Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1/ Cho dãy số: 5 ; 10 ; 15 ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; 40. Dãy số thích hợp lần lượt </b>
<i><b>điền vào chỗ chấm là: (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)</b></i>
A. 25 ; 30 ; 35 ; 40 B. 20 ; 25 ; 30 ; 35 C. 20 ; 30 ; 35 ; 48
<b>2/ Đặt tính rồi tính:</b>
34 + 25
---43 + 57
---60 - 38
---92 - 27
---55 + 38
---21 + 79
---63 - 32
---100 - 48
<b>---3/ Tính nhẩm: </b>
4 x 3 = ___ 3 x 3 = ___ 2 x 9 =___
5 x 7 = ___ 4 x 1 = ___ 4 x 4 =___
3 x 2 = ___ 5 x 2 = ___ 5x 6 = ___
2 x 8 = ___ 2 x 6 = ___ 4 x 9 = ___
<b>4/ Tìm x: </b>
x + 27 = 54 x – 17 = 25 43 + x = 98 52 – x = 38
<b> M: 4 x 2 – 3 = 8 – 3 </b>
<b> = 5</b>
5 x 5 + 6 2 x 9 - 17
4 x 8 + 26 3 x 7 - 9
<b>6/ </b> Điền số thích hợp vào ơ
3 x = 9
x 3 = 15
x 5 = 20
x 3 = 3
4 x = 32
x 3 = 6
3 x = 18
x 2 = 6
x 6 = 24
x 5 = 25
x 10 = 40
5 x = 5
<b>7/ Mỗi chùm có 4 quả bong bóng. Hỏi 8 chùm như thế có bao nhiêu quả bong </b>
<b>bóng? </b>
<b>8/ Tổ một có 6 cái bàn, mỗi bàn có 2 học sinh ngồi. Hỏi tổ Một có tất cả bao </b>
<b>nhiêu học sinh? </b>
<b>9/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
1 dm = . . . cm
3 dm = . . . cm
5 dm = . . . cm
10 dm = . . . cm
80 cm = . . . dm
90 cm = . . . dm
60 cm = . . . dm
100 cm = . . . dm
<i><b>10/ Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp: </b></i>
a) Độ dài cái bút chì của em là 16 . . . .
b) Bạn An cao 11 . . . .
c) Chiều dài cái bàn học của em là 60 . . .
<b>11/ Hình vẽ dưới đây có:</b>
. . . hình tam giác
. . . hình tứ giác
B
C