minh tứ giác AFCM là hình thoi.
c) Gọi O là trung điểm của AM. Chứng minh ba điểm B, O, F thẳng hàng.



d) Biết AC = 16cm, BC = 20cm. Tính diện tích hình chữ nhật ADME.
<b>Bài 6: Cho </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>xy xz yz</sub></i><sub>.</sub>


     chứng minh rằng x = y = z

<b>---ĐỀ 7 (---ĐỀ KIỂM TRA HKI_NĂM HỌC: 2013-2014)</b>
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính:</b>


a)3<i>x x </i>

2

<sub>b) </sub>

<i>x</i> 2

 

<i>x</i>1



<b>Bài 2:</b>


a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: <i><sub>x</sub></i>3 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>



b) Tìm x, biết: <i>x x</i>

10

 <i>x</i> 10 0


<b>Bài 3: Thực hiện phép tính:</b>
a) 2 6


3 3


<i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> b) 5: 2 25


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> 



<b>Bài 4: Cho biểu thức: </b> 2


8 4


:


2 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn A.


<b>Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD. Từ A vẽ AH </b>BD (H <sub> BD). Gọi I, K, F theo thứ tự là</sub>
trung điểm của AH, BH, CD.


a) Chứng minh KI // AB.



b) Chứng minh tứ giác DIKF là hình bình hành.
c) Chứng minh <sub>AKF 90</sub>· 0


 .


d) Tính diện tích tam giác AKB biết AB = 20cm, AD = 15cm.


<b>Bài 6: Xác định các số a và b để đa thức x</b>3<sub> + ax + b chia hết cho đa thức x</sub>2<sub> + x – 2.</sub>


</div>

<!--links-->

×