Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN 5TUAN 17 CKT-KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.85 KB, 22 trang )

NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY
Thứ 2
13/12
Tập đọc
Toán
Lòch sử
Đạo đức
Ngu Công Xã Trònh Tường
Luyện tập chung
Ôn tập kì 1
Hợp tác với mọi người xung quanh (tiết 2 )
Thứ 3
14/12
Chính tả
Đòa lí
Toán
LT và câu
Khoa học
Nghe viết : Người mẹ và 51 đứa con
Ôn tập HKI
Luyện tập chung
Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Ôn tập HKI
Thứ 4
15/12
Tập đọc
Toán
Kể chuyện
Ca dao về lao động sản xuất
Giới thiệu máy tính bỏ túi
Kể chuyện đã nghe,đã đọc


Thứ 5
16/12
TLV
Khoa học
Toán
Mó thuật
Kó thuật
Ôn tập viết đơn
Kiểm tra học kì I
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số %
TTMT :Xem tranh du kích tập bắn
Thức ăn nuôi gà.
Thứ 6
17/12
TLV
Toán
LT và câu
SHTT
BNK
LSĐP
Trả bài văn tả người
Hình tam giác
Ôn tập về câu
Sinh hoạt cuối tuần 17
Bài 2: Các thói quen xấu có hại cho răng
Bài 7: Trận chiến đấu đầu tiên ở khu căn cứ” Nửa lon”
Thứ hai, ngày 15 tháng 12 năm 2009
TẬP ĐỌC
--
1

Tuần 17
Tuần 17
Tuần 17
Tuần 17
BÀI: NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I. Mục tiêu:
-Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ơng Lìn cần cù, sáng tạo, dám thay đổi tập qn canh tác của cả vùng,
làm thay đổi cuộc sống của cả thơn. ( Trả lời được các hỏi trong SGK)
-Biết nhận xét nhân vật trong bài tập đọc.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Tranh SGK
+ HS: SGK
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Thầy cúng đi bệnh viện
- Hãy đọc phần 4 và nêu nội dung bài
3. GTB: Ngu Công xã Thònh Tường
4. Các hoạt động:
Hoạt động 1: HD luyện đọc
- Hãy đọc toàn bài
- Hãy đọc nối tiếp từng đoạn
- HD phát âm đúng, giải nghóa từ
- GV đọc diễn cảm
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
- Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về
thôn.
- Nhờ có mương nước ,tập quán canh tác và
cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đổi ntn ?

- Ông Lìn đã nghó ra cách gì để giữ rừng, giữ
nước ?
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
Hoạt động 3: HD đọc diễn cảm
- Hãy đọc đoạn văn và nêu giọng đọc toàn
bài.
- Hãy luyện đọc đoạn 1 và thi đọc
Hoạt động 4: Củng cố.
- Bài văn có ý nghóa gì?
5. Tổng kết - dặn dò:
- Ngày nay chúng ta có cuộc sống ấm no, hạnh
phúc, được ăn bát cơm dẻo ngon là nhờ đâu?
- Giới thiệu bài :” Ca dao về lao động sản
xuất”
Hát
- 1 HS
- 1 HS khá
- 3 dãy
- Phàn Phù Lìn, ngoằn ngoèo, lặn lội

- Ông lần mò cả tháng trong rừng tìm nguồn
nước; cùng vợ con đào mương dẫn nước từ rừng
già về thôn.
- Về tập quán canh tác : đồng bào không làm
nương …không còn phá rừng ;Về đời sống :nhờ
trồng lúa …không còn hộ đói nghèo
- Ông HD bà con trồng cây thảo quả
- Trao đổi theo bàn:
Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo lạc hậu nhờ
quyết tâm và tinh thần vượt khó

- 1 HS giỏi. Bài văn đọc với giọng kể hào hứng,
thể hiện sự khâm phục……; nhấn giọng các từ
miêu tả.
- Cặp đôi
- Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghó dám
làm đã thay đổi tập quán canh tác cả một vùng,
làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống cả
thôn
- Nhờ người lao động
- Chuẩn bò
--
2
- Nhận xét tiết học
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Làm được BT bài 1( a) Bài 2 (a) Bài 3
* HS khá, giỏi làm hết các BT
II. Chuẩn bò:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Tính tỉ số phần trăm của hai số 1,6 và 80
- Tìm 22% của 30 m
2
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.

4 Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính
* Bài 1: ( TB- yếu)
- Hãy thực hiện phép tính, nêu dạng chia và
cách chia
* Bài 2:
- Hãy thực hiện tính và nêu thứ tự thực hiện
tính trong biểu thức.
* Bài 3: ( HS khá –giỏi)
- Hãy đọc bài toán , thảo luận cách giải, giải
bài toán
* Bài 4: ( HS khá)
- Hãy chọn ý đúng
Hoạt động 2: Củng cố
- Hãy nối A với B:
A B
5% của 1500 150
10% của 1500 300
20% của 1500 75
5. Tổng kết - dặn dò
- Chuẩn bò bài sau
- Nhận xét tiếp học
Hát
- 2 HS
Hoạt động cá nhân, lớp.
- 3 HS TB-yếu lên bảng, lớp làm bảng con
Kết quả: a) 5,16; b)0,08; c)2,6
- Nhóm 4
- Kết quả: a) 65,68; b) 1,5275.
- Cặp đôi

Kết quả: a) 16%; b) 16 129 người
- Cá nhân. Kết quả: ý c
- 2 nhóm thi tiếp sức
LỊCH SỬ:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Hệ thống những sự kiện lich sử tiêu biểu từ 1858 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
* HS khá, giỏi nêu được một số phong trào chống Pháp : Phong trào của Trương Định; Đảng Cộng
Sản Việt Nam ra đời; khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội; chiến dịch Việt Bắc..
--
3
-Giáo dục tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái của nhân dân Việt Nam.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Bản đồ hành chính Việt Nam. Ảnh các anh hùng tại Đại hội anh hùng và chiến só thi đua
toàn quốc (tháng 5/1952)
III. Các hoạt động:
Cuối năm 1945 đến
năm 1946
19-12-1946
20-12-1946
20-12-1946 đến
tháng 2- 1947
Thu- đông 1947
Thu -đông 1950
Tháng 2- 1951
Ngày 1-5-1952

Hoạt động 2: Trò chơi” Tìm đòa chỉ đỏ”
- Hãy kể lại sư kiện , nhân vật lòch sử tương
ứng với đòa danh em chọn

5. Tổng kết - dặn dò:
Học bài.
Chuẩn bò: “Kiểm tra cuối học kì I”.
Nhận xét tiết học
1946
19-12-1946 TW Đảng và Chính phủ
phát động toàn quốc
kháng chiến
20-12-1946 Đài Tiếng nói VM phát
lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến của BH
20-12-1946
đến tháng 2-
1947
Cả nước đồng loạt nổ
súng chiến đấu
Thu- đông
1947
Chiến dòch Việt Bắc
Thu -đông
1950
Chiến dòch Biên giới
Tháng 2- 1951 Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ II
Ngày 1-5-1952 Khai mạc Đại hội chiến só
thi đua và càn bộ gương
mẫu……..
-
--
4

ĐẠO ĐỨC:
HP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (tiết 2).
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi.
- Biết được hợp tác với mọi người trong cơng việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả cơng việc, tăng
niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người.
- Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cơ giáo và mọi người trong cơng việc
của lớp, của trường, của gia đình , của cộng đồng.
* HS khá giỏi biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh.
+ Khơng đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong cơng việc chung của lớp,
trường,
II. Chuẩn bò:
GV + HS: - Sưu tầm các câu chuyện về hợp tác, tương trợ nhau trong công việc.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Tại sao cần phải hợp tác với mọi người?
- Kể về việc hợp tác của mình với người khác.
3.GTB:Hợp tác với những người xung quanh (T2).
4. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Xử lí tình huấng
- Hãy thảo luận theo 2 tình huấng SGK
 Hoạt động 2: Làm vào phiếu BT
- Hãy liệt kê những việc em có thể hợp tác với
người khác.
 Hoạt động 3: Củng cố
- Khi hợp tác nếu em không đồng ý với ý kiến của
bạn em sẽ nói như thế nào?
- Tước khi trình bày ý kiến em nên nói gì?

5. Tổng kết - dặn dò:
- Hãy thực hiện hợp tác với mọi người ở nhà, ở
trường, ở làng xóm,……
- Chuẩn bò: Việt Nam – Tổ quốc em.
- ận xét tiết học.
Hát
2 HS
- Nhóm 6: + Nhóm 1+ 3 : tình huấng a
+ Nhóm 2+4 : Tình huấng b
- Sắm vai theo cách xử lí
- Cá nhân
- Nói nhẹ nhàng, dùng từ ngữ: theo mình
là………
- Ý kiến của mình là………….; theo mình là………
Hs lắng nghe
Thứ ba, ngày 16 tháng 12 năm 2008
CHÍNH TẢ:
NGHE VIẾT : NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi ( BT1)
- Làm được BT2
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
--
5
II. Chuẩn bò:
+ GV: SGK, bảng nhóm
+ HS: Vở chính tả.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:

2. Bài cũ:
- Tìm tìm những từ ngữ chứa các tiếng: rẻ/ dẻ/
giẻ.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Các hoạt động:
Hoạt động 1: HD nghe – viết
- Đọc bài chính tả
- Người mẹ trong bài là ai? Bà là người như
thế nào?
- GD HS tỏ lòng kính trọng
- Những từ nào phải viết hoa?
- Hãy đọc thầm tìm những từ em đễ viết sai.
- Hãy viết bảng con từ khó.
- Đọc bài
- Chấm chữa bài.
Hoạt động 2:HD làm BT
a) Hãy chép vần vào mô hình cấu tạo theo
nhóm.
b) Hãy tìm những tiếng bắt vần với nhau
trong câu thơ.
- Thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau?
Hoạt động 3: Củng cố.
- Hãy chép tên em vào mô hình cấu tạo vần
5. Tổng kết - dặn dò:
- Hãy chuẩn bò bài: Chợ Ta-sken
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 1 HS
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Lớp nghe

- Bà là Nguyễn Thò Phú, là một người mẹ nhân
hậu, hi sinh hạnh phúc riêng của bản thân , cưu
mang những đứa trẻ mồ côi………..
- Lý Sơn, Quảng Ngãi, Nguyễn Thò Phú,………..
- dậy sớm, bươn chải, trưởng thành, bận rộn
- Cả lớp
- Viết bài
- Nhóm 6
- xôi - đôi
- Là hai tiếng có vần giống nhau hoàn toàn hoặc
không hoàn toàn.
- 3 -4 HS
ĐỊA LÍ:
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I.
Mục tiêu:
- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản.
- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm cơng nghiệp, cảng biển lớn của nước ta.
- Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn giản: đặc điểm
chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sơng ngòi, đất, rừng.
- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, các đảo, quần đảo của nước ta trên
bản đồ.
- Tự hào về thành phố mình, đoàn kết giữa các dân tộc anh em.
II. Chuẩn bò:
+ GV: Các loại bản đồ: một độ dân số, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải. Bản đồ khung
Việt Nam.
--
6
+ HS: SGK.
III. Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”.
4. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Ôn tập về các thành phố lớn,
cảng và trung tâm thương mại.
Bước 1: Điền vào lược đồ các thành phố: Hà
Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt,
Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Bườc 2:
+ Thành phố nào là trung tâm công nghiệp
lớn nhất, là nơi có hoạt động thương mại phát
triển nhất cả nước?
+ Những thành phố nào có cảng biển lớn bậc
nhất nước ta?
Hoạt động 2: Một số tuyến đường giao
thông và sân bay quốc tế
- Kể tên các sân bay quốc tế của nước ta.
- Kể tên một số tuyến đường giao thông quan
trọng ở nước ta?
Hoạt động 3: “ chữ kì diệu”
- Nêu cách chơi ,luật chơi
- Câu hỏi chơi trò chơi:
1/ Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta?
2/ Loại cây nào được trồng nhiều nhất ở nước
ta?
3/ Tỉnh nào có khai thác than nhiều nhất nước
ta?
4/ Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng ở tỉnh

này.
5/ Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất
trong vận chuyển hàng hóa.
5. Tổng kết - dặn dò:
-Dặn dò: Ôn bài.
-Chuẩn bò: KT HKI
- Nhận xét tiết học.
+ Hát
-7 HS
- Cá nhân
+ TP Hồ Chí Minh
+Đà Nẵng, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Nhóm đôi
+ Nội Bài(Hà Nội), Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất(TP
Hồ Chí Minh)
+ Đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng
không
- Chia 2 đội. Các đội viết vào bảng con
- Kinh
- Lúa
- Quảng Ninh
- Quảng Bình
- Đường bộ
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Làm được BT bài 1. Bài 2 .Bài 3
* HS khá, giỏi làm hết các BT
--

7
II. Chuẩn bò:
+ GV: bảng nhóm
+ HS: bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Đặt tính rồi tính:
a) 23,5 x 9,4 b) 9,03: 2,1
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Các hoạt động:
Hoạt động 1:HD BT
* Bài 1: ( TB- yếu)
- Hãy viết hỗn số thành số thập phân, nêu cách
làm
* Bài 2:
- Hãy làm theo nhóm 4
- Hãy nêu cách tìm x
* Bài 3:
- Hãy đọc bài toán và tóm tắt
- Hãy làm vào vở chấm điểm
* Bài 4:
- Hãy chọn ý đúng, giải thích cách chọn.
Hoạt động 2: Củng cố
Thi đua giải bài nhanh
- Viết hỗn số thành số thập phân
8
100
23

; 12
1000
25
5. Tổng kết - dặn dò
- Hãy QS và cho biết : Đây là cái gì?
- Hãy chuẩn bò máy tính bỏ túi, tìm hiểu các
phím trên bề mặt và biết máy tính dùng để
làm gì? Chúng ta cùng học bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- 2 HS. Kết quả: a) 220,9 ; b) 4,3
- 4 HS lên bảng
Kết quả: 4,5; 3,8; 2,75; 1,48
- Bảng phụ
Kết quả:a) 0,09; b) 0,1
Tóm tắt:
Ngày 1 hút : 35% Bài giải:
Ngày 2 hút : 40%
Ngày 3 hút : ?..%
Bài giải:
Hai ngày đầu máy hút đứt được là:
355+ 40%= 75%( lượng nước trong hồ)
Ngày thứ ba máy bơm hút được là:
100% - 75%= 25%( lượng nước trong hồ)
Đáp số: 25 % lượng nước trong hồ
- Bảng con. Kết quả: ý D
- Cá nhân
- Máy tính bỏ túi
Hs lắng nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I .Mục tiêu
- Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo
u cầu của các BT trong SGK.
II.Đồ dùng dạy học :Phiếu BT; bảng nhóm
--
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×