Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.68 KB, 105 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Chọn câu trả lời sai.</b>
A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
D. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc
<b>Câu 2. Một chùm sáng trắng song song hẹp đi từ ngồi khơng khí vào trong nước sẽ xảy ra đồng thời các hiện tượng:</b>
A. Phản xạ, tán sắc. B. Khúc xạ, phản xạ.
C.Khúc xạ, tán sắc. D.Khúc xạ, tán sắc và phản xạ.
<b>Câu 3. Nếu ánh sáng đi từ mơi trường này vào mơi trường khác thì sẽ có sự thay đổi của</b>
A. tần số và bước sóng. B. vận tốc và tần số.
C. bước sóng và vận tốc. D. khơng có gì thay đổi.
<b>Câu 4. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng</b>
A. thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím.
B. khơng đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ đỏ đến tím.
C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn.
<b>Câu 5. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: </b>
A. Chiết suất của mơi trường có giá trị lớn đối ánh sáng có bước sóng lớn.
B. Vận tốc truyền của ánh sáng tỉ lệ với chiết suất của mơi trường.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định trong chân khơng.
D. Ánh sáng trắng là tổng hợp của bảy ánh sáng đơn sắc.
<b>Câu 6. Do hiện tượng tán sắc, nên đối với một thấu kính thuỷ tinh :</b>
A. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ ln ln ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
B. Tiêu điểm ứng với ánh sáng đỏ ln ln ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng tím.
C. Tiêu điểm của thấu kính phân kỳ, đối với ánh sáng đỏ, thì ở gần hơn so với ánh sáng tím.
D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ, đối với ánh sáng đỏ, thì ở gần hơn so với ánh sáng tím.
<b>Câu 7. Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc:</b>
A. Bước sóng của nó. B. Mơi trường truyền ánh sáng.
C. Cả bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền. D. Tần số của sóng ánh sáng.
<b>Câu 8. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:</b>
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khơng có một bước sóng nhất định.
B. suất của mơi trường có giá trị lớn đối với ánh sáng có bước sóng lớn.
C.Ánh sáng trắng là tổng hợp của ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. Vận tốc truyền của ánh sáng tỉ lệ với chiết suất của môi trường.
<b>Câu 9. Đại lượng nào sau đây được đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc:</b>
A. Chu kỳ. B. Vận tốc truyền. C. Cường độ sáng. D.Phương truyền.
<b>Câu 10. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thỏa điều kiện:</b>
A. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi. B. Cùng tần số, cùng chu kỳ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số. D.Cùng pha, cùng biên độ.
<b>Câu 11. Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất? Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng: </b>
A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.
B. có một màu và bước sóng khơng xác định, khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc.
C. có một màu nhất định và một bước sóng khơng xác định, khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc.
D. có một màu và một bước sóng xác định trong một mơi trường, khi đi qua lăng kính khơng bị tán sắc.
<b>Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Khi một chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính ta thu được chùm sáng ló ra khỏi </b>
lăng kính có dải màu cầu vồng: đỏ, vàng, cam, lục, lam, chàm, tím. Nguyên nhân là do:
A. Lăng kính nhuộm màu cho ánh sáng trắng
B. Lăng kính làm chệch chùm ánh sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó.
C. Lăng kính đã tách riêng chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm sáng trắng.
D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 13. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:</b>
A. Có một màu sắc xác định.
B. Khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
<b>Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một </b>
lăng kính có góc chiết quang A = 450<sub>, dưới góc tới i</sub>
1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là nđ = 1,5. Góc ló của
tia màu đỏ bằng:
A. 4,80<sub>.</sub> <sub>B. 48,5</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 4</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có </b>
tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc </sub>
chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,5. Góc lệch của tia ló so với
tia tới là:
A. 40<sub>.</sub> <sub>B. 12</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 8</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 2</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 16. Chùm sáng trắng song song hẹp được chiếu song song với đáy của một lăng kính có góc chiết quang A=5</b>0<sub>. Biết </sub>
chiết suất của chất làm lăng kính đối với tia màu đỏ
ló của 2 bức xạ nói trên là:
A.1,50 <sub>B.</sub><sub>2</sub>0 <sub>C. 2,5</sub>0 <sub>D. 15</sub>0
<b>Câu 17. Chọn câu trả lời đúng; Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A = 60</b>0<sub> một chùm ánh sáng trắng </sub>
hẹp coi như một tia sáng. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là nv =
1,52 và màu tím là nt = 1,54. Góc ló của tia màu tím bằng:
A.29,60<sub>. </sub> <sub>B. 51,2</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 30,4</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. Một kết quả khác.</sub>
<b>Câu 18. Chọn đáp án đúng: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết quang A </b>
= 8o<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím </sub>
là 1,68 và đối với tia đỏ là 1,61. Tính bề rộng của quang phổ thu được trên màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân giác của
lăng kính 2m.
A. L = 112cm. B. L = 19,5cm. C. L = 1,96cm. D. L = 0,18cm.
<b>Câu 19. Chiếu một tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 9</b>0<sub> (coi là góc nhỏ) dưới góc tới </sub>
nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108<sub>m/s. Góc lệch của tia ló:</sub>
A. 0,0809 rad. B. 0,0153rad. C. 0,089rad. D. 0,1025rad.
<b>Câu 20. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893</b> <i>μ</i> m. Tần số của ánh sáng vàng là
A. 5,09.1014<sub>s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>B. 5,05.10</sub>14<sub>s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>C.5,16.10</sub>14<sub>s</sub>-1<sub>.</sub> <sub>D.6,01.10</sub>14<sub>s</sub>-1<sub>.</sub>
<b>Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4. 10</b>14<sub> Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không </sub>
là:
A. 0,75 nm. B. 0,75 mm. C. 0,75
<b>Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong khơng khí là 700 nm và trong một chất</b>
lỏng trong suốt là 560 nm. Chiết suất của chất lỏng đối vơi ánh sáng đó là:
A. 0,8 m/s. B. 5/4(m/s). C. 0,8. D. 5/4.
<b>Câu 23. Một bức xạ trong khơng khí có bước sóng </b>
4
3 <sub> thì bước sóng của nó là:</sub>
A.0,48 <i>μm</i> B. 0,54 <i>μm</i> C. 0,72 <i>μm</i> D. 0,96 <i>μm</i>
<b>Câu 24. Bước sóng trong chân khơng của ánh sáng đỏ là 0,75 (</b> <i>μ</i> m). Thì bước sóng của ánh sáng đó trong thuỷ tinh
có giá trị nào sau đây. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ là n = 1,5.
A.
<b>Câu 25. Chọn câu trả lời đúng. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong khơng khí là 700nm và một chất lỏng </b>
trong suốt là 560 nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 5/4 B. 0,8 C. 1.5 D. 1.,8
<b>Câu 26. Chọn câu trả lời đúng. Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n</b>1 = 1,3371 và chiết suất tỷ đối của
thuỷ tinh đối với nước là n21 = 1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thuỷ tinh là:
A. 1,97.108<sub>m/s</sub><sub>.</sub> <sub>B. 3,52. .10</sub>8<sub>m/s.</sub> <sub>C. 2,56 .10</sub>8<sub>m/s.</sub> <sub>D .Tất cả đều sai. </sub>
<b>Câu 27. Ánh sáng có bước sóng trong chân không là 0,6563 </b> <i>μ</i> m chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311.
Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng.
<b>Câu 28. Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thủy tinh </b>
Flin là:
A. 1,78.108<sub>m/s</sub><sub>.</sub> <sub>B. 2,15.10</sub>8<sub>m/s.</sub> <sub>C. 2,01.10</sub>8<sub>m/s. D.1,59.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 29. Ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là </b>
1,814. Vận tốc của ánh sáng vàng ở bên trong kim cương là:
A. 1,24.108<sub>m/s</sub><sub>.</sub> <sub>B. 2,4.10</sub>8<sub>m/s.</sub> <sub>C. 2,78.10</sub>8<sub>m/s.</sub> <sub>D.1,59.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 30. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân khơng lần lượt là 0,4333</b> <i>μ</i> m và 0,6563 <i>μ</i> m
vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao:
A. 1,98.108<sub>m/s</sub><sub>.</sub> <sub>B. 2,05.10</sub>8<sub>m/s. C. 1,56.10</sub>8<sub>m/s. D. 2,19.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 31. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n</b>v = 1,5 đối với ánh
sáng vàng. Xác định bán kính R của thấu kính:
A. R= 40cm. B. R= 60cm. C. R= 10cm. D. R= 20cm.
<b>Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30 cm. Biết chiết </b>
suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ là nđ = 1,5 và đối với tia tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu
điểm đối với tia tím của thấu kính đó là:
A. 2,22 m. B. 2,22 mm. C. 2,26mm. D. 2,22 cm.
<b>Câu 33. Chọn đáp án đúng: Một chùm sáng màu đỏ song song với trục chính của một thấu kính cho một điểm sáng màu</b>
đỏ nằm cách quang tâm thấu kính đó 50cm. Một chùm sáng màu tím song song với trục chính của thấu kính trên cho một
điểm sáng tím nằm cách tại điểm nào so với ánh sáng đỏ? Cho biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,6 và
đối với ánh sáng tím là 1,64.
A. Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở phía trước ánh sáng đỏ 3cm.
B. Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở sau điểm sáng đỏ 1,25cm.
C. Điểm sáng tím nằm trên trục chính ở sau điểm sáng đỏ một khoảng bằng 3cm.
D. Điểm sáng tím nằm ở phía trước điểm sáng đỏ một khoảng 3,125cm.
<b>Câu 34. Khi nhìn vào các bong bóng xà phòng bị ánh sáng mặt trời chiếu vào ta thấy có những vân màu sặc sỡ. Đó là </b>
kết quả của hiện tượng nào sau đây.
A.hiện tượng phản xạ ánh sáng. B.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C.Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D.Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>Câu 35. Thực hiện giao thoa I-âng với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là:</b>
A. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối.
C. ở giữa là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng.
D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.
<b>Câu 36. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khoảng vân i trong giao thoa ánh sáng.</b>
B. Một vân sáng và một vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân.
C. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
D. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
<b>Câu 37. Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:</b>
A.Tần số ánh sáng. B. Bước sóng của ánh sáng.
C. Chiết suất của một môi trường. D. Vận tốc của ánh sáng.
<b>Câu 38. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm về giao thoa của Iâng có bước sóng 0,6</b> <i>μ</i> m. Hai khe cách nhau
0,2mm và cách màn hứng vân 1,5m. Vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm:
A. 9mm B. 10mm. C. 20mm. D. 5mm.
<b>Câu 39. Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng 0,5</b> <i>μ</i> m, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn
2m. Khoảng vân là:
A. 1,5mm. B. 2,2mm. C. 2,0mm. D. 1,8mm.
<b>Câu 40. Trong thí nghiệm Iâng,hai khe cách nhau 0,1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là </b>
12mm. Anh sáng thí nghiệm có bước sóng:
A. 0,4 <i>μ</i> m. B. 0,6 <i>μ</i> m. C. 0,5 <i>μ</i> m. D. 0,7 <i>μ</i> m.
<b>Câu 41. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 1,5mm,</b>
ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia
so với vân sáng trung tâm là:
A. 1mm. B. 2,8mm. C.2,6mm. D. 3mm.
<b>Câu42. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, 2 khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn </b>
cách 2 khe là 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm.
Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. = 0,40 m. B. = 0,50 m. C. = 0,55 m. D. = 0,60m.
<b>Câu 43. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng được dùng có bước sóng 0,6</b> <i>μ</i> m. Hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn
1m. Vân tối bậc 4 cách vân sáng trung tâm một đoạn:
A. 4,2mm B. Một kết quả khác. C. 5,3mm. D. 5,6mm.
<b>Câu 44. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng là 0,5</b> <i>μ</i> m. Hai khe cách nhau 2mm và cách màn 1m.
Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân trung tâm là:
A. 1,875mm. B. 3,75mm. C. 18,75mm. D. 0,375mm.
<b>Câu 45. Trong thí nghiệm hai khe Young về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước 500nm, khoảng cách hai khe </b>
1mm, và khoảng từ hai khe đến màn là 1m. A và B là hai vân sáng ở giữa có một vân tối C. Khoảng cách AB tính ra mm
là A.0,25 B.0,50 C.0,75 D.1,0
<b>Câu 46. Trong thí nghiệm Young về giao thoa, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m, ánh </b>
sáng được dùng có bước sóng 650nm. Khoảng cách giữa vạch tối thứ ba và vân sáng thứ năm là
A.0,65mm B.1,625mm C.3,25mm D.4,35mm.
<b>Câu 47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến </b>
A. 0,25mm; 0,75mm; 1,125mm. B. 0,25mm; 0,75mm; 1,375mm.
C. 0,25mm; 0,75mm; 1,625mm. D. 2,5mm; 7,5mm; 9,25mm.
<b>Câu 48. Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,6 (mm). Khoảng cách từ hai khe đến màn </b>
ảnh là 2 (m). Trên màn quan sát được 15 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân đầu và cuối là 2,8 (cm). Thì bước sóng của
thí nghiệm trên là:
A.
<b>Câu 49. Trong thí nghiệm Iâng,hai khe cách nhau 0,1mm và cách màn 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là </b>
12mm. Anh sáng thí nghiệm có bước sóng:
A. 0,4 <i>μ</i> m. B. 0,6 <i>μ</i> m. C. 0,5 <i>μ</i> m. D. 0,7 <i>μ</i> m.
<b>Câu 50. Trong thí nghiệm Iâng, ta thấy 11 vân sáng liên tiếp có bề rộng 3,8cm hiện ra trên màn đặt cách 2 khe sáng 2m, </b>
ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,57 <i>μ</i> m. Khoảng cách giữa 2 khe sáng là:
A. 0,10mm. B. 0,45mm. C. 0,30mm. D. 0,25mm.
<b>Câu 51. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S qua hai khe Young phát ra một bức xạ đơn sắc có </b>
A. 16. B. 18. C. 19. D. 17.
<b>Câu 52. Chọn đáp án đúng: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng hai khe cách nhau một khoảng a =2,4mm. </b>
A. 0,6µm. B. 0,24µm. C. 0,3375µm. D. 0,45µm.
<b>Câu 53. Chọn câu trả lời đúng. Ánh sáng đơn sắc màu lục với bướcx sóng λ = 500 nm được chiếu vào hai khe hẹp cách</b>
nhau 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn đặt cách khe 2m bằng:
A. 0,25 mm. B. 0,4 mm. C. 1 mm. D. 0,1 mm.
<b>Câu 54. Chọn đáp án đúng: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng hai khe cách nhau một khoảng a =1,2mm. </b>
Màn ảnh cách hai khe một khoảng D = 0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài
cùng là 3,6mm. bước sóng thí nghiệm nhận giá nào sau đây.
A. 0,6µm. B. 0,24µm. C. 0,3375µm. D. 0,45µm.
<b>Câu 55. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có </b>
bước sóng = 600nm khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 nguồn đến màn là D = 3 m, khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp
là a = 1,5 mm. Khoảng cách giữa vân sáng với vân tối kề nhau là:
A. 0,6 mm. B. 6 mm C. 6 cm D. 6 m
<b>Câu 56. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh </b>
sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 m. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5 mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m.
Khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm ở 2 đầu là 32 mm. Số vân quan sát được trên màn là:
<b>Câu 57. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng 0,5</b> <i>μ</i> m. Hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn 1m.
Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và tối quan sát được là:
A. 11 vân sáng, 12 vân tối. B. 11 vân sáng, 10 vân tối.
<b>Câu 58. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm của Iâng gồm 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>
=0,75 <i>μ</i> m. Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 của 2 ánh sáng đơn
sắc trên là:
A. 1,00mm. B. 0,75mm. C. 0,50mm. D. 0,35mm.
<b>Câu 59. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 2m, ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5</b>
<i>μ</i> <sub>m. Tại một điểm trên màn cách vân sáng trung tâm 7mm có vân: </sub>
A. Tối bậc 4 B. Tối bậc 3. C. Sáng bậc 4 D. Sáng bậc 3.
<b>Câu 60. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng vân là 1,12.10</b>3<sub>m. Xét hai </sub>
điểm M và N cùng một phía với vân sáng chính giữa 0 ở đây 0M=0,56.104<sub>m và 0N=1,188.10</sub>4<sub>m. Khoảng giữa M và N</sub>
có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 vân sáng; B. 7 vân sáng; C. 6 vân sáng; D. 8 vân sáng.
<b>Câu 61*. Chọn câu trả lời đúng. Một nguồn sáng đơn sắc S qua khe Iâng phát ra một bước xạ đơn sắc có = 0,64 m. </b>
<i><b>Hai khe cách nhau a = 3 mm, màn cách mặt phẳng chứa 2 khe là 3 m. Trong một miền nhỏ có giao thoa trên màn có </b></i>
bề rộng 12 mm. Số vân tối tối đa có thể quan sát được trên màn là:
A. 16 B. 17 C. 21 D. 19
<b>Câu 62. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bằng một ánh sáng trắng có bước sóng </b>
A. 1,4 mm. B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm.
<b>Câu 63. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3 mm, D = 3 m. Dùng nguồn </b>
sáng S có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4 mm. Tần số của bức xạ đó là:
A. 7,5.1011<sub> Hz</sub> <sub>B. 7,5.10</sub>12<sub> Hz</sub> <sub>C. 7,5.10</sub>13<sub> Hz</sub> <sub>D. 7,5.10</sub>14<sub> Hz</sub>
<b>Câu 64. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,52 </b>
m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng ’
bằng:
A. 0,4 m. B. 0,68 m. D. 4 m. D. 6,8 m.
<b>Câu 65. Chọn đáp án đúng: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng hai khe cách nhau một khoảng </b>
a =1,2mm. Màng ảnh cách hai khe một khoảng D = 0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng mà khoảng cách giữa 2
vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. bước sóng thí nghiệm nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,6µm. B. 0,3375µm. C. 0,24µm. D. 0,45µm.
<b>Câu 66. Trong thí nghiệm Young về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng khi dùng</b>
ánh sáng có bước sóng 600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được trên đoạn đó là.
A.12 B.18 C.24 D.30
<i><b>Câu 67. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng. Chiếu đồng thời ánh sáng có bước sóng λ</b></i>1 =0,66
<i>có bước sóng λ</i>2 <i>thì vân sáng bậc 3 ứng với λ</i>2 <i> trùng với vân sáng bậc 2 của bước sóng λ</i>1 <i>. Bước sóng λ</i>2
bằng
: A. <i>λ</i>2 <sub>= 0,44</sub>
tính.
<b>Câu 68*<sub>. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a=0,2(mm), khoảng cách từ 2 khe đến </sub></b>
màn D=1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 2 bức xạ
L=1,9(cm) ( <i>không phải bề rộng trường giao thoa</i><b>) trên màn có tối đa bao nhiêu vân sáng của 2 bức xạ trùng nhau:</b>
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
<b>Câu 69*<sub>. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a=0,4(mm), khoảng cách từ 2 khe đến </sub></b>
màn D=2m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 bức xạ
rộng trường giao thoa trên màn L=254(mm). Trên màn có bao nhiêu vạch sáng tổng hợp đồng thời của 3 bức xạ trên.
A. 7 B. 3 C. 4 <b>D. 5 </b>
<b>Câu 70*<sub>. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ</sub></b>
vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ
1,
, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm cịn
có bao nhiêu vạch sáng khác ?
A. 17 B.27 C.23 D.21
.
<b>Câu 70*<sub>(TSĐH 2010)bis: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,</sub></b>
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến
575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu
lục. Giá trị của λ là
<b>A. 500 nm. </b> <b>B.</b> <b> 520 nm.</b> <b> C.</b>540 nm. <b>D. </b>560 nm.
<i><b>HD: ta có thể chọn vị trí đặc biệt trùng thứ nhất tính từ vị trí trung tâm: vây k</b><b>1</b><b>i</b><b>1</b><b>=9i</b><b>2</b></i>
1
<b>Câu72. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện với ánh sáng có bước sóng 500nm. Một bản thủy tinh </b>
mỏng có bề dày 2 <i>μm</i> và chiết suất 1,5 được đặt sau khe phía trên (khe S1). Vị trí của vân trung tâm sẽ
A. ở nguyên chỗ cũ B. dịch xuống hai khoảng vân
C. dịch lên hai khoảng vân D. dịch xuống 4 khoảng vân.
1
A. Làm cho nguồn S1 chậm pha hơn nguồn S2 thi hệ vân dịch chuyển về phía nguồn S1
B. Đặt trước hoặc sát sau nguồn S1 thi hệ vân dịch chuyển về phía nguồn S1.
C. Cho khe hẹp S dịch chuyển song song với phương S1S2 hướng về phía S2 thì hệ vân dich về phía khe S1.
D.Cho khe hẹp S dịch chuyển song song với phương S1S2 hướng về phía S2 thì hệ vân dich về phía khe S2
<b>Câu75. Trong thí nghiệm hai khe của Young về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5</b>
A.1,75 B.1,45 C.1,5 D.1,35
<b>Câu76. Chọn đáp án đúng: Hai khe hẹp S</b>1 và S2 song song cách nhau 1mm được chiếu sáng bởi khe sáng S nằm song
song và cách đều S1 và S2. Trên màn ảnh đặt song song cách các khe 1m có các vân màu đơn sắc và vân chính giữa cách
đều S1 và S2. Đặt một bản song song thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, bề dày e = 0,1mm chắn ở sau khe S1 thì thấy vân
sáng giữa dịch chuyển như thế nào?
A. Vân sáng chính giữa hầu như khơng dịch chuyển vì bề dày của bản thuỷ tinh rất nhỏ.
B. Vân sáng chính giữa dịch chuyển về phía S2 một đoạn 50mm.
C. Vân sáng chính giữa dịch chuyển về phía S1 một đoạn 150mm.
D. Vân sáng chính giữa dịch chuyển về phía S1 một đoạn 50mm.
<b>Câu77*<sub>. Trong thí nghiệm Young (lâng) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng </sub></b>
cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu ánh sáng trắng vào các khe, thì tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2mm có
bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân tối? Biết rằng ánh sáng trắng là tổng hợp ánh sáng đơn sắc từ tia tím có bước sóng
0,380 <i>μm</i> đến tia đỏ có bước sóng 0,76 <i>μm</i> .
<b>Câu78. Trong thí nghiệm Young (lâng) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách </b>
từ hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
A. 0,8125 <i>μm</i> . B. 0,5625 <i>μm</i> . C. 0,7778 <i>μm</i> . D. 0,6000 <i>μm</i> .
<b>Câu79. Những chất nào sau đây phát ra quang phổ liên tục. </b>
A. Hơi kim loại ở nhiệt độ cao. B. Chất khí có áp suất lớn và nhiệt độ cao.
C. Chất lỏng bị nén mạnh. D. Chất rắn ở nhiệt độ thường.
A. Là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
B. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hóa học và có độ nhạy rất cao.
C. Có thể phân tích được từ xa.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 81. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là: </b>
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ đám. D. quang phổ vạch hấp thụ.
<b>Câu 82. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là: </b>
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000<sub>C. </sub>
<b>Câu 82 bis. Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ:</b>
A. Bóng đèn nê-on của bút thử điện. B.Mặt Trời.
C. Khối sắt nóng chảy. D.Mặt Trời và bóng đèn nê-on của bút thử điện.
<b>Câu 83. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng:</b>
A. Tạo chùm tia sáng song song. B. Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
C. Tăng cường độ ánh sáng. D. Tạo nguồn sáng điểm.
<b>Câu 84. Để xác định thành phần của một hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạch phát xạ của nó, người ta dựa</b>
vào:
A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch.. B. Số lượng vạch.
C. Màu sắc các vạch. D. Tất cả các yếu tố trên
<b>Câu 85. Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục</b>
A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn natri. D. Đèn hiđrơ.
<b>Câu 86. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì:</b>
A. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ cần áp suất của đám hơi hay khí hấp thụ thấp.
<b>Câu 87. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:</b>
A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
<b>Câu 88. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?</b>
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
A.Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục.
B. Các vật rắn, lỏng, khí (có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng.
<b>Câu 90. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:</b>
A. nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ.
B. nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ.
C. nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. đám khí hay hơi hấp thụ ở nhiệt độ cao.
<b>Câu 91. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ là:</b>
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Do các chất khí hay hơi khi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện … phát ra.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch phổ, vị trí vạch,
màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong vật chất, xác định
thành phần cấu tạo hay nhiệt độ của vật.
<b>Câu 92. Chọn câu trả lời sai.Quang phổ vạch hấp thụ:</b>
A. Là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp, sẽ thu được
quang phôt vạch hấp thụ.
C. Đặc điểm: vị trí cách vạch tối nằm đúng vị trí các vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ của chất khí hay
hơi đó.
D. Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 93. Chọn câu trả lời đúng.Quang phổ mặt trời được máy quang phổ tại mặt đất ghi được là:</b>
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ.
C.Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
<b>Câu 94. Nhận định nào sau đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác? </b>
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
<b>Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng:</b>
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B.Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh.
A. Là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím: £ 0,38 m.
B. Có bản chất là sóng cơ học
C. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. Ứng dụng để trị bệnh còi xương.
<b>Câu 97. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại. </b>
A. Tác dụng lên phim ảnh.
B. Là bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
D. Bản chất là sóng điện từ.
<b>Câu 98. Chọn câu đúng nhất. Bức xạ tử ngoại là bức xạ:</b>
A. đơn sắc, có màu tím sẫm B. khơng màu, ở ngồi đầu tím của quang phổ.
C. có bước sóng từ vài nanomet đến 380nm. D. có bước sóng từ 750nm đến 2 milimet.
<b>Câu 99. Mặt Trời là nguồn phát ra</b>
A ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. cả ba loại trên.
<b>Câu 100 Tia nào sau đây khơng thể dùng tác nhân bên ngồi tạo ra</b>
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơnghen. D.tia gamma.
<b>Câu 101. Chọn câu trả lời đúng. Tia tử ngoại:</b>
A. Ứng dụng để trị bệnh ung thư nông. B. Có bản chất là sóng cơ học.
C. Là các bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím:
D. Do tất cả các vật bị nung nóng phát ra.
khác nhau là khác nhau.
<b>Câu 102. Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma </b>
đều cùng bản chất:
A. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. B. sóng vơ tuyến có bước sóng khác nhau.
A. Tác dụng lên kính ảnh. B. Làm phát quang một số chất.
C. Làm iơn hóa khơng khí. D.Khả năng đâm xun.
<b>Câu 104. Chọn câu trả lời đúng. Tính chất nào sau đây khơng phải của tia Rơnghen:</b>
A. Có khả năng ion hố chất khí rất mạnh. B. Bị lệch hướng trong điện trường.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
<b>Câu 105. Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia Rơnghen. </b>
A. Làm phát quang một số chất. B. Xuyên qua tấm chì dày cỡ cm.
C. Làm iơn hóa chất khí. D. Hủy diệt tế bào.
<b>Câu 106. Phép phân tích quang phổ có những đặc điểm nào sau đây: </b>
A. Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp cả về định tính và định lượng.
B. Nhanh, độ chính xác cao.
C. Tất cả các câu trên.
D. Phân tích được những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa.
<b>Câu 107. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là </b>
<b>A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.</b>
<b>Câu 108. Nhận xét nào sau đây về tia từ ngoại là không đúng? </b>
A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
D. Các hồ quang điện, đèn thủy ngân và những nguồn nhiệt trên 30000<sub>C đều phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>
<b>Câu 109. Trong các tính chất sau nêu ra tính chất mà tia tử ngoại khơng có mà tia Rơnghen có:</b>
A. Làm phát huỳnh quang. B. Diệt vi khuẩn.
C. Chữa ung thư ( nơng: gần da). D. Ion hố chất khí.
<b>Câu 110. Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy "chiếu X quang" là dựa vào các tính chất nào sau đây: </b>
A. Có khả năng đâm xuyên. B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Có khả năng đâm xuyên và tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Hủy hoại tế bào.
<b>Câu 111. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U=25KV. Hãy xác định bước sóng nhỏ nhất của tia </b>
Rơnghen do ống phát ra:
A. 0,497.10-10<sub>(m) </sub> <sub>B</sub><sub>. </sub><sub> 0,497.10</sub>-8<sub>(m)</sub> <sub> C. 10</sub>-10<sub>(m) </sub> <sub>D. 0,55.10</sub>-10<sub>(m) </sub>
<b>Câu 112. Ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50kV. Bước sóng cực tiểu của tia X được phát ra là</b>
A. 0,5A0 <sub>B. 0,75A</sub>0 <sub>C. 0,25A</sub>0 <sub>D. 1,0A</sub>0
<b>Câu 113. Ống phóng tia X có U</b>AK = 2.104 (V). Thì tần số lớn nhất của tia X có thể phóng ra có giá trị nào sau đây. Biết e
= 1,6.10-19<sub> ( C ); h = 6,625.10</sub>-34<sub> (Js)</sub>
A. fmax ¿ 4,83.1015 (Hz) B. fmax ¿ 4,83.1016 (Hz)
C. fmax ¿ 4,83.1017 (Hz) D. fmax ¿ 4,83.1018 (Hz)
<b>Câu 114. Chọn câu trả lời đúng: Cho e = 1,6.10</b>-19<sub>C. Cường độ dòng điện qua ống Rơnghen là 10mA. Số electron đến </sub>
đập vào đối âm cực trong 10 giây là:
A. 6,25.1016<sub>.</sub> <sub>B. 6,25.10</sub>18<sub>.</sub> <sub>C. 6,25.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>D. 6,25.10</sub>19<sub>.</sub>
<b>Câu 115. Chọn câu trả lời đúng: Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ</sub>
có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11<sub>m. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 cực của ống là:</sub>
A. 21 KV. B. 33 KV. C. 2,1 KV. D. 3,3 KV.
<b>Câu 116. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do </b>
ống đó có thể phát ra là:
A. 0,94.10-11<sub>m. </sub> <sub>B. 9,4.10</sub>-11<sub>m</sub><sub>. </sub> <sub>C. 0,94.10</sub>-13 <sub>m. </sub> <sub>D. 9,4.10</sub>-10<sub>m.</sub>
<b>Câu 1(CĐ 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, </b>
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ
= 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một
khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ)
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
<b>Câu 2(CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J </b>
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
<b>Câu 3(CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên </b>
A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
<b>Câu 4(CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? </b>
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. </b>
<b>Câu 5(CĐ 2007): Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10</b>14 <sub>Hz đến 7,5.10</sub>14<sub> Hz. Biết vận tốc ánh sáng </sub>
trong chân không c = 3.108<sub> m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? </sub>
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
<b>Câu 6(ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng </b>
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước
sóng.
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ
phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
<b>Câu 7(ĐH – 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là </b>
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
<b>Câu 8(ĐH – 2007): Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10</b>-9<sub>m đến 3.10</sub>-7<sub>m là </sub>
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.
<b>Câu 9(ĐH – 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt</b>
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
<b>Câu 10(ĐH – 2007): Từ khơng khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm </b>
hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng
lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ tồn phần.
<b>Câu 11(CĐ 2008): Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b>1 =
540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm.
<b>Câu 12(CĐ 2008): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa </b>
A. 0,50.10-6<sub> m. </sub> <sub>B. 0,55.10</sub>-6<sub> m. </sub> <sub>C. 0,45.10</sub>-6<sub> m. </sub> <sub>D. 0,60.10</sub>-6<sub> m. </sub>
<b>Câu 13(CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10</b>14<sub> Hz truyền trong chân khơng với bước sóng 600 nm. Chiết suất </sub>
tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi
trường trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.1014<sub> Hz còn bước sóng bằng 600 nm. </sub>
<b>Câu 14(CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có </b>
A. bản chất là sóng điện từ.
B. khả năng ion hố mạnh khơng khí.
C. khả năng đâm xun mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
<b>Câu 15(CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? </b>
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hố khơng khí.
<b>Câu 16(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là </b>
2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm
hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa
(trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính
giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
<b>Câu 17(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Tia Rơnghen có </b>
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vơ tuyến.
D. điện tích âm.
<b>Câu 18(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?</b>
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của mơi trường đó đối với ánh
sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
<b>Câu 19(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?</b>
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc
trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát
ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
<b>Câu 20(Đề thi cao đẳng năm 2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?</b>
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
<b>Câu 21(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai </b>
khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108
m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.1014<sub> Hz.</sub> <sub>B. 4,5. 10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>C. 7,5.10</sub>14<sub> Hz.</sub> <sub>D. 6,5. 10</sub>14<sub> Hz.</sub>
<b>Câu 22(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 </b>
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5
m. Vùng giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
<b>Câu 23(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có </b>
bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu
khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.
<b>Câu 24(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có </b>
khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
<b>Câu 25(Đề thi cao đẳng năm 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai </b>
khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 m. B. 0,7 m. C. 0,4 m. D. 0,6 m.
<b>Câu 26(Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vơ số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
<b>Câu 27(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện ln cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
<b>Câu 28(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí </b>
tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
<b>Câu 29(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:</b>
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
<b>Câu 30(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng </b>
có bước sóng từ 0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m cịn có bao
nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
<b>Câu 31(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Quang phổ liên tục</b>
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
<b>Câu 32(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, </b>
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 =
450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
<b>Câu 33(ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000<sub>C chỉ phát ra tia hồng ngoại.</sub>
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
<i><b>Câu 34. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn</b></i>
sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
<b>A. 21 vân.</b> <b>B. 15 vân.</b> <b>C. 17 vân.</b> <b>D. 19 vân.</b>
<i><b>Câu 35. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Tia tử ngoại được dùng </b></i>
<b>A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. </b>
<b>B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. </b>
<b>C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. </b>
<b>D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.</b>
500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng
màu lục. Giá trị của λ<i>l</i> là
<b>A. 500 nm.</b> <b>B. 520 nm.</b> <b>C. 540 nm.</b> <b>D. 560 nm.</b>
<i><b>Câu 37. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng </b></i>
trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
<b>A. 0,48 μm và 0,56 μm.</b> <b>B. 0,40 μm và 0,60 μm.</b>
<b>C. 0,45 μm và 0,60 μm.</b> <b>D. 0,40 μm và 0,64 μm.</b>
<i><b>Câu 38. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Quang phổ vạch phát xạ </b></i>
<b>A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. </b>
<b>B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. </b>
<b>C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. </b>
<b>D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.</b>
<i><b>Câu 39. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng </b></i>
đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi
của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
<b>A. 2λ.</b> <b>B. 1,5λ. C. 3λ.</b> <b>D. 2,5λ.</b>
<i><b>Câu 40. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.10</b></i>18
Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống tia X là
<b>A. 13,25 kV. B. 5,30 kV.</b> <b>C. 2,65 kV.</b> <b>D. 26,50 kV.</b>
<i><b>Câu 41 (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi </b></i>
ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với
vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
<b>A. 2 vân sáng và 2 vân tối.</b> <b>B. 3 vân sáng và 2 vân tối.</b>
<b>C. 2 vân sáng và 3 vân tối.</b> <b>D. 2 vân sáng và 1 vân tối.</b>
<i><b>Câu 42. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?</b></i>
<b>A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.</b>
<b>B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.</b>
<b>C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.</b>
<b>D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.</b>
<i><b>Câu 43. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số </b></i>
nhỏ nhất là
<b>A. tia tử ngoại.</b> <b>B. tia hồng ngoại.</b>
<b>C. tia đơn sắc màu lục.</b> <b>D. tia Rơn-ghen.</b>
<i><b>Câu 44. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4</b></i>0<sub>, đặt trong khơng khí. Chiết suất </sub>
của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai
<b>A. 1,416</b>0<sub>.</sub> <b><sub>B. 0,336</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 0,168</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. 13,312</sub></b>0<sub>.</sub>
<i><b>Câu 45. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy </b></i>
quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
<b>A. ánh sáng trắng</b>
<b>B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.</b>
<b>C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.</b>
<b>D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.</b>
<i><b>Câu 46. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Hiệu điện thế giữa hai điện cực của ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là U</b></i>AK = 2.104 V, bỏ
qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra xấp xỉ bằng
<b>A. 4,83.10</b>21<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 4,83.10</sub></b>19<sub> Hz.</sub>
<b>C. 4,83.10</b>17<sub> Hz.</sub> <b><sub>D. 4,83.10</sub></b>18<sub> Hz.</sub>
<i><b>Câu 47. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng </b></i>0,55 m . Khi
<i><b>dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang?</b></i>
<b>A. </b>0,35 m . <b>B. </b>0,50 m . <b>C. </b>0, 60 m . <b>D. </b>0, 45 m .
<i><b>Câu 48. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời </b></i>
bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là
sáng bậc 10 của
2
<sub> bằng </sub>
<b>A. </b>
5
.
6 <b><sub>D. </sub></b>
3
.
2
<i><b>Câu 49. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vơ tuyến, </b></i>
lị sưởi điện, lị vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
<b>A. màn hình máy vơ tuyến.</b> <b>B. lị vi sóng.</b>
<b>C. lị sưởi điện.</b> <b>D. hồ quang điện.</b>
<b>Câu 50 (ĐỀ ĐẠI HỌC 2011) : Một lăng kính có góc chiết quang A = 6</b>0<sub> (coi là góc nhỏ) được đặt trong khơng khí. </sub>
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vng góc với mặt phẳng phân
giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vng góc với phương của chùm tia
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và
đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
<b>Câu 51(ĐỀ ĐẠI HỌC 2011): Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) </b>
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngồi khơng khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
<b>Câu 52(ĐỀ ĐẠI HỌC 2011): Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được </b>
hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác
của thí nghiệm được giữ ngun thì
A. khoảng vân tăng lên.B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.
<b>Câu 53(ĐỀ ĐẠI HỌC 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn</b>
sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng
quan sát được là
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
<b>Câu 54(ĐỀ ĐẠI HỌC 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn </b>
sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh
tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,48 m
<b>Câu 55(ĐỀ ĐẠI HỌC 2011): Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại </b>
này có giá trị là
A. 550 nm B. 220 nm C. 1057 nm D. 661 nm
<b>Câu 56(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>
1
vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
2
5
thì tại M là vị trí của một sáng
vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A.7 B. 5 C. 8. D. 6
<b>Câu 57(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc </b>1,
2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4vân sáng 2.
C. 4 vân sáng 1 và 5vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4vân sáng 2.
<b>Câu 58(ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng</b>
A. của sóng âm tăng cịn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
<b>Câu 59(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết </b>
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
<b>Câu 60(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>
A. 0,60
<b>Câu 61(DH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba </b>
thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ,
Hệ thức đúng là
A.
<b>Câu 62(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng </b>
đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm
M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. 4
. B. . C.2
. D. 2.
<b>Câu 63(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc</b>
có bước sống 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
<b>Câu 64(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng </b>
đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung
tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
<b>Câu 65(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
<b>Câu 66(CAO ĐẲNG NĂM 2012): Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe</b>
là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng
trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
<b>A. 0,5</b>
<b>Câu 67(ĐH 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng </b>
cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên
A. 1,5mm B. 0,3mm C. 1,2mm D. 0,9mm
<b>Câu 68(ĐH 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng </b>
A. <i>0, 6 m</i> <i> B. 0,5 m</i> <i> C. 0,7 m</i> <i> D. 0, 4 m</i>
<b>Câu 69(ĐH 2013):Trong chân khơng, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:</b>
A. ánh sáng vàng B. ánh sáng tím C. ánh sáng lam D. ánh sáng đỏ.
<b>Câu 70(ĐH 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nungg nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là:
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
<b>Câu 71(ĐH 2013): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sang đơn sắc màu lam bằng ánh sang </b>
đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tănglên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi D. Khoảng vân không thay đổi.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
<b>Câu 73(ĐH 2014): Trong chân khơng, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là</b>
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vơ tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vơ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vơ tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vơ tuyến.
<b>Câu 74(ĐH 2014): Trong chân khơng, bước sóng ánh sáng lục bằng</b>
A. 546 mm. B. 546 μm. C. 546pm. D. 546nm.
<b>Câu75 (ĐH 2014): Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến </b>
màn quan sát là 2m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0 45 m<i>,</i> . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,2mm. B. 0,9mm. C. 0,5mm. D. 0,6mm.
A. phản xạ toàn phần. B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
<i><b>Câu 76 (ĐH 2014): Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng</b></i>
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
<b>Câu 77 (ĐH 2014): Gọi n</b>đ
<b>Câu 79</b>
107
47
47
<b> A. 0,4 μm. </b> <b>B. 0,65 μm. </b> <b>C.0,76 μm. </b> <b>D. 0,45 μm.</b>
<b>Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Quang êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu :</b>
A.Cường độ của chùm sáng rất lớn. B.Bước sóng của ánh sáng rất lớn.
C.Tần số ánh sáng nhỏ. D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giá trị xác định.
A.Thuyết sóng ánh sáng. B.Thuyết lượng tử ánh sáng.
B.Giả thuyết của Macxoen. D.Một thuyết khác.
C.bước sóng của bức xạ tới. D.Câu A, C đúng.
<b>Câu 4. Chọn câu trả lời đúng. Cơng thốt êlectrơn của kim loại là:</b>
A.Năng lượng tối thiếu để bức nguyên tử ra khỏi kim loại.
B.Năng lượng tối thiểu để ion hóa nguyên tử kim loại.
C.Năng lượng phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại.
D.Năng lượng cần thiết để bứt êlectrôn tầng K khỏi nguyên tử kim loại.
<b>Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức của Einstein: hf = A + 1/2 mv</b>2<sub>.Trong đó v là:</sub>
A.Vận tốc ban đầu của êlectrôn khi bị bứt ra khỏi kim loại.
B.Vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn khi bị bứt ra khoải kim loại.
C.Vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoát ra khỏi kim loại.
D.Vận tốc cực đại của êlectrôn đến anôt.
<b>Câu 6. Chọn câu trả lời đúng.</b>
A.Quang dẫn là hiện tượng tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
B.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ êlectrôn lúc được chiếu sáng.
C.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm đi rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang êlectrôn ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
<b>Câu 7. Chọn câu trả lời đúng. Khi chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng xảy ra như sau</b>
A.Tấm kẽm mất dần điện tích dương. B.Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C.Tấm kẽm trở nên trung hòa về điện. D.Cả A, B, C đều không đúng.
<b>Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng quang điện là hiện tượng khi chiếu sáng ánh sáng có bước sóng thích hợp vào</b>
kim loại, thì làm bật ra:
A. Các hạt bức xạ. B. Các phôtôn. C. Các êlectrôn. D. Các lượng tử ánh sáng.
<b>Câu 9. Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng quang điện là hiện tượng các quang êlectrôn bức ra khỏi bề mặt kim loại, khi</b>
chiếu vào kim loại.
A.Các phơtơn có bước sóng thích hợp.B.Các prơtơn có bước sóng thích hợp.
C.Các êlectrơn có bước sóng thích hợp. D.Các nơtrơn có bước sóng thích hợp.
<b>Câu 10. Chọn câu trả lời sai.</b>
A.Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được hiện tượng quang điện.
B.Trong cùng một môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C.Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là phôtôn.
D.Tốc độ photon trong các môi trường khác nhau.
<b>Câu 11. Chọn câu trả lời sai.</b>
A.Trong hiện tượng quang điện êlectrôn hấp thụ hồn tồn phơtơn.
B.Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng, tia sáng khơng bị đổi màu khi qua lăng kính là tia đa sắc.
C.Phơtơn là hạt có động lượng p và năng lượng e thỏa e = pc.
D.Tốc độ photon trong trong các môi trường đều bằng c= 3.108<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 12. Khẳng định nào sau đây về hiệu ứng quang điện phù hợp với tiên đoán của lý thuyết cổ điển?</b>
A.Đối với một kim loại, khơng phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng quang điện.
B. Số electron quang điện được giải phóng trong một giây tỉ lệ với cường độ ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng.
D.Khơng có electron nào được giải phóng nếu ánh sáng có tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó, bất kể cường độ
ánh sáng bằng bao nhiêu.
<b>Câu 13. Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang điện, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của</b>
hiệu điện thế hãm vào 1/
biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ số của các cơng thốt A1:A2:A3 = 1:2:4
B. Tỉ số của các cơng thốt A1:A2:A3 = 3:2:1
C. tg
D. Ánh sáng hồng ngoại có thể làm bật ra các electron từ các kim loại 2 và 3.
A.lớn hơn năng lượng của photôn chiếu tới. B. nhỏ hơn năng lượng của photôn chiếu tới.
C.bằng năng lượng của photôn chiếu tới. D.tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới.
<b>Câu 15. Ánh sáng đơn sắc có tần số f</b>1 chiếu tới một tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U1. Nếu chiếu ánh sáng
có tần số f2 thì hiệu điện thế hãm là
A. U1 – (f2 – f1)h/e B. U1 + (f2 + f1)h/e. C. U1 – (f2 + f1)h/e D. U1 + (f2 – f1)h/e
<b>Câu 16. Khi các phơtơn có năng lượng h</b> <i>ν</i> chiếu vào một tấm nhơm, các electron quang điện phóng ra động năng cực
đại là K. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đơi, thì động năng cực đại của các electron quang điện là
A. K+h <i>ν</i> B.
<b>Câu 17. Trong hiệu ứng quang điện, năng lượng của các electron quang điện phát ra</b>
A. lớn hơn năng lượng của photôn chiếu tới. B. nhỏ hơn năng lượng của photôn chiếu tới.
B. bằng năng lượng của photôn chiếu tới. D. tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới.
<b>Câu 18. Hiệu ứng quang điện khẳng định rằng</b>
<b>A. vận tốc ánh sáng phụ thuộc vào chiết suất.</b> <b>B. ánh sáng có tính chất sóng.</b>
<b>Câu 19. Khi chiếu vào Katot của tế bào quang điện làm bằng kim loại xác định, hiệu điện thế hãm U</b>h để triệt tiêu dòng
quang điện phụ thuộc vào
A. tần số f của ánh sáng chiếu vào. B. cơng thốt của electrơn khỏi kim loại đó.
C. cơng thốt và tần số f của ánh sáng chiếu vào. D. cả A,B,C điều sai.
<b>Câu 20. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,546</b>
2mA. Công suất bức xạ chiếu vào tấm kim loại P = 1,515W. Hiệu suất lượng tử là
A. H = 0,02. B. H = 0,002. C. H = 0,03. D.H = 0,003.
<b>Câu 21. Công thốt của electrơn quang điện khỏi đồng là 4,47eV. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,14</b>
A. 3V. B. 3,4V. C.4,4V. D. 5,1V.
<b>Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Cơng thốt của kẽm lớn hơn của Natri 1,4 lần.</b>
Giới hạn quang điện của kẽm là:
A. 0,7 m B. 0,36 m. C. 0,9 m D. Một kết quả khác.
<b>Câu 23. Chọn câu trả lời đúng. Cường độ dòng quang điện bão hòa giữa catốt và anôt trong tế bào quang điện là 16 A.</b>
Cho điện tích của êlectrơn e = 1,6.10-19<sub> C. Số êlectrôn đến được anôt trong 1 s là:</sub>
A. 1020 <sub>B. 10</sub>16 <sub>C. 10</sub>14 <sub>D. 10</sub>13
<b>Câu 24. Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3 V. Cho e = 1,6.10</b>-19
C; me = 9,1.10-31 Kg. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện bằng:
A. 1,03.106<sub>m/s.</sub><sub> B. 1,03.10</sub>5<sub>m/s.</sub> <sub>C. 2,03.10</sub>5<sub>m/s. D.</sub>
2,03.106<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 25. Bước sóng giới hạn đối với một kim loại là 5200A</b>0<sub>. Các electron quang điện sẽ được phóng ra nếu các kim loại</sub>
đó được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc được phát ra từ
A. đèn hồng ngoại 150W B. đèn hồng ngoại 100W. C. đèn tử ngoại 50W D. đèn hồng ngoại 10W
<b>Câu 26. Ánh sáng có bước sóng 4000 A</b>0<sub>chiếu vào kim loại có cơng thốt 1,88eV. Động năng ban đầu cực đại của các</sub>
elect ron quang điện là
A. 1,96.10-19<sub>J</sub> <sub>B. 12,5.10</sub>-21<sub>J</sub> <sub>C. 19,6.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D. 19,6.10</sub>-21<sub>J</sub>
<b>Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Cho cơng thốt êlectrơn của kim loại là A = 2eV.</sub>
Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:
A. 0,621 m B. 0.525 m. C. 0,675 m D. 0,585 m.
<b>Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng</sub>
0,3 m lên tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,4 V.
Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại này là:
A. 0,753 m B. 0,653 m. C. 0,553 m D. 0,453 m
<b>Câu 29. Chọn câu trả lời đúng</b>. Năng lượng của phơtơn ứng với ánh sáng tím có bước sóng = 0,41 m là:
A. 4,85.10-19<sub> J</sub> <sub>B. 3,03 eV.</sub> <sub>C. 7,85.10</sub>-25<sub> J</sub> <sub>D. A và B đều đúng.</sub>
<b>Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Cho e = 1,6.10</b>-19<sub> C. Biết trong mỗi giây có 10</sub>15<sub> êlectrơn từ catốt đến đập vào anốt của tế</sub>
bào quang điện. Dòng điện bão hòa là:
A. 1,6 A B. 1,6 MA. C. 0,16 mA D. 0,16 A
<b>Câu 31. Chọn câu trả lời đúng. Khi chiếu 2 ánh sáng có tần số f</b>1 = 1015 Hz và f2 = 1,5.1015 Hz vào một kim loại làm
catốt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bằng 3.
Tần số giới hạn của kim loại đó là:
A. 1015<sub> Hz</sub> <sub>B. 1,5.10</sub>15<sub> Hz.</sub> <sub>C. 0,75.10</sub>15<sub> Hz.</sub> <sub>D. 0,5.10</sub>15<sub> Hz.</sub>
A. 38.1017 <sub>B. 46.10</sub>17 <sub>C. 58.10</sub>17 <sub>D. 68.10</sub>17
<b> Câu 33. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Biết cơng suất của nguồn sáng có</sub>
<b>bước sóng 0,3 m là 0,2 W. Cường độ dòng quang điện bão hòa có thể có giá trị nào sau đây.</b>
A. 0,6 A B. 60 mA C. 0,03 mA D. 6A
<b>Câu 34. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Biết công suất của nguồn bức xạ</sub>
= 0,3 m là P = 2 W, cường độ dòng quang điện bão hòa là I = 4,8 mA. Hiệu suất lượng tử là:
A. 1%. B. 10% C. 2% D. 0,2%
<b>Câu 35. Chọn câu trả lời đúng. Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Kim loại có cơng thốt êlectrơn là</sub>
A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này 2 bức xạ có bước sóng 1 = 0,6 m và 2 = 0,4 m thì hiện tượng quang điện:
A.xảy ra với cả 2 bức xạ. B.không xảy ra với cả 2 bức xạ.
C.xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2. D.xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1.
<b>Câu 36. Khi chiếu bức xạ có bước sóng </b>
A. 3
<b>Câu 37. Bề mặt kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì các</b>
electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s). Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có
vận tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
A. 300nm B. 360nm C. 384nm D. 400nm
<b>Câu 38. Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt bằng 3,55eV. Chiếu vào catốt này bằng bức xạ có bước sóng</b>
A.1,05(V) B.2,05(V) C. 4(V) D. 4,05(V)
<b>Câu 39. Chiếu lần lượt vào catốt của 1 tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có tần số f và 2f thì độ lớn hiệu điện thế hãm</b>
làm dịng quang điện triệt tiêu lần lượt là -6V và -16V. Vậy giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là:
A.0,25 <i>μm</i> B.0,31 <i>μm</i> C. 1 <i>μm</i> D. 10 <i>μm</i>
<b>Câu 40. Catốt tế bào quang điện bằng kim loại có cơng thốt 2,07eV. Chiếu ánh sáng vào catốt, chùm ánh sáng gây ra</b>
hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại
A. là ánh sáng tử ngoại. B. là ánh sáng hồng ngoại.
C. là ánh sáng đơn sắc đỏ. D. là ánh sáng có bước sóng
<i><b>Câu 41. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</b></i>1 chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Khi đặt vào anốt và catốt
của tế bào quang điện này một hiệu điện thế hãm Uh1 thì dịng quang điện triệt tiêu. Biết cơng thốt A=e Uh1. Khi dùng
<i>ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ</i>2 <i>= 0,5 λ</i>1 thì hiệu điện thế hãm U<sub>h2</sub> có giá trị là
A. Uh2 = 0,5 Uh1. B. Uh2 = 2Uh1. C. Uh2 = 3Uh1. D. một giá trị khác.
<b>Câu 41</b>*<sub> (Bis) Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước song nhỏ nhất là 5A</sub>0<sub>. Biết cường độ dòng điện qua ống là </sub>
0,02A. Coi hiệu suất bứt xạ tia X trong ống Rơnghen là không đáng kể. Tính cơng suất tỏa nhiệt trên đối catốt.
A. 20mW B. 3W. C. 100W. D.50 W
<b>Câu 42. Chọn câu trả lời sai. Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện:</b>
A. Đều có bước sóng giới hạn 0.
B. Đều bứt được các êlectrôn bứt ra khỏi khối chất.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectrơn trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êlectrơn khỏi kim
loại.
<b>Câu 43. Chọn câu trả lời đúng.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:</b>
A.các quang êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu vào kim loại đó các phơtơn có bước sóng thích hợp.
B. các quang êlectrơn bứt ra khỏi liên kết để trở thành êlectrôn dẫn trong chất bán dẫn, khi chiếu vào bán dẫn đó
chùm ánh sáng có bước sóng thích hợp.
C.các quang êlectrơn bứt ra khỏi bề mặt chất bán dẫn, khi chiếu vào bán dẫn đó các phơtơn có bước sóng thích
hợp.
D.Cả A, B, C đều sai.
<b>Câu 44. Chọn câu trả lời đúng. Pin quang điện là thiết bị biến đổi trực tiếp:</b>
A.Hóa năng ra điện năng. B.Cơ năng ra điện năng.
C.Nhiệt năng ra điện năng. D.Năng lượng bức xạ chiếu đến thành điện năng.
<b>Câu 45. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng nào dưới đây:</b>
A.Hiện tượng quang điện trong. B.Hiện tượng quang điện.
C.Hiện tượng quang hoá. D.Hiện tượng quang hợp.
<b>Câu 46. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?</b>
A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng cảm quang. D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
<b>Câu 47. Chọn câu trả lời đúng.</b>
A. Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tồn tại lâu sau khi ánh sáng kích thích tắt, cịn ánh sáng huỳnh
quang tắt ngay.
B.Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và ánh sáng huỳnh quang tắt ngay khi ánh sáng kích thích tắt.
C.Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang và huỳnh quang tồn tại rất lâu sau khi ánh sáng kích thích tắt.
D.Ánh sáng phát ra do hiện tượng lân quang tắt ngay sau khi ánh sáng kích thích tắt , cịn hiện tượng huỳnh
quang tồn tại rất lâu
<b>Câu 48. Chọn câu trả lời đúng. Muốn một chất phát quang ra ánh sáng khả kiến có bước sóng lúc được chiếu sáng thì:</b>
A.Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng .
B.Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn .
C.Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn .
D.Phải kích thích bằng tia hồng ngoại.
<b>Câu 49. Hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng?</b>
A. Sự tạo thành quang phổ vạch. B. Các phản ứng quang hoá.
C. Quang phát quang của các chất. D. Sự hình thành điện tích.
<b>Câu 50. Cường độ I của chùm tia sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ phụ thuộc độ dài đường đi tính theo cơng</b>
thức nào :
A. I=
<i>P</i>
<i>4 πd</i>2 B. I=
<i>I</i><sub>0</sub>
<i>d</i> <sub>C. I=</sub>
<b>Câu 51. Xét các ngun tử hiđrơ nhận năng lượng kích thích, electrôn chuyển lên quỹ đạo N, khi electrôn trở về các quỹ</b>
đạo bên trong sẽ phát ra
A. Tối đa 3 loại phôtôn. B. Tối đa 4 loại phôtôn. C. Tối đa 5 loại phôtôn. D. Tối đa 6 loại phôtôn.
<b>Câu 52. Chọn câu trả lời đúng. Mức năng lượng trong ngun tử hiđrơ ứng với số lượng tử n có bán kính:</b>
A.Tỉ lệ thuận với n. B.Tỉ lệ nghịch với n. C.Tỉ lệ thuận với n2<sub>.</sub> <sub>D.Tỉ lệ nghịch với n</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 53. Chọn câu trả lời đúng. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô ở trong các mức năng lượng cao như L, M, N, O …</b>
<b>nhảy về mức có năng lượng K, thì ngun tử hiđrơ phát ra vạch bức xạ thuộc dãy:</b>
A.Dãy Lyman. B.Dãy Balmer. C.Dãy Paschen. D.Thuộc 3 dãy trên.
<b>Câu 54. Chọn câu trả lời đúng. Các vạch quang phổ nằm trong vùng tử ngoại của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:</b>
A. Dãy Lyman. B. Dãy Balmer. C. Dãy Paschen. D. Dãy Lyman và một phần dãy
Balmer.
<b>Câu 55. Chọn câu trả lời đúng. Các vạch quang phổ nằm trong vùng hồng ngoại của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy:</b>
A. Dãy Lyman. B. Dãy Balmer C. Dãy Paschen D.Dãy Balmer và Paschen.
<b>Câu 56. Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng ion hóa của nguyên tử hiđrơ là:</b>
A. Năng lượng ứng với n = ¥.
B. Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa êlectrôn từ mức năng lượng ứng với (n =1) lên mức
C. Năng lượng ứng với n = 1.
D. Câu A, C đúng.
<b>Câu 57. Chọn câu trả lời đúng. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L:</b>
A.Ngun tử phát phơtơn có năng lượng e = EM – EL. B.Ngun tử phát phơtơn có tần số
M L
E - E
f =
h <sub>.</sub>
C.Nguyên tử phát ra một vạch phổ thuộc dãy Balmer. D. Các câu A, B, C đều đúng.
<b>Câu 58. Chọn câu trả lời đúng. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích và có bán kính quĩ đạo tăng lên 9</b>
lần. Các chuyển dời có thể xảy ra là:
A. Từ M về K B. Từ M về L. C. Từ L về K D. A, B, C đều đúng.
<b>Câu 59. Gọi </b> và lần lượt là hai bước sóng ứng với hai vạch H và H trong dãy Bamen; 1 là bước sóng của vạch
đầu tiên (vạch có bước sóng dài nhất) trong dãy Pasen. Giữa , , 1 có mối liên hệ theo cơng thức nào?
A.
1 = + . C.
<b>Câu 60. Theo mẫu nguyên tử Bo (Bohr), các electron trong nguyên tử có thể chuyển động quanh hạt nhân theo các quỹ</b>
đạo tròn:
A. Với các bán kính r thoả mãn điều kiện r > ro, ở đây ro là bán kính của quỹ đạo gần hạt nhân nhất;
B.Với các bán kính thoả mãn điều kiện <i>n</i>
Trong đó n – số nguyên dương, h – hằng số Planck, m – khối lượng và v là vận tốc của electron;
C. Dọc theo đấy chúng thu được những vận tốc lớn hơn vận tốc cực tiểu xác định, đặc trưng cho từng nguyên tố.
D. Dọc theo đấy chúng thu được những năng lượng lớn hơn một năng lượng nhất định, đặc trưng cho từng nguyên
tố.
<b>Câu 61. Dãy phổ nào trong số các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử</b>
hiđrô.
A. Dãy Banme. B. Dãy Laiman. C. Dãy Laiman và Banme D. Dãy Pasen.
<b>Câu 62. Nguyên tử hiđrơ bị kích thích do chiếu xạ và electron của nguyên tử đã chuyển lên quỹ đạo M. Sau khi ngừng</b>
chiếu xạ, nguyên tử hiđrô đã phát xạ thứ cấp, phổ phát xạ này có thể gồm:
A. Hai vạch của dãy Laiman. B. Hai vạch của dãy Banme.
C. Một vạch của dãy Laiman và một vạch của dãy Banme.
D. Một vạch của dãy Banme và hai vạch của dãy Laiman.
<b>Câu 63. Chọn câu trả lời đúng:</b>
Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra</sub>
ngoài là –13,6eV; -3,4eV; -1,5eV … Với En =
2
13,6
- eV
n <sub>; n = 1,2,3 … Khi êlectrôn chuyển từ mức năng lượng ứng với</sub>
n =3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số:
A. 2,9.1014<sub> Hz</sub> <sub>B. 2,9.10</sub>15<sub>Hz.</sub> <sub>C. 1,9.10</sub>16<sub>Hz</sub> <sub>D. 1,9.10</sub>17<sub>Hz</sub>
<b>Câu 64. Chọn câu trả lời đúng:</b>
Cho bán kính quĩ đạo Bohr thứ nhất 0,53.10-10<sub> m. Bán kính quĩ đạo Bohr thứ 5 là:</sub>
A. 2,65.10-10 <sub>m</sub> <sub>B. 0,106.10</sub>-10 <sub>m.</sub> <sub>C. 10,25.10</sub>-10 <sub>m</sub> <sub>D. 13,25.10</sub>-10 <sub>m.</sub>
<b>Câu 65. Chọn câu trả lời đúng. Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô:</b>
En =
2
13,6
- eV
n <sub>; n = 1,2,3 … Khi hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quĩ đạo lên</sub>
<b>9 lần. Khi chuyển về mức cơ bản thì phát ra bước sóng có bức xạ có năng lượng lớn nhất là:</b>
A. 0,103 m. B. 0,203 m. D. 0,13 m D. 0,23 m
<b>Câu 66. Chọn câu trả lời đúng. Một êlectrơn có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng</b>
thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hiđrô coi như vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng
A. 10,2 eV B. 2,2 eV. C. 1,2 eV D. một giá trị khác.
<b>Câu 67. Chọn câu trả lời đúng. Bước sóng của vạch quang phổ của ngun tử hiđrơ được tính theo công thức:</b>
trong dãy Balmer là:
A. 0,518 m B. 0.486 m. C. 0,586 m D. 0,686 m
<b>Câu 68. Chọn câu trả lời đúng. Bước sóng của vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô được tính theo cơng thức:</b>
1
<i>m</i>2−
1
<i>n</i>2
Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ trong dãy Lyman là:
A. 0,9116 m B. 9,116.10-3<sub> m.</sub> <sub> </sub><sub>C.</sub><sub>91,16.10</sub>-3<sub> m.</sub> <sub>D. 911,6.10</sub>-3<sub> m.</sub>
<b>Câu 69. Hình vẽ trong bài cho sơ đồ các mức năng lượng của một nguyên tử và nguồn gốc</b>
của sáu vạch trong quang phổ phát xạ của ngun tử đó(ví dụ, vạch 5 do sự chuyển từ mức B
đến mức A). Hỏi các vạch phổ nào dưới đây cũng xuất hiện trong phổ hấp thụ.
A.1, 4, 6 B. 4, 5, 6 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
<b>Câu 70. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số f=2,9240.10</b>15<sub>(Hz) qua một khối khí hiđrơ ở nhiệt độ và áp suất thích</sub>
hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ của khí hiđrơ có 3 vạch ứng với các tần số f1=f; f2>f3 và f2=2,4669.1015(Hz). Vậy
bức xạ f3 có bước sóng:
A.0,6563 <i>μm</i> B. 0,1026 <i>μm</i> C. 0,1216 <i>μm</i> D. 0,2242 <i>μm</i>
<b>Câu 71. Trong quang phổ vạch của Hiđro ta biết bước sóng của các vạch trong dãy Banme:Vạch </b>
,vạch <i>H</i> :
định bước sóng của các vạch cịn lại trong dãy Lyman.
A.
C.
<b>Câu 72. Vạch quang phổ đầu tiên (có bước sóng dài nhất) của dãy Lyman, Banme, Pasen trong quang phổ nguyên tử</b>
Hiđro có bước sóng lần lượt la 0,122
A. Vạch thứ hai của dãy Lyman:
<i>m</i>
B.Vạch thứ hai của dãy Lyman:
<i>m</i>
C.Vạch thứ hai của dãy Lyman:
<i>m</i>
D.Vạch thứ hai của dãy Banme:
<i>m</i>
<b>Câu73. Trong quang phổ vạch của Hiđro ta biết bước sóng của các vạch trong dãy Banme: Vạch </b>
Vạch <i>H</i> :
A. 1,87.10-6<sub>m </sub> <sub>B</sub><sub>.</sub>
<b>Câu74. Trong quang phổ vạch của ngun tử Hyđrơ bước sóng của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của dãy</b>
Lyman:
thứ hai của dãy Lyman
A.
<b>Câu75. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Lyman là </b>
Banme lần lượt là
A.
C.
<b>Câu 76. Electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ mức năng lượng </b>
A.
<b>Câu 77. Electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo L (ứng với mức năng lượng </b>
(ứng với mức năng lượng
kim loại có qiới hạn quang điện
<b>Câu 78. Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của quang phổ nguyên tử hiđro là </b>
và
thái cơ bản và của trạng thái kích thích thứ nhất (theo đơn vị eV).
A. E1=-12,4eV E2=-2,4eV C. E1=-3,6eV
A.
<b>Câu 79. Trong nguyên tử hiđro, electron chuyển động trịn trên quỹ đạo K có bán kính</b>
năng lượng
Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra</sub>
ngoài là –13,6eV; -3,4eV; -1,5eV … Với En =
2
13,6
- eV
n <sub>; n = 1,2,3 … Vạch phổ có bước sóng = 1875 nm ứng với sự</sub>
chuyển của êlectrôn giữa các quĩ đạo:
A.Từ mức năng lượng ứng với n = 4 về mức năng lượng ứng với n = 3.
B.Từ mức năng lượng ứng với n = 5 về mức năng lượng ứng với n = 2.
C.Từ mức năng lượng ứng với n = 6về mức năng lượng ứng với n =3.
D.Từ mức năng lượng ứng với n = 7về mức năng lượng ứng với n = 4.
<b>Câu 81. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U=25KV. Hãy xác định bước sóng nhỏ nhất của tia </b>
Rơnghen do ống phát ra:
A. 0,497.10-10<sub>(m) </sub> <sub>B</sub><sub>. </sub><sub> 0,497.10</sub>-8<sub>(m)</sub> <sub> C. 10</sub>-10<sub>(m) </sub> <sub>D. 0,55.10</sub>-10<sub>(m) </sub>
<b>Câu 82. Ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50kV. Bước sóng cực tiểu của tia X được phát ra là</b>
A. 0,5A0 <sub>B. 0,75A</sub>0 <sub>C. 0,25A</sub>0 <sub>D. 1,0A</sub>0
<b>Câu 83. Ống phóng tia X có U</b>AK = 2.104 (V). Thì tần số lớn nhất của tia X có thể phóng ra có giá trị nào sau đây. Biết e
= 1,6.10-19<sub> ( C ); h = 6,625.10</sub>-34<sub> (Js)</sub>
A. fmax ¿ 4,83.1015 (Hz) B. fmax ¿ 4,83.1016 (Hz). C. fmax ¿ 4,83.1017 (Hz) D. fmax ¿ 4,83.1018 (Hz)
<b>Câu 84. Chọn câu trả lời đúng: Cho e = 1,6.10</b>-19<sub>C. Cường độ dòng điện qua ống Rơnghen là 10mA. Số electron đến </sub>
đập vào đối âm cực trong 10 giây là:
A. 6,25.1016<sub>.</sub> <sub>B. 6,25.10</sub>18<sub>.</sub> <sub>C. 6,25.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>D. 6,25.10</sub>19<sub>.</sub>
<b>Câu 85. Chọn câu trả lời đúng: Cho h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ </sub>
có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11<sub>m. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 cực của ống là:</sub>
A. 21 KV. B. 33 KV. C. 2,1 KV. D. 3,3 KV.
<b>Câu 86. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do </b>
ống đó có thể phát ra là:
A. 0,94.10-11<sub>m. </sub> <sub>B. 9,4.10</sub>-11<sub>m</sub><sub>. </sub> <sub>C. 0,94.10</sub>-13 <sub>m. </sub> <sub>D. 9,4.10</sub>-10<sub>m.</sub>
<b>Câu 1(CĐ 2007): Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là λ</b>0 = 0,50 μm. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3.108<sub> m/s và 6,625.10</sub>-34<sub> J.s. Chiếu vào catốt của tế bào quang</sub>
điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 μm, thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là
A. 1,70.10-19<sub> J.</sub><sub> </sub> <sub>B. 70,00.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>C. 0,70.10</sub>-19<sub> J. </sub> <sub>D. 17,00.10</sub>-19<sub> J. </sub>
<b>Câu 2(CĐ 2007): Trong quang phổ vạch của hiđrơ (quang phổ của hiđrơ), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy</b>
Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217 μm , vạch thứ nhất của dãy
Banme ứng với sự chuyển M → L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự
chuyển M →K bằng
A. 0,1027 μm . B. 0,5346 μm . C. 0,7780 μm . D. 0,3890 μm .
<b>Câu 3(CĐ 2007): Cơng thốt êlectrơn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 <sub>m/s và 1 eV = 1,6.10</sub>-19<sub> J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là </sub>
A. 0,33 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66. 10-19<sub> μm. </sub> <sub>D. 0,66 μm. </sub>
<b>Câu 4(CĐ 2007): Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn (êlectron) quang điện </b>
A. khơng phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích.
B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích.
C. khơng phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt.
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích
<b>Câu 5(CĐ 2007): Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 </b>– 11<sub> m. Biết độ lớn điện tích</sub>
êlectrơn (êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub>C; 3.10</sub>8<sub>m/s; 6,625.10</sub>-34<sub> J.s.</sub>
Bỏ qua động năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,00 kV. B. 2,15 kV. C. 20,00 kV. D. 21,15 kV.
<b>Câu 6(CĐ 2007): Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng</b>
tương ứng λ1 và λ2 (với λ < λ2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 .
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 .
C. hai ánh sáng đơn sắc đó.
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .
<b>Câu 7(ĐH – 2007): Cho: 1eV = 1,6.10</b>-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong ngun tử</sub>
hiđrơ chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = - 13,60eV thì
ngun tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm.
<b>Câu 8(ĐH – 2007): Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra</b>
khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
D. cơng thốt của êlectrơn giảm ba lần.
<b>Câu 9(ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai? </b>
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Ngun tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
<b>Câu 10(ĐH – 2007): Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về </b>
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
<b>Câu 11(ĐH – 2007): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrơn</b>
(êlectron), vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub> C, 3.10</sub>8<sub> m/s và 6,625.10</sub>-34<sub> J.s. Bỏ</sub>
qua động năng ban đầu của êlectrơn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. 0,4625.10-9<sub> m. </sub> <sub>B. 0,6625.10</sub>-10<sub> m.</sub><sub> </sub> <sub>C. 0,5625.10</sub>-10<sub> m. </sub> <sub>D. 0,6625.10</sub>-9<sub> m. </sub>
<b>Câu 12(ĐH – 2007): Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ</b>1
= 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện bứt ra từ catốt lần
lượt là v1 và v2 với v2 = 3v1/4. Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là
A. 1,45 μm. B. 0,90 μm. C. 0,42 μm. D. 1,00 μm.
<b>Câu 13(CĐ 2008): Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu chùm sáng kích thích vào catốt thì có hiện tượng</b>
quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện, người ta đặt vào giữa anốt và catốt một hiệu điện thế gọi là hiệu điện
thế hãm. Hiệu điện thế hãm này có độ lớn
A. làm tăng tốc êlectrơn (êlectron) quang điện đi về anốt.
B. phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
C. khơng phụ thuộc vào kim loại làm catốt của tế bào quang điện.
D. tỉ lệ với cường độ của chùm sáng kích thích.
<b>Câu 14(CĐ 2008): Gọi λ</b>α và λβ lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch đỏ Hα và vạch lam Hβ của dãy Banme
(Balmer), λ1 là bước sóng dài nhất của dãy Pasen (Paschen) trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Biểu thức liên hệ
giữa λα , λβ , λ1 là
A. λ1 = λα - λβ . B. 1/λ1 = 1/λβ – 1/λα C. λ1 = λα + λβ . D. 1/λ1 = 1/λβ + 1/λα
<b>Câu 15(CĐ 2008): Biết hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34<sub> J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10</sub>-19<sub> C. Khi ngun tử</sub>
hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì ngun tử
phát ra bức xạ có tần số
<b>Câu 16(CĐ 2008): Khi truyền trong chân khơng, ánh sáng đỏ có bước sóng λ</b>1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2
= 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một mơi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó đối
với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của
phơtơn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phơtơn có bước sóng λ2 bằng
A. 5/9. B. 9/5. C. 133/134. D. 134/133.
<b>Câu 17(CĐ 2008): Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,485 μm thì thấy</b>
có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 <sub>J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8 <sub>m/s,</sub>
khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là 9,1.10-31<sub> kg và vận tốc ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện là 4.10</sub>5 <sub>m/s.</sub>
Cơng thốt êlectrơn của kim loại làm catốt bằng
A. 6,4.10-20<sub> J. </sub> <sub>B. 6,4.10</sub>-21<sub> J. </sub> <sub>C. 3,37.10</sub>-18<sub> J. </sub> <sub>D. 3,37.10</sub>-19<sub> J. </sub>
<b>Câu 18(2008): Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của</b>
A. một phơtơn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau
D. một phơtơn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó.
<b>Câu 19(2008): Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có tần số là f</b>1, f2 (với f1 < f2) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều
xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1, V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào
quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A. (V1 + V2). B. V1 – V2. C. V2. D. V1.
<b>Câu 20(2008): Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô , nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy</b>
Laiman là 1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là 2 thì bước sóng của vạch quang phổ H trong dãy
Banme là
A. (1 + 2). B.
1 2
1 2
<sub>.</sub> <sub>C. (</sub>
1 2). D.
1 2
1 2
<b>Câu 21(2008): Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm</b>
êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>
Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.1018<sub>Hz.</sub> <sub>B. 6,038.10</sub>15<sub>Hz.</sub> <sub>C. 60,380.10</sub>15<sub>Hz.</sub> <sub>D. 6,038.10</sub>18<sub>Hz.</sub>
<b>Câu22(2008): Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r</b>0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 47,7.10-11<sub>m.</sub> <sub>B. 21,2.10</sub>-11<sub>m.</sub> <sub>C. 84,8.10</sub>-11<sub>m.</sub> <sub>D. 132,5.10</sub>-11<sub>m.</sub>
<b>Câu 23(2008): Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai?</b>
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn
(êlectron) quang điện thay đổi
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích
thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì
động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích
thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
<b>Câu 24(2009): Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10</b>26<sub> W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là </sub>
A. 3,3696.1030<sub> J.</sub> <sub>B. 3,3696.10</sub>29<sub> J.</sub> <sub>C. 3,3696.10</sub>32<sub> J.</sub> <sub>D. 3,3696.10</sub>31<sub> J.</sub>
<b>Câu 25(2009): Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h = 6,625.10</b>-34<sub>J.s; c=3.10</sub>8<sub> m/s và</sub>
e = 1,6.10-19<sub> C. Năng lượng của phơtơn ứng với bức xạ này có giá trị là</sub>
A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
<b>Câu 26(2009): Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được</b>
A. hiện tượng quang – phát quang. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng quang điện ngoài.
<b>Câu 27(2009): Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là e</b>Đ, eL và eT thì
A. eT > eL > eĐ. B. eT > eĐ > eL. C. eĐ > eL > eT. D. eL > eT > eĐ.
<b>Câu 28(2009): Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6</b>
eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s và e = 1,6.10</sub>-19<sub> C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ</sub>
đạo dừng K, thì ngun tử hiđrơ có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
<b>Câu 29(2009): Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra khơng thể là </b>
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.
<b>Câu 30(2009): Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với cơng suất phát sáng là 1,5.10</b>-4<sub> W. Lấy h =</sub>
6,625.10-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là</sub>
A. 5.1014<sub>.</sub> <sub>B. 6.10</sub>14<sub>.</sub> <sub>C. 4.10</sub>14<sub>.</sub> <sub>D. 3.10</sub>14<sub>.</sub>
<b>Câu 31(2009): Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man</b>
và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là
A.
1 2
1 2
2( )
<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1 2
1 2
<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1 2
1 2
<sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1 2
2 1
<sub>.</sub>
<b>Câu 32(2009): Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim</b>
loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
<b>Câu 33(2009): Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phơtơn đó càng nhỏ.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
<b>Câu 34(2009): Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có</b>
mức năng lượng -3,4 eV thì ngun tử hiđrơ phải hấp thụ một phơtơn có năng lượng
A. 10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV.
<b>Câu 35(2009): Một đám nguyên tử hiđrơ đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi</b>
êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
<b>Câu 36(2009): Cơng thốt êlectron của một kim loại là 7,64.10</b>-19<sub>J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức</sub>
xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây
được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Khơng có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1.
<b>Câu 37(2009): Pin quang điện là nguồn điện, trong đó</b>
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
<b>Câu 38(2009): Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra phơtơn có</b>
bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34<sub>J.s, e = 1,6.10</sub>-19<sub> C và c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng</sub>
A. 1,21 eV B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
<b>Câu 39(2009): Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catơt của một tế bào quang điện.</b>
Kim loại làm catơt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625. 10-34<sub> J.s, c = 3.10</sub>8<sub> m/s và m</sub>
e = 9,1.10-31 kg. Vận tốc
ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 2,29.104<sub> m/s.</sub> <sub>B. 9,24.10</sub>3<sub> m/s</sub> <sub>C. 9,61.10</sub>5<sub> m/s</sub><sub> </sub> <sub>D. 1,34.10</sub>6<sub> m/s</sub>
<i><b>Câu 40. (CĐ 2010)Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính theo cơng thức </b></i>
<b>A. 0,4350 μm.</b> <b>B. 0,4861 μm.</b> <b> C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.</b>
<i><b>Câu 41. (CĐ 2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10</b></i>14<sub> Hz. Khi dùng ánh sáng có bước</sub>
<i><b>sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này khơng thể phát quang? </b></i>
<b>A. 0,55 μm.</b> <b>B. 0,45 μm.</b> <b>C. 0,38 μm.</b> <b>D. 0,40 μm.</b>
<i><b>Câu 42. (CĐ 2010)Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì</b></i>
nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra
phơtơn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng
λ31. Biểu thức xác định λ31 là
<b>A. </b>31 =
31 = 32 - 21. <b>C. </b>31 = 32 + 21. <b>D. </b>31 =
<i><b>Câu 43. (CĐ 2010)Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r</b></i>0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
<b>A. 12r</b>0. <b>B. 4r</b>0. <b>C. 9r</b>0. <b>D. 16r</b>0.
<i><b>Câu 44. (CĐ 2010)Một kim loại có cơng thốt êlectron là 7,2.10</b></i>-19<sub> J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước</sub>
sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim
loại này có bước sóng là
<b>A. λ</b>1, λ2 và λ3. <b>B. λ</b>1 và λ2. <b>C. λ</b>2, λ3 và λ4. <b>D. λ</b>3 và λ4.
<i><b>Câu 45. (ĐH 2010)Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này</b></i>
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
<b>A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang.</b> <b>D. tán sắc ánh sáng.</b>
<i><b>Câu 46. (ĐH 2010)Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?</b></i>
<b>A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.</b>
<b>B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.</b>
<b>C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10</b>8<sub> m/s.</sub>
<b>D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.</b>
<i><b>Câu 47. (ĐH 2010) Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10</b></i>14 <sub>Hz. Cơng suất bức xạ điện từ của</sub>
nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
<b>A. 3,02.10</b>19<sub>.</sub> <b><sub>B. 0,33.10</sub></b>19<sub>.</sub> <b><sub>C. 3,02.10</sub></b>20<sub>.</sub> <b><sub>D. 3,24.10</sub></b>19<sub>.</sub>
<i><b>Câu 48. (ĐH 2010) Ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E</b></i>n = -1,5 eV sang trạng thái dừng có
năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
<b>A. 0,654.10</b>-7<sub>m.</sub> <b><sub>B. 0,654.10</sub></b>-6<sub>m.</sub><b><sub> C. 0,654.10</sub></b>-5<b><sub>m. D. 0,654.10</sub></b>-4<sub>m.</sub>
<b>Câu 49 (ĐH 2011) : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức</b>
En =
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo
dừng n = 1 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n
= 2 thì nguyên tử phát ra phơtơn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.
<b>Câu 50(ĐH 2011) : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào</b>
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
<b>Câu 51(ĐH 2011): Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r</b>0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của ngu
n tử hiđrơ, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10<sub>m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo</sub>
dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
<b>Câu 52(ĐH 2011): Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có</b>
bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% cơng suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số
giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A.
<b>Câu 53(Đề ĐH 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi</b>
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
<b>Câu 54(Đề ĐH 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có</b>
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
<b>Câu 55(Đề ĐH 2011): Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng </b>1 = 0,30m vào catơt của một tế bào quang điện thì
xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện
trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catơt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2 = 0,15m thì động năng
cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng
A. 1,325.10-18<sub>J.</sub> <sub>B. 6,625.10</sub>-19<sub>J.</sub> <sub>C. 9,825.10</sub>-19<sub>J.</sub> <sub>D. 3,425.10</sub>-19<sub>J.</sub>
<b>Câu 56 (ĐH 2012): Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45</b>
A.1 B.
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108<sub> m/s dọc theo các tia sáng.</sub>
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
<b>Câu 58(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển</b>
động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 59(ĐH 2012): Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Tia tử ngoại làm iơn hóa khơng khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
<b>Câu 60(ĐH 2012): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?</b>
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
<b>Câu 61(ĐH 2012): Biết cơng thốt êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78</b>
eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi
<b>Câu 62(ĐH 2012). Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542</b>
ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105<sub> m/s</sub> <sub>B. 9,24.10</sub>5<sub> m/s</sub> <sub>C. 2,29.10</sub>6<sub> m/s</sub> <sub>D. 1,34.10</sub>6 <sub>m/s</sub>
<b>Câu 63(ĐH 2012): Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì</b>
nguyên tử phát ra phơton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì ngun tử phát
ra phơtơn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì ngun tử phát ra phơtơn ứng
với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C.
2 2
3 1 2
D.
1 2
3
1 2
<i>f f</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
<b>Câu 64(CAO ĐẲNG 2012): Gọi e</b>Đ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phơtơn ánh sáng lam và
phơtơn ánh sáng tím. Ta có
A. eĐ > eL > eT. B. eT > eL > eĐ. C. eT > eĐ > eL. D. eL > eT > eĐ.
<b>Câu 65(CAO ĐẲNG 2012): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại</b>
này là
A. 6,625.10-20<sub>J.</sub> <sub>B. 6,625.10</sub>-17<sub>J.</sub> <sub>C. 6,625.10</sub>-19<sub>J.</sub> <sub>D. 6,625.10</sub>-18<b><sub>J. </sub></b>
<b>Câu 66(CĐ 2012): Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với</b>
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
<b>Câu 67(CĐ 2012): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
<b>Câu 68(CĐ 2012): Pin quang điện là nguồn điện</b>
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
<b>Câu 69(CĐ 2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là</b>
<b>A. gamma</b> <b>B. hồng ngoại.</b> <b>C. Rơn-ghen.</b> <b>D. tử ngoại.</b>
<b>Câu 70(CĐ 2012): Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?</b>
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
<b>Câu 71(CĐ 2012): Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng 0,25</b>
<b>A. 3,975.10</b>-20<sub>J.</sub> <b><sub>B. 3,975.10</sub></b>-17<sub>J.</sub> <b><sub>C. 3,975.10</sub></b>-19<sub>J</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. 3,975.10</sub></b>-18<sub>J.</sub>
<b>Câu 72(ĐH 2013): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguy</b>
ên tử hidro được xác định bằng biểu thức 2
<i>n</i>
(n=1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một pho ton có
năng lượng 2,55eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà ngun tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8<sub>m</sub><sub> B. 1,46.10</sub>-8<sub>m C. 1,22.10</sub>-8<sub>m D. 4,87.10</sub>-8<sub>m.</sub>
<b>Câu 73(ĐH 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là </b><i>0,75 m</i>
<b>Câu 74(ĐH 2013): Gọi </b>
năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
A.
<b>Câu 75(ĐH 2013): Khi nói về pho ton phát biểu nào dưới đây đúng:</b>
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
<b>Câu 76(ĐH 2013): Biết bán kính Bo là r</b>0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 132,5.10-11<sub>m B. 84,8.10</sub>-11<sub>m C. 21,2.10</sub>-11<sub>m </sub><sub>D. 47,7.10</sub>-11<sub>m.</sub>
<b>Câu 77(ĐH 2013): Một hạt có khối lượng nghỉ m</b>0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính)
của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1,75m0 B. 1,25m0 C. 0,36m0 D. 0,25m0.
<b>Câu 78(ĐH 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10</b>14<sub>Hz. Cơng suất phát xạ của</sub>
nguồn là 10W. Số pho ton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1020<sub> B. 0,33.10</sub>19<sub> </sub><sub>C. 2,01.10</sub>19<sub> </sub><sub> D. 2,01.10</sub>20
<b>Câu 79(ĐH 2014): Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo</b>
dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A.
<b>Câu 80(ĐH 2014): Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60m. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này bằng</b>
A. 4,07eV. B. 5,14eV. C. 3,34eV. D. 2,07eV.
<i><b>Câu 81(ĐH 2014): Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng</b></i>
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
<b>Câu82(ĐH 2014): Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là</b>
A. 0,6μm. B. 0,3μm. C. 0,4μm. D. 0,2μm.
<b>Câu 83(ĐH 2015): Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng</b>
A. quang – phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
<b>Câu 84(ĐH 2015):: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?</b>
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
<b>Câu 85(ĐH 2015):: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10</b>-19<sub>J. Biết h =6,625.10</sub>-34<sub>J.s, c=3.10</sub>8<sub>m/s. Giới </sub>
hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
<b>Câu 86(ĐH 2015):: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?</b>
A. Sự phát sáng của con đom đóm B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thơng dụng D. Sự phát sáng của đèn LED.
<b>Câu 87(ĐH 2015):: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f</b>1 vào đám nguyên tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10
bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của ngun tử hiđrơ được tính theo biểu thức
0
n 2
(E0 là
hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số
1
2
f
f <sub> là</sub>
A.
<b>Câu 88-2016. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?</b>
<b>A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n.</b>
<b>B. Năng lượng của các phô tôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.</b>
<b>C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.</b>
<b>D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10</b>8<sub>m/s.</sub>
<i>Theo thuyết lượng tử ánh sáng, năng lượng của các phô tôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau vì</i>
<b>Câu 89-2016. Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38</b>m đến 0,76m. Cho biết
hằng số Plăng h =
ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
<b>A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.</b> <b>B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.</b>
<b>C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. </b> <b>D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.</b>
<b>Câu 90-2016. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrơ, coi êlectron chuyển động trịn đều quanh hạt nhân dưới tác </b>
dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi
quỹ đạo L và N. Tỉ số
L
N
v
v <sub> bằng</sub>
<b>A. 2.</b> <b>B. 0,25.</b> <b>C. 4</b> <b>D. 0,5.</b>
<b>Câu 1: Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (phơtơn) hf bằng </b>
A. c
<b>Câu 2: Cơng thốt electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là </b>
xạ có bước sóng là
A. 3A/2. B. 2A. C. A/2. D. A.
<b>Câu 3: Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với</b>
<b>Câu 4: Chọn câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì</b>
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. điện tích của tấm kẽm khơng thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.
<b>Câu 5: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ?</b>
A. Tế bào quang điện. B. Quang điện trở. C. Đèn LED. D. Nhiệt điện trở.
<b>Câu 6: Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện phụ thuộc vào</b>
A. bản chất kim loại làm catot. B. hiệu điện thế UAK của tế bào quang điện.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào catod. D. điện trường giữa A và K.
<b>Câu 7: Chọn câu trả lời khơng đúng. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là</b>
A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. tính đâm xuyên.
<b>Câu 8: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là </b>
chùm ánh sáng gây ra hiện tượng quang điện khi
A. là ánh sáng tử ngoại. B. là tia X. C. là tia gamma. D. cả 3 bức xạ trên.
<b>Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào?</b>
A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong.
C. Hiện tượng quang dẫn. D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.
<b>Câu 10: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là</b>
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện.
B. cơng thốt của electron ở bề mặt kim loại đó.
C. hiệu điện thế hãm.
D. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
<b>Câu 11: Vận tốc ban đầu cực đại của các quang eletron khi bứt khỏi kim loại phụ thuộc vào</b>
A. kim loại dùng làm catốt. B. số phôtôn chiếu đến catốt trong một giây.
C. bước sóng của bức xạ tới. D. kim loại dùng làm catốt và bước sóng của bức xạ tới.
<b>Câu 12: Quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu</b>
A. cường độ của chùm sáng rất lớn. B. bước sóng của ánh sáng rất lớn.
C. tần số ánh sáng rất nhỏ. D. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
<b>Câu 13: Chọn câu trả lời không đúng:</b>
A. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôtôn.
B. Mỗi phơtơn bị hấp thụ truyền hồn tồn năng lượng của nó cho một electron.
C. Các định luật quang điện hồn tồn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng.
D. Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng.
<b>Câu 14: Trong các trường hợp nào sau đây electron được gọi là electron quang điện ?</b>
A. Electron tạo ra trong chất bán dẫn. B. Electron quang điện là electron trong dãy điện thông thường.
C. Electron bứt ra từ catốt của tế bào quang điện. D. Electron bứt ra khi bị nung nóng trong ống tia X.
<b>Câu 15: Chọn câu đúng. Thuyết sóng ánh sáng </b>
A. có thể giải thích được định luật về giới hạn quang điện.
B. có thể giải thích được định luật về cường độ dịng quang điện bão hồ.
C. có thể giải thích được định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện.
D. không giải thích được cả 3 định luật quang điện.
<b>Câu 16: Hiệu điện thế hãm U</b>h để triệt tiêu hồn tồn dịng quang điện không phụ thuộc vào
A. tần số f của ánh sáng chiếu vào.
B. cơng thốt của electrơn khỏi kim loại đó.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn.
D. cường độ chùm sáng kích thích.
<b>Câu 17: Dịng quang điện bão hồ xảy ra khi</b>
A. có bao nhiêu êlectrơn bay ra khỏi catốt thì có bấy nhiêu êlectrơn bay trở lại catốt.
B. các electron có vận tốc ban đầu cực đại đều về anôt.
C. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catốt.
D. tất cả các êlectrơn thốt ra khỏi catốt trong mỗi giây đều về anốt.
<b>Câu 18: Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi thốt ra khỏi kim loại khơng phụ thuộc vào</b>
A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. cơng thốt của electron khỏi kim loại đó.
C. cường độ chùm sáng kích thích. D. cả 3 điều trên.
<b>Câu 19: Trong chất bán dẫn có hai loại hạt mang điện là</b>
A. electron và ion dương. B. ion dương và lỗ trống mang điện âm.
C. electron và các iôn âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương.
<b>Câu 20: Catot tế bào quang điện bằng kim loại cso cơng thốt 2,07eV. Chiếu ánh sáng vào catot, chùm ánh sáng gây ra</b>
hiện tượng quang điện khi
A. là ánh sáng tử ngoại. B. là ánh sáng hồng ngoại.
C. là ánh sáng đơn sắc đỏ. D. là ánh sáng có bước sóng
<b>Câu 21: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f</b>1 và f2 vào catốt của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế
hãm có độ lớn lần lượt là U1 và U2 để triệt tiêu các dịng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các
biểu thức sau ?
A. h =
A. lớn hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới. B. nhỏ hơn năng lượng của phôtôn chiếu tới.
C. bằng năng lượng của phôtôn chiếu tới. D. tỉ lệ với cường độ ánh sáng chiếu tới.
<b>Câu 23: Ánh sáng đơn sắc có tần số f</b>1 chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm là U1. Nếu chiếu ánh sáng có tần
số f2 thì hiệu điện thế hãm là
A. U1 – (f2 – f1)h/e. B. U1 + (f2 + f1)h/e. C. U1 – (f2 + f1)h/e. D. U1 +(f2 – f1)h/e.
<b>Câu 24: Chọn câu đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng</b>
cường độ ánh sáng, ta có
A. động năng ban đầu của các quang electron tăng lên. B. cường độ dòng quang điện bão hào tăng.
C. các quang electron đến anod với vận tốc tăng. D. hiệu điện thế hãm tăng.
<b>Câu 25: Chọn câu đúng. Cơng thốt của electron của kim loại là</b>
A. năng lượng tối thiểu để ion hoá nguyên tử kim loại.
B. năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.
C. năng lượng cần thiết để bứt electron tầng K nguyên tử kim loại.
D. năng lượng của phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại.
<b>Câu 26: Chọn phát biểu đúng khi nói về pin quang điện.</b>
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 27: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng</b>
A. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
<b>Câu 28: Chiếu bức xạ điện từ có tần số f</b>1 vào tấm kim loại làm bắn các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại
là v1. Nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f2 thì vận tốc của electron ban đầu cực đại là v2 = 2v1. Cơng
thốt A của kim loại đó tính theo f1 và f2 theo biểu thức là
A.
<b>Câu 29: Hiện tượng quang dẫn là</b>
A. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
<b>Câu 30: Khẳng định nào sau đây về hiệu ứng quang điện phù hợp với tiên đoán của lí thuyết cổ điển ?</b>
A. Đối với mỗi kim loại, khơng phải ánh sáng có bước sóng nào cũng gây ra hiệu ứng quang điện.
B. Số electron quang điện được giải phóng trong một giây tỉ lệ với cường độ ánh sáng.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ ánh sáng.
D. Khơng có electron nào được giải phóng nếu ánh sáng có tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó, bất kể cường độ ánh sáng
bằng bao nhiêu.
<b>Câu 31: Động năng ban đầu cực đại của quang electron khơng phụ thuộc vào</b>
A. tần số của ánh sáng kích thích.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. cường độ của ánh sáng kích thích.
<b>Câu 32: Khi các phơtơn có năng lượng hf chiếu vào một tấm nhơm(cơng thốt là A), các electron quang điện phóng ra</b>
có động năng cực đại là Wo. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đơi, thì động năng cực đại của các electron quang
điện là
A. W0 + hf. B. W0 + A. C. 2W0. D. W0.
<b>Câu 33: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng</b>
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
<b>Câu 34: Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là</b>
A. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại.
B. hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D. sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>
<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b>
<b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN</b>
<b>Câu 1: Chiếu bức xạ có bước sóng </b>
A. 0,650%. B. 0,375%. C. 0,550%. D. 0,425%.
<b>Câu 2: Công suất của nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,3</b> <i>μ</i> m. Số hạt phơtơn tới
catốt trong một đơn vị thời gian bằng
A. 38.1017<sub>. </sub><sub>B. 46.10</sub>17<sub>. C. 58.10</sub>17<sub>. D. 68.10</sub>17<sub>.</sub>
<b>Câu 3: Kim loại làm catốt một tế bào quang điện có cơng thốt electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức</b>
xạ
A. 0,468.10-7<sub>m/s. B. 0,468.10</sub>5<sub>m/s. </sub> <sub>C. 0,468.10</sub>6<sub>m/s.</sub><sub> D. 0,468.10</sub>9<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 4: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng </b>
thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của quang electron gấp đôi nhau. Công thoát của electron nhận giá bằng
A. 3,975.10-19<sub>eV.</sub> <sub> B. 3,975.10</sub>-13<sub>J. </sub> <sub>C. 3,975.10</sub>-19<sub>J.</sub> <sub>D. 3,975.10</sub>-16<sub>J.</sub>
<b>Câu 5: Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron bằng 4eV. Chiếu đến TBQĐ ánh sáng có bước sóng</b>
2600A0<sub>. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là</sub>
A. 3105A0<sub>. </sub> <sub>B. 5214A</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. 4969A</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. 4028A</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng </b>
electron quang điện thoát khỏi catôt trong mỗi phút là bao nhiêu ?
A. 7,5.1017 <sub>hạt. </sub> <sub>B. 7,5.10</sub>19 <sub>hạt. </sub> <sub>C. 7,5.10</sub>13<sub> hạt. D. 7,5.10</sub>15<sub> hạt.</sub>
<b>Câu 7: Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10</b>15<sub>Hz vào kim loại dùng catốt tế bào quang điện thì các electron bắn ra đều</sub>
bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm Uh = 8V. Giới hạn quang điện của kim loại ấy là
A. 0,495 <i>μ</i> m. B. 0,695 <i>μ</i> m. C. 0,590 <i>μ</i> m.. D. 0,465 <i>μ</i> m.
<b>Câu 8: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng </b>
electron quang điện vuông góc với
A. 0,854.106<sub>m/s.</sub> <sub>B. 0,854.10</sub>5<sub>m/s. </sub> <sub>C. 0,65.10</sub>6<sub>m/s. D. 6,5.10</sub>6<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 9: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng </b>
electron quang điện vng góc với
A. 0,97cm. B. 6,5cm. C. 7,5cm. D. 9,7cm.
<b>Câu 10: Cơng suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3</b> <i>μ</i> m là 2,5W. Hiệu suất lượng tử H = 1%. Cường độ dịng quang
điện bão hồ là
A. 0,6A. B. 6mA. C. 0,6mA. D. 1,2A.
<b>Câu 11: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết cơng thốt của electron đối với vơnfram là 7,2.10</b>-19<sub>J.</sub>
Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ?
A. 0,276 <i>μ</i> m. B. 0,375
<b>Câu 12: Chiếu ánh sáng có bước sóng </b>
A. 1,2eV. B. 1,5eV. C. 2eV. D. 3eV.
<b>Câu 13: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>
A. 5.1020<sub>. B.4.10</sub>20<sub>. C. 3.10</sub>20<sub>. </sub><sub>D. 4.10</sub>19<sub>.</sub>
<b>Câu 14: Khi chiếu hai ánh sáng có tần số f</b>1 = 1015Hz và f2 = 1,5.1015Hz vào một kim loại làm catốt của một tế bào quang
điện, người ta thấy tỉ số giữa các động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn của
kim loại đó là
A. f0 = 1015Hz. B. f0 = 1,5.1015Hz. C. f0 = 5.1015Hz. D. f0 = 7,5.1014Hz.
<b>Câu 15: Chiếu nguồn bức xạ điện từ có bước sóng </b>
xạ của nguồn sáng là
A. 7,95W. B. 49,7mW. C. 795mW. D. 7,95W.
<b>Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20</b>
A. 1,34V. B. 2,07V. C. 3,12V. D. 4,26V.
<b>Câu 17: Khi chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f</b>1 = 2,31.1015s-1 và f2 = 4,73.1015s-1 vào một tấm kim loại thì các quang
electron bắn ra đều bị giữ lại bởi các hiệu điện thế hãm U1 = 6V và U2 = 16V. Hằng số Planck có giá trị là
A. 6,625.10-34<sub>J.s. B. 6,622.10</sub>-34<sub>J.s. </sub> <sub>C. 6,618.10</sub>-34<sub>J.s. </sub><sub>D. 6,612.10</sub>-34<sub>J.s.</sub>
<b>Câu 18: Giới hạn quang điện chùm sáng có bước sóng </b>
Hiệu điện thế hãm có giá trị bằng
A. Uh = 1,1V. B. Uh = 11V. C. Uh = - 1,1V. D. Uh = 1,1mV.
<b>Câu 19: Biết trong 10s, số electron đến được anod của tế bào quang điện 3.10</b>16<sub> và hiệu suất lượng tử là 40%. Tìm số</sub>
photon đập vào catod trong 1 phút ?
A. 45.106<sub>. B. 4,5.10</sub>16<sub>. </sub><sub>C. 45.10</sub>16<sub>. </sub><sub>D. 4,5.10</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 20: Cho một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là </b>
đến anod bằng
A. 6000km/s. B. 6000m/s. C. 5000km/s. D. 600km/s.
<b>Câu 21: Chiếu bức xạ có bước song 2.10</b>3<sub>A</sub>0<sub> vào một tấm kim loại, các electron bắn ra với động năng ban đầu cực đại</sub>
5eV. Hỏi các bức xạ sau đây chiếu vào tấm kim loại đó, bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A.
<b>Câu 22: Trong một ống Rơnghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.10</b>4<sub>V giữa hai cực. Trong 1 phút</sub>
người ta đếm được 6,3.1018<sub> electron tới catốt. Cường độ dòng quang điện qua ống Rơnghen là</sub>
A. 16,8mA. B. 336mA. C. 504mA. D. 1000mA.
<b>Câu 23: Trong một ống Rơnghen người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.10</b>4<sub>V giữa hai cực. Coi động năng</sub>
ban đầu của electron không đáng kể, động năng của electron khi đến âm cực bằng
A. 1,05.104<sub>eV. </sub><sub>B. 2,1.10</sub>4<sub>eV. </sub> <sub>C. 4,2.10</sub>4<sub>eV. D. 4,56.10</sub>4<sub>eV.</sub>
<b>Câu 24: Trong một ống Rơnghen người ta tao ra một hiệu điện thế không đổi U = 2,1.10</b>4<sub>V giữa hai cực. Tần số cực đại</sub>
mà ống Rơnghen có thể phát ra là
<b>Câu 25: Một ống rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10</b>-11<sub>m. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống</sub>
là
A. 21kV. B. 2,1kV. C. 3,3kV. D. 33kV.
<b>Câu 26: Khi chiếu bức xạ có bước sóng </b>
A. 3
<b>Câu 27: Bề mặt một kim loại có giới hạn quang điện là 600nm được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 480nm thì các</b>
electron quang điện bắn ra có vận tốc ban đầu cực đại là v(m/s).Cũng bề mặt đó sẽ phát ra các electron quang điện có vận
tốc ban đầu cực đại là 2v(m/s), nếu được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
A. 300nm. B. 360nm. C. 384nm. D. 400.
<b>Câu 28: Ánh sáng có bước sóng 4000A</b>0<sub> chiếu vào kim loại có cơng thốt 1,88eV. Động năng ban đầu cực đại của các</sub>
electron quang điện là
A. 1,96.10-19<sub>J.</sub><sub> B. 12,5.10</sub>-21<sub>J. </sub> <sub>C. 19,6.10</sub>-19<sub>J. D. 19,6.10</sub>-21<sub>J.</sub>
<b>Câu 29: Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống Rơnghen phát ra là 6.10</b>18<sub>Hz. Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt là</sub>
A. 12kV. B. 18kV. C. 25kV. D. 30kV.
<b>Câu 30: Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt của một ống tia Rơnghen là 24kV. Nếu bỏ qua động năng của elctrron bứt</b>
ra khỏi catốt thì bước sóng ngấn nhất do ống tia Rơnghen này phát ra là
A. 5,2pm. B. 52pm. C. 2,8pm. D. 32pm.
<b>Câu 31: Cơng thốt electron của đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng </b>
A. 1,61
<b>Câu 32: Cơng thốt của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu</b>
vào bề mặt nhơm ánh sáng có bước sóng thoả mãn:
A.
<i><b>Câu 33: Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất λ</b></i>min = 5A0 khi hiệu điện thế đặt vào hai cực của ống là U
<b>= 2KV. Để tăng “độ cứng” của tia Rơnghen, người ta cho hiệu điện thế giữa hai cực thay đổi một lượng là </b>
A. 10 A0<sub>. </sub><sub>B. 4 A</sub>0<sub>.</sub><sub> C. 3 A</sub>0<sub>. D. 5 A</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 34: Chiếu bức xạ có bước sóng 533nm lên tấm kim loại có cơng thốt A = 3.10</b>-19<sub>J. Dung màn chắn tách ra một</sub>
chùm hẹp các electron quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán
kính cực đại của quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
A. 2,5.10-4<sub>T. B. 1,0.10</sub>-3<sub>T. </sub><sub>C. 1,0.10</sub>-4<sub>T.</sub><sub> D. 2,5.10</sub>-3<sub>T.</sub>
<b>Câu 35: Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>
A. 421.105<sub>m/s. B. 42,1.10</sub>5<sub>m/s. </sub>
C. 4,21.105<sub>m/s. </sub><sub>D. 0,421.10</sub>5<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 36: Bước sóng nhỏ nhất của các tia X được phát ra bởi các electron tăng tốc qua hiệu điện thế U trong ống Rơnghen</b>
tỷ lệ thuận với
A.
<b>Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5</b>
A. 0,7
<b>Câu 38: Chọn câu trả lời đúng. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3</b>
kim loại này là
A. 0,753
<i><b>Câu 39: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ</b></i>1=<i>0 , 405 μm , λ</i>2=<i>0 , 436 μm vào bề mặt của một tấm kim</i>
loại và đo hiệu điện thế hãm tương ứng Uh1 = 1,15V; Uh2 = 0,93V. Cơng thốt của kim loại đó bằng
A. 19,2eV. B. 1,92J. C. 1,92eV. D. 2,19eV.
<b>Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,35</b>
A. 1,600.1019<sub>C. B. 1,600.10</sub>-19<sub>C. </sub>
C. 1,620.10-19<sub>C. </sub><sub>D. 1,604.10</sub>-19<sub>C.</sub>
<b>Câu 41: Khi chiếu một chùm ánh sáng vào một kim loại thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng hiệu điện thế</b>
hãm bằng 3V thì các electron quang điện bị giữ lại không bay sang anot được. Cho biết giới hạn quang điện của kim loại
đó bằng 0,5
A. 13,245.1014<sub>Hz.</sub><sub> B. 13,245.10</sub>15<sub>Hz. </sub>
C. 12,245.1014<sub>Hz. D. 14,245.10</sub>14<sub>Hz. </sub>
<b>Câu 42: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,5A</b>0<sub>, cường độ dòng điện qua ống là 10mA. Người ta</sub>
làm nguội đối catơt bằng một dịng nước chảy qua đối catơt mà nhiệt độ lúc ra khỏi đối catôt lớn hơn nhiệt độ lúc vào là
400<sub>C. Cho nhiệt dung riêng của nước làm mát đối âm cực là C = 4200(</sub> <i>J /kg. K )</i> <sub>. Trong một phút khối lượng nước</sub>
chảy qua đối catôt bằng
A. 0,887kg. B. 0,0887g. C. 0,0887kg. D. 0,1887kg.
<i><b> Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 0,5A </b><b>0</b><b>, cường độ dòng điện qua ống là 10mA. Trả lời các</b></i>
<i><b>câu hỏi từ 43 đến 46</b></i>
<b>Câu 43: Năng lượng phôtôn tia X bằng</b>
A. 3,975.10-13<sub>J. B. 3,975.10</sub>-14<sub>J. </sub> <sub>C. 3,975.10</sub>-15<sub>J.</sub><sub> D. 3,975.10</sub>-16<sub>J.</sub>
<b>Câu 44: Hiệu điện thế đặt vào giữa hai cực của ống tia X bằng</b>
A. 2,484.104<sub>V.</sub><sub> B. 2,484.10</sub>5<sub>V. </sub> <sub>C. 2,484.10</sub>6<sub>V. D. 2,584.10</sub>4<sub>V.</sub>
<b>Câu 45: Vận tốc của electron khi đập vào đối catôt bằng</b>
A. 9,65.107<sub>m/s. B. 6,35.10</sub>7<sub>m/s. </sub> <sub>C. 9,35.10</sub>6<sub>m/s. </sub><sub>D. 9,35.10</sub>7<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 46: Số electron đập vào đối catôt trong 1 phút bằng</b>
A. 37,5.1015<sub>. </sub><sub>B. 37,5.10</sub>17<sub>. </sub><sub>C. 37,5.10</sub>18<sub>. D. 33,5.10</sub>17<sub>. </sub>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>
<b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>MẪU NGUYÊN TỬ BO. QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ HYDRO</b>
<b>Câu 1: Khi electron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao M, N, O, … nhảy về mức có năng lượng</b>
L, thì ngun tử hiđrơ phát ra các vạch bức xạ thuộc dẫy
A. Lyman. B. Balmer. C. Paschen. D. Brackett.
<b>Câu 2: Muốn quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô chỉ phát ra 3 vạch thì phải kích thích ngun tử hiđrô đến mức năng </b>
lượng.
A. M. B. N. C. O. D. P.
<b>Câu 3: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái dừng mà electron chuyển động trên quỹ đạo O. Tính</b>
số vạch quang phổ mà nguyên tử có thế phát ra khi chuyển về các trạng thái có năng lượng thấp hơn.
A. 1 vạch. B. 3 vạch. C. 6 vạch. D. 10 vạch.
<b>Câu 4: Xét ngun tử hiđrơ nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron trở về các quỹ đạo</b>
bên trong sẽ phát ra tối đa
A. 3 phôtôn. B. 4 phôtôn. C. 5 phôtôn. D. 6 phôtôn.
<b>Câu 5: Trong quang phổ hiđrô bức xạ đầu tiên trong dãy Balmer có</b>
A. màu lam. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu đỏ.
<b>Câu 6: Trong quang phổ vạch của hidrơ, dãy Lyman được hình thành ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo ngoài</b>
về
A. quĩ đạo K . B. quĩ đạo L. C. quỹ đạo M. D. quĩ đạo N.
A. từ M về L. B. từ M về K. C. từ L và K. D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 8: Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro là</b>
A. Einstein. B. Planck. C. Bohr. D. De Broglie.
<b>Câu 9: Cho tần số của hai vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Lyman là f</b>1; f2. Tần số của vạch quang phổ đầu tiên trong
dãy Balmer(
C.
<b>Câu 10: Các vạch trong dãy Paschen thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?</b>
A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
<b>Câu 11: Các vạch quang phổ trong dãy Lyman thuộc vùng nào ? </b>
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Một vùng ánh sáng nhìn thấy và tử ngoại.
<b>Câu 12: Nói về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô mệnh đề nào sau đây không đúng:</b>
A. Dãy Lyman thuộc vùng hồng ngoại. B. Dãy Balmer thuộc vùng tử ngoại và vùng ánh sáng khả kiến.
C. Dãy Paschen thuộc vùng hồng ngoại. D. Dãy Lyman thuộc vùng tử ngoại.
<b>Câu 13: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherphord ở điểm nào ?</b>
A.Mơ hình ngun tử có hạt nhân. B.Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn.
C.Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectrơn. D.Trạng thái có năng lượng ổn định.
<b>Câu 14: Chọn câu trả lời đúng. Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L thì</b>
A. ngun tử phát ra phơtơn có năng lượng
B. nguyên tử phát phơtơn có tần số f =
<i>E<sub>M</sub></i>−<i>E<sub>N</sub></i>
<i>h</i> <sub>.</sub>
C. nguyên tử phát ra một vạch phổ thuộc dãy Balmer.
D. nguyên tử phát ra một vạch phổ có bước sóng ngắn nhất trong dãy Balmer.
<b>Câu 15: Các vạch quang phổ trong dãy Laiman thuộc vùng nào sau đây ?</b>
A. vung hồng ngoại. B. vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. vùng tử ngoại. D. vùng hồng ngoại và vùng ánh sáng nhìn thấy.
<b>Câu 16: Khi electron trong nguyên tử hiđrơ bị kích thích lên mức M có thể thu được các bức xạ phát ra</b>
A. chỉ thuộc dẫy Laiman. B. thuộc cả dãy Laiman và Banme.
C. thuộc cả dãy Laiman và Pasen. D. chỉ thuộc dãy Banme.
<i><b>Câu 17: Cho ba vạch có bước sóng dài nhất trong ba dãy quang phổ của hiđrô là λ</b>1 L</i> = 0,1216
<i>λ<sub>1 B</sub></i> <sub> = 0,6563</sub>
A. hai vạch. B. ba vạch. C. bốn vạch. D. sáu vạch.
<b>Câu 18: Bước sóng dài nhất trong dãy Balmer của quang phổ Hiđrô là</b>
A. 0,66mm. B. 6,56nm. C. 65,6nm. D. 656nm.
<b>Câu 19: Cho bước sóng của bốn vạch trong dãy Balmer: </b>
A. 1,875
<b>Câu 20: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A</b>0<sub>. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ 5 là</sub>
A. 1,325nm. B. 13,25nm. C. 123.5nm. D. 1235nm.
<b>Câu 21: Trong quang phổ của ngun tử hiđrơ, bước sóng của hai vạch đỏ và lam lần lượt là 0,656</b>
A. 103,9nm. B. 1875,4nm. C. 1785,6nm. D. 79,5nm.
<b>Câu 22: Khi hiđro ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi</b>
chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0,103
<b>Câu 23: Tìm vận tốc của electron trong ngun tử hiđrơ khi electron chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r</b>0 =
5,3.10-11<sub>m.</sub>
A. 2,19.106<sub>m/s.</sub><sub> B. 2,19.10</sub>7<sub>m/s. C. 4,38.19</sub>6<sub>m/s. D. 2,19.10</sub>5<sub>m/s.</sub>
<b>Câu 24: Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm</b>
nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của êlectrơn cịn lại là
A. 10,2eV. B. 2,2eV. C. 1,2eV. D. 1,9eV.
<b>Câu 25: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng</b>
ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Lyman bằng
A. 0,1012
<b>Câu 26: Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được rọi bằng ánh sáng đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ. Năng</b>
lượng của phôtôn rọi tới nguyên tử là
A. 0,85eV. B. 12,75eV. C. 3,4eV. D. 1,51eV.
<b>Câu 27: Bước sóng dài nhất trong dãy Balmer bằng 0,6500</b>
A. 0,1027
<b>Câu 28: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lyman là 0,1216</b>
A. 0,7240
<b>Câu 29: Cho bước sóng của bốn vạch trong dãy Balmer: </b>
A. 1,0939
<b>Câu 30: Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6eV.</b>
là
<i>A. λP min</i> = 0,622
<b>Câu 31: Bước sóng của quang phổ vạch quang phổ ngun tử hiđrơ được tính theo công thức </b>
<i>m</i>2−
1
<i>n</i>2 );
với RH = 1,097.107(m-1). Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Balmer là
A. 0,486
<b>Câu 32: Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: E</b>1 = -13,6eV; E2 =
-3,4eV; E3 = -1,5eV; E4 = -0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phơtơn có năng lượng nào
dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên ?
A. 12,2eV. B. 10,2eV. C. 3,4eV. D. 1,9eV.
<b>Câu 33: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrơ, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1216</b>
A. 0,7240
<b>Câu 34: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 6</b>
vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô.
A. Trạng thái L. B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái O.
<b>Câu 35: Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô là vạch tím: 0,4102</b>
A. Sự chuyển M về L. B. Sự chuyển N về L. C. Sự chuyển O về L.D. Sự chuyển P về L.
<b>Câu 36: Xét ba mức năng lượng E</b>K < EL < EM của nguyên tử hiđrô. Cho biết EL – EK > EM – EL. Xét ba vạch quang
<i>Vạch λLK</i> ứng với sự chuyển từ E<sub>L</sub>
sự chuyển từ EM
<i>A. λLK</i> <i>< λML</i> <i>< λMK</i> <i>. B. λLK</i> <i>> λML</i> <i>> λMK</i> . C. <i>λMK</i> < <i>λLK</i> < <i>λML</i> .<i> D. λMK</i> >
<i>λ<sub>LK</sub></i> <i><sub>> λ</sub><sub>ML</sub></i> <sub>. </sub>
<b>Câu 37: Một nguyên tử có thể bức xạ một phơtơn có năng lượng hf(f là tần số, h là hằng số plăng) thì nó khơng thể hấp</b>
thụ một năng lượng có giá trị bằng:
A. 2hf. B. 4hf. C. hf/2. D. 3hf.
<b>Câu 38: Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r</b>1 = 5,3.10-11m. Cho biết khối lượng của electron là m = 9,1.10-31kg, điện tích
electron là -e = -1,6.10-19<sub>C, k = 9.10</sub>9<sub>(kgm</sub>2<sub>/C</sub>2<sub>). Động năng của eleectron trên quỹ đạo Bo thứ nhaat bằng</sub>
A. 13,6J. B. 13,6eV. C. 13,6MeV. D. 27,2eV.
<b>Câu 39: Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một electron quay xung quanh hạt nhân này. Bán kính quỹ đạo dừng thứ</b>
nhất là r1 = 5,3.10-11m. Trên quỹ đạo dừng thứ nhất electron quay với tần số bằng
A. 6,6.1017<sub>vòng/s. B. 7,6.10</sub>15<sub>vòng/s. </sub> <sub>C. 6,6.10</sub>15<sub>vòng/s. </sub><sub>D. 5,5.10</sub>12<sub>vịng/s.</sub>
<b>Câu 40: Electron trong ngun tử hiđrơ chuyển từ mức năng lượng thứ 3 về mức năng lượng thứ nhất. Tần số mà phôtôn</b>
phát ra bằng:
A. 9,22.1015<sub>Hz. B. 2,92.10</sub>14<sub>Hz. C. 2,29.10</sub>15<sub>Hz. </sub><sub>D. 2,92.10</sub>15<sub>Hz.</sub>
<b>Câu 41: Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Bước</b>
sóng của các bức xạ mà ngun tử hiđrơ có thể phát ra sau đó là
A. 0,434
C. 0,103
A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất. B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
C. Quỹ đạo O có bán kính 36r0. D. Khơng có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
<b>Câu 43: Trong ngun tử hiđrơ, ban đầu electron đang nằm ở quỹ đạo K(n = 1), nếu nó nhảy lên quỹ đạo L(n=2) thì nó</b>
đã hấp thụ một phơtơn có năng lượng là
A.
<b>Câu 44: Bình thường, nguyên tử luôn ở trạng thái dừng sao cho năng lượng của nó có giá trị</b>
A. cao nhất. B. thấp nhất. C. bằng khơng. D. bất kì.
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>
<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>
<b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
<b>41</b> <b>42</b> <b>43</b> <b>44</b> <b>45</b> <b>46</b> <b>47</b> <b>48</b> <b>49</b> <b>50</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>HẤP THỤ VÀ PHẢN XẠ LỌC LƯA. MÀU SẮC ÁNH SÁNG. LAZE</b>
<b>Câu 1: Chọn câu phát biểu sai:</b>
A. Khi một chùm ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất hoặc chân khơng thì cường độ chùm sáng sẽ giảm dần.
B. Theo định luật Bu-ghe – Lam-be thì cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua một môi trường hấp thụ giảm theo
độ dài của đường đi theo quy luật hàm số mũ.
C. Nguyên nhân của sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là do sự tương tác của ánh sáng với các phần tử vật chất của
mơi trường đó.
D. Khi một chùm ánh sáng truyền qua một mơi trường vật chất thì một vật năng lượng của chùm sáng sẽ bị tiêu hao và
biến thành năng lượng khác.
<b>Câu 2: Gọi I</b>0 là cường độ chùm sáng đơn sắc truyền tới mơi trường hấp thụ có hệ số hấp thụ là
chùm sáng sau khi đã truyền đi quãng đường d xác định bởi biểu thức là
A.
−2αd
. B.
. C.
−<i>α/d</i>
. D.
.
<b>Câu 3: Khi ánh sáng truyền qua một mơi trường thì hệ số hấp thụ </b>
B. cường độ chùm ánh sáng đơn sắc truyền tới môi trường.
C. quãng đường ánh sáng truyền trong mơi trường.
D. bước sóng của ánh sáng.
<b>Câu 4: Chùm ánh sáng không bị hấp thụ khi truyền qua môi trường</b>
A. nước tinh khiết. B. thuỷ tinh trong suốt, không màu.
C. chân khơng. D. khơng khí có độ ẩm thấp.
<b>Câu 5: Chọn phát biểu không đúng:</b>
A. Khi truyền trong môi trường, ánh sáng có bước sóng khác nhau thì bị môi trường hấp thụ khác nhau.
B. Chân không là môi trường duy nhất không hấp thụ ánh sáng.
C. Khi ánh sáng truyền qua mơi trường vật chất thì cường độ chùm sáng giảm dần theo độ dài của đường truyền.
D. Những vật có màu đen thì hấp thụ ánh sáng nhìn thấy kém nhất.
<b>Câu 6: Vật trong suốt khơng màu thì</b>
A. khơng hấp thụ ánh sáng nhìn thấy trong miền quang phổ.
B. chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu tím.
C. chỉ hấp thụ các bức xạ trong vùng màu đỏ.
D. hấp thụ tất cả các bức xạ trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
<b>Câu 7: Chọn câu phát biểu sai trong các câu sau:</b>
A. Những chất không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ là những chất trong suốt trong miền đó.
B. Sự hấp thụ ánh sáng của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng truyền qua mơi trường đó.
C. Vật trong suốt có màu là vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
D. Thuỷ tinh khơng màu hấp thụ mạnh tia tử ngoại.
<b>Câu 8: Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?</b>
A. Điện năng. B. Cơ năng.
C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
<b>Câu 9: Trường hợp nào sau đây không đúng với sự phát quang ?</b>
A. Sự phát sáng của bóng đèn dây tóc khi có dịng điện chạy qua.
B. Sự phát sáng của phơtpho bị ơxi hố trong khơng khí.
C. Sự phát quang một số chất hơi khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại.
D. Sự phát sáng của đom đóm.
<b>Câu 10: Khi chiếu ánh sáng trắng qua tấm kính lọc màu đỏ thì ánh sáng truyền qua tấm kính có màu đỏ, lí do là</b>
A. tấm kính lọc màu đỏ ln có khả năng phát ra ánh sáng đỏ.
B. tấm kính lọc màu đỏ có tác dụng nhuộm đỏ ánh sáng trắng.
C. trong chùm ánh sáng trắng, bức xạ màu đỏ có bước sóng lớn nhất nên có thể truyền qua tấm kính.
D. tấm kính lọc màu đỏ ít hấp thụ ánh sáng màu đỏ nhưng hấp thụ mạnh các ánh sáng có màu khác.
<b>Câu 11: Khi chiếu ánh sáng tím vào tấm kính lọc màu lam thì</b>
A. ánh sáng tím truyền qua được tấm lọc vì ánh sáng tím có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng màu lam.
B. ánh sáng tím khơng truyền qua được vì nó bị tấm lọc hấp thụ hoàn toàn.
C. ánh sáng truyền qua tấm kính lọc có màu hỗn hợp của màu lam và màu tím.
D. ánh sáng truyền qua tấm kính lọc chuyển hoàn toàn thành màu lam.
<i><b>Câu 12: Trong các câu sau đây, câu nào sai ?</b></i>
A. Khi phản xạ trên bề mặt một vật, mọi ánh sáng đều phản xạ như nhau.
B. Khi phản xạ, phổ của ánh sáng phản xạ phụ thuộc vào phổ của ánh sáng tới và tính chất quang của bề mặt phản xạ.
C. Sự hấp thụ ánh sáng và sự phản xạ ánh sáng có một đặc điểm chung là chúng có tính lọc lựa.
D. Trong sự tán xạ ánh sáng, phổ của ánh sáng tán xạ phụ thuộc vào phổ của ánh sáng tới và tính chất quang học của bề
mặt tán xạ.
<b>Câu 13: Chiếu chùm ánh sáng trắng vào một vật ta thấy nó có màu đỏ. Nếu chiếu vào nó chùm ánh sáng màu lục thì ta</b>
sẽ nhìn thấy vật có màu
A. lục. B. đen. C. đỏ. D. hỗn hợp của đỏ và lục.
<b>Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới một vật, nếu vật phản xạ tất cả các ánh sáng đơn sắc trong chùm sáng trắng</b>
thì theo hướng phản xạ, ta nhìn thấy vật
A. có màu giống như cầu vồng. B. có màu đen. C. có màu trắng.
D. có những vạch màu ứng với màu của các ánh sáng đơn sắc.
<b>Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới một vật, nếu vật hấp thụ tất cả các ánh sáng đơn sắc trong chùm sáng trắng</b>
thì theo hướng phản xạ, ta nhìn thấy vật
A. có những vạch màu ứng với màu của các ánh sáng đơn sắc. B. có màu trắng.
<b>Câu 16: Phần lớn các vật thể có màu sắc là do chúng được cấu tạo từ những vật liệu xác định, đồng thời</b>
A. chúng có thể hấp thụ, phản xạ hay tán xạ mọi loại ánh sáng.
B. chúng luôn phản xạ các ánh sáng chiếu vào nó.
C. chúng có thể hấp thụ bất kì ánh sáng nào chiếu vào nó.
D. chúng có thể hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác.
<b>Câu 17: Màu đỏ của rubi do ion nào phát ra ?</b>
A. Ion nhôm. B. Ion ôxi. C. Ion crôm. D. Các ion khác.
<b>Câu 18: Một trong những đặc điểm của sự lân quang là</b>
A. ánh sáng lân quang chỉ là ánh sáng màu xanh.
B. nó chỉ xảy ra đối với chất lỏng và chất khí.
C. có thời gian phát quang ngắn hơn nhiều so với sự huỳnh quang.
D. thời gian phát quang kéo dài từ 10-8<sub>s trở lên.</sub>
<b>Câu 19: Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về sự huỳnh quang ?</b>
A. Sự huỳnh quang là sự phát quang ngắn, dưới 10-8<sub>s.</sub>
B. Trong sự huỳnh quang, ánh sáng phát quang còn kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Sự phát quang thường chỉ xảy ra với chất rắn.
D. Để có sự huỳnh quang thì khơng nhất thiết phải có ánh sáng kích thích.
<i><b>Câu 20: Trong sự phát quang, gọi λ</b></i>1 <i> và λ</i>2 là bước sóng của ánh sáng kích thích và của ánh sáng phát quang. Kết
<b>luận nào sau đây là đúng ?</b>
<i>A. λ</i>1 <i> > λ</i>2 . B. <i>λ</i>1 < <i>λ</i>2 . <i>C. λ</i>1 <i> = λ</i>2 <i>. D. λ</i>1
A. số ngun tử ở mức trên(trạng thái kích thích) ln có mật độ lớn hơn so với mức thấp.
B. số nguyên tử ở mức trên(trạng thái kích thích) ln có mật độ nhỏ hơn so với mức thấp.
C. các mức ứng với trạng thái kích thích ln có năng lượng cao hơn so với mức cơ bản.
D. các mức ứng với trạng thái kích thích ln có năng lượng thấp hơn so với mức cơ bản.
<b>Câu 22: Đặc điểm nào không đúng với laze?</b>
A. Có độ đơn sắc cao. B. Là chùm sáng có độ song song rất cao.
C. Có mật độ công suất lớn.
D. Các phôtôn thành phần đều cùng tần số nhưng từng đôi một ngược pha nhau.
<b>Câu 23: Đặc điểm nào sau không đúng với laze ?</b>
A. Các phôtôn thành phần đều cùng pha. B. Có mật độ cơng suất lớn.
C. Thường là chùm sáng có tính hội tụ rất mạnh. D. Có độ đơn sắc cao.
<b>Câu 24: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?</b>
A. Bóng đèn xe máy. B. Hịn than hồng.
C. Đèn LED. D. Ngơi sao băng.
<b>Câu 25: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu</b>
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang ?
A. Lục. B. Vàng. C. Da cam. D. Đỏ.
<b>Câu 26: ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,50</b>
A. 0,30
<b>Câu 27: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?</b>
A. Để tạo ra dịng điện trong chân không. B. Để thay đổi điện trở của vật.
C. Để làm nóng vật. D. Để làm cho vật phát sáng.
<b>Câu 28: Hãy chọn câu đúng. Hiệu suất của một laze</b>
A. nhỏ hơn 1. B. băng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1.
<b>Câu 29: Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây ?</b>
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ đính hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
<b>Câu 30: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng nào dưới đây ?</b>
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng chàm.
<b>Câu 31: Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hồn tồn một phơtơn sẽ đưa đến</b>
A. sự giải phóng một electron tự do. B. sự giải phóng một electron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.
<b>Câu 32: Hãy chọn câu đúng khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn.</b>
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang.
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang.
<b>Câu 33: Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?</b>
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quang cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ơ tơ chiếu vào.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
<b>Câu 34: Sự phát xạ cảm ứng là gì ?</b>
A. Đó là sự phát ra phơtơn bởi một ngun tử.
B. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích dưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số.
C. Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau.
D. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phơtơn có cùng tần số.
<b>Câu 35: Khi chiếu vào tấm bìa tím chùm ánh sáng đỏ, ta tháy tấm bìa có màu</b>
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. đen.
<b>Câu 36: Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào?</b>
A. Khí. B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn.
<b>Câu 37: Sự phát quang của vật nào dưới đây là sự phát quang ?</b>
A. Tia lửa điện. B. Hồ quang. C. Bóng đèn ống. D. Bóng đèn pin.
<b>Câu 38: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự</b>
phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?
A. Màu đỏ. B. Màu vàng. C. Màu lục. D. Màu lam.
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>
<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>
<b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b>
<b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>
<b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b>31</b> <b>32</b> <b>33</b> <b>34</b> <b>35</b> <b>36</b> <b>37</b> <b>38</b> <b>39</b> <b>40</b>
<b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>
<b>Chủ đề: HIỆN TƯƠNG QUANG – PHÁT QUANG</b>
<b>Câu 1: Chọn câu đúng: Ánh sáng huỳnh quang là</b>
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
<b>Câu 2: Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là: </b>
A. được phát ra bởi các chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại một thời gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
<b>Câu 3: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu ánh sáng</b>
đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Đỏ sẩm. B. Đỏ tươi. C. Vàng. D. Tím.
<b>Câu 4: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch này phát ánh</b>
sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang.
C. hóa – phát quang. D. Tán sắc ánh sáng.
<b>Câu 5: Một chất có khả năng phát ánh sáng phát quang với tần số 6.10</b>14<sub>Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới</sub>
<b>đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?</b>
<b>Câu 6: Chất fluorexerin hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng </b> <i>0, 48 m</i> và phát ánh sáng có bước sóng
'
2012.1010<sub> hạt. Số photon của của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là:</sub>
A. 2,6827.1012<sub>.</sub> <sub>B. 2,4144.10</sub>13<sub>.</sub> <sub>C. 1,3581.10</sub>13<sub>.</sub> <sub>D. 2,9807.10</sub>11<sub>.</sub>
<i><b>Câu 7: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0, 26 m</b></i> thì phát ra ánh sáng có bước sóng
<i>0, 52 m</i> <sub>. Giả sử cơng suất của chùm phát quang bằng 20% công suất của chùm ánh sáng kích thích. Tỉ số giữa số</sub>
phơtơn ánh sáng phát quang và số phơtơn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A.
4
.
5 <sub>B. </sub>
1
.
10 <sub>C. </sub>
1
.
5 <sub>D. </sub>
2
.
A. Tính đơn sắc cao. B. Tính định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
<b>Câu 2: Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?</b>
A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
<b>Câu 3: Chùm sáng laze rubi phát ra có màu</b>
A. trắng. B. xanh. C. đỏ. D. vàng.
<b>Câu 4: Màu đỏ của laze rubi do ion nào phát ra?</b>
A. nhôm. B. ô xi. C. crôm. D. ion khác.
<b>Câu 5: Nguồn laze mạnh phát ra những xung có năng lượng 3000J. Bức xạ phát ra có bước sóng </b>
A. 7,25.1021<sub>.</sub> <sub>B. 7,45.10</sub>21<sub>.</sub> <sub>C. 7,25.10</sub>23<sub>.</sub> <sub>D. 8,25.10</sub>21<sub>.</sub>
<b>Câu 6: Người ta dùng một thiết bị laze để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Chiếu tia laze dưới dạng xung ánh</b>
sáng về phía Mặt Trăng thì người ta đo được khoảng thời gian giữa thời điểm phát và thời điểm nhận xung phản xạ ở một
máy thu đặt ở Trái Đất là 2,667s. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là
A. 4,55.105 <sub>km.</sub> <sub>B. 4,0.10</sub>5<sub>km.</sub> <sub>C. 4,0.10</sub>4<sub>km.</sub> <sub>D. 4,25.10</sub>5<sub>km.</sub>
<i><b>Câu 7: (DH 2012) Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0, 45 m</b></i> với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ
A. 1 B. 20/9 C. 2 D. 3/4.
<b>Câu 1 . Ánh sáng đỏ và ánh sáng vàng có bước sóng lần lượt là </b> =0,768 và V =0,589 .Năng lượng photon
tương ứng của hai ánh sáng trên là
A. <i>εD</i> =2,588.10-19j
<i> C. εD</i> =2,001`.10-19j
<b>Câu 2: Cho h=6,625.10</b>-34<sub>Js, c=3.10</sub>8<sub>m/s. Tính năng lượng của phơtơn có bước sóng 500nm?</sub>
A. 4.10-16<sub>J </sub> <sub> B. 3,9.10</sub>-17<sub>J </sub> <sub>C. 2,5eV</sub><sub> D. 24,8eV</sub>
<b>Câu 3: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3975</b>
A. 3.1019 <sub>hạt B.</sub><sub> 2.10</sub>19 <sub>hạt </sub> <sub>C. </sub><sub>5. 10</sub>19 <sub>hạt D. 4.10</sub>19 <sub>hạt </sub>
<b>Câu 4: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3m .Biết h = 6,625.10</b>-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s .Cơng thốt của êlectron ra </sub>
khỏi kim loại đó là .
<b>A. 6,625.10</b>-19<sub>J </sub> <b><sub> B. 6,625.10</sub></b>-25<sub>J </sub> <b><sub>C. 6,625.10</sub></b>-49<sub>J</sub> <b><sub> D. 5,9625.10</sub></b>-32<sub>J </sub>
<b>Câu 5 : Giới hạn quang điện của Cs là 6600A</b>0<sub>. Cho hằng số Planck h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js , vận tốc của ánh sáng trong chân </sub>
không c = 3.108<sub> m/s. Cơng thốt của Cs là bao nhiêu ? </sub>
<b>A. 1,88 eV </b> <b>B. 1,52 eV</b> <b>C. 2,14 eV</b> <b>D. 3,74 eV</b>
<b>Câu 6 : Cơng thốt electrơn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :</b>
<b>A. 0,66.10</b>-19 <sub>m </sub> <b><sub>B. 0,33</sub></b> <sub>m </sub> <b><sub>C. 0,22</sub></b> <sub>m </sub> <b><sub>D. 0,66</sub></b> <sub>m </sub>
<b>Câu 7 : Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Giới hạn quang điện của tế bào là:</b>
<b>A. </b>0 = 0,3m <b>B. </b>0 = 0,4m. <b>C. </b>0 = 0,5m <b>D. </b>0 = 0,6m
<i>D</i>
<b>Câu 8 : Cơng thốt electrơn của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 </b>-34<sub>Js; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ;1eV = 1,6.10 </sub>-19<sub>J. Giới hạn </sub>
quang điện của kim loại trên là:
<b>A. 0,53 m</b> <b>B. 8,42 .10</b>– 26<sub>m. </sub> <b><sub>C. 2,93 m</sub></b> <b><sub>D. 1,24 m</sub></b>
<b>Câu 9 : Trong hiện tượng quang điện, biết cơng thốt của các electrơn quang điện của kim loại là A = 2eV. Cho h =</b>
6,625.10-34<sub>Js, c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây?</sub>
<b>A. 0,621m </b> <b>B. 0,525m</b> <b>C. 0,675m</b> <b>D. 0,585m</b>
<b>Câu 10 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5</b>
<b>A. 0,7</b>
<b>Câu 11: Catod của một tế bào quang điện có cơng thoát A = 3,5eV. Cho h = </b>
34
Js; m =
31
kg; e =
19
C.Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod.
<b>A. </b><i>355 m</i> <b>B. </b><i>35,5 m</i> <b>C. </b><i>3,55 m</i> <b>D. </b><i>0,355 m</i>
<b>Câu 12 : Một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,2.10</b>-6<sub>m. Tính lượng tử (năng lượng phơtơn) của bức xạ đó.</sub>
<b>A. e = 99,375.10</b>-20<sub>J </sub><b><sub> B. e = 99,375.10</sub></b>-19<sub>J </sub> <b><sub>C. e = 9,9375.10</sub></b>-20<b><sub>J D. e = 9,9375.10</sub></b>-19<sub>J</sub>
<b>Câu 13: Năng lượng của phôtôn là 2,8.10</b>-19<sub>J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân</sub>
không là c = 3.108<sub>m/s. Bước sóng của ánh sáng này là :</sub>
<b>A. 0,45</b>
<b>Câu 14: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt là A = 3,5eV. Chiếu vào catơt bức xạ có bước sóng </b>
nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s</sub>
<b>A. </b> = 3,35 <b>B. </b> = 0,355.10- 7<sub>m </sub><sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> = 35,5</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> = 0,355</sub>
<b>Câu 15 : Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có </b>1= 0,25
µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
<b>A. </b>3, 2 <b>B. </b>1, 4 <b>C. </b>1, 2, 4 <b>D. cả 4 bức xạ trên</b>
<b>Câu 16: Bước sóng dài nhất để bứt được electrôn ra khỏi 2 kim loại a và b lần lượt là 3nm và 4,5nm. Cơng thốt tương </b>
ứng là A1 và A2 sẽ là :
<b>A. A</b>2 = 2 A1. <b>B. A</b>1 = 1,5 A2 <b>C. A</b>2 = 1,5 A1. <b>D. A</b>1 = 2A2
<b>Câu 17. Giới hạn quang điện của kim loại là λ</b>0. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện lần lượt hai bức xạ có bước sóng
λ1=
<i>λ</i><sub>0</sub>
2 và λ2=
<i>λ</i><sub>0</sub>
3 . Gọi U1 và U2 là điện áp hãm tương ứng để triệt tiêu dịng quang điện thì
<b>A. U</b>1 = 1,5U2. <b> B. U</b>2 = 1,5U1. <b>C. U</b>1 = 0,5U2 . <b>D. U</b>1 = 2U2.
<b>Câu 18. Cơng thốt electron của một kim loại là A</b>0, giới hạn quang điện là 0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm
bức xạ có bước sóng
0
3
thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
<b>A. 2A</b>0<sub>.</sub> <b><sub> B. A</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>C. 3A</sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. A</sub></b>0<sub>/3</sub>
<b>Câu 19. Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện </b> <i>λ=</i>
<i>λ</i><sub>0</sub>
2 <sub>và cơng thốt điện tử</sub>
<i>khỏi catốt là A</i>0 thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải bằng:
<i> A. A</i>0 B.
C.
D.
<i><b>Câu 20. Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng λ</b></i>1=0 , 25 μm ; λ2=<i>0,5 μm vào catốt của một tế bào quang điện thì</i>
<i>vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là v</i>1 và
. Bước sóng giới hạn quang điện là:
A.
<i><b>Bài 1: </b></i>Chiếu bức xạ có bước sóng
<b>Câu 1: Cơng thốt của e ra khỏi tế bào quang điện là bao nhiêu?</b>
A:4,14 eV; B:66,25eV; C:6,625eV; D:41,4eV.
<b>Câu 2: Xác định hiệu điện thế U</b>h để dòng quang điện triệt tiêu.
A:5,52V; B:6,15V; C:2,76V; D:2,25V.
<b>Câu 3:Động năng ban đầu cực đại của e là bao nhiêu?</b>
A:25,5 eV ; B:2,76eV; C:2,25eV; D:4,5eV.
<i><b>Bài 2:</b></i>Kim loại dùng làm ca tốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A=2,2eV.Chiếu vào ca tốt một bức xạ điện từ có
bước sóng
A:3,75.105<sub>m/s ; </sub> <sub>B: 3,5.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C:3,75.10</sub>4<sub>m/s; D:3,5.10</sub>4<sub>m/s.</sub>
<i><b>Bài 3: </b></i>Chiếu bức xạ có bước sóng
A: 0,650% ; B:0,3750% ; C: 0,550%; D: 0,4250%.
<i><b>Bài 4:</b></i>Chiếu bức xạ có bước sóng
<b>Câu 1: Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt giữa a nốt và ca tốt một hiệu điện thế U</b>AK có giá trị nào sau đây.
A: UAK
<b>Câu 2: Đặt giữa Anốt và catốt một hiệu điện thế U</b>AK=5V.Động năng cực đại của quang e khi tới anốt có giá trị
nào sau đây:
A:8,1eV ; B:6,1eV; C:4,1eV; D:6,6eV.
<i><b>Bài 5:</b><b> </b></i>Một đèn Na chiếu sáng có cơng suất phát xạ p=100w.Bước sóng của ánh sáng do đèn phát ra là 0,589
A:9.1021 <sub>; </sub> <sub>B:9.10</sub>18<sub>; </sub> <sub>C:12.10</sub>22<sub>; D:6.10</sub>24<sub>.</sub>
<i><b>Bài 6:</b></i>Choh6, 625.1034Js, c=3.10 m / s8 <sub>. Động lượng của phơtơn có tần số </sub>v 6.10 Hz 14 <sub> là:</sub>
<b> </b>A:2,5.10-28<sub> kg.m/s B:1,5.10</sub>-28<sub> kg.m/s; </sub><sub>C:13,25.10</sub>-28<sub> kg.m/s;</sub><sub> D: 0,25.10</sub>-28<sub> kg.m/s</sub><sub> </sub>
<i><b>Bài 7</b><b> </b><b>:</b></i> Khi đặt một hiệu điện thế ngược 0,8V lên hai cực của tế bào quang điện thì khơng có một electron nào đến được
anốt của tế bào quang điện đó. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bắn ra khỏi catốt là :
A:5,3.106 m/s B:0,3.106 m/s; C:0,65.106 m/s<sub>; </sub><sub>D:0,53.10</sub>6 m/s
<i><b>Bài 8</b><b>:</b><b> </b></i> Khi chiếu một bức xạ điện từ đơn sắc bước sóng λ=0,41μm vào catốt của một tế bào quang điện thì có hiện
tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện người ta đặt một hiệu điện thế ngược là 0,76V. Cho
34 8 -19
h 6, 625.10 Js, c=3.10 m / s, 1eV=1,6.10 J
<sub>. Cơng thốt của electron đối với kim loại dùng làm catốt sẽ là :</sub>
A:36,32.10-20 <sub>J;</sub><sub> B:3,3125.10</sub>-20<sub>J; C:0,3125.10</sub>-20<sub>J; D:33,25.10</sub>-20<sub>J;</sub>
<i><b>Bài 9:</b></i> Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5μm. Cho
34 8 -19
h 6, 625.10 Js, c=3.10 m / s, 1e=1,6.10 C
<sub>. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào catốt của tế bào quang</sub>
điện đó thì hiệu điện thế hãm để khơng có một electron nào đến được anốt sẽ là :
A :Uh= 9,7V; B: Uh= 0,97V ; C:Uh=1,97V; D:Uh=0,57V
<i><b>Bài 10:</b></i> Khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một kim loại có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng một hiệu điện
14 -1 -34 -19
6.10 s , =6,625.10 Js, e=1,6.10 C<sub>. Tần số của chùm ánh sáng tới sẽ là :</sub>
A:1,5.1014 HZ; B:1,25.1014 HZ;<sub> </sub><sub>C:13,25.10</sub>14 HZ;<sub> </sub><sub> D:25.10</sub>14 HZ;
<i><b>Bài 11</b>. Chiếu một chùm bức xạ có bươc sóng = 1800A</i>0<sub> vào một tấm kim loại. Các electron bắn ra có động năng cực</sub>
đại bằng 6eV. Cho biết h = 6,625.10-34<sub>J.s; c = 3.10</sub>8<sub>m/s; e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.Trả lời các câu hỏi sau:</sub>
<b>Câu 1 :Tính cơng thoát tương ứng với kim loại đã dùng.</b>
A. 24.10-20<sub>J.</sub> <sub> B. 20.10</sub>-20<sub>J. C. 18.10</sub>-20<sub>J. </sub><sub>D. 14.10</sub>-20<sub>J.</sub>
<b>Câu 2: Khi chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có bước sóng = 5000A</b>0<sub> thì có hiện tượng quang điện xảy ra</sub>
khơng? Nếu có hãy tính động năng cực đại của electron bắn ra.
A. 25,6.10-20<sub>J.</sub><sub> B. 51,2.10</sub>-20<sub>J. C. 76,8.10</sub>-20<sub>J.</sub> <sub> D. 85,6.10</sub>-20<sub>J</sub>
<i><b>Bài 12:</b></i> Catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron bằng 4eV, người ta chiếu đến tế bào quang điện ánh sáng
đơn sắc có bước sóng = 2600A0<sub>. Cho biết h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s; c = 3.10</sub>8<sub>m/s; m</sub>
e = 9,1.10-31kg ; e = 1,6.10-19C.
Trả lời các câu hỏi sau:
<b>Câu 1:Tìm giới hạn quang điện của kim loại dùng là catốt.</b>
A. 3322A0<sub>.</sub> <sub>B. 4028A</sub>0<sub>.</sub> <sub> C. 4969A</sub>0<sub>. D. 5214A</sub>0<sub>. E. 6223A</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 2:Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron .</b>
A. 6,62.105<sub>m/s. </sub><sub>B. 5,23.10</sub>5<sub>m/s. </sub><sub>C. 4,32.10</sub>5<sub>m/s. D. 4,05.10</sub>5<sub>m/s. </sub>
<b>Câu 3: Cho biết tất cả các electron thoát ra đều bị hút về anốt và cường độ dịng quang điện bảo hồ I</b>bh = 0,6mA,
tính số electron tách ra khỏi catốt trong mỗi giây.
A. 3000.1012<sub>hạt/s. </sub> <sub>B. 3112.10</sub>12<sub>hạt/s. </sub>
C. 3206.1012<sub>hạt/s. </sub> <sub>D. 3750.10</sub>12<sub>hạt/s. </sub> <sub> E. 3804.10</sub>12<sub>hạt/s.</sub>
<i><b>Bài 13:</b></i> Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 6000A0<sub>. Chiếu đến tế bào quang điện một ánh sáng đơn</sub>
sắc có = 4000A0<sub> . Cho h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s; c = 3.10</sub>8<sub>m/s; m</sub>
e = 9,1.10-31kg ; e = 1,6.10-19C. Trả lời các câu hỏi sau:
<b>Câu 1:Tính cơng thốt A của các electron .</b>
A. 1,68eV. B. 1,78eV. C. 1,89eV. D. 2,07eV.
<b>Câu 2 :Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron.</b>
A. 5,6.105<sub>m/s. </sub><sub>B. 6,03.10</sub>5<sub>m/s.</sub><sub> C. 6,54.10</sub>5<sub>m/s. D. 6,85.10</sub>5<sub>m/s. </sub>
<b>Câu 3 :Tìm hiệu điện thế hãm để các electron không về đến anốt.</b>
A. 0,912V. B. 0,981V. C. 1,025V. D. 1,035V.
<i><b>Bài 14:</b></i> Lần lượt chiếu 2 bức xạ có tần số f1 =0,75.1015Hz và f2 = 0,5.1015 Hz vào bề mặt của nảti và đo hiệu điện thế hãm
tương ứng U1 = 1,05V và U2 = 0,03V. Tính cơng thốt của na tri.Cho biết : h = 6,625.10-34J.s
<i><b>Bài 15</b></i>: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,2 (μm) vào một tấm kim loại, các êlectron quang điện bắn racos động
năng cực đại bằng 5 (eV). Khi chiếu vào tấm kim loại đó 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 1,6 (μm) và λ2 = 0,1 (μm) thì có
hiện tượng quang điện xảy ra khơng ? Nếu có, hãy tính động năng cực đại của các êlectron quang điện bắn ra. Cho h =
6,625.10-34<sub> (J.s) ; c = 3.10</sub>8<sub> (m/s).</sub>
<b>ĐS 15</b>: <b> </b>Hiện tượng quang điện được bước sóng λ2 tạo ra. Động năng: Wđ2 = 11,21 (eV).
<i><b>Bài 16</b></i>: Chiếu một chùm sáng có tần số f = 7.108<sub> (Hz) lần lượt vào hai bản kim loại nhôm và kali. Giới hạn quang điện </sub>
của nhôm là λ01 = 0,36 (μm), của kali là λ02 = 0,55 (μm).
a. Tính bước sóng của chùm ánh sáng đó.
b. Hiện tượng gì sẽ xảy ra khi chiếu chùm ánh sáng đó vào bản nhơm và bản kali. Tính vận tốc ban đầu cực đại của
êlectron quang điện khi bứt ra khỏi bản kim loại.
Cho biết : h = 6,625.10-34<sub> (J.s) ; c = 3.10</sub>8<sub> (m/s) ; m</sub>
e = 9,1.10-31 (kg).
<b>ĐS 16</b>: <b> </b>a. λ = 0,4286 μm.
b. Nếu λ > λ01 : hiện tượng quang điện không xảy ra với bản nhôm.
Nếu λ < λ02 : hiện tượng quang điện xảy ra với bản kali. V02 = 4,741.105 (m/s) .
<i><b>Bài 17</b></i>:<i><b> </b></i> Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 75.1013 (Hz) và f2 = 39.1013 (Hz) vào bề mặt một tấm kim loại và đo hiệu
điện thế hãm tương ứng là U1 = 2 (V) và U2 = 0,5 (V). Tính hằng số P-lăng.
Cho biết : c = 3.108<sub> (m/s) ; e = 1,6.10</sub>-19 <sub>(C) </sub><b><sub>ĐS 17:</sub></b><sub> h = 6,666.10</sub>-34<sub> (J.s).</sub>
<i><b>Bài 18</b></i>:<i><b> </b></i> Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 0,75.1015 (Hz) và f2 = 0,5.1015 (Hz) vào bề mặt của Natri và đo hiệu điện
thế hãm tương ứng U1 = 1,05 (V) và U2 = 0,03 (V). Tính cơng thốt ra của Natri.
Cho biết: h = 6,625.10-34<sub> (J.s). </sub><b><sub>ĐS 18</sub></b><sub>: A = 2,05 (eV).</sub>
<i><b>Bài 19</b></i>:<i><b> </b></i> Lần lượt chiếu hai bức xạ có tần số f1 = 9,375.1014 (Hz) và f2 = 5,769.1014 (Hz) vào một tấm kim loại làm catôt
của tế bào quang điện, người ta đo được tỉ số các vận tốc ban đầu của các êlectron quang điện bằng 2. Tính cơng thốt ra
của kim loại đó. Cho biết: h = 6,625.10-34<sub> (J.s). </sub><b><sub>ĐS 19:</sub></b><sub> A = 3,03.10</sub>-19<sub> (J).</sub>
<i><b>Bài 20</b></i><b>:</b><i><b> </b></i> Cơng thốt của êlectron khỏi đồng (Cu) kim loại là 4,47 (eV).
a). Tính giới hạn quang điện của đồng.
b). Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,14 (μm) vào một quả cầu bằng đồng đặt cách ly các vật khác thì quả
cầu được tích điện đến hiệu điện thế cực đại bằng bao nhiêu?
c). Chiếu một bức xạ điện từ bước sóng λ' vào quả cầu bằng đồng cách ly các vật khác thì quả cầu đạt được hiệu điện
thế cực đại bằng 3 (V). Tính bước sóng λ' của bức xạ và vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện. Cho: c = 3.108
(m/s) ; h = 6,625.10-34<sub> (J.s) ; m</sub>
e = 9,1.10-31 (kg).
b). Hiệu điện thế cực đại của quả cầu: Vh = 4,4 (V).
<b>Câu 1:</b> Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrơn tăng
bán kính quỹ đạo lên 4 lần?
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 2 :</b> Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK <i>= –13,6eV. Bước sóng bức</i>
xạ phát ra bằng là <i>=0,1218</i><i>m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng:</i>
<i><b>A. 3,2eV </b></i> <i><b>B. –3,4eV </b></i> <i><b>С. –4,1eV </b></i> <i><b>D. –5,6eV</b></i>
<b>Câu 3 :</b> Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang
phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo:
<b>Câu 4: </b>Cho: 1eV = 1,6.10-19<sub>J ; h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ </sub>
quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì ngun tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng
<b>A. 0,0974 μm.</b> <b>B. </b>0,4340 μm. <b>C. </b>0,4860 μm. <b>D. </b>0,6563 μm.
<b>Câu 5 : </b>Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
<b>A. </b>47,7.10-11<sub>m. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>84,8.10</sub>-11<sub>m.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>21,2.10</sub>-11<sub>m. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>132,5.10</sub>-11<sub>m.</sub>
HD: Quỹ đạo dừng N ứng với n = 4 => r = n2<sub>r</sub>
0 = 16.5,3.10-11 = 8,48.10-10m.= 84,8.10-11m.
<b>Câu 6:</b> Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất 0,53.10-10<sub> m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ năm là:</sub>
A. 2,65. 10-10<sub> m</sub> <sub> B. 0,106. 10</sub>-10<sub> m</sub> <sub> C. 10,25. 10</sub>-10<sub> m</sub> <sub> </sub><sub>D. 13,25. 10</sub>-10<sub> m</sub>
<b>Câu 7 :</b> Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10</sub>-19<sub>C. Khi ngun tử hiđrơ chuyển</sub>
từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì ngun tử phát ra bức xạ
có tần số
<b>A.</b> 2,571.1013<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 4,572.10</sub></b>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 3,879.10</sub>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 6,542.10</sub>12<sub>Hz.</sub>
<b>Câu 8: </b>Cho: 1eV = 1,6.10-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển từ</sub>
quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ có
bước sóng
<b>A.</b> 0,4340 m <b>B.</b> 0,4860 m <b>C. 0,0974 m </b> <b>D.</b> 0,6563 m
<b>Câu 9.</b>,Một ngun tử hiđrơ chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái năng lượng EL =
-3,4ev Bước sóng của bức xạ phát ra là:
A. 0,434m B. 0,486m C. 0,564 D. 0,654m
<b>Câu 10. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560 μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220 μm. Bước</b>
A. 0,0528 μm B. 0,1029 μm C. 0,1112 μm D. 0,1211 μm
<b>Câu 11. Cho bước sóng của 4 vạch quang phổ nguyên tử Hyđro trong dãy Banme là vạch đỏ </b>
lam
quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại:
A.
43
53
63
43
53
63
<b>Câu 12:</b> Trong quang phổ vạch của hiđrơ bước sóng dài nhất trong dãy Laiman bằng 1215A0<sub> , bước sóng ngắn nhất</sub>
trongdãy Ban-me bằng 3650A0<sub> .Tìm năng lượng ion hoá nguyên tử hiđro khi electron ở trên quỹ đạo có năng lương thấp</sub>
nhất là : ( cho h= 6,625.10-34<sub>Js ; c= 3.10</sub>8<sub>m/s ; 1A</sub>0<sub>=10</sub>-10<sub> m)</sub>
A. 13,6(ev). B. -13,6(ev) C. 13,1(ev) D. -13,1(ev)
<b>Câu 13.</b> Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220m. Bước
sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,0528m; B. 0,1029m; C. 0,1112m; D. 0,1211m
<b>Câu 14. Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là </b>1 = 0,1216m và 2 =
0,1026m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là
A. 0,5875m; B. 0,6566m; C. 0,6873m; D. 0,7260m
<b>Câu 15. </b>Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là o = 122nm, của vạch H trong dãy Banme là =
656nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 10,287nm. B. 102,87nm. C. 20,567nm. D. 205,67nm.
<b>Câu 16.</b> Bước sóng của hai vạch H và H trong dãy Banme là 1 = 656nm và 2 = 486nm. Bước sóng của vạch quang
phổ đầu tiên trong dãy Pasen.
A. 1,8754m. B. 0,18754m. C. 18,754m. D. 187,54m.
<b>Câu 17.</b> Trong quang phổ vạch của ngun tử hiđrơ, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 1 =
0,1216m và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 2 = 0,1026m. Hãy tính
bước sóng dài nhất 3 trong dãy Banme.
A. 6,566m. B. 65,66m. C. 0,6566m. D. 0,0656m.
<b>Câu 19. Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđrô : E</b>n = -13,6/n2 (eV); n = 1,2,3, ... Electron
trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi
chuyển dời về mức cơ bản thì nguyên tử phát ra bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 13,6 eV. B. 12,1 eV C. 10,2 eV D. 4,5 eV
<b>Câu 20. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là E</b>1 = - 13,6 eV; E2 = -
3,4 eV; E3 = - 1,5 eV; E4 = - 0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phơtơn có năng lượng nào
dưới đây để nhảy lên một trong các mức trên:
A. 12,2 eV B. 3,4 eV C. 10,2 eV D. 1,9 eV
<b>Câu 21. Trong nguyên tử hiđrô mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng thứ n được cho bởi: E</b>n = -
2
13,6 eV
n <sub>. Năng lượng</sub>
ứng với vạch phổ
A. 2,55 eV B. 13,6 eV C. 3,4 eV D. 1,9 eV
<b>Câu 22: Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức E</b>n= - eV, với n là
số nguyên n= 1,2,3,4 ... ứng với các mức K,L,M,N. Tính tần số của bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme
A 2,315.1015 <sub> Hz B. 2,613.10</sub>15<sub> Hz C 2,463.10</sub>15 <sub> Hz D. 2, 919.10</sub>15<sub> Hz</sub>
<b>Câu 23. Cho h = 6,625.10</b>-34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrơ lần lượt từ</sub>
trong ra ngồi là – 13,6 eV; - 3,4 eV; - 1,5 eV … với: En =
Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số:
A. 2,9.1014<sub> Hz </sub><sub>B. 2,9.10</sub>15<sub> Hz</sub> <sub>C. 2,9.10</sub>16<sub> Hz </sub> <sub> D. 2,9.10</sub>17<sub> Hz</sub>
<b>Câu 24. Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được tính bởi hệ thức: </b> 2
13,6
<i>n</i>
<i>E</i> <i>eV</i>
<i>n</i>
(n là số
nguyên). Tính 2 bước sóng giới hạn của dãy quang phổ Banme (do electron chuyển từ quỹ đạo có mức cao hơn về mức n
= 2)
A.
12 12
3
C.
<b>Câu 25:</b> Cho biết năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt điện tử ra khỏi nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV.
Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen. Biết khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử
Hyđrô phát ra một phơtơn có bước sóng 0,1026m .
A. Khơng xác định được. B. min<b> = 0,8321 m</b> . C. min = 0,1321 m . D. min = 0,4832 m
<b>Câu 26. </b>Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220m. Bước
sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0,0528m B. 0,1029m C. 0,1112m D. 0,1211m
<b>Câu 27. </b>Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220 nm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất
và thứ hai của dãy Banme là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là
A. 0,0224m B. 0,4324m C. 0,0975m D. 0,3672m
<b>Câu 28:</b> Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử Hyđrô phát ra một phôtôn có bước sóng 0,6563 m . Khi
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử Hyđrô phát ra một phơtơn có bước sóng 0,4861 m. Khi chuyển từ quỹ
đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử Hyđrơ phát ra một phơtơn có bước sóng .
<b> A/ 1,1424 m B/ 0,1702m C/ 1,8744m D/ 0,2793 m</b>
<b>* Sử dụng dữ kiện sau:Trong nguyên tử hiđrô, giá trị cá mức năng nượng ứng với các quỹ đạo K, L, M, N, O lần</b>
<b>lượt là -13,6 eV; -3,4 eV; -1,51 eV; -0,85 eV; -0,54 eV. Trả lời câu 29; 30:</b>
<b>Câu 29:</b> nguyên tử có mức năng lượng nào trong các mức dưới đây? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. E = -2,42.10-20<sub>J</sub> <sub>B. E = -2,42.10</sub>-19<sub>J</sub><sub> C. E = -2,40.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub> D. E = 2,42.10</sub>-19<sub>J</sub>
<b>Câu 30:</b> ngun tử hiđrơ có thể phát ra một bức xạ có bước sóng trong chân khơng nào trong các bước sóng dưới đây?
Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
<b>Câu 31:</b> Cho 3 vạch có bước sóng dài nhất trong 3 dãy quang phổ của nguyên tử Hiđrô là : 1L ( Laiman ) ; 1B
(Banme) ; 1P ( Pasen ). Cơng thức tính bước sóng 3L là:
2
A. 3L 1P 1B 1L
<b>C. </b> 3L 1P 1B 1L
<b>Câu 32:</b> Cho biết bước sóng dài nhất của dãy Laiman , Banme và pasen trong quang phổ phát xạ của ngun tử hyđrơ
<b>A/ 2 B/ 3. C/ 4 D/5</b>
<b>Câu 33. Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va </b>
chạm nguyên tử hiđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron cịn lại là:
A. 10,2 eV B. 2,2 eV C. 1,2 eV D. Một giá trị khác.
<b>Câu 34.</b> Theo thuyết Bo ,bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là
điện k= 9.109
2
2
<b>Câu 35:</b> nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một êlectrơn quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa êlectrơn và hạt
nhân là lực tương tác điện (lực Culông). Vận tốc của êlectrơn khi nó chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r0 = 5,3.10
-11<sub>m (quỹ đạo K) số vịng quay của êlectrơn trong một đơn vị thời gian có thể nhận những giá trị đúng nào sau đây? </sub>
Cho: Hằng số điện k = 9.109 2
2
; e = 1,6.10-19<sub>C; m</sub>
e = 9,1.10-31 kg; = 6,625.10-34Js.
A. V = 2,2.106<sub> m/s; f = 6,6.10</sub>15<b><sub> vòng/giây B. V = 2,2.10</sub></b>4<sub> m/s; f = 6,6.10</sub>18<sub> vòng/giây</sub>
C. V = 2,2.106<sub> km/s; f = 6,6.10</sub>15<sub> vòng/giây D. Các giá trị khác.</sub>
<b>Câu 36:</b> Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của ngun tử Hydro được tính theo cơng thức <i>En</i>=−
<i>13,6</i>
<i>n</i>2
eV (n = 1, 2, 3, ...). Khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n = 3 sang quĩ đạo dừng n = 2 thì
nguyên tử Hydro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng:
A. 0,4350 m B. 0,4861 m C. 0,6576 m D. 0,4102 m
<b>Câu 37:</b> Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ Hyđro là vạch tím:
đạo M, N, O và P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào ?
A. Sự chuyển <i>M → L</i> B. Sự chuyển
<b>Câu 38: Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Laiman là:</b>
A.
0
<b>Câu 39: Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Banme là:</b>
A.
0
max min
0
<b>Câu 40. Tần số lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của dãy Pasen là:</b>
A.
0
max min
0
<i><b>Bài 1</b><b> : Một ống phát tia X có hiệu điện thế U=2.10</b></i>4<sub> V. Bỏ qua động năng ban đầu của e lúc ra khỏi catốt. Trả lời các câu</sub>
hỏi sau đây.
<b> Câu 1: Vận tốc của e khi chạm tới ca tốt là bao nhiêu?</b>
A: 0,838.108<sub>m/ s ; B:0,838.10</sub>6<sub>m/s ; </sub> <sub>C:0,638.10</sub>8<sub>m/s ; D:0,740.10</sub>8<sub>m/s .</sub>
<b> Câu 2: Tính bước sóng cực tiểu của chùm tia X phát ra</b>
A: 6,02.10-11 <sub>m ; B:6,21.10</sub>-11<sub>m; </sub> <sub>C:5,12.10</sub>-12<sub>m; D:4,21.10</sub>-12<sub>m.</sub>
<b> Câu 3:Động năng của e khi dập vào đối ca tốt là bao nhiêu? </b>
A:4,2.10-15<sub>J; B:3,8.10</sub>-15<sub>J; </sub> <sub> C:3,8.10</sub>-16<sub>J; D:3,2.10</sub>-15<sub>J.</sub>
<i><b>Bài 2</b><b> : Trong chùm tia Rơn-ghen phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy những tia có tần số lớn nhất bằng f</b></i>max
=5.108<sub> (Hz).</sub>
a). Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống và động năng cực đại của electron đập vào đôi catôt.
b). Trong 2 giây người ta tính được có 1018<sub> electron đập vào đối catơt.Tính cường độ dịng điện qua ống.</sub>
c). Đôi catôt được làm nguội bằng dịng nước chảy ln bên trong. Nhiệt độ ở lối ra cao hơn lối vào là 100<sub>C. Tính lưu </sub>
lượng theo đơn vị m3<sub>/s của dịng nước đó. Xem gần đúng 100% động năng của chùm electron đều chuyển thành nhiệt độ</sub>
làm nóng đơi catơt. Cho: nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của nước là c = 4186 (J/kgK), D = 103<sub> (kg/m</sub>3<sub>) ; khối </sub>
lượng riêng và điện tích của electron là m = 9,1.10-31<sub>(kg), e = 1,6.10</sub>-19<sub> (C); hằng số Plank h = 6,625.10</sub>-34<sub> (J.s).</sub>
<b>ĐS</b>
<b> </b>: <b> </b>a).WđMax= 3,3125.10-15 (J).U = 20,7 (kV).b).I = 0,008 (A) = 8 (mA). c). Lưu lượng: L =
<i>3</i>
<b>Câu 1 . Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35</b>
<i><b>không xảy ra khi chùm bức xạ chiếu vào tấm kẽm có bước sóng là :</b></i>
<b>A. 0,1</b>
<b>Câu 2 . Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu :</b>
<b>A.Cường độ của chùm sáng rất lớn. </b> <b>B. Bước sóng của ánh sáng lớn.</b>
<b>C.Tần số ánh sáng nhỏ. </b> <b>D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.</b>
<i><b>Câu 3 . Chọn câu đúng :</b></i>
<b>A. Hiện tượng giao thoa dễ quan sát đối với ánh sáng có bước sóng ngắn .</b>
<b>B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ tính chất sóng của ánh sáng .</b>
<b>C. Những sóng điện từ có tần số càng lớn thì tính chất sóng thể hiện càng rõ .</b>
<b>D. Sóng điện từ có bước sóng lớn thì năng lượng phô-tôn nhỏ </b>
<b>Câu 4 . Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất :</b>
<b>A. Ánh sáng tím</b> <b>B. Ánh sáng lam.</b> <b>C. Ánh sáng đỏ .</b> <b>D. Ánh sáng lục .</b>
<b>Câu 5 . Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại , hiện tượng quang điện xảy ra nếu :</b>
<b>A. sóng điện từ có nhiệt độ đủ cao</b> <b>B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp</b>
<b>C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn</b> <b>D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy được</b>
<b>Câu 6. Cơng thức liên hệ giữa giới hạn quang điện </b>
<b>A. </b>
<b>A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.</b>
<b>B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.</b>
<b>C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.</b>
<b>D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.</b>
<b>Câu 8 . Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :</b>
<b>A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện </b>
<b>B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện </b>
<b>C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó </b>
<b>D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó </b>
<i><b>Câu 9 . Phát biểu nào sau đây là không đúng theo thuyết lượng tử ánh sáng ?</b></i>
<b>A. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt được gọi là một photon mang năng lượng.</b>
<b>B. Cường độ chùm ánh sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm.</b>
<b>C. Khi ánh sáng truyền đi các photon không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.</b>
<b>D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với tốc độ bằng nhau.</b>
<b>Câu 10 . Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ? </b>
<b>A. Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng </b>
<b>B. Electron bật ra khỏi kim loại khi ion đập vào</b>
<b>C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn </b>
<b>D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại </b>
<b>Câu 11. Hãy chọn câu đúng nhất. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng vào kim loại có giới hạn quang điện </b>0. Hiện
<b>A. > </b>0. <b>B. < </b>0. <b>C. = </b>0. <b>D. Cả câu B và C.</b>
<i><b>Câu 12 . Chọn câu đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì :</b></i>
<b>A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương. </b> <b>B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. </b>
<b>C. Tấm kẽm trở nên trung hồ về điện. </b> <b>D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.</b>
<b>Câu 13. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây ?</b>
<b>A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện. </b> <b>B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện. </b>
<b>C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.</b> <b>D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.</b>
<b>A. bản chất của kim loại.</b>
<b>B. điện áp giữa anôt cà catơt của tế bào quang điện.</b>
<b>C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.</b>
<b>D. điện trường giữa anôt cà catôt.</b>
<i><b>Câu 15 . Chọn câu đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng :</b></i>
<b>A. của mọi phơtơn đều bằng nhau. </b> <b>B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.</b>
<b>C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.</b>
<b>Câu 16 . Với ε</b>1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng , bức xạ tử ngoại
và bức xạ hồng ngoại thì
<b>A. ε</b>3 > ε1 > ε2 <b>B. ε</b>2 > ε1 > ε3 <b>C. ε</b>1 > ε2 > ε3 <b>D. ε</b>2 > ε3 > ε1
<i><b>Câu 17 . Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim </b></i>
loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì
<i><b>A. chỉ cần điều kiện λ > λo.</b></i>
<i><b>B. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.</b></i>
<i><b>C. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh sáng kích thích phải lớn.</b></i>
<i><b>D. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo. </b></i>
<i><b>Câu 18 . Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim </b></i>
loại đó bức xạ nằm trong vùng
<b>A. ánh sáng màu tím. </b> <b>B. ánh sáng màu lam. </b> <b>C. hồng ngoại.</b> <b>D. tử ngoại.</b>
<i><b>Câu 19 . Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì khơng thể giải thích được hiện tượng nào</b></i>
dưới đây ?
<b>A. Khúc xạ ánh sáng. </b> <b>B. Giao thoa ánh sáng.</b>
<b>C. Quang điện.</b> <b>D. Phản xạ ánh sáng.</b>
<b>Câu 20 . Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng </b>1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện
0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
<b>A. Khơng có bức xạ nào trong hai bức xạ trên</b> <b>B. Chỉ có bức xạ </b>2
<b>C. Chỉ có bức xạ </b>1 <b>D. Cả hai bức xạ</b>
<b>Câu 21 . Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng tím vào lá nhơm tích điện âm thì </b>
<b>A. điện tích âm của lá nhơm mất đi</b> <b>B. tấm nhơm sẽ trung hịa về điện</b>
<b>C. điện tích của tấm nhơm khơng thay đổi</b> <b>D. tấm nhơm tích điện dương </b>
<b>Câu 22 . Chiếu bức xạ có tần số f đến một tấm kim loại .Ta kí hiệu </b>
o là bước sóng giới hạn của kim
loại .Hiện tượng quang điện xảy ra khi
<b>A. f </b>
<b>Câu 23 . Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectrơn bị bật ra .Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là :</b>
<b>A. kim loại</b> <b>B. kim loại kiềm</b> <b>C. chất cách điện </b> <b>D. chất hữu cơ </b>
<i><b>Câu 24 . Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc vào một tấm kẽm .Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có </b></i>
bước sóng :
<b>A. 0,1m </b> <b>B. 0,2m</b> <b>C. 0,3m</b> <b>D. 0,4m</b>
<b>Câu 25 .</b><i><b>Khi chiếu vào kim loại một chùm ánh sáng mà không thấy các e</b></i>-<sub> thốt ra vì</sub>
<b>A. chùm ánh sáng có cường độ q nhỏ.</b> <b>B. cơng thốt e nhỏ hơn năng lượng phơtơn.</b>
<b>C. bước sóng ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện. D. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.</b>
<b>Bài tập :</b>
<b>Câu 26 (. Một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,2.10</b>-6<sub>m. Tính lượng tử của bức xạ đó.</sub>
<b>A. e = 99,375.10</b>-20<sub>J</sub><sub> </sub> <b><sub>B. e = 99,375.10</sub></b>-19<sub>J </sub>
<b>C. e = 9,9375.10</b>-20<sub>J </sub> <b><sub>D. e = 9,9375.10</sub></b>-19<sub>J</sub>
<b>Câu 27 . Năng lượng của phôtôn là 2,8.10</b>-19<sub>J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân</sub>
không là c = 3.108<sub>m/s. Bước sóng của ánh sáng này là :</sub>
<b>A. 0,45</b>
<b>Câu 28 . Một ống phát ra tia Rơghen , phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10</b>-10<sub>m .Tính năng </sub>
lượng của photơn tương ứng :
<b>A. 3975.10</b>-19<sub>J</sub> <b><sub>B. 3,975.10</sub></b>-19<sub>J</sub> <b><sub>C. 9375.10</sub></b>-19<sub>J</sub> <b><sub>D. 9,375.10</sub></b>-19<sub>J</sub>
<b>Câu 29 . Năng lượng photôn của một bức xạ là 3,3.10</b>-19<sub>J .Cho h = 6,6.10</sub>-34<sub>Js .Tần số của bức xạ bằng </sub>
<b>A. 5.10</b>16<sub>Hz </sub> <b><sub>B. 6.10</sub></b>16<sub>Hz </sub> <b><sub>C. 5.10</sub></b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>D. 6.10</sub></b>14<sub>Hz </sub>
<b>Câu 30 . Cho hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34<sub>Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10</sub>8<sub>m/s.</sub><sub> Bức</sub><sub>xạ màu </sub>
vàng của natri có bước sóng = 0,59m. Năng lượng của phơtơn tương ứng có giá trị
<b>A. 2,0eV </b> <b>B. 2,1eV</b> <b>C. 2,2eV </b> <b>D. 2.3eV</b>
<b>Câu 31 . Một kim loại có cơng thốt là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :</b>
<b>A. 0,496</b>
<b>Câu 32 . Biết giới hạn quang điện của kim loại là 0,36μm ; cho h = 6,625.10</b>-34<sub>J.s ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Tính cơng thốt electron</sub>
:
<b>A. 0,552.10</b>-19<sub>J</sub> <b><sub>B. 5,52.10</sub></b>-19<sub>J</sub> <b><sub> C. 55,2.10</sub></b>-19<sub>J</sub> <b><sub>D. Đáp án khác</sub></b>
<b>Câu 33 . Giới hạn quang điện của natri là 0,5</b>
<b>A. 0,7</b>
<b>Câu 34 . Cơng thốt electrơn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :</b>
<b>A. 0,66.10</b>-19 <sub>m </sub> <b><sub>B. 0,33</sub></b> <sub>m </sub> <b><sub>C. 0,22</sub></b> <sub>m </sub> <b><sub>D. 0,66</sub></b> <sub>m</sub>
<b>Câu 35 . Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế </b>
bào ?
<b>A. </b>0 = 0,3m <b>B. </b>0 = 0,4m <b>C. </b>0 = 0,5m <b>D. </b>0 = 0,6m
<b>Câu 36 . Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ điện từ có </b>1= 0,25
µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra hiện tượng quang điện
<b>A. </b>3, 2 <b>B. </b>1, 4 <b>C. </b>1, 2, 4 <b>D. cả 4 bức xạ trên</b>
<b>Câu 37 . Giới hạn quang điện của Cs là 6600A</b>0<sub>. Cho hằng số Planck h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js , vận tốc của ánh sáng trong chân </sub>
khơng c = 3.108<sub> m/s. Cơng thốt của Cs là bao nhiêu ? </sub>
<b>A. 1,88 eV</b> <b>B. 1,52 eV</b> <b>C. 2,14 eV</b> <b>D. 3,74 eV</b>
<b>Câu 38 . Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có cơng thốt là A = 3,5eV. Chiếu vào catơt bức xạ có bước sóng</b>
nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s</sub>
<b>A. </b> = 3,35 <b>B. </b> = 0,355.10- 7<sub>m</sub><sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub> = 35,5</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub> = 0,355</sub>
<b>Câu 39. Trong hiện tượng quang điện, biết cơng thốt của các electrơn quang điện của kim loại là A = 2eV. Cho h =</b>
6,625.10-34<sub>Js , c = 3.10</sub>8<sub>m/s. Bước sóng giới hạn của kim loại có giá trị nào sau đây ?</sub>
<b>A. 0,621m</b> <b>B. 0,525m</b> <b>C. 0,675m</b> <b>D. 0,585m</b>
<b>Câu 40 . Cơng thốt của natri là 3,97.10</b>-19<sub>J , giới hạn quang điện của natri là :</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 41. Kim loại dùng làm catơt có giới hạn quang điện là</b>
3.108 <sub>m/s. Cơng thốt electron khỏi catơt của tế bào quang điện thoả mãn giá trị nào sau đây ?</sub>
<b>A. 66,15.10</b>-18<sub>J </sub> <b><sub>B. 66,25.10</sub></b>-20<sub>J</sub><sub> </sub> <b><sub>C. 44,20.10</sub></b>-18<sub>J </sub> <b><sub>D. 44,20.10</sub></b>-20<sub>J</sub>
<b> Câu 42. Cơng thốt electrơn của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 </b>-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ;</sub>
1eV = 1,6.10 -19<sub>J . Giới hạn quang điện của kim loại trên là :</sub>
<b>A. 0,53 m</b> <b>B. 8,42 .10</b>– 26<sub>m </sub> <b><sub>C. 2,93 m</sub></b> <b><sub>D. 1,24 m</sub></b>
<b>Câu 43. Công thốt electrơn ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :</b>
<b>A. 0,33m. </b> <b>B. 0,22m. </b> <b>C. 0,45m. </b> <b>D . 0,66m.</b>
<b>Câu 44 . Cơng thốt electrôn của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức</b>
xạ có bước sóng
0,36
<b>A. </b>
<b>Câu 45 . Bước sóng dài nhất để bứt được electrơn ra khỏi 2 kim loại a và b lần lượt là 3nm và 4,5nm. Cơng thốt tương </b>
ứng là A1 và A2 sẽ là :
<b>A. A</b>2 = 2 A1. <b>B. A</b>1 = 1,5 A2 <b>C. A</b>2 = 1,5 A1. <b>D. A</b>1 = 2A2
<b>Câu 46 . Công thốt của electrơn ra khỏi kim loại là 2eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là :</b>
<b>A. 6,21 m </b> <b>B. 62,1 m </b> <b>C. 0,621 m</b> <b>D. 621 m</b>
<b>Câu 47 . Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 m .Biết h = 6,625.10</b><sub></sub> -34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s .Công thốt của êlectron ra </sub>
khỏi kim loại đó là
<b> A. 6,625.10</b>-19<sub>J</sub> <b><sub>B. 6,625.10</sub></b>-25<sub>J </sub> <b><sub>C. 6,625.10</sub></b>-49<sub>J</sub> <b><sub>D. 5,9625.10</sub></b>-32<sub>J </sub>
<i><b>Câu 48 . Biết giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 m</b></i> . Tính cơng thốt electrơn. Cho
h =
34
Js ; c = 3.108m/s :
<b>A. </b>
19
J <b>B. </b>
19
J <b>C. </b>
19
J <b>D. </b>552.1019J
<b>Câu 49 . Catod của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,5eV. Cho h = </b>
34
Js ;
m =
31
kg ; e =
19
C .Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod .
<b>A. </b><i>355 m</i> <b>B. </b><i>35,5 m</i> <b>C. </b><i>3,55 m</i> <b>D. </b><i>0,355 m</i>
<b>Câu 50 . Cơng thốt của kim loại làm catod là A = 2,25eV. Cho h = </b>
34
Js ; c = 3.10 m/s ; m = 8
31
kg ; e =
19
C .Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catod .
<b>A. </b>
6
m <b>B. </b>
6
<b>Câu 51 . Cơng thốt của electrơn khỏi đồng là 4,47eV. Cho h = </b>
34
Js ; c = 3.108m/s ;
me =
31
kg ; e =
19
C .Tính giới hạn quang điện của đồng .
<b>A.</b>
<b> </b><i>0, 278 m</i> <b>B. </b><i>2, 78 m</i> <b>C. </b><i>0, 287 m</i> <b>D. </b><i>2,87 m</i>
<b>Câu 52 . Cho biết cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10</b>-19<sub>J. Tính giới hạn quang điện của natri:</sub>
<b>A. 5.10</b>-6<sub>m </sub> <b><sub>B. 0,4</sub></b>
<b>Câu 53 . Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35</b>
<b>Câu 54 . Vônfram có giới hạn quang điện là </b>0 = 0,275.10-6m. Cơng thốt êlectron ra khỏi Vơnfram là :
<b>A. 6.10</b>-19<sub>J</sub> <b><sub>B. 5,5.10</sub></b>-20<sub>J</sub> <b><sub>C. 7,2.10</sub></b>-19<sub>J</sub> <b><sub>D. 8,2.10</sub></b>-20<sub>J</sub>
<i><b>Câu 55 . Cho biết giới hạn quang điện của xesi là 6600 A</b></i>0 . Tính cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt của xesi :
<b>A. 3.10</b>-19<sub> J</sub> <b><sub>B. 26.10</sub></b>-20<sub> J</sub> <b><sub>C. 2,5.10</sub></b>-19<sub> J</sub> <b><sub>D. 13.10</sub></b>-20<sub> J</sub>
<b>Câu 56 . Trong một ống Cu-lít-giơ người ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi giữa hai cực. Trong một </b>
phút người ta đếm được 6.1018<sub> điện tử đập vào anốt. Tính cường độ dịng điện qua ống Cu-lít-giơ </sub>
<b>A. 16mA</b> <b>B. 1,6A</b> <b>C. 1,6mA</b> <b>D. 16A</b>
<b>Câu 57 . Một ống phát ra tia Rơghen .Khi ống hoạt động thì dịng điện qua ống là I = 2mA. Tính số </b>
điện tử đập vào đối âm cực trong mỗi giây :
<b>A. 125.10</b>13 <b><sub>B. 125.10</sub></b>14 <b><sub>C. 215.10</sub></b>14 <b><sub>D. 215.10</sub></b>13
<b>Câu 58 . Một ống phát ra tia Rơghen .Cường độ dòng điện qua ống là 16 A .Điện tích electrơn | e | = 1,6.10</b><sub></sub> -19<sub>C . </sub>
Số electrôn đập vào đối âm cực trong mỗi giây :
<b>A. 10</b>13<sub> </sub> <b><sub>B. 10</sub></b>15<sub> </sub> <b><sub>C. 10</sub></b>14 <b><sub>D. 10</sub></b>16<sub> </sub>
<b>Câu 59 . Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m .Cơng suất bức xạ của đèn là 10W .Cho </b><sub></sub>
h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng :</sub>
<b>A. 0,3.10</b>19<sub> </sub> <b><sub>B. 0,4.10</sub></b>19 <b><sub>C. 3.10</sub></b>19 <b><sub>D. 4.10</sub></b>19
<i><b>Câu 60 . Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dịng quang điện bão hoà đo được là 16 A</b></i> . Số electrôn
đến anốt trong 1 giờ là:
<b>A.</b>
<b> 3,6.10</b>17 <b>B. 1014 </b> <b>C. 1013 </b> <b>D. 3,623 </b>
<b>Câu 61. Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5A</b>0<sub>. Cho điện tích electrơn là 1,6.10</sub>-19<sub>C, hằng số </sub>
Planck là 6,625.10-34<sub>Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không là 3.10</sub>8 <sub>m/s. Hiệu điện thế cực đại U</sub>
max giữa anôt và catôt
là bao nhiêu ?
<b>A. 2500 V</b> <b>B. 2485 V</b> <b>C. 1600 V</b> <b>D. 3750 V</b>
<b>Câu 62 . Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống Rơn-ghen là 15kV. Giả sử electrơn bật ra từ cathode có vận tốc ban</b>
<b>A. 75,5.10</b>-12<sub>m</sub> <b><sub>B. 82,8.10</sub></b>-12<sub>m</sub> <b><sub>C. 75,5.10</sub></b>-10<sub>m </sub> <b><sub>D. 82,8.10</sub></b>-10<sub>m</sub>
<b>Câu 63 . Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10</b>-11<sub> m. Biết độ lớn điện tích êlectrôn </sub>
(êlectron), tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub> C, 3.10</sub>8<sub> m/s và 6,625.10</sub>-34<sub> J.s .Bỏ qua </sub>
động năng ban đầu của êlectrôn. Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của ống là
<b>A. 2,00 kV. </b> <b>B. 20,00 kV.</b> <b>C. 2,15 kV. </b> <b>D. 21,15 kV.</b>
<b>Câu 64 . Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích êlectrơn (êlectron), </b>
tốc độ sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19<sub>C ; 3.10</sub>8<sub> m/s và 6,625.10</sub>-34<sub>J.s. Bỏ qua động năng ban </sub>
đầu của êlectrơn. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
<b>A. 0,4625.10</b>-9<sub> m. </sub> <b><sub>B. 0,5625.10</sub></b>-10<sub> m. </sub> <b><sub>C. 0,6625.10</sub></b>-9<sub> m. </sub> <b><sub>D. 0,6625.10</sub></b>-10<sub> m.</sub>
<b>Câu 65 . Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U</b>max = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm
êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s , điện tích nguyên tố bằng 1,6.10</sub>
-19<sub>C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là</sub>
<b>A. 6,038.10</b>18<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 60,380.10</sub></b>15<sub> Hz. </sub> <b><sub>C. 6,038.10</sub></b>15<sub> Hz. </sub> <b><sub>D. 60,380.10</sub></b>18<sub> Hz.</sub>
<b>Câu 66 . Ống Rơn-ghen hoạt động với hiệu điện thế cực đại 50(kV). Bước sóng nhỏ nhất của tia X mà ống có thể tạo ra</b>
<i>là:(lấy gần đúng). Cho h = 6,625.10</i>-34<sub>J.s, c = 3.10</sub>8<sub>(m/s).</sub>
<b>A. 0,25(A</b>0<sub>).</sub> <b><sub>B. 0,75(A</sub></b>0<sub>).</sub> <b><sub>C. 2(A</sub></b>0<sub>).</sub> <b><sub>D. 0,5(A</sub></b>0<sub>).</sub>
<b>Câu 67 . Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 2,65.10</b>-11<sub>m .Bỏ qua động năng ban đầu của các </sub>
êlectron khi thoát ra khỏi bề mặt catôt .Biết h = 6,625.10-34<sub>Js , c = 3.10</sub>8<sub>m/s , e = 1,6.10</sub>-19<sub>C .Điện áp cực đại giữa hai cực </sub>
của ống là :
<b>A. 46875V</b> <b>B. 4687,5V </b> <b>C. 15625V </b> <b>D. 1562,5V </b>
<b>Câu 68 . Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là U</b>max = 18200V .Bỏ qua động năng của êlectron khi
bứt khỏi catốt .Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra .Cho h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s ; |e| = 1,6.10</sub>-19<sub>C :</sub>
<b>A. 68pm</b> <b>B. 6,8pm</b> <b>C. 34pm</b> <b>D. 3,4pm </b>
<b>Câu 69 . Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV .Bỏ qua động năng của các </b>
êlectron khi bứt khỏi catốt .Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt là :
<b>A. 70000km/s</b> <b>B. 50000km/s</b> <b>C. 60000km/s</b> <b>D. 80000km/s </b>
<b>Câu 70 . Trong một ống Rơn-ghen , biết hiệu điện thế cực đại giữa anốt và catốt là U</b>max = 2.106V. Hãy tính
bước sóng nhỏ nhất
<b>A. 0,62mm</b> <b>B. 0,62.10</b>-6<sub>m</sub> <b><sub>C. 0,62.10</sub></b>-9<sub>m</sub> <b><sub>D. 0,62.10</sub></b>-12<sub>m</sub>
<b>Câu 71 . Chùm tia Rơghen phát ra từ ống Rơn-ghen , người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất và </b>
bằng
19
<b>A. 20,7kV</b> <b>B. 207kV</b> <b>C. 2,07kV</b> <b>D. 0,207Kv</b>
<b>HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG</b>
<i><b>Câu 72 . Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn :</b></i>
<b>A. Đều có bước sóng giới hạn </b>
<b>B. Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất </b>
<b>C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại</b>
<b>D. Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êletron khỏi kim loại </b>
<i><b>Câu 73 . Chọn câu sai :</b></i>
<b>A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.</b>
<b>B. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang dẫn.</b>
<b>C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài </b>
<b>D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.</b>
<i><b>Câu 74 . Chọn câu trả lời đúng. Quang dẫn là hiện tượng :</b></i>
<b>A. Dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.</b>
<b>B. Kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.</b>
<b>C. Điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.</b>
<b>D. Bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.</b>
<b>A. Hiện tượng bức xạ</b> <b>B. Hiện tượng phóng xạ</b>
<b>C. Hiện tượng quang dẫn</b> <b>D. Hiện tượng quang điện</b>
<i><b>Câu 76 . Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :</b></i>
<b>A. Bước sóng của photon ở hiện tượng quang điện ngồi thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện trong.</b>
<b>B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.</b>
<b>C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.</b>
<b>D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.</b>
<b>Câu 77 . Hiện tượng kim loại bị nhiễm điện dương khi được chiếu sáng thích hợp là :</b>
<b>A. Hiện tượng quang điện</b>. <b>B. Hiện tượng quang dẫn.</b>
<b>C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. </b> <b>C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.</b>
<i><b>Câu 78 . Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng :</b></i>
<b>A. Một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng. </b>
<b>B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. </b>
<b>C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. </b>
<b>D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.</b>
<i><b>Câu 79 . Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó :</b></i>
<b>A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. </b>
<b>B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng. </b>
<b>C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. </b>
<b>D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.</b>
<i><b>Câu 80 . Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b></i>
<b>A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.</b>
<b>B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.</b>
<b>C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.</b>
<b>D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.</b>
<b>Câu 81. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây ?</b>
<b>A. Có giá trị rất lớn </b> <b>B. Có giá trị rất nhỏ</b>
<b>C. Có giá trị khơng đổi</b> <b>D. Có giá trị thay đổi được</b>
<b>Câu 82. Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong ? </b>
<b>A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này. </b>
<b>B. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó. </b>
<b>C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục. </b>
<b> D. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên.</b>
<b>Câu 83 . Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng </b>
<b>A. giải phóng êlectron liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu sáng thích hợp vào chất bán dẫn đó </b>
<b>B. bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng </b>
<b>C. giải phóng êlectron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng </b>
<b>D. giải phóng êlectron khỏi một chất bằng cách bắn phá iơn vào chất đó </b>
<b>Câu 84. Pin quang điện hoạt động dựa vào </b>
<b>A. hiện tượng quang điện ngoài </b> <b>B. hiện tượng quang điện trong</b>
<b>C. hiện tượng tán sắc ánh sáng </b> <b>D. sự phát quang của các chất </b>
<i><b>Câu 85 . Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn (cịn gọi là hiện tượng quang điện trong) :</b></i>
<b>A. Electron trong kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.</b>
<b>B. Electron trong bán dẫn bật ra khỏi bán dẫn khi được chiếu sáng thích hợp.</b>
<b>C. Electron ở bề mặt kim loại bật ra khỏi kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.</b>
<b>D. Electron trong bán dẫn bật ra khỏi liên kết phân tử khi được chiếu sáng thích hợp.</b>
<b>HIỆN TƯỢNG QUANG - PHÁT QUANG</b>
<i><b>Câu 86 . Chọn câu đúng. Ánh sáng huỳnh quang là :</b></i>
<b>A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. </b>
<b>D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.</b>
<i><b>Câu 87. Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là : </b></i>
<b>A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. </b>
<b>C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. </b>
<b>D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.</b>
<i><b>Câu 88 . Chọn câu sai :</b></i>
<b>A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10</b>-8<sub>s).</sub>
<b>B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10</b>-6<sub>s trở lên).</sub>
<b>C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang ln nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ : ’< </b>
<b>D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang ln lớn hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ : ’ > </b>
<b>Câu 89. Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang ?</b>
<b>A. Tia lửa điện</b> <b>B. Hồ quang </b> <b>C. Bóng đèn ống</b> <b>D. Bóng đèn pin </b>
<b>Câu 90 . Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây gọi là sự phát quang ?</b>
<b>A. Ngọn nến </b> <b>B. Đèn pin </b>
<b>B. Con đom đóm</b> <b>D. Ngơi sao băng</b>
<b>Câu 91. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng .Hỏi khi chiếu ánh </b>
sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang ?
<b>A. Đỏ sẩm </b> <b>B. Đỏ tươi </b> <b>C. Vàng </b> <b>D. Tím</b>
<b>Câu 92 . Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang – phát quang ?</b>
<b>A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày</b>
<b>B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ đầu các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn ơ-tơ chiếu vào </b>
<b>C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường </b>
<b>D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ </b>
<b>Câu 93 . Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5m .Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào </b>
dưới đây thì nó sẽ khơng phát quang ?
<b>A. 0,3m</b> <b>B. 0,4m</b> <b>C. 0,5m</b> <b>D. 0,6m</b>
<b>Câu 94 . Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang khơng thể là ánh sáng nào dưới đây ?</b>
<b>A. Ánh sáng đỏ </b> <b>B. Ánh sáng lục </b> <b>C. Ánh sáng lam </b> <b>D. Ánh sáng chàm</b>
<b>Câu 95 . Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự </b>
phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào ?
<b>A. Màu đỏ </b> <b>B. Màu vàng</b> <b>C. Màu lục </b> <b>D. Màu lam </b>
<b>Câu 96 . Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang ?</b>
<b>A. Bóng đèn xe máy </b> <b>B. Hịn than hồng</b>
<b>C. Đèn LED</b> <b>D. Ngơi sao băng </b>
<b>Câu 97 . Trong hiện tượng quang – phát quang , sự hấp thụ hồn tồn một phơ-tơn sẽ đưa đến :</b>
<b>A. Sự giải phóng một electron tự do </b> <b>B. Sự giải phóng một electron liên kết</b>
<b>C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống</b> <b>D. Sự phát ra một phô-tôn khác</b>
<b>MẪU NGUYÊN TỬ BO</b>
<b>Câu 98 . Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phơtơn có năng lượng εo</b> và chuyển lên trạng thái
dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng
thấp hơn thì có thể phát ra phơtơn có năng lượng lớn nhất là
<b>A. 3ε</b>o. <b>B. 2ε</b>o. <b>C. 4ε</b>o. <b>D. ε</b>o.
<i><b>Câu 99 . Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?</b></i>
<b>A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.</b>
<b>B. Trong trạng thái dừng , nguyên tử có bức xạ.</b>
<i><b>C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E</b></i>n sang trạng thái dừng có năng lượng
<i>E</i>m<i> (E</i>m<i><E</i>n<i>) thì ngun tử phát ra một phơtơn có năng lượng đúng bằng (E</i>n<i>-E</i>m).
<b>D. Ngun tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái có năng lượng xác định , gọi là các trạng thái dừng.</b>
<i><b>Câu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu nguyên tử Bo ?</b></i>
<b>A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.</b>
<b>B. Trong các trạng thái dừng , động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.</b>
<b>C. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử có năng lượng cao nhất.</b>
<b>D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn.</b>
<b>Câu 101 . Đối với nguyên tử hiđrô , biểu thức nào dưới đây chỉ ra bán kính r của quỹ đạo dừng ( thứ n ) của nó : ( n là </b>
lượng tử số , ro là bán kính của Bo )
<b> A. r = nr</b>o <b>B. r = n</b>2ro <b>C. r</b>2 = n2ro <b>D. </b>
<i><b>Câu 102 . Chọn câu sai về hai tiên đề của Bo :</b></i>
<b>A. Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp E</b>m sang trạng thái dừng có
mức năng lượng cao hơn En
<b>B. Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững</b>
<b>C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ</b>
<b>D. Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà nguyên tử dịch chuyển: </b>
<b>Câu103 . Trạng thái dừng là </b>
<b>A. trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân B. trạng thái hạt nhân không dao động </b>
<b>C. trạng thái đứng yên của nguyên tử </b> <b> D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử </b>
<b>Câu 104 . Câu nào dưới đây nói lên nội dung chính xác của khái niệm quỹ đạo dừng ?</b>
<b>A. Quỹ đạo có bán kính tỉ lệ với bình phương của các ngun tố liên tiếp</b>
<b>B. Bán kính quỹ đạo có thể tính tốn được một cách chính xác </b>
<b>C. Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đó </b>
<b>D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng </b>
<i><b>Câu 105 . Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrơ là 0,122 m</b></i> .
Tính tần số của bức xạ trên
<b>A. 0,2459.10</b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>B. 2,459.10</sub></b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>C. 24,59.10</sub></b>14<sub>Hz</sub> <b><sub>D. 245,9.10</sub></b>14<sub>Hz</sub>
<b>Câu 106 . Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao nhiêu khả năng kích thích để êlêctrơn tăng</b>
bán kính quỹ đạo lên 4 lần ?
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 107 . Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E</b>K <i>= –13,6eV. Bước sóng</i>
bức xạ phát ra bằng là <i>=0,1218</i><i>m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng :</i>
<i><b>A. 3,2eV </b></i> <i><b>B. –3,4eV</b></i> <i><b>С. –4,1eV </b></i> <i><b>D. –5,6eV</b></i>
<b>Câu 108 . Năng lượng ion hóa ngun tử Hyđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể bức ra là :</b>
<b>A. 0,122µm</b> <b>B. 0,0913µm</b> <b>C. 0,0656µm</b> <b>D. 0,5672µm</b>
<b>Câu 109 . Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch </b>
quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo :
<b>A. M</b> <b>B. L </b> <b>C. O</b> <b>D. N </b>
<b>Câu 110 . Cho: 1eV = 1,6.10</b>-19<sub>J ; h = 6,625.10</sub>-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s . Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrơ chuyển </sub>
từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ
điện từ có bước sóng
<b>A. 0,0974 μm.</b> <b>B. 0,4340 μm. </b> <b>C. 0,4860 μm. </b> <b>D. 0,6563 μm.</b>
<b>Câu 111 . Trong ngun tử hiđrơ, bán kính Bo là r</b>o = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
<b>A. 47,7.10</b>-11<sub>m. </sub> <b><sub>B. 84,8.10</sub></b>-11<sub>m.</sub> <b><sub>C. 21,2.10</sub></b>-11<sub>m. </sub> <b><sub>D. 132,5.10</sub></b>-11<sub>m.</sub>
<b>Câu 112. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10</b>-34<sub>J.s và độ lớn của điện tích ngun tố là 1,6.10</sub>-19<sub>C. Khi ngun tử hiđrơ</sub>
chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì ngun tử phát ra
bức xạ có tần số
<b>A. 2,571.10</b>13<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 4,572.10</sub></b>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>C. 3,879.10</sub></b>14<sub>Hz.</sub> <b><sub>D. 6,542.10</sub></b>12<sub>Hz.</sub>
<b>Câu 113 . Cho: 1eV = 1,6.10</b>-19<sub> J; h = 6,625.10</sub>-34<sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong nguyên tử hiđrô chuyển</sub>
từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì ngun tử phát bức xạ điện từ có
bước sóng
<b>A. 0,4340 m</b> <b>B. 0,4860 m</b> <b>C. 0,0974 m</b> <b>D. 0,6563 m</b>
<b>Câu 114 . Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta </b>
chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô :
<b>A. Trạng thái L</b> <b>B. Trạng thái M</b> <b>C. Trạng thái N *</b> <b>D. Trạng thái O </b>
<i><b>Câu 115 . Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E</b>m</i>=−1,5 eV sang trạng trái dừng có năng
lượng
<b> A. </b>
<b>Câu 116 . Cho biết bước sóng </b>
Riberg. Bức xạ của vạch quang phổ trong dãy Balmer có năng lượng lớn nhất ứng với:
A. n = 1 B. n = 2 C. n = 3 D. n = ¥
<b>Câu 117 . Chọn câu trả lời đúng. Ngun tử hiđrơ ở trạng thái có năng lượng E</b>n ( n > 1) sẽ có khả năng phát ra:
A. Tối đa n vạch phổ B. Tối đa n – 1 vạch phổ.
C. Tối đa n(n – 1) vạch phổ. D. Tối đa
n(n 1)
2
vạch phổ.
<b>Câu 118 . Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử H </b>
A.Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L.
B.Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K
C.Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
D.Bức xạ có bước sóng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M
<b>Câu 119 . Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi</b>
ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm:
A.Hai vạch của dãy Ly man C. 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme
B. Hai vạch của dãy Ban me D . 1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman
<b>Câu 120 . Nguyên tử hiđro được kích thích, khi chuyển các êlectron từ quỹ đạo dừng thứ 4 về quỹ đạo dừng thứ 2 thì </b>
bức xạ các phơtơn có năng lượng Ep = 4,04.10-19 (J). Xác định bước sóng của vạch quang phổ này. Cho c = 3.108 (m/s) ;
h = 6,625.10-34<sub> (J.s).</sub>
A. 0,531 μm , B. 0,505 μm , C. 0,492 μm, D. 0,453 μm .
<b>Câu 121. Đê bứt một êlectron ra khỏi nguyên tử ôxi cần thực hiện một công A = 14 (eV). Tìm tần số của bức xạ có thể </b>
tạo nên sự ơxi hố này. Cho h = 6,625.10-34<sub> (J.s).</sub>
A. 3,38.1015 <sub>Hz</sub><sub> , B. 3,14.10</sub>15 <sub>Hz , C. 2,84.10</sub>15 <sub>Hz , D. 2,83.10</sub>-15 <sub>Hz .</sub>
<b>V. SƠ LƯỢC VỀ LAZE</b>
<i><b>Câu 122 . Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây ?</b></i>
<b>A. Độ đơn sắc cao </b> <b>B. Độ định hướng cao</b> <b>C. Cường độ lớn </b> <b>D. Công suất lớn </b>
<b>Câu 123 : Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?</b>
<b>A. Điện năng </b> <b>B. Cơ năng </b> <b>C. Nhiệt năng </b> <b>D. Quang năng</b>
<b>Câu 124 . Chùm sáng do laze rubi phát ra có màu </b>
<b>A. trắng </b> <b>B. xanh </b> <b>C. đỏ</b> <b>D. vàng </b>
<b>Câu 125 . Bút laze mà ta thường dùng để chỉ bảng thuộc loại laze nào ?</b>
<b>A. Khí </b> <b>B. lỏng </b> <b>C. rắn </b> <b>D. bán dẫn</b>
<b>Câu1. Chọn câu đúng. So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên, đồng hồ gắn với vật chuyển động</b>
A. chạy nhanh hơn. B. chạy chậm hơn.
C. vẫn chạy như thế. D. chạy nhanh hơn hay chậm hơn tuỳ thuộc vào tốc độ của vật.
<b>Câu2. Chọn câu đúng. Một vật đứng yên có khối lượng m</b>0. Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị
A. vẫn bằng m0. B. nhỏ hơn m0.
C. lớn hơn m0. D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tuỳ thuộc vào vận tốc của vật.
<b>Câu3. Chọn đáp án đúng. Độ co chiều dài của một cái thước có chiều dài riêng 20 cm chuyển động với tốc độ v = 0,6 c</b>
là
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
<b>Câu 4. Tính tốc độ của một hạt có động lượng tương đối tính gấp hai lần động lượng tính theo cơ học Niu-tơn.</b>
A. 1,60.108<sub> m/s . B. 2.10</sub>8<sub> m/s </sub> <sub>C. 60.10</sub>8<sub> m/s </sub> <sub>D. 2,60.10</sub>8<sub> m/s.</sub>
<b>Câu 5. Sau 20 phút gắn với đồng hồ trên con tàu, đồng hồ trên con tàu chuyển động với tốc độ v = 0,6c chạy chậm hơn</b>
đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu giây?
<b>Câu 6. Một tàu con thoi khối lượng nghỉ là 18 tấn phóng lên trạm vũ trụ, tàu đang có vận tốc 10 km/s. Vậy khối lượng</b>
tương đối tính của tàu khi đó tăng hay giảm bao nhiêu (khi x<<1 thì
A. tăng 10 mg B. tăng 10 kg C. tăng 1kg D. tăng 100g
<b>Câu 7. Theo thuyết tương đối của Anhxtanh, thời gian, khối lượng, chiều dài đều thay đổi theo vận tốc theo các công </b>
thức :
(I).
<i>t=</i> <i>t</i>0
(II).
<i>m=</i> <i>m</i>0
(III).
<i>ℓ=</i> <i>ℓ</i>0
A. (I) và (II) B. (II) và (III) C. (I) và (III) D. Cả 3 đều đúng.
<b>Câu 8. Hỏi một tên lửa phải tăng tốc đến vận tốc bao nhiêu để cho chiều dài của nó chỉ cịn 99% chiều dài riêng (đo</b>
được trong hệ qui chiếu gắn với tên lửa; c là tốc độ ánh sáng trong chân không).
A. 0,292c B. 0,441c C. 0,141c D. 0,500c
<b>Câu 9. Hãy xác định độ co lại của đường kính Trái đất trong mặt phẳng hồng đạo đối với quan sát viên đứng yên đối</b>
với Mặt trời. Cho biết vận tốc chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời bằng 30km/s và coi đường kính của Trái Đất xấp
xỉ bằng 12000km.
A. 7cm B. 6cm C. 8cm D. 4cm
<b>Câu 10. Thời gian sống trung bình của một hạt mêzơn chuyển động với vận tốc với vận tốc 0,95c là 6.10</b>-6<sub>s đối với đất.</sub>
Hãy tính thời gian sống trung bình của hạt đó trong hệ qui chiếu gắn với nó.
A. 1,87.10-6<sub>s</sub> <sub>B.2,87.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>C. 3,87.10</sub>-6<sub>s</sub> <sub>D. 4,87.10</sub>-6<sub>s</sub>
<b>Câu 11. Một máy bay bay với vận tốc 600m/s so với mặt đất. Hỏi sau bao lâu trong HQC gắn với đất thì đồng hồ trên</b>
máy bay bị chậm lại 2
A. 3.106<sub>s(34,8 ngày đêm)</sub> <sub>B. 10</sub>5<sub> s (1,6 ngày đêm)</sub>
C. 2.106<sub>s(23,2 ngày đêm)</sub> <sub>D. 10</sub>6<sub>s (11,6 ngày đêm)</sub>
<b>Câu 12. Thời gian sống trung bình của một hạt mêzơn được sinh ra ở một tầng cao của khí quyển cách mặt đất 6000m</b>
trongHQC gắn với hạt mêzôn là 2.10-6<sub>s. Khi sinh ra hạt mêzôn có vận tốc 0.998c, chuyển động đi thẳng xuống mặt đất.</sub>
Hỏi đối với quan sát viên đứng yên trên mặt đất, khoảng cách trung bình mà hạt đó có thể đi được trước khi biến mất(tiêu
hủy) bằng bao nhiêu?
A 9472m. B. 3973m C. 598,8m D. 7094m
<b>Câu 13. Đối với quan sát viên đứng yên so với hạt mêzôn xét ở câu 12, khoảng cách từ hạt đó mới sinh ra đến mặt đất</b>
là bao nhiêu? A.200m B. 379m C.300m D.500m.
<b>Câu 14 . Một phi công của một con tàu vũ trụ, bay với vận tốc 0,6c đối với Trái Đất, đi tới gần Trái Đất và chỉnh đồng</b>
hồ của mình để cho vào lúc giữa trưa, thời gian đồng hồ anh ta và của Trái Đất trùng nhau. Sau đó anh ta đi lên một
Trạm khơng gian A( địa tĩnh) đứng yên đối với Trái Đất. Vào lúc 12h30phút (theo đồng hồ của anh ta ) tàu vũ trụ đi đến
gần sát Trạm A. Khi đó đồng hồ ở Trạm A chỉ bao nhiêu?
A. 12g37,5phút B. 12g48phút. C. 13g00 D.12g30phút
<b>Câu 15. Một máy bay có chiều dài riêng l</b>0 = 40m chuyển động đều với vận tốc v = 630m/s. Đối với quan sát viên trên
mặt đất, chiều dài máy bay ngắn đi bao nhiêu? Máy bay phải bay bao lâu để đồng hồ trên máy bay chậm 1
A. 15.10-12<sub>m</sub> <sub>; 0,45.10</sub>6<sub>s</sub> <sub>B. 88.10</sub>-12<sub>m</sub> <sub>; 0,8.10</sub>6<sub>s</sub>
C. 88.10-12<sub>m</sub> <sub>; 0,45.10</sub>6<sub>s</sub> <sub>D.12.10</sub>-12<sub>m</sub> <sub>; 0,45.10</sub>6<sub>s</sub>
<b>Câu 16. Một hình vng có diện tích S = 100cm</b>2<sub> trong hệ qui chiếu 0 gắn với nó. Tìm diện tích của hình trong hệ quy</sub>
chiếu 0/<sub> chuyển động với vận tốc v = 0,8c và song song với một cạnh của hình vng.</sub>
A. 80m2 <sub>B.100m</sub>2 <sub>C. 50m</sub>2 <sub>D. 60m</sub>2<sub>.</sub>
<b> Câu 17. Một thanh AB chuyển động từ trái sáng phải với vận tốc v = 0,8c song song với một trục x</b>/<sub>0x đang đứng yên.</sub>
Lúc t = 0, khi đầu trái A của thanh đi qua một máy ảnh đặt ở gốc 0 của trục thì máy ảnh hoạt động. Rửa ảnh, người ta
thấy đầu A ở ngang vạch 0 của trục còn đầu B ở vạch 0,9m(l0 = 0,9m). Tính chiều dài l (đối với O) và chiều dài riêng l0
của thanh AB?
A.l=0,72m; l0=2,7m. B. l=1,62m; l0=2,7m
C. l=0,9m; l0=1,62m D. l=1,62m; l0=0,9 m
<b>Câu 18. Một vật có khối lượng nghỉ m</b>01 = 1kg chuyển động với vận tốc v0 = 0,6c tới va chạm mềm với một vật đứng
yên có khối lượng nghỉ m02 = 2kg. Tìm khối lượng nghỉ m0 và vận tốc v của hạt tạo thành.
A. 4,08kg ; 0,23c B. 3,08kg ; 0,3c C. 2,8kg ; 0,23c D. 3,16kg ; 0,23c
<b>Câu19. Hạt có khối lượng nghỉ m</b>01 = 1000MeV/c2 và động năng k0 = 250MeV va chạm mềm vào một hạt đứng yên có
khối lượng nghỉ m02 = 3000MeV/c2. Tính khối lượng nghỉ m0 và vận tốc của hạt tạo thành.
A. 4183MeV/c2<sub>; 0,176c</sub> <sub>C. 7183MeV/c</sub>2<sub>; 0,176c</sub>
B. 6183MeV/c2<sub>; 0,176c</sub> <sub>D. 5183MeV/c</sub>2<sub>; 0,176c</sub>
<b>Câu 20. Một vật có khối lượng nghỉ 60kg chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng) thì khối</b>
lượng tương đối tính của nó là
A. 60 kg. B. 75 kg. C. 100 kg. D. 80 kg.
<b>Câu 21. Một pion trung hòa phân rã thành 2 tia gamma: </b>
A.
<i>hc</i>
<i>m .</i> B.
<i>2h</i>
<i>mc .</i> D. 2
<i>h</i>
<i>mc</i>
<b>Câu 22. Một hệ cô lập gồm hai vật A và B có khối lượng nghỉ lần lượt là m</b>0A và m0B, chuyển động với tốc độ tương ứng
là vA và vB tương đối lớn so với c. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
2
2
. B.
2
2
C.
2
<b>Câu 23. Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động lượng tương </b>
đối tính là bao nhiêu?
A. 0,4. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6
<b>Câu 24. Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động ngắn lại chỉ còn </b>
3
4 chiều dài so với
khi tàu đứng yên ở mặt đất. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Tốc độ của tàu vũ trụ là
A.
<b>Câu 25. Người quan sát ở mặt đất thấy chiều dài con tàu vũ trụ đang chuyển động với vận tốc v</b>2 ngắn lại chỉ còn 0,9
chiều dài con tàu vũ trụ khi đang chuyển động với vận tốc v1=0,6c. c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Độ lớn v2 là
A. 0,725c. B. 0,534c. C.0,694c. D. 0.777c
<b>Câu 26 (CĐ – 2009): Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu qn tính K thì có chiều dài</b>
riêng là
chiều dài của thước đo được trong hệ K là
A.
2
0 2
<b>C. </b> 0
<b>D. </b> 0
<b>Câu 27 (CĐ 2008): Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo thuyết tương</b>
đối hẹp của Anh – xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là
<b>Câu 28 (ĐH – 2010): Một hạt có khối lượng nghỉ m</b>0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động
với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
<b>A. 1,25m</b>0c2. <b>B. 0,36m</b>0c2. <b>C. 0,25m</b>0c2. <b>D. 0,225m</b>0c2.
<b>Câu 29 (ĐH – 2009): Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân</b>
khơng) thì khối lượng tương đối tính của nó là
<b>A. 75 kg.</b> <b>B. 80 kg.</b> <b>C. 60 kg.</b> <b>D. 100 kg.</b>
<b>Câu 30 (CĐ – 2011): Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết</b>
tương đối hẹp, động năng
<b>A. </b>
0
d
8E
W
15
. <b>B. </b>
0
d
15E
W
8
<b>. C. </b>
0
d
3E
W
2
. <b>D. </b>
0
d
2E
W
3
.
<b>Câu 31 (ĐH – 2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì</b>
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
<b>A. 2,41.108 </b><sub>m/s.</sub> <b><sub>B. 2,24.10</sub>8</b><sub> m/s.</sub>
<b>C. 1,67.108</b><sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 2,75.10</sub>8</b><sub> m/s.</sub>
<b>Câu 32 (ĐH – 2011): Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục toạ độ của hệ quy chiếu qn tính K thì có chiều dài</b>
là ℓ<b>0</b>. Khi thước chuyển động dọc theo trục toạ độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân khơng thì chiều
dài của thước đo được trong hệ K là
<b>A. 0,64ℓ0</b>. <b>B. 0,36ℓ0</b>. <b>C. 0,8ℓ0</b>. <b>D. 0,6ℓ0</b>.
222
86
2
<i>N</i><sub>0</sub>
4
1
1
2
1
1
A
2
A
A
A
60
27
210
84
0, 215.10
92
90
84
84
84
210
84
84
2 1
9
64
<i>n</i> <i>n</i>
1
3
<i>t</i>
<i>T </i>
1
2
<i>t</i>
<i>T </i>
1
4
<i>t</i>
<i>T </i>
1
6
<i>t</i>
<i>T </i>
2 1
( )
0
<i>t</i> <i>t t</i>
0
<i>t</i> <i>t t</i>
0
<i>t t</i>
( )
0
<i>t t</i>
24
11
<i>B</i>
<i>A</i>
84
82
210
84
<i><b>A</b></i>
'
'
209
84
209
42
88
<i>N<sub>o</sub></i>
4 <i>,</i>
<i>N<sub>o</sub></i>
9
<i>N<sub>o</sub></i>
4 <i>,</i>
<i>N<sub>o</sub></i>
8
<i>N<sub>o</sub></i>
2 <i>,</i>
<i>N<sub>o</sub></i>
4
<i>N<sub>o</sub></i>
6 <i>,</i>
<i>N<sub>o</sub></i>
16
2
<i>N</i><sub>0</sub>
4
4
2
0
16
<i>N</i>
0
9
<i>N</i>
0
4
<i>N</i>
0
6
<i>N</i>
88
86
1
2
1
1
A
2
1
A
4
A
2
1
A
3
A
1
2
A
3
A
1 2
( )
ln 2
<i>H</i> <i>H T</i>
1 2
2 1
( )
ln 2
<i>H</i> <i>H T</i>
1 2
(<i>H</i> <i>H</i> ) ln 2
<i>T</i>
210
1
92
82
238
92
238
92
82
238
92
5
14
20
35
17
60
27
60
27
p
E 6, 766.10 J
E 3, 766.10 J
E 5, 766.10 J
E 7, 766.10 J
238
92U
2
20
10
2
1u931, 5MeV / c
10
17Cl
4
2
3
1
6
10
4
4
8
8
10
14
6
6
17
8
10
5
p
2
1
1
8
8
6
10
4
n
4
8
6
2
26
13
27 30
13<i>Al</i> 15 <i>P n</i>
10
4
n
4
8
8
92
235
92
7
3
56
26
235
92
235
92
56
26
7
3
4
2
26
1
1
2
4
2
3
1
3
1
4
2
3
1
2
1
3
1
4
2
2
1
2
1
1
2
2
7
A
37
C
Li
H
Li
Li
ỏ
3
14
14
226
4 16
2
92
27 30
13
3 2 4
1
23 1 4 20
11
20
10
4
2
1
1
3 2 4 1
1
3
210
84
c
4 14 17 1
2
<i>N</i>
p
2 6 4 4
1
2 2 3 1
1
2 3 1
1
2
1 7 4
1
2
<i>Q</i>
<i>c</i>
<i>Q</i>
<i>c</i>
<i>Q</i>
<i>c</i>
4
<i>v</i>
<i>A </i>
2
4
<i>v</i>
<i>A </i>
4
4
<i>v</i>
<i>A </i>
2
4
<i>v</i>
<i>A </i>
2
B
m
m<sub></sub>
B
m
m<sub></sub>
2
B
m
m
1
2
12
6
16
8
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>238</b>
<b>92</b>
<b>206</b>
<b>82</b>
<b>14</b>
<b>6</b>
238
92
82
6
84
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>210</b> <b>A</b>
<b>84</b>
<b>235</b> <b>A</b> <b>93</b>
<b>92</b>
<b>238</b> <b>A</b>
<b>92</b>
A
A
Z
X
mv
R =
eB
<b>7</b>
<b>3</b>
<b>'</b> <b>x</b>
<b>p</b>
3 <b><sub>p</sub></b>
<b>'</b>
<b>x</b>
<b>m v</b>
<b>v = </b>
<b>m</b>
<b>p</b>
<b>'</b>
<b>x</b>
<b>'</b> <b>x</b>
<b>p</b>
<b>3m v</b>
<b>v = </b>
<b>m</b>
6
3
1
<b>10</b>
<b>4</b>
n
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>10</b>
<b>4</b>
n
<b>10</b>
<b>4</b>
<b>2</b> <b>3</b> <b>1</b> <b>4</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>D</b>
6
n
6
27 4 30 1
13
2
1
2
2
56
26
235
92
0
1
1
3
<i>ε ≈</i>¿
¿
<i>ε ≈</i>¿
¿
<i>ε ≈</i>¿
¿
<b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>D</b>
<i>N</i><sub>0</sub>
9
<i>N</i><sub>0</sub>
4
<i>N</i><sub>0</sub>
6
<i>N</i><sub>0</sub>
16
A
1
2
4
11
23
10
20
2
4
1
1
1
2
3
0
1
92238
6
226
88
86
10
4
n
4
B
m
m<sub></sub>
2
B
m
m
1
1
2
1
1
92
23 1 4 20
11
20
10
4
2
1
1
16
8
8
235
92
3 2 4
1
0
16
<i>N</i>
0
9
<i>N</i>
0
4
<i>N</i>
0
6
<i>N</i>
2
<i>N</i><sub>0</sub>
4
3 2 4 1
1
7
3
4
2
20<i>Ca</i>
MeV
931,5
c
1
4
1
2
82<i>Pb</i>
84<i>Po</i>
1
1
3
1
15
1
16
1
9
1
25
1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
2 2 2
1 1 1
v m K
v m K
1 2 1
2 1 2
v m K
v m K
1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
82<i>Pb</i>
206
82<i>Pb</i>
1 7 4
1<i>H</i> 3<i>Li</i> 2<i>He X</i>
1<i>H</i>
2<i>He</i>
3
1<i>H</i>
3
1<i>H</i>
4
2<i>He</i>
3
1<i>H</i>
2
1<i>H</i>
4
2<i>He</i>
2
1<i>H</i>
4
4
<i>v</i>
<i>A </i>
2
4
<i>v</i>
<i>A </i>
4
4
<i>v</i>
<i>A </i>
2
4
<i>v</i>
<i>A </i>
56
26<i>Fe</i>
92<i>U</i>
56
26<i>Fe</i>
7
3<i>Li</i>
4
2<i>He</i>
2 3 1
1<i>D He n</i>,2 ,0
4 16
2<i>He</i>8 <i>O</i>
2<i>He</i>
90Th
230
90Th
56
26Fe
238
92U
210
84 Po
7N
82Pb
82Pb
17
8O.
16
8O.
14
7C.
4
2<i>He</i>
6<i>C</i>
4
2<i>He</i>
12
6<i>C</i>
12
6<i>C</i>