Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề trăc nghiệm lý 10 chương I &II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.77 KB, 8 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG I VÀ II: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG.
1. Chuyển động thẳng đều là chuyển động :
a. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ gia tốc không đổi trong suốt quá trình
chuyển động.
b. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ vận tốc có giá trị không đổi trong suốt quá
trình chuyển động.
c. Có vec tơ gia tốc bằng không.
d. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ vận tốc không đổi trong suốt quá trình
chuyển động.
2. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động:
A. Có quỹ đạo là đường thẳng, có vectơ gia tốc và vận tốc không thay đổi trong
suốt quá trình chuyển động.
B. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ gia tốc bằng không.
C. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ gia tốc không thay đổi trong suốt quá trình
chuyển động.
D. Có quỹ đạo là đường thẳng, vectơ vận tốc không thay đổi trong suốt quá trình
chuyển động.
Xem dữ kiện và trả lời cho các câu 3,4.
Chất điểm chuyển động trên trục ox, bắt đầu chuyển động lúc t = 0. Có phương
trình : x = -t
2
+ 10t + 8 (s,m).
Câu 3: Chất điểm chuyển động :
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương.
B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương.
C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm.
D. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
E. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 4: Phương trình vận tốc của chất điểm là :
A. v = 10+2t B. v = 10-t


C. v = 10-2t D. v = 10+t
Xem dữ kiện và trả lời các câu 5,6,7.
Cho đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới đây:
Câu 5: Tính chất của chuyển động là:
A. Chuyển động chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều
âm.
15
t(s)400
B. Chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều
âm.
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm.
Câu 6 : Gia tốc của 2 giai đọan tính được là :
A. a
1
= 2 (m/s
2
) a
2
= 1,2 (m/s
2
). B. a
1
= 2 (m/s
2
) a
2
= -0,75 (m/s
2
).

C. a
1
= 2 (m/s
2
) a
2
= 0,75 (m/s
2
). D. a
1
=2 (m/s
2
) a
2
= -1,2 (m/s
2
).
Câu 7: Biểu thức vận tốc cho mỗi giai đoạn là :
A. v
1
= 2t v
2
= 30-1,2t. B. v
1
= 2t v
2
= 30-1,2(t-15), đk:
15t ≥
.
C. v

1
= 2t v
2
= 30-0,75t. D. v
1
= 2t v
2
= 30+ 0,75(t-15), đk:
15t ≥
.
Câu 8: Tính chất chuyển động rơi tự do :
A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng không.
B. Là chuyển động nhanh dần đều có vận tốc ban đầu bằng không .
C. Là chuyển động có vận tốc ban đầu bằng không.
D. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 9: Chuyển động tròn đều là chuyển động :
A. Có quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc có giá trị không đổi trong quá
trình chuyển động .
B. Có quỹ đạo là đường tròn, vectơ vận tốc không đổi về hướng và độ lớn trong
quá trình chuyển động.
C. Có quỹ đạo là đường tròn, vectơ vận tốc thay đổi về hướng, không thay đổi về
độ lớn trong quá trình chuyển động.
D. Có quỹ đạo là đường tròn, có gia tốc hướng tâm.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều vận tốc dài v, vận tốc góc
ω
trên
một đường tròn có bán kính R. Độ lớn của lực hướng tâm có biểu thức:
A. F = m
v
R

B. F = mR
ω

C. F = mR
2
ω
D. F = m
2
R
ω
Câu 11:Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm :
A. Đặc trưng cho sự biến đổi về phương của vec tơ vận tốc dài.
B. Đặc trưng cho sự biến đổi về phương và độ lớn của vec tơ vận tốc dài.
C. Là vectơ hằng số.
D. Đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc dài.
E. Cả A và C đều đúng.
Câu 12: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật sẽ dừng lại .
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng .
D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
Câu 13: Một vật nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang.Chịu tác dụng của hai lực
P
r

N
r
:
A. Bằng nhau. B. Trực đối nhau.
C. Cân bằng nhau. D. Các câu trên đều sai.

Câu 14: Trọng tâm của một vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu :
A. Vật đồng chất.
B. Vật có dạng đối xứng.
C. Vật đồng chất, có dạng đối xứng.
D. Vật là một khối cầu hay một khối chữ nhật.
Câu 15: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu là v
0
. Tầm xa
của vật là:
A.
0
2
g
x v
h
=
C.
0
2
h
x v
g
=
B.
0
2h
x v
g
=
D.

0
2g
x v
h
=
Câu 16:Ở độ cao nào trên trái đất, trọng lực tác dụng vào vật chỉ bằng nửa so với
khi vật ở mặt đất?
A. h =
2R
B. h =
2
R
C. h =
( 2 1)R−
D. h =
( 2 1)R+
Câu 17: Hai đoàn tàu chạy ngược chiều nhau . Một tàu chạy thẳng nhanh dần đều
còn tàu kia chạy thẳng chậm dần đều.Vec tơ gia tốc của hai đoàn tàu:
A.
1 2
a a↑↑
r r
B.
1 2
a a↑↓
r r

1 2
a a=
(Chú ý:ký hiệu

↑↑
là cùng chiều
C.
1 2
a a↑↓
r r
D.
1 2
a a↑↑
r r

1 2
a a≠

↑↓
ngược chiều)
Câu 18: Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Chọn gốc toạ độ tại nơi vật rơi, gốc
thời gian là lúc vật bắt đầu rơi.Quãng đường mà vật rơi được trong giây thứ 4 là
:
A. h = 80 m B. h = 35m
C. h = 20m C. h = 5m
Câu 19: Định nghĩa khối lượng của một vật là :
A. Lượng chất chứa trong mỗi vật.
B. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của mỗi vật.
C. Đại lượng vô hướng, dương, không thay đổi đối với mỗi vật.
D. Đại lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật, tỉ lệ nghịch với gia tốc
của vật thu đượïc.
Câu 20: Gia tốc của một vật bằng không, điều đó có nghĩa là :
A. Không có lực nào tác dụng vào vật đó.
B. Vật đứng yên hoặc vật chuyển động thẳng đều.

C. Các lực tác dụng lên vật đó cân bằng nhau.
D.Không có lực nào tác dụng lên vật đó hoặc các lực tác dụng lên vật đó
cân bằng nhau.
Câu 21:Một người đứng yên trên mặt đất nằm ngang.Lực tác dụng của mặt đất
lên người thuộc loại lực gì?
A. Trọng lực. B. Lực đàn hồi.
C. Lực ma sát nghỉ. D. Trọng lượng.
Câu 22:Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm đất
vật đi quãng đường 60m. Cho
2
10 /g m s=
. Độ cao h có giá trị:
A. h = 271,25m B. h = 271,21m
C. h = 151,25m D. Kết quả khác.

Xem dữ kiện và trả lời các câu 23,24,25,26.
Một lò xo có độ cứng k = 400N/m. Một đầu gắn vào trần thang máy . Đầu tự do
mang khối lượng m = 2kg, lấy g = 10 m/s
2
. Tính độ giãn của lò xo khi:
Câu 23: Thang máy đứng yên:
A. l = 5 cm B. l = 5,1 cm
C. l = 4,9 cm D. l = 0,1 cm
Câu 24: Thang máy đi lên nhanh dần đều:
A. l = 5cm B. l = 5,1 cm
C. l = 4,9cm D. l = 0,1cm
Câu 25:Thang máy đi lên đều:
A. l = 5cm B. l = 5,1 cm
C. l = 4,9 cm D. l = 0,1cm
Câu 26: Thang máy đi lên chậm dần đều:

A. l = 5cm B. l = 5,1 cm
C. l = 4,9 cm D. l = 0,1 cm
Xem dữ kiện và trả lời các câu 27,28,29.
Một xe đang chuyển động với vận tốc 1m/s thì tăng tốc sau 2s có vận tốc 3m/s. Sau đó xe tiếp tục chuyển động đều
trong thời gian 1s rồi tắt máy, xe đi thêm 2s nữa rồi dừng lại.Biết m = 100kg và lực ma sát có giá trị không đổi.
Câu 27:Gia tốc của xe trong từng giai đoạn là:
A. 1m/s
2
0 1,5 m/s
2
B. -1m/s
2
0 1,5m/s
2
C. 1m/s
2
0 -1,5m/s
2
D. 1m/s
2
1m/s
2
-1,5m/s
2

Câu 28: Lực ma sát tác dụng vào xe là:
A. Fms

= 0 B. Fms


= 150 N
C. Fms

= 100N D. Fms

= 50 N
Câu 29:Lực kéo của động cơ xe trong từng giai đoạn:
A. F
1
= 150N F
2
= 0 F
3
= 250N
B. F
1
= 250N F
2
= 0 F
3
= 150N
C. F
1
= 150N F
2
= 250N F
3
= 0
D. F
1

= 250N F
2
= 150N F
3
= 0
Câu 30: Khảo sát sự rơi tự do của một viên gạch và nửa viên gạch. Hãy cho biết
câu nào đúng:
A. Cả viên gạch rơi nhanh hơn nửa viên gạch, vì lực hấp dẫn của trái đất lên
cả viên gạch lớn hơn.
B. Cả viên gạch rơi chậm hơn nửa viên gạch, vì mức quán tính của cả viên
gạch lớn hơn.
C. Cả viên gạch và nửa viên gạch rơi nhanh như nhau, vì chúng có chung
một gia tốc rơi tự do là g = 9,8 m/s
2
.
D. Câu trả lời khác.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các hệ quy chiếu quán tính, các hiện tượng cơ học đều xảy ra
giống nhau, không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
B. Trong các hệ quy chiếu quán tính, các hiện tượng cơ học đều xảy ra
giống nhau nếu điều kiện ban đầu giống nhau.
C. Trong các hệ quy chiếu quán tính, các hiện tượng cơ học xảy ra theo
những quy luật khác nhau.
Câu 32:Hai vật chuyển động với cùng vận tốc v đến va chạm vào nhau. Sau va
chạm vật một đứng lại còn vật hai dội ngược lại với vận tốc v như cũ. So sánh
khối lượng của hai vật .
A. m
1
= m
2

B. m
2
= 2m
1
C. m
1
= 2m
2
D. m
1
< m
2
Câu 33:Phát biểu nào đúng?
A. Thế năng của hệ vật (hay 1 vật) là năng lượng mà hệ vật (vật) có được
do các vật trong hệ (các phần của vật) có độ cao tương đối so với nhau.
B. Thế năng của hệ vật (hay1 vật) là năng lượng mà hệ vật (vật) có được
do tương tác giữa các vật của hệ (các phần của vật) và không phụ thuộc vào vị
trí tương đối của các vật (các phần) ấy.
C. Thế năng của hệ vật( hay 1 vật) là năng lượng mà hệ vật (hay vật) có
được do tương tác giữa các vật trong hệ (các phần của vật) và phụ thuộc vào vị
trí tương đối của các vật (các phần) ấy.
D. Thế năng của hệ vật (hay 1 vật) là năng lượng mà hệ vật (vật) có được do
chúng đứng yên và giữa các vật có một độ cao tương đối với nhau.
Câu 34: Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất bắn ra phía trước một viên đạn
có khối lượng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của viên đạn đối với
mặt đất là:
A.
2
mv
B.

2
2
mv
C.
2
2mv D.
2
4mv
Câu 35: Khảo sát một vật nằm trên mặt phẳng nghiêng hệ số ma sát giữa góc
nghiêng và mặt phẳng nghiêng thỏa mãn điều kiện
tg
α
>k thì vật sẽ:
A. Nằm yên trên mặt phẳng nghiêng.
B. Trượt đều xuống mặt phẳng nghiêng.
C. Trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng.
D. Nằm yên trên mặt phẳng nghiêng hoặc trượt đều xuống mặt phẳng
nghiêng.
Câu 36: Chọn câu đúng:
A. Giá trị năng lượng của một vật (hay hệ vật) ở trong một trạng thái nào
đó bằng công cực đại mà vật (hay hệ vật) ấy có thể thực hiện được trong những
quá trình biến đổi nhất định.

×