Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

ÔN TẬP THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GD -2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: 1 </b>

<b>ĐỊNH HƯỚNG ÔN THI THPT QG 2019 THEO ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ </b>



<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b> ĐỀ THAM KHẢO </b>


<b>(Công bố ngày 06–12–2018) </b> <i><sub>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề </sub></i><b>Môn thi thành phần: </b>

<b>VẬT LÝ</b>



<b>Họ và tên thí sinh………Số báo danh……… </b>


<b>Lý 11 (4 câu) </b> <b>Lý 12 (36 câu) </b>


<b>C1 </b> <b>C2 </b> <b>C5 </b> <b>C7 </b> <b>C1 </b> <b>C2 </b> <b>C3 </b> <b>C4 </b> <b>C5 </b> <b>C6 </b> <b>C7 </b>


<b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>7 </b> <b>5 </b> <b>7 </b> <b>3 </b> <b>5 </b> <b>4 </b> <b>5 </b>


<i>Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2<sub>; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>−19<sub> C; tốc độ ánh sáng trong chân </sub></i>


<i>không e = 3.108<sub> m/s; số Avôgadrô N</sub></i>


<i>A = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. </i>


<b>Những chữ viết tắt: NB: Nhận biết. TH: Thông hiểu. VD: Vận dụng. VDC: Vận dụng cao. </b>

<b>Vật lý 11 (4 câu) </b>



<b>Câu 1 (VD): </b>Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực
tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa
chúng có độ lớn là



<b>A. </b>F.


9 <b> B. </b>


F
.


3 <b> C. 3F. </b> <b> D. 9F. </b>


<b>1. Hướng dẫn:</b> 2 1


1 2


2 2


1 3


1 2 1


2 2


2
1 2


2
2


' 1


'



9 9


'


<i>r</i> <i>r</i>
<i>q q</i>


<i>F</i> <i>k</i>


<i>r</i>


<i>q q</i> <i>F</i> <i>r</i> <i>F</i>


<i>F</i> <i>k</i> <i>F</i>


<i>r</i> <i>q q</i> <i>F</i> <i>r</i>


<i>F</i> <i>k</i>


<i>r</i>












 


 <sub></sub> <sub></sub>    



 <sub></sub>





<b>2. Kiến thức cần vận dụng: ĐL Cu Lông: </b><i>F</i> <i>k</i> <i>q q</i>1 2<sub>2</sub>
<i>r</i>


 Và tương tác giữa nhiều điện tích điểm.


<b>3. Kiến thức liên quan : Cường độ điện trường: </b><i>E</i> <i>k</i> <i>Q</i><sub>2</sub>
<i>r</i>


 và nguyên lí chồng chất điện trường.


<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 1a. </b>Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong khơng khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi
đặt chúng trong dầu thì lực này cịn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại
một đoạn là


<b>A. </b>5 cm <b>B. </b>10 cm <b>C. 6 cm </b> <b>D. 8 cm </b>



<b>Hướng dẫn:</b> 1 2<sub>2</sub>
.
<i>q q</i>


<i>F</i> <i>k</i>


<i>r</i>


 , lực F bị giảm đi 2,25 lần do đặt vào đầu do hằng số điện môi  tăng 2,25 lần


→ để F khơng đổi thì r2 phải giảm 2,25 lần (để mẫu số không đổi)  <i>r</i><sub>1</sub> 1,5<i>r</i><sub>2</sub>  <i>r</i><sub>2</sub> 10<i>cm</i>.
Vậy dịch chúng lại gần nhau một đoạn 15 – 10 = 5cm


<b>Câu 1b. </b>Hai điện tích q1 = +q và q2 = -q và đặt tại A và B trong khơng khí, biết AB = 2a. Tại M trên đường
trung trực của AB thì EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là


<b>A. </b>


2
8kq


3 6a <b> B. </b> 2


kq


a <b>C.</b> 2
2kq



a <b> D. </b> 2
4kq


a


<b>Hướng dẫn:</b> + Dễ thấy rằng cường độ điện trường tổng hợp lớn nhất tại trung điểm của AB.


+ Ta có E<sub>M</sub> 2kq<sub>2</sub> .
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: 2 </b>
<b>Câu 2 (VD): </b>Cho mạch điện như hình bên. Biết  <sub>1</sub> 3V; r<sub>1</sub>  1 ;


2 6V;r2 1 ;R 2,5


     . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe
kế là


<b>A.</b>0,67 A. <b>B. 2,0 A. C. 2,57 A. </b> <b>D. 4,5 A. </b>


<b>1. Hướng dẫn:</b> 1 1
1 2


3 6


2, 0
1 1 2,5


<i>I</i> <i>A</i>



<i>r</i> <i>r</i> <i>R</i>


  


  


    <b>. </b>


<b>2. Kiến thức cần vận dụng: ĐL ơm tồn mạch: </b>


<b> </b> <i>b</i>


<i>N</i> <i>N</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>N</i> <i>b</i>


<i>I</i> <i>U</i> <i>IR</i> <i>Ir</i>


<i>R</i> <i>r</i>


 <sub></sub>


    


 <b>. </b>


<b>3. Kiến thức liên quan : Ghép điện trở và ghép nguồn. </b>


<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>



<b>Câu 2a(VD): </b>Cho mạch điện như hình vẽ: E1= 6V, r1 = 0,5Ω ; E2= 4V, r2 =
0,5Ω ; R1 = 4 Ω và R2 = 15 Ω. Tính cường độ dòng điện trong mạch.


<b>A. 0,5 A. B. </b>3A.
<b>C. </b>2 A.<b> D.</b> 3A.


<b>Hướng dẫn:</b>


1 2


1


1
2


2


6 4


4 15 0,5 0,5 0,5 .


<i>E</i> <i>E</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>r</i> <i>r</i> . <b>Chọn A</b>


<b>Câu 2b (VD): </b>Cho mạch điện gồm hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động<i>E</i> 9<i>V</i> , điện
trở trong r = 1. Mạch ngoài có hai điện trở mắc song song:<i>R</i><sub>1</sub> 12 ; <i>R</i><sub>2</sub> 6 . Tính cường độ dịng điện
mạch ngoài . Bỏ qua điện trở của các dây nối.



<b>A. </b>0,9 A. <b>B. </b>1,5 A. <b>C. 3,5 A. D. 3,0 A.</b>


<b>Hướng dẫn :</b>


12 1 2


1 2 9 9


4 1 1 3, 0 .
<i>E</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>E</i>


<i>I</i> <i>A . </i><b>Chọn D. </b>


<b>Câu 2c (VD): </b> Cho mạch điện gồm hai pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động E = 1,5V,
điện trở trong r = 1 . Mạch ngồi có hai điện trở mắc song song:<i>R</i><sub>1</sub> 12 ; <i>R</i><sub>2</sub> 6 . Tính cường độ dịng
điện mạch ngồi . Bỏ qua điện trở của các dây nối.


<b>A. 0,15 A. </b> <b>B.</b>0,5 A.<b> C. 1,5 A. </b> <b> D. 0,75 A. </b>


<b>Hướng dẫn :</b> 1 1
12 1 2


1,5 1,5


0,5 .


4 1 1


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>r</i>


  


  


   


<b>Câu 2d (VD): </b> Nguồn điện có suất điện động E = 10V, điện trở trong r 1 . Khi nối nguồn điện với một
điện trở ngồi R thì độ giảm thế trên R là 8V. Giá trị của R là:


<b>A.</b> 40 <b>B. </b>0, 4 <b>C.</b> 4k <b>D.</b> 4


<b>Hướng dẫn:</b> Định luật Ơm ta có: I U R Ur 8.1 4 .


R r R U 10 8




      


   


<b>Câu 2e (VD): </b>Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Các bóng đèn có ghi Đ1 (60 V – 30 W)và Đ2 (25 V –
12,5 W). Bỏ qua điện trở dây nối. Nguồn điện có suất điện động E = 66 V, điện trở trong r = 1 và các
bóng đèn sáng bình thường. Giá trị của R1 là



<b> A. 12 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<b> +</b> 1


1


1


0,5A;
<i>dm</i>


<i>dm</i>


<i>dm</i>
<i>P</i>
<i>I</i>


<i>U</i>


  <b>; </b> 2


2


2


0,5A.
<i>dm</i>



<i>dm</i>


<i>dm</i>
<i>P</i>
<i>I</i>


<i>U</i>


  <b>. </b>


<b> + Các đèn sáng bình thường nên I = I</b>đm1+ Iđm2 <b>= 1 A. </b>


+ Điện trở R1: 1

1



Ir 66 1.1 60


5
1


<i>d</i>


<i>E</i> <i>U</i>


<i>R</i>


<i>I</i>


   



    .


A 1,r1 2,r2 B


R1 R2


Đ1


E,r


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 3 </b>
<b>Câu 3 (VD): Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dịng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I </b>


xuống 0 trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8
V. Giá trị của I là


<b>A. 0,8 A. B. 0,04 A. </b> <b>C. 2,0 A. D. 1,25 A. </b>


<b>1. Hướng dẫn:</b> ( 2 1) <sub>8</sub> <sub>0, 2</sub>(0 ) <sub>2, 0 .</sub>


0, 05
<i>tc</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>I</i> <i>A</i>



<i>t</i> <i>t</i>


            


 


<b>2. Kiến thức cần vận dụng: ĐL Cảm ứng điện từ: </b> ( 2 1)
.
<i>c</i>


<i>t</i> <i>t</i>


       


  và


2 1


( )


.
<i>tc</i>


<i>I</i> <i>I</i>
<i>I</i>


<i>L</i> <i>L</i>


<i>t</i> <i>t</i>



      


 


<b>3. Kiến thức liên quan : Từ thông: </b> <i>NBS</i>cos.


Độ tự cảm ống dây:


2
7


4 .10 <i>N</i>


<i>L</i> <i>S</i>


<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 3a(VD): Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian </b>


0,6 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là


<b>A. 1V</b> <b>B. 0,1 V </b> <b>C. 0,2V </b> <b> D. 10,V </b>


<b> Hướng dẫn:</b> Áp dụng cơng thức tính suất điện động cảm ứng ta có Φ2 Φ1 0, 6 1, 2 <sub>1</sub>


Δ 0,6


 



   


<i>C</i>


<i>e</i> <i>V</i>


<i>t</i>


<b>Câu 3b(VD): Từ thơng qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. </b>


Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là:
<b>A.</b> 20 . <b>B.</b>12,5 . <b>C.</b> 25 . <b>D.</b> 8,5 .


<b> Hướng dẫn: </b>Suất điện động xuất hiện trong khung:


3
0, 05 0


E 25V


t <sub>2.10</sub>


 


  




Điện trở của khung: R E 25 12,5 ..



i 2


    <b>Chọn B</b>


<b>Câu 3c(VD): Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 </b>


A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là


<b>A. 10 V </b> <b>B. 15 V </b> <b> C. 5 V </b> <b> D. 25 V </b>


<b> Hướng dẫn : </b>Áp dụng cơng thức tính suất điện động tự cảm của cuộn dây Δ 0,5.0 5 25 .


Δ 0,1


<i>tc</i>


<i>i</i>


<i>e</i> <i>L</i> <i>V</i>


<i>t</i>




    


<b>Câu 4 (VD): </b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu
kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm. Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá
<b>trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>



<b> A. 10 cm. B. 60 cm. </b> <b> C. 43 cm. D. 20 cm.</b>


<b>1. Hướng dẫn:</b> ' .
'
<i>d f</i>
<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>




 và <i>d</i><i>d</i>' 40=> d =20 (cm).


<b>2. Kiến thức cần vận dụng: </b>


<b>a. Công thức xác định vị trí ảnh </b>


Gọi A’B’ là ảnh của vật AB qua thấu kính với A ở trên trục chính.
Đặt d = OA : khoảng cách từ vật tới thấu kính (vị trí vật)


d’= OA' : khoảng cách từ ảnh tới thấu kính (vị trí ảnh)
f =

OF

: tiêu cự của thấu kính.


<b> Qui ước : </b>


Vật thật d > 0, ảnh thật d’ > 0, thấu kính hội tụ f > 0.
Vật ảo d < 0, ảnh ảo d’ < 0, thấu kính phân kỳ f < 0


1 1 1



f  d d ' =>


d.d ' d '.f d.f
f ; d ; d '


d d ' d ' f d f


  


   ;


d ' f d ' f
k


d d f f


 


   


 


<b> b. Cơng thức xác định số phóng đại ảnh </b>


A ' B ' d '
k


d
AB



  


O


F/
B


A


A/


B/
I


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 4 </b>
+ Ảnh và vật cùng chiều : k > 0 (trái tính chất)


+ Ảnh và vật ngược chiều : k < 0 (cùng tính chất)
<b> 3. Kiến thức liên quan : </b>


<b> Công thức xác định độ tụ: </b>


1 2


1 1 1


D (n 1)( )



f R R


   


R1, R2 > 0 : Mặt lồi; R1, R2 < 0 : Mặt lõm; R1, R2 = : Mặt phẳng
<b> Công thức về khoảng cách vật ảnh: </b><i>L</i> <i>d</i> <i>d</i>'


<b> Vật ảnh dịch chuyển cùng chiều: </b>


<b> Lúc đầu: </b> <sub>1</sub> 1 1


1 1 1


' ' <sub>(1)</sub>


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> .


Lúc sau: 2 2
2


2 2 2


' '


(2)



<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i>


<i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> . <i>d</i>2 <i>d</i>1 <i>a d</i>; '2 <i>d</i>1' <i>b</i>


<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 4a: Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng 12cm, cho </b>


ảnh cao bằng nửa vật. Tìm vị trí của vật .


<b> A. 20 cm </b> <b>B. -12 cm C. 12 cm</b> <b>D. 6 cm </b>


<b> Hướng dẫn: </b>Ta có:


' 1 <sub>'</sub>


1 1 2 1


2 2 <sub>12</sub>


1 1 1
'


<i>d</i> <i>d</i>


<i>k</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>f</sub></i> <i><sub>cm</sub></i>



<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>


<b>→ Đáp án C. </b>


<b>Câu 4b:</b> Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:


<b>A.</b>12 cm <b>B.</b> 36 cm <b>C.</b> 4 cm <b>D.</b> 18 cm
<b>Hướng dẫn:</b> Với thấu kính hội tụ, vật cho ảnh thật thì ảnh này ngược chiều với vật, ta có:




d


k 5


d


d 18
1 1 1


d d 15



    


 <sub> </sub>





  


 




cm.


<b>Câu 4c: Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều vật </b>


và cách thấu kính 60 cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng một thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và
đặt đúng chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh thu được cách thấu kính 20 cm. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là
<b>A. </b>20 cm. <b>B. </b>60 cm. <b>C. 30 cm.</b> <b>D. </b>15 cm.


<b>Hướng dẫn:</b> 60 ;
60


<i>f</i>
<i>d</i>


<i>f</i>




 ;


1 1 1 1 1 1 1 60 1 1200 80



.
60


20 20 60 20 1200


60


1200 1200 80 30 .


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>cm</i>


 


        


    




     



<b>Câu 4d: Một vật AB đặt vng góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho </b>


hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng


<b>A. 12 cm </b> <b>B. 15 cm </b> <b>C. 16 cm </b> <b>D. 10 cm </b>


<b>Hướng dẫn:</b>+ Hai ảnh cùng chiều cao → có 1 ảnh thật và 1 ảnh ảo → thấu kính hội tụ.
+ Khi <i>d</i><sub>1</sub> 18<i>cm</i> cho ảnh thật A’B’ và <i>d</i><sub>2</sub> 6<i>cm</i> cho ảnh ảo A”B”


+ Ta có: 2 1 2


1 2


2 1 1


1


1 . 1 . 1 3


3


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>A B</i> <i>A B</i> <i>AB</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>A B</i> <i>AB</i> <i>A B</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>


 <sub></sub>



 <sub> </sub>   <sub>  </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>


     


Lại có: 1 1 2


2 2 2


1 1 1


1 1 1


18 <sub>3</sub>


12


1 1 1 1 1 1


6


<i>f</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>d</i>


<i>f</i> <i>cm</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>d</i> <i>f</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 5 </b>

<b>CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ (7 CÂU) </b>



<b>Câu 5 (NB): Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao </b>


<b>động ở thời điểm t là </b>


<b>A. ω. </b> <b> B. cos(ωt + φ). </b> <b>C. ωt + φ.</b> <b> D. φ. </b>


<b>1. Hướng dẫn :</b> Phương trình dao động điều hồ x = A cos(ωt + φ).
Pha của dao động ở thời điểm t là: ωt + φ.



<b>2. Kiến thức cần vận dụng: Phương trình dao động điều hoà x = A cos(ωt + φ). </b>




<b>3. Kiến thức liên quan : Phương trình vận tốc v= - ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ+π/2). </b>


Phương trình gia tốc <i>a</i> 2<i>A</i>cos( <i>t</i> ) 2<i>x</i>.
<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 5a (NB): </b>Một vật dao động điều hịa với phương trình x = cos(t + π) cm. Xác định biên độ, pha ban
đầu, tần số và chu kì của dao động.


<b>A.1cm; π; 0,5Hz; 2s. B. 0; π; 0,5Hz; 2s C. 1cm; π; 1Hz; 1s D.0; π; 5Hz; 0,2s </b>


<b>Hướng dẫn: Phương trình tổng quát: x = A</b> cos(<b>ω</b> t + <b> ) </b>
Phương trình cụ thể: x = <b>1</b> cos (<b>π</b> t + <b>π</b> ) cm


Ta có: ( )

1 ; / 2 ; 0,5 ;


)


1 ( <i>A</i> <i>cm</i> <i>rad</i>


<i>x</i> <i>cos</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>cos</i> <i>t</i>    <i>s</i> <i>T</i> <i>s f</i> <i>Hz</i>








      


 <sub></sub>




 




<b>A</b> <b>ω</b>


.<b>Đáp án A.</b>


<b>Câu 5b (NB): </b>Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5 cos(2πt + π/2) (cm). Biên độ dao động
<b>và tần số góc là </b>


<b>A. 5 cm, 5π rad/s. </b> <b> B. 2,5 cm; 2π rad/s . C. </b>5 cm; 2π rad/s.<b> D. 10 cm; 2π rad/s . </b>
<b>Hướng dẫn: </b>Phương trình tổng quát: x = <b>A</b> cos (<b>ω</b> t + <b> ) </b>


Phương trình cụ thể: x = <b>5 </b>cos (2<b>π</b> t + <b>π/2</b> ) cm


<b> Suy ra: A = 5cm và ω= 2π rad/s. Đáp án C.</b>


<b>Câu 6 (NB): Một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị </b>


trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là



<b>A.</b>kx. <b> B. </b>kx . 2 <b> C. </b> 1kx.
2


 <b> D. </b>1kx .2
2
<b>1. Hướng dẫn: Trong </b>dao động điều hịa thì lực kéo về tác dụng lên vật có dạng: F= -kx
<b>2. Kiến thức cần vận dụng: Lực kéo về </b><i>F</i> <i>kx</i> <i>kA</i>cos( <i>t</i> )


<b>3. Kiến thức liên quan : Lực đàn hồi: </b><i>F<sub>dh</sub></i> <i>k</i>. <b>. </b>


<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b> Câu 6a (NB): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng </b><i>k</i>, dao động điều hòa dọc theo trục


<i>Ox</i> quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ

<i>x</i>

<b> là </b>


<b>A.</b> <i>F</i> <i><b>kx . </b></i>. <b>B</b>. <i>F</i> <i>kx .</i>. <b> C.</b> 1 2..
2


<i>F</i> <i>kx</i> . <b> D.</b> 1 ..


2


<i>F</i> <i>kx . </i>


<b> Hướng dẫn: </b>+ Biểu thức của lực kéo về theo li độ <i>F</i> <i>kx</i> <b>. Đáp án B </b>


<b>Câu 6 b(NB): Con lắc lị xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lị xo có độ cứng k,chiều dài tự nhiên l, </b>



dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số góc:


<b>A. </b> <i>l</i>


<i>g</i>


 <b> B. </b> <i>g</i>
<i>l</i>


 <b> C. </b> <i>m</i>
<i>k</i>


 <b> D. </b> <i>k</i>
<i>m</i>



<b> Hướng dẫn: </b>ần số góc của con lắc lị xo  <i>k</i>.


<i>m</i> <b>. Đáp án D.</b>


<b> Câu 6c(NB): Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 6 </b>
<b>A. </b>F<sub>max</sub> kA.. <b>B. </b>F<sub>max</sub> mg kA. . <b>C. </b>F<sub>max</sub> mg kA. <b>D. </b>F<sub>max</sub> mg.


<b> Hướng dẫn: Đáp án C </b>


+ Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên lò xo được xác định bằng biểu thức F<sub>max</sub> mgkA



<b>Câu 7 (TH): Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao </b>


động của con lắc là


<b> A. 1 Hz</b>. <b> B. 2 Hz. </b> <b> C. π Hz. </b> <b> D. 2π Hz. </b>


<b> 1.Hướng dẫn:</b> 2 1Hz.


2 2


    


 


<i>f</i>


<b> 2. Kiến thức cần vận dụng:</b> 2 .; 2 2


2


        


  


 


<i>f</i> <i>f</i> <i>T</i>


<i>T</i> ;



<i>g</i>


<b> 3. Kiến thức liên quan : </b><i>f</i> 1 <i>T</i> 1 <i>t</i>


<i>T</i> <i>f</i> <i>N</i> <b> </b>


<b> 4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b> Câu 7a (TH): Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc </b>5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng


trường

10 m/s

2 .Chiều dài dây treo của con lắc là:


<b>A. </b>25 cm <b>B. </b>62,5 cm <b>C. </b>40 cm <b>D. </b>125 cm


<b> Hướng dẫn: </b>Ta có    <sub>2</sub> 0, 4( )40( ).


<i>g</i> <i>g</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>l</i> <b>. Đáp án C. </b>


<b> Câu 7b (TH): Tại một nơi xác định,hai con lắc đơn có độ dài </b><i>l và </i><sub>1</sub> <i>l dao động điều hoà với tần số </i><sub>2</sub>
tương ứng <i>f và </i>1 <i>f . Tỉ số </i>2


1


2


<i>f</i>


<i>f</i> bằng


<b>A. </b> 1
2
<i>l</i>


<i>l</i> <b>B. </b>


1


2
<i>l</i>


<i>l</i> <b>C. </b>


2


1
<i>l</i>


<i>l</i> <b>D. </b>


2


1
<i>l</i>
<i>l</i>



<b> Hướng dẫn: </b>Áp dụng công thức 1 .
2





<i>g</i>
<i>f</i>


<i>l</i> <b> Đáp án C.</b>


<b> Câu 7c (TH): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, </b>


nhẹ, không dãn, dài 64<i>cm</i>. Con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường <i>g</i>. Lấy


2 <sub>/</sub> 2 <sub>.</sub>


<i>g</i> <i>m s</i> Chu kì dao động của con lắc là


<b> A. </b><i>2s</i><b> </b> <b>B.</b><i>1,6s</i> <b> C. </b><i>0,5s</i><b> </b> <b>D. </b><i>1s</i>


<b> Hướng dẫn: </b>Chu kì dao động: 2 2 0, 64<sub>2</sub> 1, 6 .


<i>l</i>


<i>T</i> <i>s</i>


<i>g</i> <b> Đáp án B. </b>
<b>Câu 8 (TH): Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình </b>



bên.Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được
treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích
thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng hình
vẽ thì các con lắc cịn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động
mạnh nhất là


<b>A. con lắc (2). </b> <b>B. con lắc (1</b>).


<b>C. con lắc (3). </b> <b> D. con lắc (4). </b>


<b> 1.Hướng dẫn:</b>Theo sự cộng hưởng cơ, con lắc dao động mạnh nhất có chu kỳ gần bằng chu kỳ dao
động của con lắc M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 7 </b>
<b> 3. Kiến thức liên quan : Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.</b>


<b> 4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b> Câu 8 a(TH): Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng,vật sẽ tiếp tục dao </b>


động


<b>A. </b>với tần số lớn hơn tần số riêng. <b>B. </b>với tần số bằng tần số riêng.


<b>C. </b>với tần số nhỏ hơn tần số riêng. <b>D. </b>khơng cịn chịu tác dụng của ngoại lực.


<b> Hướng dẫn : </b>+ Một vật đang dao động cưỡng bức thì xảy ra cộng hưởng,sau đó vật sẽ dao động với tần


<b>số bằng tần số dao động riêng của hệ. Đáp án B</b>


<b>Câu 8 b(TH): Dao động của con lắc đơn treo trong một con tàu đang neo đậu trên mặt biển có sóng là:</b>


<b>A. </b>dao động duy trì. <b>B. </b>dao động cưỡng bức. <b>C. </b>dao động tự do. <b>D. </b>dao động điều hòa.
<b> Hướng dẫn: Dao động của con lắc trong trường hợp này là dao động cưỡng bức. Đáp án B </b>


<b>Câu 8 c (TH): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực </b><i>F</i> <i>F</i><sub>0</sub>cos <i>ft (với F và </i><sub>0</sub> <i>f</i>


không đổi,<i>t</i> tính bằng<i>s</i> ).Tần số dao động cưỡng bức của vật là


<b>A. </b> <i>f</i> <b>B. </b><i>0,5f</i> <b>C. </b><i>2 f</i> <b>D. </b>f


<b> Hướng dẫn: Đáp án B. </b>Tần số dao động cưỡng bức của vật bằng tần số của ngoại lực.


<b>Câu 9(VD): Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có </b>


phương trình lần lượt là x<sub>1</sub> 5cos 10t (cm)
3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và x2 5cos 10t (cm)
6





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  (t tính bằng s). Động năng


cực đại của vật là


<b>A. </b>25 mJ. <b> B. 12,5 mJ. </b> <b> C. 37,5 mJ. </b> <b> D. 50 mJ. </b>


<b>1.Hướng dẫn: </b> Hai dao động vuông pha nên <i>A</i>0, 05 2(m); 2 2
max


1


W W


2


<i>d</i>   <i>m</i> <i>A</i> .
<b>2. Kiến thức cần vận dụng liên quan: </b>


<b> -</b>Tổng hợp của hai dao động có : Biên độ dao động tổng hợp: <i>A</i> <i>A</i><sub>1</sub>2<i>A</i><sub>2</sub>22<i>A A</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>cos..


- Pha ban đầu của dao động tổng hợp được tính bằng biểu thức: 1 1 2 2


1 1 2 2


A sin A sin


tan


A cos A cos


  


 


  


<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 9a (VD): Cho một vật </b><i>m</i> 200 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số với phương trình lần lượt là <sub>1</sub> 3 sin 20 cm ,


2


<i>x</i> <i>t</i> và <sub>2</sub> 2 cos 20 5 cm ,


6


<i>x</i> <i>t</i> . Độ lớn


của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm s
120


<i>t</i> là


<b>A. </b>0,2 N . <b>B</b>. 0, 4 N . . <b>C. </b>4 N . . <b>D. </b>2 N . .
<b> Hướng dẫn: </b>+ Ta có <sub>1</sub> <sub>2</sub> cos 20 cm .



2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>t</i> .


Hợp lực tác dụng vào vật 2 <sub>0, 8 cos 20</sub> 120 <sub>0, 4 N .</sub>
2


<i>t</i>


<i>f</i> <i>m x</i> <i>t</i> <i>f</i> <b>. Đáp án B</b>


<b>Câu 9b (VD): Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương </b>


trình dao động thành phần lần lượt là <i>x</i><sub>1</sub>3cos

 <i>t</i> / 6 cm

 

và <i>x</i><sub>2</sub> 4cos

 <i>t</i> / 3 cm

 

. Khi vật
qua li độ <i>x</i>4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60 cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 8 </b>


<b>A. </b>20 rad/s<b> </b> <b>B. </b>10 rad/s<b> </b> <b>C. </b>6 rad/s<b> </b> <b>D. </b>40 rad/s
<b>Hướng dẫn : </b>Ta có 2 2

 



1 2 5 cm


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i> 


Khi <i>x</i>4<i>cm v</i>; 60<i>cm s</i>/




2


2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 20 rad/s


<i>v</i> <i>v</i>


<i>x</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>x</i>




     




<b>Câu 10 (VDC): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo </b>


phương thẳng đứng lên đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc


10 3cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2; π2 =
10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật
ngược hướng nhau là


<b>A. </b> 1 s.


30 <b> B. </b>


1


s.


12 <b> C.</b>
1


s.


6 <b> D. </b>


1
s.
60


<b>Hướng dẫn 1:</b> + <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0, 01 1
4


<i>o</i>
<i>g</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>f</i>


    ;


2
2



2
<i>o</i>


<i>v</i>


<i>A</i> <i>l</i>




   = 2cm.


+ Trong một chu kỳ lực đàn hồi hướng lên trên khi lò xo bị dãn, lực đàn hồi hướng
xuống dưới do lò xo bị nén.


+ Lực kéo về hướng lên trên khi m ở dưới VTCB, và hướng xuống dưới khi m
ở trên VTCB.


+ Trong 1 chu kì, lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về khi vật chuyển động từ
vị trí lị xo không biến dạng về VTCB và khi vật chuyển động từ VTCB về
vị trí lị xo khơng biến dạng.


+ Vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được 30 30. 1 ( ).


360 30


<i>t</i>  <i>T</i>  <i>s</i>  <b>Đáp án A. </b>


<b>Hướng dẫn 2:</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0, 01 1 .
4



<i>o</i>
<i>g</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>f</i>


    ;


2
2


2 2
<i>o</i>


<i>v</i>


<i>A</i> <i>l</i>




    cm;


Lưu ý : <sub>0</sub> 1
2
<i>A</i>


<i>l</i> <i>cm</i>



   .Suy ra góc nén : 2 2.
3


<b>Hướng dẫn 3:</b> Góc nén 2: cos 0 1 2 2


2 3 3


<i>A</i>


Thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo ngược chiều: 0,2 1


6 6 30


<i>T</i>


<i>t</i> <i>s</i>


<b>2. Kiến thức cần vận dụng: </b>


<b>Thời gian lò xo nén giãn -Chiều của lực đàn hồi và lực hồi phục:</b>


* Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: <sub>0</sub> <i>mg</i>
<i>k</i>


   0


2
<i>T</i>



<i>g</i>
 




0




<i>x </i>


<i>O</i>
0
30
0


30


Fđh và Fkv cùng chiều
(hướng xuống)
Q



xo
giãn







-A


A


x
O
k


m


+
0





xo
nén




Fđh và Fkv ngược chiều:


+Fđh hướng lên


+Fkv hướng xuống O


Fđh và Fkv cùng chiều


(hướng lên)



Vị trí lị xo tự nhiên


<b>Vị trí CB </b>


Vị trí điểm treo


Vị trí biên trên


Vị trí biên dưới


x
O


-A


N


A
O


0





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 9 </b>


<b>*Chiều của lực đàn hồi và lực hồi phục(lò xo treo): </b>



<b>-Khi lò xo bị nén: Lực đàn hồi và lực hồi phục cùng chiều</b>
<b>-Khi lò xo bị giãn mà vật ở phía trên vị trí cân bằng: </b>


<b>Lực đàn hồi và lực hồi phục ngược chiều </b>
<b>-Khi lò xo bị giãn mà vật ở phía dưới vị trí cân bằng: </b>


<b> Lực đàn hồi và lực hồi phục cùng chiều</b> ( cùng hướng lên về O)
+ Khi A > 0<i><b> (Với Ox hướng xuống): </b></i>


<b> - Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí </b><i>x</i><sub>1</sub> <sub>0</sub><i><b> đến x</b></i><b>2 = -A. </b>


<b> - Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí </b><i>x</i>1 0<i><b> đến x</b></i><b>2 = A, </b>


<i><b> Lưu ý: Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần ( Xem BẢNG NÉN-GIÃN) </b></i>
<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 10a(VDC):</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Đầu trên gắn với điểm cố định Q, đầu dưới là vật nặng
khối lượng m=400g. Kích thích cho con lắc dao động điều hịa thì thấy: Trong 1 chu kỳ


khoảng thời gian lực tác dụng lên điểm Q cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật là T/6
và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,025s. Lấy g2<sub>. </sub>
Năng lượng dao động của con lắc là


<b>A. 2,18 J. </b> <b>B.</b> 2,00 J. <b>C.</b> 0,218 J. <b>D. 0,02 J.</b>


<b>Hướng dẫn : </b>


Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động ln hướng về vị trí cân bằng.



Lực tác dụng lên điểm treo là lực đàn hồi. Với:


+ Khi lò xo nén lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo hướng lên (cịn tác dụng vào vật thì
hướng xuống)


+ Khi lò xo gĩãn lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo hướng xuống (còn tác dụng vào vật
hướng lên)


Nên để lực tác dụng lên điểm treo Q cùng chiều với lực kéo về tác  vật đi từ vị trí lị xo
khơng biến dạng


+Ta có khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động nằng bằng thế năng là


2


3
0


0 1 <sub>1600</sub>


0 025


20


4 <sub>2 5 10</sub>


,


, .



, . 




  <sub></sub> <sub></sub>


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>


 


 


<i>N</i>


<i>T</i> <i>s</i> <i><sub>K m</sub></i>


<i>T</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>t</i> <i>s</i> <i><sub>rad</sub></i>


<i>l</i> <i>m</i>


<i>s</i>





 


+Khoảng thời gian vật đi từ vị trí lị xo khơng biến dạng về VTCB là


t= 0 3


0


6


30 5 10


2 12


/ <sub>.</sub> <sub>.</sub>


2 


       


<i>T</i> <i>T</i> <sub></sub> <i>A</i> <i><sub>l</sub></i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>m</sub></i>


.


+Năng lượng dao động của vật là:W=


2


2 2 3



2


1 1 4


0 4 5 10 0 02
2 2 , .0 1, . . , .




 


<i>m A</i>  <i>J</i>


<b>Câu 11(VDC): Hai điểm sáng dao động điều hòa với cùng biên độ trên </b>
một đường thẳng, quanh vị trí cân bằng O. Các pha của hai dao động ở
thời điểm t là α1 và α2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của α1 và
của α2 theo thời gian t. Tính từ t = 0, thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần
đầu là


<b>A. 0,15 s.</b> <b>B. 0,3 s. </b>


<b>C. 0,2 s. </b> <b>D. 0,25 s. </b>


<b>Hướng dẫn</b>


<b>+ </b> 1 1 02


2 02 2 02


2 4 2 20



; 0,9( ) .0,9 ( / ). 8


( / )


3 3 3 27


9
; 1, 2( ) 0 1, 2


<i>t t</i> <i>s thi</i> <i>rad s</i>


<i>rad s</i>


<i>t t</i> <i>s thi</i>


   


     <sub></sub> 


     


       


 <sub></sub> <sub> </sub>




       





+ 2
8


9 <i>t</i>




    ; Thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu 1 2


2 8 3


( ).


3 <i>t</i> 9 <i>t</i> <i>t</i> 20 <i>s</i>


 


        


<b>Giải 1: </b>


<i><b>α</b></i><b><sub>1</sub></b><i><b>, α</b></i><b><sub>2</sub></b><i><b> (rad))</b></i>


<i><b>t (s)</b></i>


<b>2π</b>
<b>3</b>



<i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 10 </b>
- Đồ thị : Hai đường thẳng song song nhau nên chúng cùng hệ số góc


1 2


2 / 3 20


tan ( / ),


0,9 27 <i>rad s</i>


 


      <i> (hai dao động này cùng tần số) </i>


- Pha ban đầu của dao động 1 là 20( )


3 <i>rad </i>


- Pha ban đầu của dao động 2: khi t = 0,3s thì . <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 8 .


3 9


<i>t</i>  


     



2


3.0,3 0,9


. T 0,9.3 2,7 s
3


2


<i>s</i>


<i>T</i>


( Hai điểm sáng cùng chu kì ).


1


2 2
cos( );


2,7 3


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> ; 2


2 2 2 2 8


cos( ) cos( ).
2,7 3 9 2,7 9



<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>A</i> <i>t</i> ,


Tính từ t = 0 thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu:


2 2 2 8 4 2


( ) ( ) 0,15 .


2,7<i>t</i> 3 2,7<i>t</i> 9 2,7<i>t</i> 9 <i>t</i> <i>s</i> . Chọn A


<b>Giải 2: </b>


2


3.0,3 0,9


. T 0,9.3 2,7 s.
3


2


<i>s</i>


<i>T</i>


( Hai điểm sáng cùng chu kì ).


1


2 2


cos( )


2,7 3


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> ; 1


2 2 2 2 8


cos( ) cos( ).
2,7 3 9 2,7 9


<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>A</i> <i>t</i> ,


=> 1 2


2 7
1,285575 cos( )cm


2,7 18


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>A</i> <i>t</i>


Tính từ t = 0 thời điểm hai điểm sáng gặp nhau lần đầu:


2 7 2 7 2


x 0 cos( ) 0 ( )


2,7 18 2,7 18 2 2,7 9
3 27 <sub>0,15 ,</sub> <sub>0,</sub>



20 20


<i>t</i> <i>t</i> <i>k</i> <i>t</i> <i>k</i>


<i>t</i> <i>k</i> <i>t</i> <i>s khi k</i>


. Chọn A


<b>Giải 3: Dùng vịng trịn LG. góc quay </b> 7 200 .2,7 2,7 3 0,15 .


2 18 9 <i>t</i> 2 <i>T</i> 9.2 18 20 <i>s</i>


<b>Câu 11a(VDC):</b> Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng có chiều dài quỹ đạo bằng 10
cm. Đồ thị biểu diễn pha dao động α của li độ theo thời gian t như hình vẽ. Phương trình dao động điều
hịa của chất điểm là


<b> A. </b>x 5cos 2 t

 

cm .
6




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . <b>B. </b>x 5cos t 6

 

cm .





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


<b> C. </b>x 10 cos 2 t

 

cm .
3




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . <b>D. </b>x 10 cos 2 t 3

 

cm .




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Hướng dẫn:</b> A L 5cm; t .
2


       <b> </b>



+ Từ đồ thị ta có
1


2


1 1 <sub>rad</sub>


t <sub>12</sub>: <sub>12</sub> <sub>3</sub> 2


s .


1 1 2 <sub>rad</sub>


t : <sub>6</sub>


4 4 3


 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub>
  


 <sub></sub>


 


 <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub>   </sub> <sub></sub>



<b>Chọn A.</b>



<b>Câu 11b(VDC): </b>Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai
đường thẳng song song, cách nhau 5cm và song song với trục tọa độ Ox.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của 2 vật theo thời gian như như
hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng ở trên một đường thẳng
qua gốc tọa độ và vng góc với Ox. Biết t2 – t1 = 3 s. Kể từ lúc t = 0,
hai chất điểm cách nhau 5 3 cm cm lần thứ 2019 ở thời điểm nào?


<b>O</b>
<b>2π</b>


<b>3</b>


<b>π</b>
<b>3</b>


<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


<b>12</b>
<b>α rad(</b> <b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 11 </b>
<b> A. </b>6027 s


6 . <b>B. </b>12119 s24 .
<b> C. </b>2019 s



2 . <b>D.</b>12109 s12
<b>Hướng dẫn: </b>


+ Khoảng cách giữa 2 vật dao động tính theo trục Ox là  x 5 2 cm
+ Từ thời điểm t<sub>1</sub>t<sub>2</sub> hai vật gặp nhau 4 lần liên tiếp ứng với


 

T T


t 4 1 3 3 T 2s.


2 2


      


+ Từ đồ thị ta thấy 1 1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> PHỨC HÓA

 



2 2


A 5 3 cm; <sub>2</sub>


x x x x 10cos t <sub>3</sub> cm .


A 5cm; 0


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub>  </sub> <sub>  </sub> <sub> </sub><sub></sub>





  





+ Trong mỗi chu kỳ thì hai vật cách nhau  x 5 2 cm<b>là 4 lần nên 2019 </b>
lần = 2016+3=504.4+3t<sub>2019</sub>504T t . <sub>3</sub>


+ Từ thời điểm t<sub>0</sub> 0 :  <sub>3</sub> đến thời điểm t<sub>3</sub> ứng với góc quay


<sub>3</sub> 1950 t<sub>3</sub> 3<sub>0</sub> T 13s.
12
360





    


Vậy t<sub>2019</sub> 504T t<sub>3</sub> 504.2 13 12109s.


12 12


    


<b>Chương 2: Sóng cơ ( 5 câu) </b>



<b>Câu 12(NB): </b>Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên Ox là
u2cos10t (mm). Biên độ của sóng là


<b>A. 10 mm. </b> <b>B. 4 mm. </b> <b>C. 5 mm. </b> <b>D. 2 mm.</b>



<b>1.Hướng dẫn: </b>Phương trình sóng :<i>u</i> <i>A</i>cos(2 <i>t</i> 2 <i>x</i>)


<i>T</i> => A =2 cm.


<b>2. Kiến thức cần vận dụng:</b> Phương trình sóng : <i>u</i> <i>A</i>cos(2 <i>t</i> 2 <i>x</i>)


<i>T</i>


<b>3. Kiến thức cần liên quan: Bước </b>sóng: <i>vT</i>. <i>v</i>


<i>f</i> .


<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 12a: Một sóng cơ có phương trình </b><i>u</i>5cos 6

<i>t</i>2<i>x cm</i>

,, với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ
truyền sóng là


<b>A.6m/s </b> <b>B.8m/s </b> <b>C.4m/s </b> <b>D.3m/s</b>


<b>Hướng dẫn: </b>2 2   1  . 3 / .




<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>v</i> <i>f</i> <i>m s</i> <b> </b>


hÖ sè t


Đơn vị đo của t và x qui định đơn vị đo của v


hệ số x,


<i>v</i>


<b>Câu 12b: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là </b>u 10cos 2 t x cm


2




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  , (x đo bằng m,


t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng có độ lớn


A. 8m/s. B. 6m/s. <b>C. 4m/s.</b> D. 10m/s.


<b> Hướng dẫn:</b>ua cos<sub></sub> t 2x<sub></sub>




     2 rad / s;


x x


2 4m v 4m / s



2 T 2


 


         


  .<b> Chọn C.</b>


<b>Câu 13(NB): Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với </b>


<b>A. </b>tần số âm. <b>B. cường độ âm. </b> <b>C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. </b>


<b>Δx=5 2</b>


<b>5</b>
<b>d=5 3</b>


<b>O2</b>


<b>O1</b>


<b>450</b>


<b>900</b>


<b>600</b>


<b>t0</b>


<b>t3</b> <b>t<sub>2</sub></b>



<b>t1</b>


<b>-5 2</b> <b>5 2</b>


<b>-10</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 12 </b>
<b>1.Hướng dẫn: </b>Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.


<b>2. Kiến thức cần vận dụng: </b>


<b> Những đặc trưng vật lí của âm: </b>


<b> </b><i>Tần số âm, Cường độ âm và mức cường độ âm, đồ thị dao động của âm </i>
<b> Những đặc trưng sinh lí của âm:Độ cao: (Liên quan đến tần số âm) </b>


Độ to : (Liên quan đến mức cường độ âm )


Âm sắc:(Liên quan đến đồ thị dao động âm, cấu tạo nguồn phát âm,
<b> giúp phân biệt được các nguồn âm ) </b>


<b> 3. Kiến thức cần liên quan: </b><i>Âm nghe được (âm thanh) có tần số từ 16 </i><b> 20000 Hz. </b>


<i><b> Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm. Âm có tần số trên 20000 Hz gọi là siêu âm. </b></i>


<b> 4. Câu hỏi tương tự: </b>



<b>Câu 13a(NB): Mức cường độ âm được tính theo cơng thức: </b>


<b> A.</b>

 



0


I
L dB lg .


I


 <b> B.</b><sub>L dB</sub>

 

<sub>lg</sub>I0<sub>.</sub>


I


 <b> C.</b>

 



0


I
L B lg .


I


 <b>D. </b><sub>L B</sub>

 

<sub>lg</sub>I0


I





<b>Câu 14(VD): Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm. </b>


Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là


<b>A. 15 cm. </b> <b>B. 30 cm. </b> <b>C. 7,5 cm. D. 60 cm. </b>


<b> 1.Hướng dẫn: Khi có sóng dừng, Khoảng cách ngắn nhất từ một nút đến một bụng là: </b> .
4
<i>d</i> 


<b> 2. Kiến thức cần vận dụng: Hình ảnh sóng dừng: </b>


-Chiều dài dây 2 đầu cố định :


2


<i>l</i> <i>k</i>


-Chiều dài dây 1 đầu cố định, 1 đầu tự do : ( 1)
2 2


<i>l</i> <i>k</i>


<b> 3. Kiến thức cần liên quan:</b>
<b> 4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 14a(VD): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là </b>. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề


<b>A. </b>



2<b>. B. 2 . </b> <b>C. </b>4. <b>D. . </b>


<b>Câu 14b(VD): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút </b>


sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25 m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là


<b>A. 0,5 m. </b> <b>B. 1,5 m. </b> <b>C.</b> 1 m. <b>D. 2 m. </b>


<b>Câu 15(VD): </b>Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Trong vùng giao thoa, M là một điểm ở mặt
<b>nước thuộc đường trung trực của AB. Trên đoạn AM, số điểm cực tiểu giao thoa là </b>


<b> A. 7. </b> <b> B. 4. </b> <b>C. 5.</b> <b> D. 6. </b>


<b> 1.Hướng dẫn:</b>Tìm số điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB suy ra số điểm dao động cực tiểu trên đoạn


AB: 1 1


2 2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>k</i>


 




    =>5, 25 <i>k</i> 4, 25; Chọn k = 4,3,2,1,0.  <b>Đáp án C.</b>



<b> 2. Kiến thức cần vận dụng:</b> Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB:<b> </b> 1 1


2 2


<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>k</i>


 


 <sub>  </sub> <sub></sub>


3.

<b>Kiến thức cần liên quan:</b>

<b> </b>



Điều kiện cực đại, cực tiểu 2 nguồn cùng pha:

<sub></sub>



 



   




   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 




 





1 2


1 2


1 2


k.2 d d k


2


d d 1


2m 1 d d m .


2
2




A <sub>P </sub>


N N N N N


B B B B


4



2


A <sub>P </sub>


N N N N


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 13 </b>
<b>4. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 15a(VD): </b>Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết
bước sóng lan truyền 2 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho AMNB là hình chữ nhật có
cạnh NB = 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn MN lần lượt là


<b> A. 4 và 5. </b> <b>B. 5 và 4. </b> <b>C. 5 và 6. </b> <b>D. 6 và 5. </b>


<b>Hướng dẫn:</b><sub>NA</sub> <sub></sub><sub>MB</sub><sub></sub> <sub>AB</sub>2 <sub></sub><sub>NB</sub>2 <sub></sub><sub>10 cm .</sub>

 



<b>Cách 1: </b>


Cực đại thuộc CD thì: 1 2


1 2


d d k 2k


.



MA MB d d NA NB


   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





4 2k 4 k 0; 1; 2


        : Có 5 cực đại


Cực tiểu thuộc CD thì: 1 2



1 2


d d m 0,5 2 m 0,5


.


MA MB d d NA NB


     




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








4 2 m 0,5 4 k 1, ,2


        : Có 4 cực tiểu<b>Chọn B </b>


<b>Cách 2: </b> M


N


MA MB 6 10


k 2


2 <sub>.</sub>


NA NB 10 6


k 2


2


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub> </sub>





 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





Số cực đại:      2 k 2 k 2, ,2,<b>: Có 5 cực đại </b>


Số cực tiểu:  2 m 0,5    2 k 1, ,2,: Có 4 cực tiểu<b>Chọn B </b>


<b>Câu 16(VDC):</b> Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó
dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động
<b>ngược pha với nguồn lần lượt là 5; 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 40 cm. </b> <b> B. 20 cm. </b>
<b> C. 30 cm. </b> <b> D. 10 cm. </b>
<b>1.Hướng dẫn: </b>


<b> </b>+ Các điểm ngược pha với nguồn d=

<i>k</i>0,5

.


+ Trên đoạn OM có 5 điểm dao động ngược pha với nguồn, M cùng pha với nguồn


5
<i>OM</i> 


  .


+ Trên đoạn ON có 3 điểm dao động ngược pha với nguồn, N cùng
pha với nguồn



3
<i>ON</i> 


  .


+ Hạ OH vuông góc xuống MN, theo bài trên MN có 3 điểm dao
động ngược pha với O nên chỉ có thể


xảy ra trường hợp <i>OH</i> 2,5 (H là điểm dao động ngược pha với
nguồn O – Giả sử H khơng thuộc điểm có OH = 2,5 λ thì có 2 điểm P,
Q đối xứng nhau qua H và cùng nằm trên MN thỏa mãn OP = OQ =
2,5λ  trên MN có 4 điểm dao động ngược pha với nguồn  Mâu
thuẫn với đề bài ).


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


.


(3 2,5 ).5 (5 2,5 ).5 29,942( )


<i>MN</i> <i>ON</i> <i>OH</i> <i>OM</i> <i>OH</i>


<i>MN</i> <i>cm</i>


    


      <b>Đáp án C. </b>



M
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 14 </b>
<b>2. Kiến thức cần vận dụng:</b><i><b> Để tìm số điểm dao động cùng pha, ngược pha, vuông pha với nguồn O </b></i>


<i>trên đoạn MN (MN không đi qua O) ta có thể làm theo các cách sau:</i>


<i><b>Cách 1: +Từ O kẻ đường thẳng vng góc với MN cắt MN tại H. </b></i>


<i><b> +Vẽ các đường trịn tâm O, bán kính bằng kλ (nếu dao động cùng </b></i>


<i>pha) hoặc bằng (2k + 1)λ/2 (nếu dao động ngược pha) hoặc bằng </i>
<i>(2k + 1)λ/4 (nếu dao động vng pha) đồng thời bán kính phải lớn </i>
<i>hơn hoặc bằng OH. Số điểm cần tìm chính là số giao điểm của các </i>
<i>đường trịn nói trên </i>


<i><b>Cách 2: Ta chia MN thành hai đoạn MH và HN, tìm số điểm trên từng </b></i>


<i>đoạn rồi cộng lại, dựa vào điều kiện:</i> OH d OM


OH d ON


  




 <sub> </sub>






<b>3. Kiến thức cần liên quan:Phương trình sóng </b>


Giả sử sóng truyền từ M đến N cách nhau d trên cùng một phươngtruyềnsóng. Nếu phương trình dao động


tại M: u<sub>M</sub> a cos<sub>M</sub>

t

,thì phương trình sóng tại N là: u<sub>N</sub>  a cos<sub>N</sub> <sub></sub> t 2 d<sub></sub>.


 


Dao động tại N trễ hơn dao động tại M là 2 d 2 d 2 df d.


vT v v


   


Khi M, N dao động cùng pha:  k.2

k

., ta tính được λ, v, T, f theo k.


Khi M, N dao động ngược pha: 

2k 1

 

k

., ta tính được λ, v, T, f theo k.


Khi M, N dao độngvuông pha:

2k 1

 

k

.
2


   , ta tính được λ, v, T, f theo k.


Để xác định giá trị nguyên k ta căn cứ vào điều kiện ràng buộc:
λ1 λ  λ2;v1 v v2; T1  T  T2; f1  f  f2;


<b> 4. Câu hỏi tương tự: </b>



<b>Câu 16a(VDC):</b> Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn O chạm vào mặt thoáng dao động điều
hịa với tần số f, tạo thành sóng trên mặt thống với bước sóngλ. Xét 2 phương truyền sóng Ox và Oy
vng góc với nhau. Gọi A là điểm thuộc Ox cách O một đoạn 16λ và B thuộc Oy cách O là 12λ.Tính số
điểm dao động cùng phavới nguồn O trên đoạn AB.


<b>A. 8. </b> <b> B. 9. </b>


<b>C. 10. </b> <b> D. 11. </b>


<b>Hướng dẫn:</b>Kẻ OH AB.Từ hệ thức: 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> OH 9,6 .
OH  OA OB  


<b>Cách 1:Các điểm dao động cùng pha với O cách O một số nguyên lầnλ. Ta </b>


vẽ các vịng trịn tâm O bán kính một số ngun lầnλ. Để các vịng trịn này
cắt AB thì bán kính bắt đầu từ 10λ, 11λ, 12λ, 13λ, 14λ, 15λ, 16λ.


Cácđườngtrịnbánkính10λ,11λ,12λcắtđoạn AB tại 2 điểm cịn các đường
trịn bán kính 13λ, 14λ, 15λvà 16λchỉ cắt đoạn AB tại 1 điểm. Nên tổng số
điểm dao động cùng pha với O trên AB là 3.2 + 4 = 10 điểm <b>Chọn C </b>
<b>Cách 2:Các điểm dao động cùng pha với O cách O một khoảng d = kλ </b>


-Số điểm trên AH:9,6  k 16 9,6 k 16 k 10 16 : có 7 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 15 </b>

<b>Chương 3: Điện xoay chiều ( 7 câu) </b>




<b>Câu 17(NB): Điện áp </b>u 120 cos 100 t

 

V
12




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  có giá trị cực đại là


<b> A. 60</b> 2V.<b> B. 120 V.</b> <b> C. 120</b> 2<b> V. D. 60 V. </b>
<b> 1.Hướng dẫn: </b> Điện áp xoay chiều có dạng uU cos<sub>0</sub>

   t <sub>u</sub>

U 2 cos

  t <sub>u</sub>



Suy ra giá trị cực đại U0 =120 V. Giá trị hiệu dụng: 0


U 120


U 60 2V


2 2


  



<b> 2. Kiến thức cần vận dụng: </b>uU cos0

   t u

U 2 cos

  t u



<b> 3. Kiến thức cần liên quan:</b> iI cos<sub>0</sub>

   t <sub>i</sub>

I 2 cos

  t <sub>i</sub>


<b> 4. Câu hỏi tương tự:</b>



<b>Câu 17a(NB): Cường độ dòng điện xoay chiều: </b>i2 2 cos 100 t

 

A có giá trị HIỆU DỤNG là
<b> A. </b> 2<sub>A.</sub><b> B. 2 A.</b> <b> C. 2</b> 2<b> A. D. 2,2 A. </b>


<b>Câu 18(TH): Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là N</b>1 và
N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là


<b>A. </b> 1 2


2 1


U N


.


U  N <b> B. </b>
1


2 2
1


U


U N .


N  <b> C. </b>U U1 2 N N .1 2 <b>D. </b>


1 1


2 2



U N


.
U  N


<b>1.Hướng dẫn: </b> Công thức máy biến áp lí tưởng: 1 1


2 2


U N


U  N


<b>2. Kiến thức cần vận dụng:</b>Cơng thức máy biến áp lí tưởng: 1 1


2 2


U N


U  N


<b>3. Kiến thức cần liên quan: </b>Cơng thức máy biến áp lí tưởng: 1 1 2


2 2 1


U N I


U  N  I
<b>4. Câu hỏi tương tự:</b>



<b>Câu 18a(TH): Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vịng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có </b>


điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua hao phí
của máy. Số vịng dây cuộn thứ cấp là


<b>A. 1100vòng B. 2000vòng C.</b>2200 vòng <b>D. 2500 vòng </b>


Từ 2 2 2


2 1


1 1 1


. .


  


<i>U</i> <i>N</i> <i>U</i>


<i>N</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>N</i> <i>U</i> Thế số : N2=


484


.1000 2200


220  <i><b>vòng. Đáp án C </b></i>



<b>Câu 19(VD): </b>Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện trong đoạn mạch là


<b>A. 2</b> 2A. <b> B. </b> 2A.<b> C. 2 A. </b> <b> D. 1A. </b>


<b>1.Hướng dẫn: </b> 100 2 2
100


<i>U</i>  


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


<b> 2.Kiến thức cần vận dụng: ĐL ôm :</b><i>I</i> <i>U</i>;


<i>Z</i> Chỉ chứa R: 
<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i> .


<b> 3.Kiến thức cần liên quan: ĐL ôm :</b>


2 2


( )


 



 <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>I</i>


<i>Z</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 16 </b>
<b>Câu 19a(VD): </b>Đặt điện áp u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm
thuần có L=1/2π (H) và tụ điện C=


4


10 <i><sub>F</sub></i>


mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn


mạch là


<b>A. 2</b> 2A. <b>B. </b> 2A. <b> C. 2 A. </b> <b> D. 1A. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


2 2 2 2


200



2 2


( ) 50 (50 100)


  


 <i>L</i> <i>C</i>  


<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<b>Câu 20(VD): Một dòng điện có cường độ i = 2cos100πt (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có điện trở 100Ω. </b>


Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b>A. 200 W.</b> <b> B. 100 W. </b> <b> C. 400 W. </b> <b> D. 50 W. </b>


<b> 1.Hướng dẫn: </b> 2 2


100.( 2) 200


  


<i>P</i> <i>RI</i> <i>W</i>


<b> 2.Kiến thức cần vận dụng: </b>Công suất tiêu thụ: 2


cos


 


<i>P</i> <i>UI</i>  <i>RI</i> .


<b> 3.Kiến thức cần liên quan: </b>Công suất tiêu thụ: <i>P</i><i>UI</i>cos


2


2 2


.


( )




 <i><sub>L</sub></i> <i><sub>C</sub></i>


<i>U R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<b> 4. Câu hỏi tương tự:</b>


<b>Câu 20a(VD):</b> Đặt điện áp 100.cos 100 ,
4


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>u</i> <i>t</i>  <i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó dịng


điện trong mạch có biểu thức 2.cos 100 .
12


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>i</i> <i>t</i>  <i>A</i>. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :


<b> A. </b>100 3W <b>B. 50W</b> <b>C. </b>50 3W <b>D. 100W </b>


<b>Hướng dẫn: </b>Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : cos 50 2. 2.cos 50 .
4 12


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>P</i> <i>UI</i>    <i>W</i>



<b>Câu 20b(VD): Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt -π⁄3) (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Công </b>


suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng


<b>A. 100 W. B. 50 W. C. 200 W. D. 25W. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này:


2
2


2 0


100
2


 <i>U</i> <i>U</i> 


<i>P</i> <i>I R</i> <i>W</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<b>Câu 20c(VD): Đặt hiệu điện thế </b> 200 2 cos 100

 

,
3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<i>u</i> <i>t</i>  <i>V</i> vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân


nhánh với C,R có độ lớn khơng đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i> 2 <i>H</i>.


 Khi đó hiệu điện thế hiệu


dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là


<b>A. 200 W </b> <b>B. 400 W </b> <b> C. 600 W </b> <b> D. 100W</b>


<b>Hướng dẫn: </b>Khi hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một
nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R.


Ta có:



2
2


2 2


200 200


2 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>R</i> <i>R</i>



<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>  <i>U</i>  <i>U</i> <i>U</i>   <i>U</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i>U</i> 


  V ( dùng SOLVE )


Công suất tiêu thụ của mạch là: cos . . 100.200 100
200


<i>L</i> <i>R</i>
<i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>P</i> <i>UI</i> <i>U</i> <i>W</i>


<i>Z</i> <i>U</i>




   


<b>Câu 20d(VD): Đặt điện áp </b>u<sub>AB</sub>U cos t(V)<sub>0</sub>  vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R có thể thay
đổi được, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R 24 thì
cơng suất cực đai 300 W. Hỏi khi điện trở bằng 18 thì mạch tiêu thụ cơng suất bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 17 </b>



<b>Hướng dẫn: </b> <sub>max</sub> <sub>L</sub> <sub>C</sub> <sub>max</sub> 2 2 2


0 L C


U U U


P 300W Z Z 24 ; P 300 U 120V


2R 2 Z Z 2.24


          




=>


2 2


2


2 2 2 2 2


2


.R 120 .18


288
( <i>L</i> <i>C</i>) 18 24



<i>U</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<b>Câu 21(VDC): Đặt điện áp u</b>AB = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 3R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa uAB
và điện áp uMB . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị mà Δφ đạt cực
đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng


<b>A. 0,866. </b> <b> B. 0,333. C. 0,894. D. 0,500. </b>


<b>1.Hướng dẫn </b>


<b>Cách 1:+ Dùng giản đồ véc tơ và sử dụng công thức độ lệch pha. </b> ( ) 0


2 2 2


2 2


2
2


2 <sub>2</sub>


3


4 4



tan tan 3 / 4


tan ;( )


1


1 tan .tan <sub>1</sub>


1 <sub>1</sub>


4


4 <sub>4</sub>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>


<i>C</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>X</i>
<i>X</i>


<i>Z</i> <i><sub>Z</sub></i> <i>R</i>



<i>X</i>


<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>


 




 


 <sub></sub>


  


 <sub></sub> <sub></sub>   




  <sub></sub>   <sub></sub>


  
 


+ Dấu bằng xảy ra khi 1 2.
4


<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>



hay <i>ZC</i> 2<i>R</i>2; Thay vào




1 2 2 2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


1 2 2 2 2


R 3R 2


os =


5


3 4


<i>C</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>c</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


     


    0,8944



<b>Cách 2: Chuẩn hóa: </b><i>R</i><sub>2</sub> 1 <i>R</i><sub>1</sub> 3<i>R</i><sub>2</sub> 3;<i>Z<sub>C</sub></i> <i>n</i>.


.


tan tan
tan( )


1 tan .tan .


tan


4


n .


1 tan
4


<i>n</i>


<i>n</i> => 2


3 3


tan .


4
4



<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


.


=> max min


4 4 4


(<i>n</i> ) <i>n</i> 2 <i>n</i> 4.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> .


Dấu bằng xảy ra khi: <i>n</i> 4 <i>n</i> 2


<i>n</i> .


1 2


2 2 2 2


1 2


1 3 4 2


cos 0, 4 5 0,894.



2 5 5
( ) <i><sub>C</sub></i> (1 3) 2


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<b>Cách 3: Dùng hàm số sin và giản đồ vectơ: </b><i>R</i><sub>2</sub> 1 <i>R</i><sub>1</sub> 3<i>R</i><sub>2</sub> 3;<i>Z<sub>C</sub></i> <i>n</i>.


2 2


2


2
2


3


3
4


sin sin


sin sin MB 1 16 <sub>17</sub>


<i>n</i>


<i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>


2


max max 2


min


16


sin <i>n</i> .


<i>n</i> .


Theo bất đẳng thức côsi:


2
U<i><sub>R</sub></i>
R1


U


U<i>C</i>


U
A





2
U<i><sub>R C</sub></i>


B
β<0


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 18 </b>


2 2 2


2 2 2


min


16 16 16


2 8 2.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>khi n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> .


=>


2 2 2


4 4 2 2 5



cos 0,894427191.


5
5
4 2 .5


<i>n</i> .


<b>Cách 4: Dùng máy tính cầm tay CASIO:</b>Chuẩn hóa: <i>R</i>2 1 <i>R</i>1 3<i>R</i>2 3.


AB/i MB/i


u u


     với




 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub>  </sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 


AB/i AB/i


BM/i MB/i


1


C C


u u


1 C 1 C


1


C C


u u


Z Z


tan tan ( )


Z Z



4 4


tan ( ) tan ( )


Z Z 4 1


tan tan ( )


1 1




<b>Bấm MODE 7</b>: ZC là biến chạy X


Nhập <sub>tan (</sub>1 ZC<sub>) tan (</sub>1 ZC<sub>)</sub>


4 1


 


   = Start? 1,5 = End? 2,5= Step? 0,1 =.


-Ta thấy Z<sub>C</sub>   2 <sub>max</sub>  0,643 . Hệ số công suất:




1 2


2 <sub>2</sub> 2 2



1 2


R 4


os = 0,894


4 2


<i>C</i>
<i>R</i>
<i>c</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i>


   




 


Hoặc: <b>MODE 7</b>: ZC là biến chạy X ( giá trị âm vì trước ZC có dấu trừ )


Nhập <sub>tan (</sub>1 ZC<sub>) tan (</sub>1 ZC<sub>)</sub>


4 1


 


   = Start? -2,5 = End? -1,5= Step? 0,1 =.



-Ta thấy Z<sub>C</sub>    2 <sub>max</sub> 0,6435 .


Hệ số công suất:




1 2


2 <sub>2</sub> 2 2


1 2


R 4


os = 0,894


4 2


<i>C</i>
<i>R</i>
<i>c</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i>


   




 



<b> Cách 5: Như cách 1. + Ta có </b> 2


2


2 2


2


2
2


1 1


tan tan 4


tan


1 tan tan


1
4


<i>C</i>


<i>AB</i> <i>R C</i>


<i>C</i>
<i>AB</i> <i>R C</i>


<i>Z</i>



<i>R</i> <i>R</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


 




 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub></sub> .


Với<i><sub>max</sub></i> →

tan

<i><sub>max</sub></i> tương ứng với tan 0
<i>C</i>


<i>d</i>


<i>dZ</i>   →


2


2
2


2 2 2 2


1 1 1 1 1


4 0.


4<i>R</i> <i>R</i> <i>Z<sub>C</sub></i> 4<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


   


<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


→ <i>Z<sub>C</sub></i> 2<i>R</i><sub>2</sub> → <sub>cos</sub> <i>R</i>1 <i>R</i>2 <sub>0,894</sub>
<i>Z</i>


   <b>→ Đáp án C. </b>


<b>2. Câu hỏi tương tự:</b>


<b>Câu 21a(VDC):</b> Đặt điện áp <i>u</i><i>U cos t</i><sub>0</sub>  (<i>U</i><sub>0</sub>,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.
Biết R1 = 2R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa <i>uMB</i> và điện áp <i>uAB</i>.


Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn dây đến giá trị mà Δφ đạt cực
đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng



<b>A. 0,866.</b> <b>B. </b>0,924. <b> </b>
<b>C. </b>0,707. <b>D. </b>0,5.
<b>Giải: </b>


<b>Cách 1: Chuẩn hóa: </b><i>R</i><sub>2</sub> 1 <i>R</i><sub>1</sub> 2<i>R</i><sub>2</sub> 2;<i>Z<sub>L</sub></i> <i>n</i>.


.


tan tan
tan( )


1 tan .tan . UR1


U<i><sub>L</sub></i>
U


A

U<i>R</i>2


2


U

<i><sub>R L</sub></i>


B


β



M


(H. C21a)


M R2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 19 </b>


tan
3
n
1 tan
3
<i>n</i>


<i>n</i> => 2


2 2
tan
3
3
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
.


=> max min


3 3 3


(<i>n</i> ) <i>n</i> 2 <i>n</i> 2 3



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> .


Dấu bằng xảy ra khi: <i>n</i> 3 <i>n</i> 3


<i>n</i> .


1 2


2 2 <sub>2</sub> 2


1 2


1 2 3 1


cos 3


2
2 3
( ) <i><sub>C</sub></i> <sub>(1</sub> <sub>2)</sub> <sub>3</sub>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <b>. Đáp án A.</b>


<b>Cách 2: </b> 2 2 2


2 2


2
2



2
2


tan tan 3 3 3


tan .


3


1 tan . tan <sub>1</sub>


1 <sub>1</sub>


3 <sub>3</sub>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>


<i>MB</i> <i>AB</i>


<i>L</i>


<i>MB</i> <i>AB</i> <i><sub>L</sub></i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>X</sub></i>



<i>X</i>
<i>R</i> <i><sub>R</sub></i>
 

 


    
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
 
;
2
<i>L</i>
<i>Z</i>
<i>X</i>
<i>R</i>


Ta thấy tanlớn nhất khi <i>X</i> 3 hay <i>Z<sub>C</sub></i>  3<i>R</i><sub>2</sub>;


thay vào


 



1 2 2


2 2 2 2


1 2 2 2



R 3 3 3


os = 0,866


2
2 3
3 3
<i>C</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>c</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>R</i>


     


   <b>. Đáp án A.</b>


<b>Cách 3: Dùng hàm số sin và giản đồ vectơ: </b><i>R</i><sub>2</sub> 1 <i>R</i><sub>1</sub> 2<i>R</i><sub>2</sub> 2;<i>Z<sub>C</sub></i> <i>n</i>


2 2
2
2
2
2
2
3


sin sin .



sin sin MB 1 9 <sub>10</sub>


<i>n</i>


<i>AM</i> <i>MB</i> <i>AM</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


2


max max 2


min


9
sin <i>n</i>


<i>n</i> .


Theo bất đẳng thức côsi:


2 2 2


2 2 2


min


9 9 9



2 6 3.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>khi n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


=>


2 2


3 3 3


cos 0,866.


2
2 3
3


<i>n</i> <b>Đáp án A </b>


<b>Câu 21b(VDC):</b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn
cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng
của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số
<b>cơng suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây </b>


<b>A.</b> 0,8. <b>B.</b> 0, 6. <b>C.</b> 0,5. <b>D.</b> 0, 7.



<b>Hướng dẫn: </b>


Ta chuẩn hóa


AM


AB
C


C


tan 5Z


R 1 <sub>4</sub> .


tan Z
5
 


  
 



AM AB


AM AB


AM AB



C
C


tan tan 21 1 21 1 21 1


tan . .


1


1 tan tan 5 <sub>4Z</sub> 5 2 4 5 4


Z


  


      


   <sub></sub> (BĐT Cauchy)


B


2


<i>n</i>
U


A

1


2



U

<i><sub>R L</sub></i>


β




M
B
2

<i>n</i>


U


A

β1




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 20 </b>
Dễ thấy rằng biểu thức trên lớn nhất khi


C
C
C L
C C
C C
1
4Z
Z


Z 0, 5 Z 2, 5.



1 1


4Z 2 4Z


Z Z
 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>



Hệ công suất của mạch




2
5


cos 0,923


5 2,5 0,5


  


 


<b>Câu 22(VDC): Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một </b>



<b>pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ </b>
số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất của nhà máy
điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện
bằng 1. Khi k = 10 thì cơng suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để cơng suất
hao phí trên đường dây bằng 5% cơng suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là


<b>A. 19,1. </b> <b>B. 13,8.</b> <b>C. 15,0. </b> <b>D. 5,0. </b>


<b>1.Hướng dẫn: </b>


+ Công suất truyền đi:<i>P</i> (<i>kU I</i>) cos <i>kUI</i> <i>I</i> <i>P</i> .
<i>kU</i>




   


+ Cơng suất hao phí:


2
2


.
<i>P</i>


<i>P</i> <i>I R</i> <i>R</i>


<i>kU</i>


 


  <sub> </sub> <sub></sub>
 


+ Ta có:


2.
10
<i>P</i> <i>P</i>
<i>R</i>
<i>P</i> <i><sub>U</sub></i>
 <sub></sub>
;


 

2
'
.
<i>P</i> <i>P</i>
<i>R</i>
<i>P</i> <i><sub>kU</sub></i>
 <sub></sub>
=>
2
' 10
<i>P</i> <i>k</i>
<i>P</i>
  
  
   (1)


+ Công suất của nhà máy điện không đổi:



/


' / / / / /


10 11 <sub>21</sub>


11


20 21


<i>tt</i>


<i>tt</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i><sub>P</sub></i>


<i>P</i>


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>P</i>


        


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


         



 (2); + Từ (1) và (2)  k 13,817


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: Các công thức cơ bản để giải bài truyền tải điện năng. </b>
<b>Nơi sản xuất </b> <b>Trên đường dây truyền đi </b> <b>Nơi tiêu thụ </b>


Công suất truyền đi
P = U.I.cosφ = U.I


( thường xét cosφ=1 hoặc
cosφ khơng đổi)


Cơng suất hao phí:
ΔP = P-Pt


=>


2


2 P


I R .R I. U


U cos


 


<sub></sub> <sub></sub>  





 


Công suất nhận được
Pt = P - ΔP = Ut.I


Điện áp nơi truyền: U Độ giảm điện áp


U = IR = U – Ut Điện áp nơi nhận Ut = U – U
Hiệu suất:


(cos 1)
<i>t</i> <i>t</i>


<i>P</i> <i>U</i>


<i>H</i>


<i>P</i> <i>U</i> 


  


% hao phí


2
.
1


.cos



<i>P</i> <i>U</i> <i>P R</i>


<i>H</i>


<i>P</i> <i>U</i> <i><sub>U</sub></i> 


 
   


(1)


Các hệ thức:


 



H

2



.

P



 

<i>t</i>


<i>t</i>

<i>P</i>


<i>P</i>

<i>P</i>


<i>H</i>


 


1


(1 H) P  1 3



    <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>t</i>


<i>P</i> <i>P</i>


<i>H</i>
Liên quan đến công suất


nơi truyền.


Từ (1)


2


1 1 2


2 2 1


1


1




<sub>  </sub>


<sub></sub>

<sub></sub>



<i>H</i>

<i>P U</i>




<i>H</i>

<i>P U</i>




CT (I)


Liên quan đến cơng suất hao
phí. Thay (3) vào (I)


2 2


1 1 2


2 2 1


1


1



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>





<i>H</i>

<i>P U</i>



<i>H</i>

<i>P</i>

<i>U</i>



CT (II)


Liên quan đến công suất nơi
tiêu thụ.Thay (2) vào (I)



2


1


1 1 2


2 2 2 1


1
1
    
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>

   
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>P</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>U</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>P</i> <i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 21 </b>
Liên quan đến công suất


nơi truyền và hệ số công
suất ở nơi phát thay đổi



2 2


2
1 1 2


1
2 2 1


cos
1


cos
1


<i>H</i> <i>P U</i>


<i>H</i> <i>P</i> <i>U</i>




 
 <sub></sub>  
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Liên quan đến cơng suất hao
phí và hệ số công suất ở nơi
phát thay đổi


2 2 2



2


1 1 2


1


2 2 1


cos
1


.
cos
1


<i>H</i> <i>P U</i>


<i>H</i> <i>P U</i>




   <sub></sub>     
 <sub></sub>  <sub></sub>    
 
   


Liên quan đến công suất nơi
tiêu thụ và hệ số công suất ở
nơi phát thay đổi



2 2


2
1


1 1 2


1


2 2 2 1


cos
1
cos
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>P</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>U</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>P</i> <i>U</i>




   <sub></sub>    
 <sub></sub>     
 
   



<b>3. Câu hỏi tương tự:</b>


<b>Câu 22a(VDC): (THPT Quốc Gia -2016) Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi </b>


tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi,
điện áp và cường độ dịng điện ln cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến
áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công
suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng
máy biến áp có tỉ lệ số vịng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là


<b> A. 8,1 </b> <b>B. 6,5. </b> <b>C. 7,6 </b> <b>D. 10. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>


<b>- Vì liên quan đến công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi nên áp dụng CT (III) </b>
2


1 1 2


2 2 1


1


(1),
1


<i>H</i> <i>H</i> <i>U</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>U</i>



    


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    với


1
1
1
80
.
99
<i>t</i>
<i>U</i>
<i>H</i>
<i>U</i>
 


<b>- Vì liên quan đến cơng suất hao phí nên áp dụng CT (II) </b>


2 2 2


1 1 2 2


2 2 1 1


1




100

(2).



1



<i>H</i>

<i>P U</i>

<i>U</i>



<i>H</i>

<i>P</i>

<i>U</i>

<i>U</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>







- Chia từng vế (2) cho (1) 1 2
2 1

1


.

100.


1


<i>H</i>

<i>H</i>


<i>H</i>

<i>H</i>





(3)


- Thay H1 vào (3) 2



8000
.
8019
<i>H</i>


  thay vào (1) 2 2


1 1


8,1.


<i>U</i> <i>N</i>


<i>U</i> <i>N</i>


   <b>Chon A </b>


<b>Câu 23(VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số </b>


không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện
<b>có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng </b>
với mỗi giá trị của R, khi L = L1 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng,
khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực
đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL = L2<b> − L</b>1 theo
R. Giá trị của C là


<b>A. 0,4 µF. </b> <b> B. 0,8 µF. </b> <b>C. 0,5 µF. D. 0,2 µF. </b>


<b>1.Hướng dẫn: </b>+ Cộng hưởng điện ZL1= ZC; ULmax thì



2 2
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>Z</i>



 2 2 3


2 1


200


20.10 ( )
<i>C</i> <i>C</i>


<i>R</i>
<i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>H</i>


<i>Z</i>
    


     

3


2 2 2 3 2 3


2


1 20.10


.20.10 .20.10 ( )


(200)


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>F</i>


<i>C</i>


   


        <i>C</i>0,5(<i>F</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 22 </b>


<b>  </b>

<b>Điều kiện: ZL = ZC =></b> 1
LC


   1 2


1
<i>L</i> <i>LC</i>
<i>C</i>
 

  


<b>  Các đặc trưng của cộng hưởng </b>


<b> </b>

Cường độ dòng điện trong mạch cực đại: Imax =


R
R
R
min
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>Z</i>
<i>U</i>



Điện áp hiệu dụng: <i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i> <i>U</i><sub>R</sub> <i>U</i>; ULC = 0; P = Pmax= UI =
2


R
<i>U</i>



<b> </b>

<b>= 0</b><b> u cùng pha với i và uR </b>


<b> ( hay u trễ pha 2</b><b> so với uL ; u sớm pha 2</b><b> so với uC )</b>


<b>Hệ số công suất: cosφ = 1 ;</b><i>i</i> <i>u</i>
<i>Z</i>


<b>;</b>

; tan 0 max


<i>U</i>


<i>Z R</i> <i>I</i>


<i>R</i>


<b>b.</b><i><b>Điện trở R thay đổi: </b></i>


<b> </b>

Giá trị của R để công suất tỏa nhiệt trên mạch đạt giá trị cực đại là: <i>R Z</i> <i><sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i> .


<b> Hệ quả: </b>     


2
max
2


Z = R 2; ; cos = ; P .


4 2 2



<i>U</i>
<i>R</i>


<b>  </b>

Nếu khi thay đổi R = R1 và khi R = R2 thì P1= P2=> Cơng suất đó bằng: 



2
1 2
.
<i>U</i>
<i>P</i>
<i>R R</i>


Giá trị của R để Pmạch max:


2


2
1 2 ; 1 2 ( <i>L</i> <i>C</i>) .


<i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>  <i>R R</i>  <i>Z</i> <i>Z</i> ;  <sub>1 2</sub>   <sub>max</sub> 2


1 2


; P .


2



<i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>


<i>R</i> <i>R R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R R</i>


<i><b>c. Độ tự cảm L thay đổi, tìm L để U</b></i><b>Lmax: </b> .
<b>2</b> <b>2</b>


<b>C</b>
<b>Lmax</b>


<b>R + Z</b>


<b>U</b> <b>= U</b>


<b>R</b> với


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>C</i>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>R + Z</b>
<b>Z =</b>



<b>Z</b> .


2 2 2 2


L max <i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i><b>d. Điện dung C thay đổi, tìm C để U</b></i><b>Cmax: </b> <i>L</i>
<b>2</b> <b>2</b>


<b>Cmax</b>


<b>R + Z</b>


<b>U</b> <b>= U</b>


<b>R</b> với


<b>2</b> <b>2</b>
<b>L</b>
<b>C</b>


<b>L</b>


<b>R + Z</b>
<b>Z =</b>


<b>Z</b> .



2 2 2 2


max


<i>C</i> <i>R</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<b> e. Tần số f (ω) thay đổi Xác định giá trị cực đại ULmax, và UCmax : </b>


<b> </b> max c max


2
1
1
<i>L</i>
<i>U</i>
<i>U</i> <i>U</i>
<i>n</i>


Với 1 2


2
<i>CR</i>
<i>n</i><b>= 1 -</b> <i>L</i>


; <i>C</i> <i>R</i>


<i>n</i> ; <i>L</i> <i>n</i>. <i>R</i>;



1


<i>R</i> <i>CH</i>


<i>LC</i> .


<b> </b>

<i><b>Sơ đồ trục tần số: Từ công thức </b></i> <i>R</i>
<i>C</i>


<i>n</i>


  <b> và </b><i><sub>L</sub></i> <i>n</i>.<i><sub>R</sub></i> ta có trục tần số như sau:


<b>3. Câu hỏi tương tự:</b>


<b>Câu 23a(VDC): Đặt điện áp u = U</b>0cosωt vào hai
đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và
cuộn cảm thuần L khơng đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và
V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình
bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số là


<b>A. </b>3


2 <b>B. </b>


4 5
3



Đường cong cộng hưởng
của đoạn mạch RLC; R
càng lớn thì cộng hưởng


càng không rõ nét
O


1
LC




I R1


R2 > R1


<i>CH</i>
<i>C</i>
<i>n</i>

 

<i>R</i> <i>CH</i>
 


<i>L</i>  <i>n</i>.<i>CH</i>







max
<i>R</i>


<i>U</i> max


<i>L</i>
<i>U</i>
max


<i>C</i>
<i>U</i>


Chia cho <i>n</i> <sub>Nhân với </sub> <i><sub>n</sub></i>


O
U4


(V1 )


(V2 )
U


U3


U2
U1


A B



R


V2


V1


L C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 23 </b>


<b>C. </b>4 3


3 <b>D.</b>


5
2


<b>Giải 1: +</b>Tại vị trí cộng hưởng:<b> </b>


3 max


2


2


3 2 max



2 max 2


.


2 2


<i>R</i>


<i>Cch</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>C</i> <i>L</i>


<i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>I</i> <i>Z</i>


 

 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub>


+Tại vị trí Ucmax ta có: 4 5 5 .


2<i>R</i>


  


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>L</b> <b>L</b> <b>L</b>


<b>Cm</b> <b>L</b>


<b>L</b> <b>L</b>


<b>R + Z</b> <b>Z</b> <b>Z</b>


<b>Z</b> <b>=</b> <b>Z</b>


<b>Z</b> <b>Z</b>


2
2


2 2



4 max 3 3


2 5
.
2
<i>L</i>
<i>C</i> <i>AB</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i> <i>R</i>


 
  


 <sub> </sub>


   


Tại Ucmax ta cịn có:


3 3 3


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2
. .


5 5
( ) <sub>(</sub> <sub>)</sub>
2 2
<i>R</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>U R</i> <i>U R</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>I R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i><sub>R</sub></i>


    


  <sub></sub> <sub></sub> =>


3
4
3
1
5 5
.
2 2
5
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>



<i>U</i>   <b> Chọn D. </b>


<b>Giải 2: Chuẩn hóa: </b>


<b>+</b>Tại vị trí cộng hưởng:


3 max


2 2


3 2 max


.
2
2


<i>R</i>


<i>Cch</i> <i>C</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>I</i> <i>R</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>


Chọn R= 2 => <sub>2</sub> 1.
2


<i>C</i> <i>L</i>


<i>R</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>  


<b>+</b>Tại vị trí Ucmax: 4 5 5 5.


2<i>R</i>


   


<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>2</b>


<b>L</b> <b>L</b> <b>L</b>


<b>Cmax</b> <b>C1</b> <b>L</b>


<b>L</b> <b>L</b>


<b>R + Z</b> <b>Z</b> <b>Z</b>



<b>Z</b> <b>= Z</b> <b>=</b> <b>Z</b>


<b>Z</b> <b>Z</b>


+


2 2 2 2


4 max 3 3


2 1 5
.


2 2


<i>L</i>


<i>C</i> <i>AB</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>R</i>


 


   



+ 3 3 3


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


max


2


. .


5
( ) 2 (1 5)


<i>R</i>


<i>L</i> <i>C</i>


<i>U R</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>I R</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


    


    =>


3
4
3


1
5 5
.
2 2
5
<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U</i>   <b> Chọn D. </b>


<b>Chương 4: Sóng điện từ (3 câu) </b>



<b>Câu 24(TH): Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?</b>


<b>A. Mạch tách sóng.</b> <b>B. Mạch khuếch đại. </b> <b>C. Micro. </b> <b>D. Anten phát. </b>
<b>1.Hướng dẫn: Nhớ các sơ đồ khối: </b>


<b> 2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b>


-Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản


-Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản


<b> 3. Câu hỏi tương tự:</b>


2
1


3 4 5



1 2 3 4


5


1.Micrơ


2.Mạch phát sóng điện từ cao tần.
3.Mạch biến điệu.


4.Mạch khuếch đại.
5.Anten phát


1.Anten thu


2.Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần.
3.Mạch tách sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 24 </b>
<b>Câu 24a(TH):</b> <b>Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau </b>
đây?


<b>A. Micrô. B. Mạch tách sóng. </b> <b>C. Mạch khuếch đại. </b> <b> D. Loa. </b>


<b>Hướng dẫn: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản khơng có </b>Micrơ.
<b>Câu 24b(TH):</b> Sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản gồm


<b> A. ống nói (micrơ); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát </b>



<b> B. ống nói (micrơ); mạch dao động cao tần; mạch biến điệu; mạch khuếch đại cao tần; angten phát </b>


<b> C. ống nói (micrơ); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát </b>


<b> D. ống nói (micrơ); mạch tách sóng; mạch biến điệu; mạch khuếch đại cao tần; angten phát </b>


<b> Hướng dẫn: </b>Sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản gồm: Ống nói (micrơ); mạch dao động cao


tần; mạch biến điệu; mạch khuếch đại cao tần; angten phát.


<b>Câu 25(VD): </b>Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện
trong mạch là q6 2 cos106 t

 

C (t tính bằng s). Ở thời điểm t = 2,5.10<b>−7</b>s, giá trị của q bằng


<b>A. </b>6 2 C. <b>B. 6 </b>C. <b>C. </b>6 2 C. <b>D. – 6 </b>C.
<b> 1.Hướng dẫn: </b>q6 2 cos106  t

 

C 6 2 cos(10 .2,5.10 )6 7 6 2 cos(0, 25 )  6 s


.


<b> 2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b>q Q 2 cos t; i I 2 cos( t ); I<sub>0</sub> Q ;<sub>0</sub> 1


2 LC




        


.







  <i>q</i>  <i>i</i>   <i>q</i>  <i>i</i> 


<i>i</i> <i>q</i>


<i>Q</i> <i>I</i> <i>Q</i> <i>Q</i>


2 2 2 2


2 2 2 2 2


0 0 0 0


1 1


<b>3.Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 25a(VD): </b>Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dịng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức
i = 4cos(2.106<sub>t + π/3) (A). Biểu thức điện tích trên tụ là </sub>


<b>A. q= 2cos(2.10</b>6<sub> t+5π/6 ) </sub><sub>(µC).</sub><sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> q= 2cos(2.10</sub>6<sub> t – π/6) (</sub><sub>µC).</sub><sub> </sub>
<b>C. q= 2cos(2.10</b>6<b><sub> t-5π/6 ) (mC). D. q= 2cos(2.10</sub></b>6<sub> t + π/6) (mC). </sub>


<b>Hướng dẫn:</b> 0 6


0 2.10 ( );


2 3 2



<i>q</i> <i>i</i>
<i>I</i>


<i>q</i> <i>C</i>     


 


      


6




<b>Câu 25b(VD): </b>Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm 0,5 μH, tụ điện 6 <i>F</i> đang có dao động điện từ tự
do. Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ
lớn là 2.10-8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là


<b> A. 4,0.10</b>-8 C. <b> B. 2</b> 5.10-8<b> C. C. 2</b> 6.10-8 C. <b> D. 2</b> 3.10-8 C.


<b>Hướng dẫn: </b> <i>i</i>  <i>LC</i>


<i>i</i> <i>q</i> <i>Q</i> <i>q</i>  <i>Q</i> <i>q</i> <i>i .LC</i> <i>.</i> <i>C</i>






 



    2 2 1    


2 2 2 8


0 2 0 4 10 <b> Chọn A. </b>


<b>Câu 26(VD): Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách </b>


nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5
MHz. Lấy c = 3.108<sub> m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện </sub>


trường tại N bằng 0?


<b>A. t + 225 ns. </b> <b>B. t + 230 ns. </b> <b> C. t + 260 ns. </b> <b>D. t + 250 ns.</b>
<b>1.Hướng dẫn:</b>+ Chu kì: 1 1 <sub>6</sub>


5.10
<i>T</i>


<i>f</i>


  (s) = 200 (ns)


+ <i>v</i>


<i>f</i>


  = 60 m; 2 3



2
<i>d</i>


 





   ;


+ Tại thời điểm t EM=0 thì EN = - Eo hoặc EN = E0, vẽ vòng tròn lượng giác ta thấy:


' . ( 250)( )( 1)


4
<i>T</i>


<i>t</i>   <i>t</i> <i>k T</i>  <i>t</i> <i>ns k</i> 


M


N N


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 25 </b>
<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b>


Độ lệch pha giữa 2 điểm trên phương truyền sóng:  <i>2 d</i>





  .Liên hệ với thời gian truyền sóng.


<b>3.Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 26a(VD): </b>Một sóng điện từ truyền trong chân khơng với bước sóng 150 m , cường độ điện trường

 


cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E0 và B0.Tại thời điểm nào đó cường độ điện trường tại
một điểm trên phương truyền sóng có giá trị E /2<sub>0</sub> và đang tăng.Lấy c3.108

 

m/s Sau thời gian ngắn .
nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó có độ lớn bằngB /2<sub>0</sub> <b> ? </b>


<b>A. </b>5.10 7 .


3 <i>s</i>




<b>B. </b> 5 .10 7


2 .


1 <i>s</i>




<b>C. </b>1, 25.1<i>0 s</i>7 . <b>D. </b>5.107 .


6 <i>s</i>





<b>Hướng dẫn: Đáp án A. Tacó:</b> 7


8
150


5.10 .
3.10


<i>T</i> <i>s</i>


<i>c</i>


 


  


Tại một vị trí trong khơng gian điện trường và từ trường ln đồng pha,dao động theo phương vng
góc,do đó B cùng đang có giá 0


2
<i>B</i>


đang tăng,thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì cảm ứng từ tại điểm đó


có độ lớn bằng 0
2
<i>B</i>


là: 5 7



.10 .
3 3
<i>T</i>


<i>t</i>    <i>s</i>


<b> </b>


<b>Chương 5: Sóng ánh sáng (5 câu) </b>


<b>Câu 27(TH): Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra </b>


<b>A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. </b> <b>B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. </b>
<b>C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.</b> <b>D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. </b>
<b>1.Hướng dẫn: Nhớ</b><i><b> các loại quang phổ. </b></i>


<i><b>Quang phổ liên tục </b></i> <i><b>Quang phổ vạch phát xạ </b></i> <i><b>Quang phổ vạch hấp thụ </b></i>


<i><b>Định nghĩa </b></i> Gồm một dải màu có màu


thay đổi một cách liên tục
từ đỏ đến tím.


Gồm các vạch màu riêng lẻ,
ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.


Gồm các vạch hay đám vạch tối
trên nền quang phổ liên tục.



<i><b>Nguồn phát </b></i> Do các chất rắn, chất lỏng
hay chất khí có áp suất lớn
khi bị nung nóng phát ra


Do các chất khí hay hơi ở áp
suất thấp khi bị kích thích bằng
điện hay nhiệt phát ra.


- <b>Các chất rắn, chất lỏng và chất khí </b>
đều cho được quang phổ hấp thụ.
- Nhiệt độ của chúng phải thấp hơn


nhiệt độ nguồn phát quang phổ liên
tục


<i><b>Đặc điểm </b></i> - Không phụ thuộc thành
phần cấu tạo nguồn sáng.


- Chỉ phụ thuộc nhiệt độ
của nguồn sáng.


-Các nguyên tố khác nhau thì khác
nhau về: số lượng vạch, vị trí các
vạch và độ sáng độ sáng tỉ đối
giữa các vạch.


- Mỗi nguyên tố hoá học có một
<b>quang phổ vạch đặc trưng của </b>
nguyên tố đó.



- Quang phổ hấp thụ của chất khí
chỉ chứa các vạch hấp thụ.
- Còn quang phổ của chất lỏng


và rắn lại chứa các “đám”, mỗi
đám gồm nhiều vạch hấp thụ
nối tiếp nhau một cách liên tục .


<i><b>Ứng dụng </b></i> Dùng để xác định nhiệt độ


của các vật


Biết được thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.


Nhận biết sự có mặt của nguyên tố
trong các hỗn hợp hay hợp chất.


<b>Câu 28(NB): Khi nói về tia X, phát biều nào sau đây đúng?</b>


<b>A. Tia X là dịng hạt mang điện. </b> <b>B. Tia X khơng có khả năng đâm xuyên, </b>
<b>C. Tia Xcó bản chất là sóng điện từ. </b> <b> D. Tia X không truyền được trong chân khơng. </b>


<b>1.Hướng dẫn: Nhớ</b><i><b> các loại tia khơng nhìn thấy. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 26 </b>


<b>Tiêu đề </b> <i><b>Tia hồng ngoại </b></i> <i><b>Tia tử ngoại </b></i> <i><b>Tia X </b></i>



<b>Bản chất </b> Cùng là <b>SÓNG ĐIỆN TỪ</b> nhưng có <b>BƯỚC SĨNG</b> khác nhau


<b>Bước sóng </b> 7,6.10-7<sub>m </sub><sub>10</sub>-3<sub>m. </sub> <sub>3,8.10</sub>-7<sub>m </sub><sub> 10</sub>-8<sub>m </sub> <sub> 10</sub>-8<sub>m </sub><sub>10</sub>-11<sub>m </sub>
<b>Nguồn phát </b> Trên 00<sub>K đều phát tia hồng ngoại. </sub>


Vật nhiệt độ cao hơn môi trường thì
bức xạ được tia hồng ngoại ra ngồi
mơi trường. Các nguồn phát tia hồng
ngoại: Bóng đèn dây tóc, bếp ga, bếp
than, điốt hồng ngoại...


Vật có nhiệt độ cao hơn
20000<sub>C: </sub>


đèn huỳnh quang, đèn thuỷ
ngân, màn hình tivi.


- Ống tia X
- Ống Cu-lit-giơ
- Phản ứng hạt nhân


<b>Tính chất </b> Truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tác dụng nhiệt, tác dụng lên kính ảnh
(phim)


- Tác dụng nhiệt: Làm nóng vật
- Gây ra một số phản ứng hóa học.


- Gây ra hiện tượng quang điện trong, ngoài.



- Làm phát quang của một số chất, làm ion hóa chất khí,
có tác dụng sinh lí, hủy hoại tế bào, diệt khuẩn.


- Gây ra hiện tượng quang điện
trong của chất bán dẫn
- Biến điệu biên độ


- Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ
- Tầng ơzơn hấp thụ hầu hết các
tia có  dưới 300nm và là “tấm
áo giáp” bảo vệ người và sinh
vật trên mặt đất khỏi tác dụng
của các tia tử ngoại từ Mặt
Trời.


- Có khả năng đâm
xuyên mạnh.


- Tia X có bước sóng
càng ngắn thì khả
năng đâm xun càng
lớn; đó là tia X cứng.


<b>Ứng dụng </b> - Sưởi ấm, sấy khô,


- Làm bộ phận điều khiển từ xa...
- Chụp ảnh hồng ngoại


- Trong quân sự: Tên lửa tìm mục
tiêu; chụp ảnh quay phim HN; ống


nhịm hồng ngoại để quan sát ban
đêm...


- Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ
y tế,..


- Tìm vết nứt trên bề mặt sản
<b>phẩm, chữa bệnh còi xương. </b>


- Chụp X quang; chiếu
điện


- Chụp ảnh bên trong
sản phẩm


- Chữa bệnh ung thư
nông


<b>Câu 29(VD): Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10</b>14<sub> Hz. Lấy c = 3.10</sub>8<sub> m/s. Đây là </sub>


<b>A. bức xạ tử ngoại.</b> <b>B. bức xạ hồng ngoại. </b> <b>C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím. </b>
<b>1.Hướng dẫn:</b>+ <i>v</i> 10 ( )6 <i>m</i>


<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub> 


.


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: Xem thang sóng điện từ sau </b>



<b>Câu 30(VD): Tiến hành thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. </b>


Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là


<b>A. 8 mm. </b> <b>B. 32 mm. </b> <b> C. 20 mm. </b> <b> D. 12 mm. </b>


<b>1.Hướng dẫn: </b> <i>i</i> <i>D</i> 4.10 ( )3 <i>m</i>
<i>a</i>


 


  . Khoảng cách: d = 8i = 32 (mm).


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: Khoảng vân </b><i>i</i> <i>.D</i>
<i>a</i>


<b> </b>Vị trí vân sáng bậc k: <i>k</i> .
<i>s</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>ki</i>


<i>a</i> ;<b> </b>Vị trí vân tối thứ k:


1 . 1


( ). ( ).



2 2


<i>k</i>
<i>t</i>


<i>D</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i>


<i>a</i> ;


<i>:tăng </i>
<i> f: giảm </i>


<i>: giảm </i>


<i><b> Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự bước sóng tăng dần (hay tần số giảm dần): </b></i>


10-11 <sub>10</sub>-8 <sub>3,8.10</sub>-7


7,6.10-7 <sub>10</sub>-2


<i>Ánh sáng </i>
<i> tím </i>


<i>Ánh sáng </i>
<i> đỏ </i>


<i>Tia hồng </i>
<i>ngoại </i>


<i>Tia tử ngoại </i>


<i>Tia X </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 27 </b>
<b>3.Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 30a(VD):</b> Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm;
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0, 8 m. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng


bậc 3 nằm về hai phía vân trung tâm bằng 5, 4 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
<b>A. </b>0,575 µm. <b>B.</b> 0,675 µm.<b> C. </b>0,625 μm. <b>D. </b>0,525 µm.
<b>Hướng dẫn: Đáp án B </b>


Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 là    <i>x</i> 3<i>i</i>

 

3<i>i</i>  6<i>i</i> 5, 4<i>mm</i> <i>i</i> 0,9 mm


Khoảng vân <i>i</i> <i>D</i> <i>ai</i> 0, 675 m


<i>a</i> <i>D</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


   


<b>Câu 31(VDC): Tiến hành thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng </b>


đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vị trí có vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị



trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết λ1 và λ2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm.


<b>N không thể nhận giá trị nào sau đây? </b>


<b> A. 7. </b> <b> B. 8.</b> <b> C. 5. </b> <b> D. 6.</b>


<b>Hướng dẫn 1: </b>


+ Khi hai vân sáng trùng nhau 1 2
1 1 2 2


2 1


<i>k</i> <i>a</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>b</i>




 




    ; <i>a</i>


<i>b</i> tối giản.


+ Số vân sáng trong khoảng hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là N = (a-1)+ (b-1) = a+b - 2=> a + b = N+2


+ Giả sử: <sub>2</sub><sub>1</sub>, ta có 400 750 8 1


750 750 15


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>


     ; với N = 8 thì a+b=10 => a = 4; b = 6 không thỏa mãn


<i>a</i>


<i>b</i>tối giản. Vậy N không thể bằng 8.
<b>Hướng dẫn 2: </b>


Giả sử <sub>1</sub> <sub>2</sub>. Gọi số vân sáng của 1 giữa 2 vân sáng chung liên tiếp là n1 số vân sáng của 2 giữa 2
vân sáng chung liên tiếp là n2


Ta có N = n1 + n2 và 1 2


1 1 2 2


2 1


1


( 1) ( 1)


1
<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>




 






    


 (1)


Mặt khác, vì 1 và 2 trong khoảng 400nm đến 750nm nên 2
1


750


1,875
400




   (2)


Từ (1) và (2) suy ra <i>n</i><sub>2</sub> <i>n</i><sub>1</sub> 1,875<i>n</i><sub>2</sub> 0,875.



Để ý thấy (n1 + 1) và (n2 + 1) phải là 2 số nguyên tố cùng nhau (UCLN phải bằng 1) để giữa 2 vân sáng
chung không cịn vân sáng chung nào khác<b>.</b> Ta có bảng sau:


N n2 n1 1,875n2 + 0,875 n2 +1 n1 + 1


6 1 5 2,75 2 6 loại


2 4 4,625 3 5 TM


5 1 4 2,75 loại


2 3 4,625 3 4 TM


7


1 6 2,75 loại


2 5 4,625 loại


3 4 6,5 4 5 TM


8


1 7 2,75 loại


2 6 4,625 loại


3 5 6,5 4 6 loại



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 28 </b>

<b>Chương 6: Lượng tử ánh sáng ( 4 câu) </b>



<b>Câu 32(TH): Lần lượt chiếu các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, vàng và cam vào một chất huỳnh quang thì có một </b>


trường hợp chất huỳnh quang này phát quang. Biết ánh sáng phát quang có màu chàm. Ánh sáng kích thích gây ra
hiện tượng phát quang này là ánh sáng


<b>A. vàng. </b> <b>B. đỏ. </b> <b>C. tím. </b> <b>D. cam.</b>


<b>1.Hướng dẫn:</b> Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng phát quang.


<b>2. Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b> <i><sub>kt</sub></i> <i><sub>hq</sub></i> <i><sub>kt</sub></i> <i><sub>hq</sub></i><b>. </b>


<i>HN</i> <i>do</i> <i>cam</i> <i>vang</i> <i>luc</i> <i>lam</i> <i>cham</i> <i>tim</i> <i>TN</i> <i>X</i>


<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 32a(TH): </b>Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu vàng vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh
<b>quang phát ra có thể là ánh sáng</b>


<b>A. màu đỏ.</b> <b>B. </b>màu tím. <b>C. </b>màu vàng. <b>D. </b>màu lục.


<b>Hướng dẫn:</b> Ánh sáng huỳnh quang phát ra ln có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích như vậy ánh
sáng đỏ là ánh sáng huỳnh quang do: <i><sub>kt</sub></i> <i><sub>hq</sub></i> <i><sub>vang</sub></i> <i><sub>do</sub></i>


<b>Câu 33(VD): Cơng thốt của electron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10−34</b><sub> J.s; c = 3.10</sub>8<sub> m/s và 1 </sub>



eV = 1,6.10<b>−19</b> J. Giới hạn quang điện của kẽm là


<b>A. 0,35 µm</b>. <b> B. 0,29 µm. </b> <b> C. 0,66 µm. </b> <b> D. 0,89 µm. </b>


<b>1.Hướng dẫn:</b> 34 8 7


19


6, 625.10 .3.10


3, 499.10 0, 35


3, 55.1, 6.10


<i>o</i>
<i>o</i>


<i>hc</i> <i>hc</i>


<i>A</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>A</i>


 










      . <b>Chọn A</b>


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b> .; <sub>0</sub> ;
<i>o</i>


<i>hc</i> <i>hc</i>


<i>hf</i> <i>A A</i>


   


 


     


<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 33a(VD): </b>Giới hạn quang điện của kẽm là o = 0,35 m. Tính cơng thốt của êlectron khỏi kẽm?.
<b>A. 3,55 eV</b> . <b> B. 5,68 eV. C.0,35 eV . </b> <b> D. </b><i>5,68.10 J . </i>20


<b>Hướng dẫn:</b>Từ công thức:


0


hc hc


A



0 <sub>A</sub>






   6, 625.10 34.3.108


6
0, 35.10




 <sub></sub> = 5,67857.10-19<sub> J </sub><b><sub>= 3,549 eV</sub></b>


Bấm máy tính: phân số <b>SHIFT 7 06h XSHIFT 728Co </b><b>0,35X10x-6<sub> = 5.6755584x10</sub>-19<sub>J</sub></b>


Đổi sang eV: Chia tiếp cho e: Bấm<b>SHIFT 7 23 = </b> <b>Hiển thị: 3,5424 eV </b>


<b>Câu 33b(VD): Một tấm kim loại có cơng thốt electron là 3 eV. Giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là </b>


<b>A. 0,414 </b>m. <b> B. 0,315 </b><b>m. C. 0,216 </b>m. <b> D. 0,513 </b>m.


<b>Hướng dẫn:</b>0 =


34 8


19


6,625.10 .3.10


1,6.10 .3


<i>hc</i>
<i>eA</i>





 = 0,414.10-6<sub> (m). Đáp án A. </sub>


<b>Câu 33c(VD): Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62 </b>m. Chiếu vào bán dẫn đó lần lượt các chùm bức
xạ đơn sắc có tần số f1= 4,5.1014 Hz; f2= 5,0.1013 Hz; f3 = 6,5.1013 Hz; f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn sẽ


xảy ra với


<b>A. Chùm bức xạ 1; </b> <b> B. Chùm bức xạ 2; C. Chùm bức xạ 3; </b> <b>D. Chùm bức xạ 4. </b>


<b>Hướng dẫn 1:</b> 8 14


0 6


0


3.10 <sub>4,84.10</sub>
0,62.10


<i>c</i>


<i>f</i> <i>Hz</i> <b>. </b>



Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra vì 14 14
0 4 6,0.10 0 4,84.10


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>Hz</i> <i>f</i> <i>Hz</i><b>.Chọn D. </b>


<b>Hướng dẫn 2:</b> <i>c</i>


<i>f</i> => λ1 = 0,67 μm; λ2 = 6 μm; λ3 = 4,62 μm; λ4 = 0,5 μm; λ0 = 0,62 μm > λ4  Chọn D.


<b>Câu 34(VD): Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng </b>


<b>lượng −3,4 eV sang trạng thái dừng có năng lượng −13,6 eV thì nó phát ra một phơtơn có năng lượng là </b>


<b>A. 10,2 eV. </b> <b>B. 13,6 eV. </b> <b>C. 3,4 eV. </b> <b>D. 17,0 eV. </b>


<b>1.Hướng dẫn:</b>  <i>E<sub>n</sub></i> <i>E<sub>m</sub></i> <i>hf</i> <i>hc</i>  3, 4 ( 13, 6) 10, 2<i>eV</i>




          ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 29 </b>


<i><b>a.Tiên đề về các trạng thái dừng. Bán kính qũi đạo dừng: </b>r</i> <i>n r</i>2 0<i><b>.Với </b></i>


11
0 5,3.10



<i>r</i>   <i>m</i> là bán kính Bo.


Trạng thái (lượng tử số: n) 1 2 3 4 5 6


Bán kính: 2
0


<i>r</i> <i>n r</i> <i>r</i><sub>0</sub> <i>4r </i><sub>0</sub> <i>9r </i><sub>0</sub> <i>16r</i><sub>0</sub> <i>25r </i><sub>0</sub> <i>36r </i><sub>0</sub>


Tên quỹ đạo K L M N O P


Mức năng lượng <i>En</i> <i>E</i>1 <i>E</i>2 <i>E</i>3 <i>E</i>4 <i>E</i>5 <i>E</i>6


Năng lượng trạng thái dừng
của Hidro: <i>E<sub>n</sub></i> 13,6<sub>2</sub> (<i>eV</i>)


<i>n</i>


- <sub>2</sub>


1
6
,
13


- <sub>2</sub>


2
6
,


13


- <sub>2</sub>


3
6
,
13


- <sub>2</sub>


4
6
,
13


- <sub>2</sub>


5
6
,
13


- <sub>2</sub>


6
6
,
13



<i><b>2.Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử . </b></i>


 <i>hf<sub>nm</sub></i> <i>E<sub>n</sub></i> <i>E<sub>m</sub></i> <i>hc</i>


   


<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 34a(VD): </b>Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En  1,5 eV sang trạng thái
dừng có năng lượng Em  3, 4 eV<b>. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra xấp xỉ bằng </b>


<b>A. </b>0, 654.105 m. <b>B.</b> 0, 654.106 m. <b>C. </b>0, 654.107 m. <b>D. </b>0, 654.104 m.
<b>Hướng dẫn:Đáp án B </b>


Năng lượng photon mà bức xạ phát ra: E<sub>n</sub> E<sub>m</sub>  1,5 

3, 4

1,9 eV<b> </b>


Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hidro phát ra hc 1, 242 6
0, 654 m 0, 654.10 m.
1,9




     


 <b> </b>


<b>Câu 35(VD): Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.10</b>14<sub> Hz. Biết công suất </sub>


chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10<b>−34</b> J.s. Số phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là



<b>A. 3,02.10</b>17<sub>.</sub><sub> </sub> <b><sub> B. 7,55.10</sub></b>17<sub>. </sub> <b><sub> C. 3,77.10</sub></b>17<sub>. </sub> <b><sub>D. 6,04.10</sub></b>17<sub>. </sub>
<b>1.Hướng dẫn: </b>

P

<i>N h f</i>. .


<i>t</i>


  .


.
<i>P t</i>
<i>N</i>


<i>h f</i>




<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b>


Năng lượng của chùm phôton rọi vào catot K sau khoảng thời gian t: W = P.t
Số phôton đập vào Catot K trong khoảng thời gian t: <i>n</i> <i>W</i> <i>P t</i>. .


<i>hc</i>


Với P là công suất của nguồn: <i>P</i> <i>n e </i>.


(nλ là số photon tương ứng với bức xạ λ phát ra trong 1 giây; ε: năng lượng của một photon).


- Cường độ dòng quang điện: I = ne.e ; (ne là số electron quang điện, từ catot đến anot trong 1 giây).


<b> </b>-Hiệu suất lượng tử (quang điện) của tế bào quang điện tính bằng tỉ số giữa số electron quang điện bật ra khỏi



<b>Katot với số phôton đập vào Katot. </b>


. .


<i>e</i>


<i>It</i>


<i>n</i> <i><sub>e</sub></i> <i>Ihc</i>


<i>H</i> <i><sub>P t</sub></i>


<i>n</i> <i>e P</i>


<i>hc</i>


<b>. </b>


<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 35a(VD): </b>Ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,39.10-6<sub> m chiếu vuống góc vào một diện tích 4 cm</sub>2<sub>. Cho hằng </sub>


số Plăng 6,625.10-34<sub> Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10</sub>8<sub> m/s. Nếu cường độ ánh sáng bằng 0,15 (W/m</sub>2<sub>) thì </sub>


số photon đập lên diện tích ấy trong một đơn vị thời gian là


<b> A. 5,8.10</b>13<sub>. </sub> <b><sub> B. 1,888.10</sub></b>14<sub>. </sub> <b><sub> C. 3,118.10</sub></b>14<sub>. </sub> <b><sub>D. 1,177.10</sub></b>14<sub>.</sub>
<i><b>Hướng dẫn </b></i>






 




     4 6  14


26
0,15.4.10 .0,39.10


1,177.10
19,875.10


<i>hc</i> <i>IS</i>


<i>IS</i> <i>P</i> <i>N</i> <i>N</i>


<i>hc</i> . Chọn D.


<i>mn</i>
<i>hf</i>


<i>nm</i>
<i>hf</i>
<i>n</i>


<i>E</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 30 </b>

<b>Chương 7: Vật lý hạt nhân (5 câu) </b>



<b>Câu 36(NB): Hạt nhân </b>235


92 U hấp thụ một hạt nơtron thì vở ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn. Đây là
<b>A. q trình phóng xạ. </b> <b>B. phản ứng nhiệt hạch, </b>


<b>C. phản ứng phân hạch.</b> <b>D. phản ứng thu năng lượng. </b>


<b>1.Hướng dẫn:</b>Hạt nhân 235<sub>92</sub> U hấp thụ một nơtron thì vở ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn là phản ứng phân hạch.


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b><i>n</i> <i>X</i> <i>X</i>* <i>Y</i> <i>Z</i> <i>kn</i>
<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 36a(NB): </b>Đây là phản ứng gì: 1 235 139 95 1


0<i>n</i> 92<i>U</i> 54<i>Xe</i> 38<i>Sr</i> 20<i>n</i> 200<i>eV</i>..
<b>A. Phản ứng do phóng xạ. </b> <b>B. phản ứng nhiệt hạch, </b>
<b>C. phản ứng phân hạch.</b> <b>D. phản ứng thu năng lượng. </b>


<b>Câu 37(VD): Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c</b>2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân </sub>


này là


<b>A. 195,615 MeV. </b> <b>B. 4435,7 MeV. C. 4435,7 J. </b> <b> D. 195,615J. </b>


<b>1.Hướng dẫn:</b> 2 2



( ). 0, 21 . 0, 21.931,5


<i>E</i> <i>m c</i> <i>u c</i> <i>MeV</i>


     195, 615(<i>MeV</i>)


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b>


<i><b> a. </b><b>Độ hụt khối: </b></i>  <i>m m<sub>0</sub></i><i>m<sub>X</sub></i> <sub></sub><i>Z.m<sub>p</sub></i><i>(A Z).m m .</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>X</sub></i><sub></sub>


<i><b>b.Năng lượng liên kết hạt nhân </b></i>

 

A
ZX <i><b>: </b></i>


Năng lượng liên kết hạt nhân là năng lượng tỏa ra khi tổng hợp các nuclôn riêng lẻ thành một hạt
nhân(hay năng lượng thu vào để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ)


  2<sub></sub>    <sub></sub> 2


lk p n X


W m.c Z.m (A Z).m m .c .


<i><b>c.Năng lượng liên kết riêng: là năng lượng liên kết tính bình qn cho 1 nuclơn có trong hạt nhân. (khơng </b></i>


q 8,8MeV/nuclơn).




    



 




<i>2</i>


<i>p</i> <i>n</i> <i>X</i>


<i>lk</i> <i>Z.m</i> <i>(A Z).m</i> <i>m .c</i>


<i>W</i>


<i>.</i>


<i>A</i> <i>A</i>


 


 


 


MeV
nuclon


<i> Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. </i>
<b>3.Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 37a(VD): Hạt nhân </b>63



29Cu có khối lượng 62,9298 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của


nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết của hạt nhân</sub>63
29Cu là


<b> A. 358,12755 MeV. </b> <b>B. 538,12755 MeV.</b>


<b> C. 835,12755 MeV. </b> <b>D. 583,12755 MeV. </b>
<b>Hướng dẫn:</b>Wlk = (Z.mp + (A – Z)mn – mhn).c2


= (29.1,0073 + (63 – 29).1,0087 – 62,9298).931,5 = 538,12755 (MeV).Đáp án B


<b>Câu 37b(VD): </b>Hạt nhân 54


26Fe có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của


nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2<sub>. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân</sub>54
26Fe là


<b> A. 7,51805 MeV/nuclôn. </b> <b>B. 9,51805 MeV/nuclôn. </b>


<b>C. 8,51805 MeV/nuclôn.</b> <b>D. 6,51805 MeV/nuclôn. </b>


<b>Hướng dẫn:</b>


2


( . ( ). ).



W<i>lk</i> <i>Z mp</i> <i>A Z mn</i> <i>mhn</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>A</i>


  


 = (26.1,0073 (54 26).1,0087 53,9396).931,5
54


  


= 8,51805 (MeV/nuclơn). Đáp án C.


<b>Câu 37c(VD): </b>Hạt nhân 235<sub>92</sub>U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này


<b> A. 5,46 MeV/nuelôn. B.12,48 MeV/nuelôn. C.19,39 MeV/nuclôn. </b> <b>D. 7,59 MeV/nuclôn.</b>
<b>Hướng dẫn:</b>Năng lượng liên kết riêng Wlk


A


  => 235<sub>92</sub>Ucó Wlk 1784 <sub>7,59 MeV / nuclon</sub>


A 235


    .<b>Chọn D.</b>


<b>Câu 38(TH): Cho các tia phóng xạ:</b>   , , , . Tia nào có bản chất là sóng điện từ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>của BGD –</b>



<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 31 </b>


-Còn các tia , β+ và β- là các hạt mang điện khơng phải là sóng điện từ.


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b>Hạt Phơtơn là sóng điện từ không mang điện:


<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 38a(TH): </b><i><b>Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia phóng xạ </b></i>,  và  ?
<b> A. Có khả năng ion hố chất khí. </b> <b> B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. </b>


<b> C. Có tác dụng lên phim ảnh. </b> <b> D. Có mang năng lượng. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>tia phóng xạ ,  là dịng hạt mang điện nên bị lệch trong điện trường và từ trường. Cịntia
phóng xạ  là dịng hạt phơtơn, là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn, khơng bị lệch trong điện trường và
từ trường. Chọn B


<b>Câu 39(VD): Biết số A-vơ-ga-đrơ là 6,02.10</b>23<sub> mol</sub><b>−1</b><sub>. Số nơtron có trong 1,5 mol </sub>7
3Li là


<b>A. 6,32.10</b>24<sub>. </sub> <b><sub> B. 2,71.10</sub></b>24<sub>. </sub> <b><sub> C. 9,03.10</sub></b>24<sub>. </sub> <sub> </sub><b><sub>D. 3,61.10</sub></b>24<sub>.</sub>
<b>1.Hướng dẫn:</b>. <i>N</i>1,5.6, 02.10 (7 3)23  3, 612.1024


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b><i> Hệ thức liên hệ giữa khối lượng (m) và số hạt (N) là </i>


<i> </i>


<i>A</i>
<i>A</i>



<i>N</i>
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>m</i>
<i>N</i>


<i>A</i>
<i>m</i>


<i>N</i>  .   . <i> (Với </i>


A


m N


A  N <i>còn gọi là số mol; NA là số Avôgađrô) </i>
<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 39a(VD): </b>Biết số Avôgađrô NA=6,02.1023hạt/molvà khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số
protơn có trong 0,27 gam 27


13
<i>Al</i> là


<b>A. </b>8,828.1022. <b>B. </b>6,826.1022. <b>C. </b>9,826.1022. <b>D. </b>7,826.1022.
<b>Hướng dẫn:Đáp án D </b>


Số hạt nhân trong 0,27 g Al là: 0, 27 23 21
. .6, 02.10 6, 02.10 a .



27 h t


<i>A</i>
<i>m</i>


<i>n</i> <i>N</i>


<i>M</i>


  


Mỗi hạt nhân 27


13<i>Al</i>có 13 proton,nên trong n hạt nhân có số hạt proton là:


21 22


6, 02.10 .13 7,826.10
<i>p</i>


<i>n</i>  


<b>Câu 39b(VD):</b> Biết <i>N<sub>A</sub></i>6 02 10<i>,</i> <i>.</i> 23 mol-1. Trong 59 50g<i>,</i> 238<sub>92</sub><i>U có số nơtron xấp xỉ là</i>


<b>A. </b> 23


2 38 10<i>,</i> <i>.</i> . <b> B. </b> 25


2 20 10<i>,</i> <i>.</i> . <b>C. </b> 25



1 19 10<i>,</i> <i>.</i> . <b>D. </b> 24
9 21 10<i>,</i> <i>.</i> .
<b>Hướng dẫn:Đáp án B </b>


Số notron có trong 1 hạt 238


92<i>U : Nn</i>   <i>A Z</i> 238 92 146  <i>.</i>


Số notron có trong 59 50 g<i>,</i> 238<sub>92</sub> <i>U là:</i> 59 5 23 25


146 146 6 023 10 2 2 10


238
<i>A</i>


<i>m</i> <i>,</i>


<i>N</i> <i>.</i> <i>.N</i> <i>.</i> <i>. ,</i> <i>.</i> <i>, .</i> <i>.</i>


<i>A</i>


   (hạt).


<b>Câu 40(VDC): Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân </b>14


7 N đứng n thì thu được một hạt prơtơn và


<b>một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ </b>
của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng;
c = 3.108<sub> m/s; 1 u = 931,5 MeV/c</sub>2<sub>. Tốc độ của hạt X là </sub>



<b>A. 9,73.10</b>6<sub> m/s. </sub> <b><sub>B. 3,63.10</sub></b>6<sub> m/s. </sub> <sub> </sub><b><sub>C. 2,46.10</sub></b>6<sub> m/s.</sub> <b><sub>D. 3,36.10</sub></b>6<sub> m/s. </sub>
<b>1.Hướng dẫn:</b>


<b>Cách 1: Phương trình phản ứng: </b>4 14 1 17


2<i>He</i>7 <i>N</i>1 <i>p</i>8 <i>X</i>.
Bảo toàn năng lượng toàn phần:W= Wđsau – Wđtrước


Hay: <i>W</i> <i>W<sub>P</sub></i> <i>W<sub>X</sub></i> <i>W</i> 1,21 <i>W<sub>P</sub></i> <i>W<sub>X</sub></i> 4,01 <i>W<sub>P</sub></i> <i>W<sub>X</sub></i> 2,8<i>MeV</i>(1).


-Theo đề ta có:


2


(1)
2


2


1 <sub>8,5</sub> <sub>4,25</sub> 8 <sub>.</sub>


17 15


<i>p p</i>
<i>P</i>


<i>X</i>


<i>X</i> <i>X X</i>



<i>m v</i>


<i>W</i> <i><sub>W</sub></i> <i><sub>MeV</sub></i>


<i>W</i> <i>m v</i> . (2)


-Ta có: 2 6


2


8
2.
2


1 <sub>15</sub> <sub>2, 46.10</sub> <sub>/ .</sub>


2 <sub>17.931,5</sub>


<i>X</i>


<i>X</i> <i>X X</i> <i>x</i>


<i>X</i>


<i>MeV</i>
<i>W</i>


<i>W</i> <i>m v</i> <i>v</i> <i>m s</i>



<i>MeV</i>
<i>m</i>


<i>c</i>


<b>Cách 2: </b>4 14 1 17


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>của BGD –</b>


<b> Trường THCS&THPT Trần Cao Vân-GV: Đoàn Văn Lượng-Email: -Trang 32 </b>
4, 01 1, 21 2,8 ,


<i>p</i> <i>X</i>


<i>k</i> <i>k</i>    <i>MeV</i> (1);


2


2
2


1 17


. .8,5 .


17 4


<i>p</i> <i>p</i>
<i>P</i>



<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>m</i> <i>v</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>m</i> <i>v</i>  


2


8 1


15 2


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>k</i> <i>Mev</i> <i>m v</i> <i>k</i>


     6


2


8
2.


2 <sub>15</sub> <sub>2, 46.10</sub> <sub>/ .</sub>
17.931,5


<i>X</i>
<i>x</i>


<i>X</i>



<i>MeV</i>
<i>k</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>MeV</i>
<i>m</i>


<i>c</i>


<b>2.Kiến thức cần vận dụng và liên quan: </b><i>Năng lượng của phản ứng hạt nhân được xác định: </i>
Wpư = ΔE= (M0- M).c2 =

m<sub>A</sub>m<sub>B</sub>

 

 m<sub>C</sub> m<sub>D</sub>

c2


=

m<sub>C</sub>m<sub>D</sub>

 

 m<sub>A</sub>m<sub>B</sub>

c2
=

W<sub>LK</sub><sub> </sub><sub>C</sub> W<sub>LK</sub><sub> </sub><sub>D</sub>

W<sub>LK</sub><sub> </sub><sub>A</sub> W<sub>LK</sub><sub> </sub><sub>B</sub>



+ nếu M0 > M hoặc

M<sub>0</sub>

m WPƯ =ΔE > 0: phản ứng toả nhiệt.


+ nếu M0 < M 

M0

mWP.Ư =ΔE < 0: phản ứng thu nhiệt.


Bảo toàn Năng lượng của phản ứng theo động năng:

  

<i>E</i>

<i>K</i>

<i>S</i>

 

<i>K</i>

<i>T</i>


<b>3. Câu hỏi tương tự: </b>


<b>Câu 40a(VDC): </b>Dùng một proton có động năng 5, 45 MeV bắn phá hạt nhân 94<i>Be</i> đứng yên sinh ra hạt 
và hạt<i>X</i> . Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt  là <i>K</i><sub></sub> 4 MeV và hướng của
proton và hướng của hạt  vng góc với nhau. Cho 2


1u931MeV/c và xem khối lượng của các hạt


bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng


<b>A. </b>10, 7.10 m/s6 <b> </b> <b> B. </b>2, 7.10 m/s8 <b> </b> <b>C. </b>0,1.10 m/s6 <b> </b> <b>D. </b>1, 7.10 m/s8
<b>Hướng dẫn:Đáp án A. Phương trình phản ứng hạt nhân </b>1 9 4 6


1<i>p</i>4 <i>Be</i>2 <i>He</i>3 <i>X</i>.
Bảo tồn động lượng ta có <i>pX</i>  <i>p</i>  <i>pp</i> mà theo bài ra <i>pp</i>  <i>p</i> →


2 2 2


.


<i>X</i> <i>p</i>


<i>p</i>  <i>p</i><sub></sub> <i>p</i>


Lại có: 2


2 <i><sub>X</sub></i> <i><sub>X</sub></i> <i><sub>p</sub></i> <i><sub>p</sub></i>.


<i>p</i>  <i>mK</i><i>m K</i> <i>m K</i><sub></sub> <sub></sub> <i>m K</i> =>6.<i>K<sub>X</sub></i> 4.4 1.5, 45 <i>K<sub>X</sub></i> 3,575MeV.


2


8


2 2.3,575. 3.10 6


1 2



10, 7.10


2 6.931 m s/ .


<i>K</i>


<i>K</i> <i>mv</i> <i>v</i>


<i>m</i>


    


<b>CÁC EM HỌC SINH KHÓA 2001 ĐÓN ĐỌC: </b>



<b> 1.TUYỆT ĐỈNH CƠNG PHÁ CHUN ĐỀ VẬT LÍ 3 TẬP </b>


<i><b>Tác giả: Đoàn Văn Lượng ( Chủ biên)- ThS Nguyễn Thị Tường Vi . </b></i>
<b> </b>


<b> 2.TUYỆT PHẨM CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ ĐIỆN XOAY CHIỀU. </b>
<i><b> Tác giả: Hoàng Sư Điểu & Đoàn Văn Lượng </b></i>


<b> </b>


<b> 3. PHÂN LOẠI VÀ GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 (3 TẬP) </b>
<b>THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC HỌC SINH. </b>


<i><b> Tác giả: Trần Văn Hưng</b></i> – Đoàn Văn Lượng <i><b>- </b><b>Dương Văn Đổng </b></i>


<i><b> Lê Thanh Huy – Phạm Thị Bá Linh </b></i>



<b>HÃY TRẢI NGHIỆM LÀM BÀI ĐỂ ĐAM MÊ VÀ KHÁM PHÁ NHỮNG ĐIỀU HUYỀN BÍ! </b>


</div>

<!--links-->

×