Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Câu hỏi vận dụng có đáp án chi tiết trong đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2017 trường star education lần 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUYỂN TẬP CÁC CÂU VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO</b>
<b>TRONG ĐỀ THI TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017-2018:</b>


<b>ĐỀ STAR EDUCATION lần 1 ( nhóm đươc tặng)</b>
<b>(Nhóm GV thuộc tổ 10 thực hiện)</b>


<b>Câu 37. [2H2-3] (Đề Star Education) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn</i>
2


<i>AB</i> <i>a<sub>, AD BC CD a</sub></i>  <i><sub> . SA vng góc với đáy, SA a</sub></i><sub> .</sub><i>M</i> <i><sub>là trung điểm của SD . </sub></i>
<i>Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện MABC .</i>


A. <i>.a</i>3<sub>. B. </sub>
3
2 .


3


<i>a</i>




. C. 2 . <i>a</i>3 3 . D.
3
4 .


3


<i>a</i>




.


<b>Lời giải</b>


<b> Chọn đáp án D</b>


<b> </b>


<i>Vì ABCD là hình thang cân, nên đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là đường trịn </i>
<i>ngoại tiếp hình thang ABCD , hay mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC cũng là mặt cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp <i>M ABCD . </i>.


Dễ thấy tam giác<i>ABD</i><sub> vng tại </sub><i>D<sub>nên tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác hình thang ABCD </sub></i>
<i>là trung điểm O của AB</i><sub>.</sub>


<i> Mặt khác tam giác SAD vuông cân tại A nên AM</i> <i>SD</i><sub>, suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp </sub>
tam giác <i>AMD</i><sub> là trung điểm </sub><i>I</i><sub>của </sub><i>AD</i><sub>. </sub>


Ta thấy <i>OI</i> (<i>SAD</i>)<i> nên OI là trục của đường tròn ngoại tiếp </i><i>MAD</i><sub>.</sub>


Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>M ABCD .</i>.


<i>Bán kính mặt cầu là R OA a</i> <sub> . Thể tích khối cầu là </sub>


3
4 .


3


<i>a</i>



<i>V</i>  


.
<b>* Nhận xét: Bài này có thể dùng cơng thức tính nhanh.</b>


<b>Bài tốn phát triển. </b>


<b>Câu 1. [2H2-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB</i><sub>, biết</sub>


2 2 2 6


<i>AB</i> <i>AD</i> <i>BC</i> <i>CD<sub> . SA vuông góc với đáy.</sub>M</i><sub>là hình chiếu vng góc của A lên</sub>


<i>SD . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>


<b> Chọn đáp án C</b>


<i>Vì ABCD là hình thang cân, nên đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là đường tròn </i>
<i>ngoại tiếp hình thang ABCD , hay mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC cũng là mặt cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp <i>M ABCD . </i>.


Dễ thấy tam giác<i>ABD</i> vng tại <i>M</i> nên tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác hình thang


<i>ABCD là trung điểm O của AB</i><sub>.</sub>


Mặt khác tam giác <i>MAD</i> vuông tại <i>M</i>, suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>AMD</i>là
trung điểm <i>I</i> của <i>AD</i>.



Ta thấy <i>OI</i> (<i>SAD</i>)<i> nên OI là trục của đường tròn ngoại tiếp </i><i>MAD</i><sub>.</sub>


Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>M ABCD .</i>.


Bán kính mặt cầu là <i>R OA</i> <sub> . Diện tích mặt cầu là </sub>3 <i>S</i> 36 <sub>.</sub>


<b>Câu 2. [2H2-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB</i><sub>, biết </sub><i><sub>AB  ,</sub></i>8
5


<i>AD  ,<sub>BD  . SA vng góc với đáy.</sub></i>7 <i>M</i> <i><sub>là hình chiếu vng góc của A lên SD . Tính diện </sub></i>
<i>tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC .</i>


A. 236 . B.


3136
3




. C.


3256
3




. D.


2547


3



.


<b>Chọn đáp án B</b>


<i>Vì ABCD là hình thang cân, nên đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là đường trịn </i>
<i>ngoại tiếp hình thang ABCD , hay mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC cũng là mặt cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp <i>M ABCD . </i>.


Mặt khác tam giác <i>MAD</i> vng tại <i>M</i> , suy ra tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>AMD</i>là
trung điểm <i>I</i> của <i>AD</i>.


Nên trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>AMD</i><sub> là trung trực của AD, hay tâm đường tròn </sub>
<i>ngoại tiếp ABCD chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp M ABCD .</i>.


<i>Hay bán kính mặt cầu ngoại tiếp MABC cũng là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABD</i>
.


Xét tam giác <i>ABD</i> ta có :


. .


p(p ).(p AD)(p BD)


4


<i>ABD</i>



<i>AB AD BD</i>


<i>S</i> <i>AB</i>


<i>R</i>


    




.


Bán kính mặt cầu là


28
3


<i>R </i>


. Diện tích mặt cầu là


3136
3


<i>S</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 40.</b> <b>Câu 40. [2D1-4] (Đề Star Education) [2D1-4] (Đề Star Education) </b>Có bao nhiêu số tự
<i>nhiên m nhỏ hơn 2018 sao cho hàm số y m</i> cos<i>x</i>sin<i>x</i>2<i>x</i>1 đồng biến trên <sub> ?</sub>


<b>A. </b>1<sub> .</sub> <b><sub>B.</sub></b>3 . <b><sub>C.</sub></b>2017 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>2018 <sub>.</sub>



<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn B.</b>


cos sin 2 1


<i>y m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


' sin cos 2


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>


Hàm số đồng biến trên   <i>y'</i>   0 x


sin cos 2


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Û - £ " Ỵ ¡ <sub> .</sub>


(

)

2


Max sin cos 2 1 2 3; 3


<i>x</i>Ỵ <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


é ù


Û - £ Û + £ Û <sub>Ỵ -ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>



¡ <i><sub>. Kết quả có 3 số m nguyên</sub></i>


<i>Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn điều kiện.</i>


<b>Phát triển</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-4] Có bao nhiêu số tự nhiên m nhỏ hơn </b>2018 sao cho hàm số<i>y m</i> cos<i>x</i>sinx+3<i>x</i>1
đồng biến trên <sub> ?</sub>


<b>A. </b>1<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>5 . <b><sub>C.</sub></b>2017 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>2018 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


cos sinx+3 1


<i>y m</i> <i>x</i> <i>x</i>


sin cosx 3


<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> 


Hàm số đồng biến trên   <i>y'</i>   0 x


sin cos 3


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



Û - £ " Ỵ ¡ <sub> .</sub>


(

)

2


Max sin cos 3 1 3 2 2;2 2


<i>x</i>Ỵ <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


é ù


Û - £ Û + £ Û <sub>Ỵ -ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>


¡ <sub>. </sub>


<i>Kết quả có 5 số m nguyên</i>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-4] Có bao nhiêu sốtự nhiên m nhỏ hơn </b>2018 sao cho hàm số<i>y m</i> cos<i>x</i>sinx+4<i>x</i>1
đồng biến trên R ?


<b>A. </b>4<sub> .</sub> <b>B. </b>7 . <b>C.</b>2017 . <b>D.</b>2018 .


<b>Lờigiải</b>


<b>Chọn B.</b>


cos sinx+4 1


<i>y m</i> <i>x</i> <i>x</i>


sin cosx 4



<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sin cos 4


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Û - £ " Ỵ ¡ <sub> .</sub>


(

)

2


Max sin cos 4 1 4 15; 15


<i>x</i>Ỵ <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


é ù


Û - £ Û + £ Û <sub>Ỵ -ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>


¡ <sub>. </sub>


<i>Kết quả có 7 số m nguyên</i>


<b>Câu 41. [2D2-3] (Đề Star Education) </b>Cho phương trình



2 2


2 2


log <i>x</i> 3<i>m</i> 2 log <i>x</i> 2<i>m</i>  3<i>m</i>1 0



.


Biết phương trình có 2<sub> nghiệm phân biệt </sub><i>x x thỏa </i>1, 2 <i>x</i>1<i>x</i>2  . Tính 6 <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub>.</sub>


<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3 . <b>D.</b>9 .


<b> Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>




2 2


2 2


log <i>x</i> 3<i>m</i> 2 log <i>x</i> 2<i>m</i>  3<i>m</i>1 0


 



2


2 2


log <i>x</i> 3<i>m</i> 2 log <i>x</i> <i>m</i> 1 2<i>m</i> 1 0


      


2 2



log <i>x m</i> 1 log <i>x</i> 2<i>m</i> 1


     


1 2 1


2<i>m</i> 2 <i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


    <sub> .</sub>


Ta có: 1 2 6 2 1 22 1 6


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>  


     <sub>2.2</sub>2<i>m</i>1 <sub>2</sub><i>m</i>1 <sub>6 0</sub>


   <sub> </sub>


1 1 3


2 2 2


2


<i>m</i> <i>m</i>



   


1 3


2
2


<i>m</i>


  22 1 9


2


<i>m</i>


 




1 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub> .</sub>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3-PT1]Cho phương trình </b>log23 <i>x</i> 2log3<i>x</i> 1 <i>m</i>2 0. Biết phương trình có 2 nghiệm
phân biệt <i>x x thỏa </i>1, 2 <i>x</i>  <i>x</i>2<sub> và </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 10<sub>. Tính </sub><i>x</i>2  3<i>x</i>1<sub>.</sub>


<b>A.</b>6 . <b>B.</b>7 . <b>C.</b>8 . <b>D.</b>9 .



<b> Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


2 2


3 3


log <i>x</i> 2log <i>x</i> 1 <i>m</i> 0


3 3


log <i>x</i> 1 <i>m</i> log <i>x</i> 1 <i>m</i>


     


1 1


3 <i>m</i> 3 <i>m</i>


<i>x</i>  <i>x</i> 


    <sub> .</sub>


Ta có: 1 2 10 31 31 10


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>  


    



1 10


3


3 3


<i>m</i>
<i>m</i>


   3.32 10.3 3 0 3 3 3 1


3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


      


2 9


<i>x</i>


 <sub> , </sub><i>x  </i><sub>1</sub> 1


2 3 1 6


<i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3-PT2]Cho phương trình </b>log22 <i>x</i>

`5<i>m</i>1 log

2<i>x</i>4<i>m</i>2<i>m</i> . Biết phương trình có 0 2



nghiệm phân biệt <i>x x thỏa </i>1, 2 <i>x</i>1<i>x</i>2 165<sub>. Tính </sub> <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub>.</sub>


<b>A.16 .</b> <b>B. 159 .</b> <b>C.120 .</b> <b>D.119 .</b>


<b> Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có: log22<i>x</i>

`5<i>m</i>1 log

2<i>x</i>4<i>m</i>2<i>m</i> 0  log2<i>x m</i>  log2<i>x</i>4<i>m</i>1
4 1


2<i>m</i> 2 <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> 


    <sub> .</sub>


Ta có: 1 2 165 2 24 1 165


<i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> 


    

 



4
2<i>m</i> 2. 2<i>m</i> 165


   <sub>2</sub><i>m</i> <sub>3</sub>


  <sub> (vì hàm</sub>



 

2 4


<i>f t</i>  <i>t</i> <sub> đồng biến trên </sub><i>t</i>

<sub></sub>

0; 

<sub></sub>



).


1 3, 2 162


<i>x</i> <i>x</i>


    <i>x</i>1 <i>x</i>2 159


<b>Câu 42.</b> <b>Câu 42 [2D4-3] (Đề Star Education) Cho hai số phức </b><i>z z</i>1; 2 thỏa mãn <i>z</i>1<i>z</i>2 5<sub> và</sub>


1 2 1


<i>z</i>  <i>z</i>  <sub>. Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub><i>P</i><i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub> là: </sub>


<b>A.</b> 26. <b>B.</b>


26
.


2 <b><sub>C.</sub></b> 9. <b><sub>D.</sub></b>


1
.
2



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta gọi <i>M N</i>, lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức <i>z z .</i>1; 2


Từ giả thiết : <i>z</i>1<i>z</i>2 5  <i>OM ON</i> 5
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  5


2
<i>OI</i>
  


<i>với I là trung điểm của đoạn thẳngMN</i>.



1 2 1


<i>z</i>  <i>z</i>   <i>OM ON</i> 1


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


1


<i>MN</i>


  <sub>.</sub>


Ta có


2 2 2



2


2 4


<i>OM</i> <i>ON</i> <i>MN</i>


<i>OI</i>    2


2
2


2 <sub>2O</sub>


2


<i>MN</i>
<i>I</i>


<i>OM</i> <i>ON</i>


   


13


1 2


<i>P</i><i>z</i>  <i>z</i> <sub></sub><i><sub>OM ON</sub></i><sub></sub>  <i>P</i>2 

1 12 2

 

<i>OM</i>2<i>ON</i>2

<sub></sub><sub>26</sub>


. Vậy <i>P</i>max  26.



<b>Phân tích: Bài tập tìm max, min số phức hiện tại cũng là một bài toán quen thuộc, ta có thể</b>


sử dụng nhiều phương pháp cho loại bài tốn này. Với bài tốn trên ta có thể dùng phương
pháp đại số, hoặc lượng giác.


<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


Ta có thể yêu cầu mức độ đánh giá cao hơn với học sinh bằng các bài toán sau:


<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3-PT1] Cho hai số phức </b><i>z z</i>1; 2<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2 5<sub> và </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub> . Gọi </sub><i>M m</i>, <sub> lần lượt </sub>
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i><i>z</i>1  <i>z</i>2 <sub> . Khi đó mơ đun của số phức </sub>


.


<i>M m i</i> <sub> là : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta gọi <i>M N</i>, lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức <i>z z .</i>1; 2


Từ giả thiết : <i>z</i>1<i>z</i>2 6  <i>OM ON</i> 6
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
3
<i>OI</i>
  


<i>với I là trung điểm của đoạn thẳngMN</i>.


1 2 2


<i>z</i>  <i>z</i>   <i>OM ON</i> 2


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
2
<i>MN</i>
  <sub>.</sub>
Ta có


2 2 2


2


2 4


<i>OM</i> <i>ON</i> <i>MN</i>


<i>OI</i>    2


2
2
2 <sub>2O</sub>
2
<i>MN</i>
<i>I</i>
<i>OM</i> <i>ON</i>
   
20.

1 2


<i>P</i><i>z</i>  <i>z</i> <sub></sub><i><sub>OM ON</sub></i><sub></sub>  <i>P</i>2 

1 12 2

 

<i>OM</i>2<i>ON</i>2




40.


Vậy axm <i>P</i>2 01 <i>M</i>.


1 2


<i>P</i><i>z</i>  <i>z</i> <i>OM</i>  <i>ON</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i>OM ON</i>


   <sub>6</sub>


 <sub>.</sub>


Vậy min<i>P</i> 6 <i>m</i><sub>.</sub>



Suy ra <i>M m i</i> .  40 36  76.


<b>Câu 2.</b> <b> [2D4-4-PT2] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn


5


. 3


2


<i>i z  </i>


. Giá trị lớn nhất của biểu thức
4


2z 1 <i>i</i> 1 5


<i>P</i>    <i>z</i>  <i>i</i>


là:


<b>A.</b> 2 5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>3 5. <b>D.</b>


5
2 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>



Ta gọi <i>M x y</i>( ; )là điểm biểu diễn số phức<i>z</i>.


5


. 3


2


<i>i z  </i> 2

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<sub></sub>

2 5


2


<i>x</i> <i>y</i>


   


. Suy ra


5


( ; ) (0;3);


2


<i>M x y</i> <i>C I</i><sub></sub> <i>R</i> <sub></sub>


 


Khi đó:



4


2z 1 <i>i</i> 1 5


<i>P</i>    <i>z</i>  <i>i</i> 2 z 2 5


1


2 <i>i</i> <i>z</i> 1 <i>i</i>


      <sub></sub><i><sub>2 MA</sub></i> <sub></sub><i><sub>MB</sub></i>


,


với



1


;2 ; 1;5
2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i>


 


Ta có:


1
; 1


2


<i>IA</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 







;<i>IB </i> 1; 2 <sub> suy ra </sub><i><sub>IB</sub></i> <sub></sub><sub>2.</sub> <i><sub>IA</sub></i><sub>. </sub>


Theo định lý Stewart ta có:


2 5 2 3 5 2 5


5 . 5


2 2 2


<i>MA</i>  <i>MB</i>  <sub></sub><i>MI</i>  <sub></sub>


 


   2<i>MA</i>2<i>MB</i>2 15
(Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ


<i>MI</i> <i>MA AB</i>


  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


   1


3


<i>MA</i> <i>AB</i>


  1


3


<i>MA</i> <i>MB MA</i>


  


   <sub>2</sub> <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>




2 4 2 1 2 4 <sub>.</sub> <sub>.cos</sub> <sub>,</sub>


9 9 9


<i>MI</i>  <i>MA</i>  <i>MB</i>  <i>MA MB</i> <i>MA MB</i>


 




2 2


4 1 4


. .cos AMB


9<i>MA</i> 9<i>MB</i> 9<i>MA MB</i>


  


2 2 2


2 2


4 1 4 <sub>.</sub>


9 9 9 2. .


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>AB</i>



<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA MB</i>


<i>MA MB</i>


   


   <sub></sub> <sub></sub>


 


2 2 2


2 1 2


3<i>MA</i> 3<i>MB</i> 9 <i>AB</i>


  


2 2


<i>2MA</i> <i>MB</i>


 


2 2 2


3


3



<i>MI</i> <i>AB</i>


 


15
 <sub>)</sub>


Vậy <i>P</i>2 <i>MA</i> <i>MB</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>2. 2.MA MB</i>



 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 1 <i>2MA</i> <i>MB</i>



  


45


 3 5.


<b>Câu 43. [2H3-3] (Đề Star Education) [2H3-3] Trong không gian tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1; 2;3

,


đường thẳng

 

<i>d</i> :


2 1


1 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub> và mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> :



2 2 2


1 2 3 16


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. Hỏi có
bao nhiêu đường thẳng

 

 qua <i>A</i>, vng góc

 

<i>d</i> và tiếp xúc với

 

<i>S</i>



<b>A.</b>0 . <b>B. </b>1 . <b>C.</b>2. <b>D.</b> Vô số.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Gọi VTCP

 

 là <i>u</i>

<i>a b c a</i>; ; ,

2<i>b</i>2<i>c</i>2 0


Mặt cầu

 

<i>S</i> : Tâm <i>I</i>

1; 2;3 ,

<i>R</i>4

0; 4;0



<i>IA </i>





, <i>IA u</i>,  

4 ;0; 4<i>c</i>  <i>a</i>


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


. Ta có


 



;

<i>IA u</i>, 4


<i>d I</i>


<i>u</i>


 


 


  


 


2 2 2 2 2


4 <i>a</i> <i>c</i> 4 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     <i>b</i>0


Mà VTCP

 

<i>d</i> vuông góc VTCP

 

 nên <i>a</i>3<i>b</i> 2<i>c</i><sub> </sub>0  <i>a</i>2<i>c</i><sub>.</sub>


Chọn <i>c</i> 1 <i>a</i><sub> . Nên có 1 VTCP của phương trình đường thẳng </sub>2

 

 . Vậy có 1 PT thỏa.


<b>Bài tập phát triển:</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-3] Trong không gian tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>B</i>

1;2; 5

, đường thẳng

 

<i>d</i> :


6 5 1


1 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub> và mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> :



2 2 2


1 2 1 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. Hỏi có bao nhiêu đường


thẳng

 

 qua <i>B</i><sub>, vng góc </sub>

 

<i>d</i> <sub> và tiếp xúc với </sub>

 

<i>S</i>


<b>A.</b>0 . <b>B. </b>1 . <b>C.</b>2. <b>D.</b> Vô số.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>



Gọi VTCP

 

 là <i>u</i>

<i>a b c a</i>; ; ,

2<i>b</i>2<i>c</i>2 0


Mặt cầu

 

<i>S</i> : Tâm <i>I</i>

1; 2; 1 ,

<i>R</i>4

0;0; 4



<i>IB </i> 





, <i>IB u</i>,  

4 ; 4 ;0<i>b</i>  <i>a</i>


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có VTCP

 

<i>d</i> vng góc VTCP

 

 nên <i>a</i>4<i>b c</i> <sub> </sub>0  <i>c a</i> 4<i>b</i><sub>.</sub>


 




;

<i>IB u</i>, 2


<i>d I</i>


<i>u</i>


 


 


  


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 





2 2 2 2 2


4 <i>a</i> <i>b</i> 2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    



2


2 2 2 2


4 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 4<i>b</i>


     


2 2


2<i>a</i> 8<i>ab</i> 13<i>b</i> 0


   


4 42


2


<i>a</i>  <i>b</i>


 


.



Chọn <i>b</i> 2 <i>a</i> 4 42<sub>. Nên có 2 VTCP của phương trình đường thẳng </sub>

 

 . Vậy có 2 PT
thỏa.


<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-3] Trong không gian tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>C</i>

0;6; 5

, đường thẳng

 

<i>d</i> :


6 5 1


1 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub> và mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> :



2 2 2


2 6 5 7


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. Hỏi có bao nhiêu đường


thẳng

 

 qua <i>C</i>, vng góc

 

<i>d</i> và tiếp xúc với

 

<i>S</i>


<b>A.</b>0 . <b>B. </b>1 . <b>C.</b>2. <b>D.</b> Vô số.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>



Gọi VTCP

 

 là <i>u</i>

<i>a b c a</i>; ; ,

2<i>b</i>2<i>c</i>2 0


Mặt cầu

 

<i>S</i> : Tâm <i>I</i>

2;6; 5 ,

<i>R</i> 7

2;0;0



<i>IC </i>





, <i>IC u</i>,  

0; 2 ;2 <i>c b</i>


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


.


Ta có VTCP

 

<i>d</i> vng góc VTCP

 

 nên  <i>a</i> 2<i>b</i>5<i>c</i><sub> </sub>0  <i>a</i>2<i>b</i>5<i>c</i><sub>.</sub>


 



;

<i>IC u</i>, 7


<i>d I</i>


<i>u</i>


 


 


  


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 





2 2 2 2 2


2 <i>b</i> <i>c</i> 7 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    



2


2 2


3 <i>b</i> <i>c</i> 7 2<i>b</i> 5<i>c</i> 0


    


2 2


31<i>b</i> 140<i>bc</i> 178<i>c</i> 0


    <sub> có nghiệm </sub><i>b c</i><sub>  </sub>0  <i>a<sub> không thỏa mãn điều kiện VTCP u</sub></i>0 
Vậy khơng có PT thỏa.


<b>Câu 44 [2H2-3] (Đề Star Education) Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1;1;1

và đường thẳng ( )<i>d</i> :
1


1
3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>. Trong tất cả các đường thẳng đi qua gốc tọa độ </sub><i>O</i><sub>, cắt đường thẳng </sub>( )<i>d</i> <sub>, </sub>( )<i>d</i>1 <sub>là</sub>


<i>đường thẳng mà khoảng cách đến A là lớn nhất, </i>( )<i>d</i>2 <i><sub>là đường thẳng mà khoảng cách đến A</sub></i>


là nhỏ nhất. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng ( )<i>d</i>1 <sub>và </sub>( )<i>d</i>2 <sub>.</sub>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>


1


2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


4 . <b>D. </b>



1
4<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chọn A.</b>


Gọi ( )<i>P là mặt phẳng chứa </i>( )<i>d</i> <i>và đi quaO : </i>( ) :<i>P x</i> 2<i>y z</i> 0


Gọi <i>Hlà hình chiếu vng góc của A lêm mặt phẳng ( )P</i>




4 1 2
( ; ; )


3 3 3


<i>H</i>


 1(4;1;2)


3


<i>OH</i>


  1


1
3<i>u</i>
 



2


( )<i><sub>d là đường thẳng qua O và H . Suy ra</sub></i>( )<i><sub>d có một VTCP </sub></i><sub>2</sub> <i>u </i> <sub>1</sub> (4;1;2)<sub>: </sub>


<i>Gọi B là giao điểm của </i>( )<i>d</i> và ( )<i>d</i>2 <i>B</i>(1  <i>t</i>; 1 <i>t</i>;3 <i>t</i>) <i>OB</i>    (1 <i>t</i>; 1 <i>t</i>;3 <i>t</i>)





Khoảng cách từ <i>A</i>đến ( )<i>d</i>2 <sub>lớn nhất khi</sub>


2 . 0


<i>OA d</i> <i>OA OB</i>                <sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub><i>OB</i> ( 2; 4;6)


2


(d )


 <sub>có một VTCP </sub><i>u </i> <sub>2</sub> (1;2; 3)


Ta có


1 2
1 2


1 2


| . |



( , ) 0


| |. | |


<i>u u</i>
<i>cos d d</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


.
Vậy chọn A.



<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-3PT1] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


<i>x y</i> <i>z</i>
<i>d</i>: 1 1


1 2 1


 


 


 <sub>và hai điểm</sub>


<i>A(1;1; 2)</i>

<sub>, </sub>

<i>B( 1;0;2)</i>

<sub>. Gọi</sub>

<sub>1</sub><sub> đường thẳng qua </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>, vng góc với </sub>

<i><sub>d</sub></i>

<i><sub> sao cho khoảng cách</sub></i>


từ

<i>B</i>

tới

1<sub> là nhỏ nhất và </sub>

2<sub>là đường thẳng qua </sub>

<i>A</i>

<sub>, cắt </sub>

<i>d</i>

<sub>sao cho khoảng cách từ </sub>

<i>B</i>

<sub> tới</sub>


2


<sub>là nhỏ nhất. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng </sub><sub>1</sub><sub>và</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>


<b>A. </b>
15


75 . <b>B. </b>


25 1767


1767 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



2


4 . <b>D. </b>


4 126
64 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Gọi

( )

<i>P</i>

là mặt phẳng đi qua

<i>A</i>

và vng góc với

<i>d</i>

. Gọi

<i>H</i>

là hình chiếu vng góc của

<i>B</i>



lên

( )

<i>P</i>

. Khi đó, đường thẳng

1<sub> đi qua </sub>

<i>A</i>

<sub> và </sub>

<i>H</i>

<sub> thỏa YCBT.</sub>


Ta có: ( ) :<i>P x</i>2<i>y z</i>  5 0 và  <i>H 1 8 2</i>3 3 3; ;


 


 


 <sub> . </sub>

1<sub>có một VTCP: </sub><i>u</i>13<i>AH</i> ( 2;5;8)


<i></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ta có: (Q) :<i>x z</i>  1 0 và <i>K 2;0;1</i>

.

2<sub>có một VTCP: </sub><i>u</i>2 <i>AK</i>  ( 3; 1;3)


<i></i>





1 2
1 2


1 2


| . | 25 1767


( , )


1767
| | . | |


<i>u u</i>
<i>cos</i>


<i>u</i> <i>u</i>


   


 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


 


Vậy chọn B


<b>Câu 2.</b> <b>[2H3-3PT2] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, Cho đường thẳng


<i>x</i> 1 <i>y z</i> 1


:


2 3 1


 


  


 <sub> và hai điểm</sub>
<i>A(1;2; 1),</i> <i><sub> B(3; 1; 5)</sub></i>  <sub>. Gọi </sub>

<i>d</i>

<sub> đường thẳng đi qua điểm </sub>

<i>A</i>

<sub> và cắt đường thẳng </sub>

<sub></sub>

<sub> sao cho</sub>


khoảng cách từ

<i>B</i>

đến đường thẳng

<i>d</i>

là lớn nhất. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng <sub>và</sub>


<i>d</i><sub>.</sub>



<b>A. </b>
406


406 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>


6


4 . <b>D. </b>


3 21
13 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Giả sử

<i>d</i>

cắt <i><sub> tại M </sub></i> <i>M</i>( 1 2 ;3 ; 1 ) ,   <i>t t</i>   <i>t</i> <i>AM</i>  ( 2 2 ;3 2; ), <i>t t</i> <i>t AB</i>(2; 3; 4) 


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>



<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


<i></i> <i></i>


Gọi

<i>H</i>

là hình chiếu của

<i>B</i>

trên

<i>d</i>

<i> . Khi đó, d B d</i>( , ) <i>BH BA</i> <i>. Vậy d B d</i>( , ) lớn nhất bằng


BA <i>H A</i>  <i>AM AB </i> <i>AM AB</i>. 0


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>


 <i>t 2</i>


<i>d</i>

có một VTCP : <i>u</i>2 <i>AM</i> (1;2; 1)




<i></i> <i></i>


 có một VTCP : <i>u</i>1 (2;3; 1)




Ta có


1 2


1 2


| . | 3 21
( ,d)


13
| | .| |


<i>u u</i>
<i>cos</i>



<i>u</i> <i>u</i>


  


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Vậy chon D


<b>Câu 45 [2H1-3] (Đề Star Education) Cho hình vng ABCD cạnh </b><i>a</i>, trên đường thẳng vng góc với

<i>ABCD</i>

<sub> tại </sub><i><sub>A</sub><sub> ta lấy điểm S di động. Hình chiếu vng góc của </sub><sub>A</sub><sub> lên SB , SD lần lượt là</sub></i>
<i>H</i><sub>, </sub><i>K<sub>. Thể tích của ACHK lớn nhất bằng.</sub></i>


<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
16



<i>a</i>


. <b>B. </b>


3 <sub>6</sub>
32


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3 <sub>2</sub>
12


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
6


<i>a</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cách 1</b>


<i>Gọi O là tâm của hình vng ABCD .</i>



Ta có


<i>AB</i>
<i>S</i>
<i>C</i>


<i>BC</i> <i>A</i>


<i>B </i>








 <i>BC</i> 

<i>SAB</i>

 <i>BC</i> <i>AH<sub>mà AH</sub></i> <i>SB</i>  <i>AH</i> 

<i>SBC</i>

 <i>AH</i> <i>SC</i><sub>. </sub>


Ta có


<i>AD</i>


<i>CD</i> <i>S</i>


<i>CD</i>
<i>A</i>








  <i>CD</i>

<i>SAD</i>

 <i>CD</i><i>AK</i> <i><sub> mà AK</sub></i> <i>SD</i>  <i>AK</i> 

<i>SCD</i>

 <i>AK</i> <i>SC</i><sub> .</sub>


Do đó <i>SC</i> 

<i>AHK</i>

.


Ta có

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

<i>SO, gọi M</i> <i>SO</i><i>HK</i> <sub> suy ra </sub>

<i>SAC</i>

 

 <i>AHK</i>

<i>AM</i> <sub>. Gọi</sub>


<i>N</i> <i>AM</i> <i>SC</i><sub>.</sub>


<i>Đặt SA</i> , <i>x</i> <i>x  .</i>0


Ta có


2 2


.


1 1 1


3 2 6


<i>S ABD</i>


<i>V</i>  <i>SA</i> <i>AB</i>  <i>xa</i>


.


.
.



2 2


2 2


<i>S AHK</i>
<i>S ABD</i>


<i>V</i> <i>SA SH SK</i> <i>SA</i> <i>SA</i>


<i>V</i> <i>SA SB SD</i>  <i>SB</i> <i>SD</i>



4 4


2 2


2 2 2 2


<i>SA</i> <i>x</i>


<i>AB</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>x</i>









.




5 2
2


2 2


.


1
6


<i>S AHK</i>


<i>x a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>V</i>







.



Ta có <i>SC</i> 

<i>AHK</i>

 <i>SN</i> 

<i>AHK</i>

.


1
3


<i>S AHK</i> <i>AHK</i>


<i>V</i> <i>SN S</i>


 


.




2 2 2


2 <i><sub>A</sub></i> 2 2 <sub>2</sub> 2


<i>SA</i>


<i>C</i>


<i>SA</i> <i>x</i>


<i>SN</i>


<i>SC</i> <i><sub>S</sub><sub>A</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>



 





 <sub>. </sub>


Khi đó


.
3 <i><sub>S AHK</sub></i>


<i>AHK</i>


<i>V</i>
<i>S</i>


<i>SN</i>


 






5 2
2


2 2 <sub>3 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


2 2


2
1


3


2
2


6 <sub>1</sub>


<i>a</i>


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 <sub></sub>









</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Trong tam giác SAC dựng đường thẳng qua O , song song SC và cắt SA tại F</i><sub>. Mà</sub>




<i>SC</i>  <i>AHK</i>  <i>OF</i>  <i>AHK</i>


<i>. Gọi E OF</i> <i>AN</i><sub>. Suy ra </sub><i>OE</i> 

<i>AHK</i>

 <i>OE</i><i>AN</i><sub>.</sub>
<i>Xét tam giác vuông SAC , ta có OF song song với SO suy ra OF là đường trung bình của tam</i>


giác. Do đó


2 2


2 2


2


<i>SC</i> <i>x</i>


<i>OF</i>    <i>a</i>


.



<i>Xét tam giác vng AOF ta có </i>


2
<i>OA</i>
<i>OE</i>
<i>OF</i>
 
2
2


2 2 2 2


2
2


2 2


<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>  <i>x</i> <i>a</i>




  <sub>.</sub>


Khi đó .


1


3


<i>O AHK</i> <i>AHK</i>


<i>V</i>  <i>OE S</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 3 2 2 2


2


2 <sub>2</sub> 2 2 2


1 1 2


3 2


<i>a</i> <i>x a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 


3 4
2
2 2
1

6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
 

.


Suy ra



3
4
2
2
. .
2
1
2
3


<i>C AHK</i> <i>O AHK</i>


<i>x</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>x</i>
  


.
Xét hàm

 



3
2
2 2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>a</i>




,   .<i>x</i> 0


Ta có


 





2


2 2 2 4 2 2


4


2 2



4
3


' <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
  




2 2 2 2


3


2 2


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
  



  




2 2 2


3
2 2
3 <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
 

.
Cho

 


0
0 3
3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x a</i>


<i>x</i> <i>a</i>



   <sub></sub> 





 <sub>. Ta được bảng biến thiên như sau:</sub>


Dựa vào bảng biến thiên ta có 0; 

 


3 3
max


16


<i>x</i>  <i>f x</i>  <i>a</i> <sub>.</sub>


Khi đó
3
4
.
1
max
3


3 3 3


16 16


<i>C AHK</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 





.


<b>Cách 2:</b>


<i>Vì ABCD là hình vng và SA</i>

<i>ABCD</i>

nên 2


.


<i>SH</i> <i>SK</i> <i>SK SD</i>


<i>SB</i> <i>SD</i>  <i>SD</i>


2 2


2 2 2


<i>SA</i> <i>x</i>


<i>SD</i> <i>x</i> <i>a</i>


 




Ta có <i>SAHK</i> <i>SCHK</i> . <i>SABD</i>
<i>SH SK</i>



<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>SB SD</i>


 

<sub></sub>

<sub></sub>



4
2


2 2 <i>SABD</i>


<i>x</i>
<i>V</i>
<i>x</i> <i>a</i>


4
2
2 2
1
2 <i>SABCD</i>
<i>x</i>
<i>V</i>
<i>x</i> <i>a</i>


Lại có










; ;
; ;


<i>d H ACD</i> <i>d K ABC</i>


<i>d S ABCD</i> <i>d S ABCD</i>


2


2 2


.


<i>BK</i> <i>BK BS</i> <i>BA</i>


<i>BS</i> <i>BS</i> <i>BS</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Do đó


2


2 2


<i>HABC</i> <i>KADC</i> <i>SABC</i>



<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>a</i> <i>x</i>


 




2


2 2


1
.


2 <i>SABCD</i>


<i>a</i>
<i>V</i>


<i>a</i> <i>x</i>






Vậy <i>VACHK</i> <i>VS ABCD</i>. 

<i>VSAHK</i> <i>VSCHK</i> <i>VHABC</i> <i>VKACD</i>




2
2


2 2 <i>SABCD</i>


<i>x</i>
<i>V</i>


<i>x</i> <i>a</i>







4 3


2


2 2


1
.
3


<i>ACHK</i>


<i>x</i>


<i>V</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>a</i>


 




Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 9 số 9
<i>x</i>


, 6 số
2
3


<i>a</i>


<i>x và số </i>


4
3


<i>a</i>


<i>x ta có:</i>


2 4 9 12 4


16


3 9 6 6 3



16


9. 6. 16 . .


9 3 9 3 3 3


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


   


 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> 


 


     


Dấu bằng xảy ra khi <i>x a</i> 3


Do đó



4 3


2


2 2



.
3


<i>ACHK</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>V</i>


<i>x</i> <i>a</i>






2
3
4


4
1
.


3 2


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


4 <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub>


.
16


3 16


3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


<i>Vậy giá trị lớn nhất của thể tích ACHK là </i>


3 <sub>3</sub>
16


<i>a</i>
<i>V </i>



<b>Bài tập phát triển:</b>


<b>Câu 1 [2H2-1] Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho</b>


<i>MN</i> <i>PQ</i><sub>. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <i><sub>, N , </sub><sub>P</sub><sub>, Q để</sub></i>


<i>khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết MN </i>60cm<i> cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng</i>
3


30 dm . Hãy tính thể tích lượng đá cắt bỏ, làm trịn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)
<b>A. </b>121,3dm .3 <b>B. </b>141,3dm .3 <b>C. </b>111, 4dm .3 <b>D. </b>101,3dm .3


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ta có thể tích khối chóp



2


1


, sin , 60


6
1


6


<i>MNPQ</i> <i>PQ d MN PQ</i> <i>MN PQ</i>



<i>V</i>  <i>MN </i>    <i>h</i>


.




2


60 30000 50 c


1


30000 m


6


<i>MNPQ</i> <i>h</i>


<i>V</i>       <i>h</i>


.


<i>Gọi V là thể tích khối trụ, V là thể tích lượng đá cắt bỏ, khi đó ta có</i>1
2


3


1 30000 111371cm 111, 4dm



2


<i>MNPQ</i>


<i>MN</i>


<i>V V</i> <i>h</i>


<i>V</i>   <sub></sub>     




 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 2 [2H1-3] Cho tứ diện đều ABCD cạnh </b><i>a</i>. Gọi <i>M</i> <i>, N lần lượt là trung điểm AB, BC </i>


và điểm <i>P</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>B</i><sub> qua </sub><i>D</i><sub>. Mặt phẳng </sub>

<i>MNP</i>

<sub> chia tứ diện thành hai phần có </sub>
tỉ số thể tích là


<b>A. </b>


7


11<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7


18<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>



11


18<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
2<sub> .</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là giao điểm của <i>PM</i> <i>, PN với AD, DC . </i>
Gọi <i>V</i> <i>VABCD</i><sub>, </sub><i>V </i>1 <i>VBMNCDF</i><sub>, </sub><i>V</i>2 <i>VAMNCEF</i><sub>. Ta có</sub>


.


.


1
2


2
1 1


2 2


<i>B MNP</i>


<i>B MNP</i>



<i>V</i> <i>BM BN BP</i>


<i>V</i>


<i>V</i>  <i>BA BC BD</i>     <i>V</i>  <i>V</i> <sub>.</sub>


Do



<i>PE</i> <i>PF</i>


<i>AC</i> <i>MN</i> <i>PMN</i> <i>AC</i> <i>PMN</i> <i>AC</i> <i>EF</i> <i>EF M</i>


<i>PM</i> <i>PN</i>


<i>N</i>


     


   




Ta có <i>E</i> là trọng tâm tam giác <i>APB</i> suy ra


2
3


<i>PE</i>
<i>PM</i> 




.


. .


,


1 2 2 1 2 2 1 1


2 3 3 2 3 3 2 9


<i>P DEF</i>


<i>P DEF</i> <i>P MNB</i>


<i>P MNB</i>


<i>V</i> <i>PD PE PF</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>PB PM PN</i>          


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có 1


1 1 7


2 9 18


<i>PMNB</i> <i>PDEF</i>



<i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>


.


Suy ra 2 1


7 11


18 18


<i>V</i>  <i>V V</i>  <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>


. Do đó
1
2


7
11


<i>V</i>


<i>V</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 3 [2H2-2] Khi cắt mặt cầu </b>

 

<i>S</i> bởi một mặt kính ta được hai nửa mặt cầu và hình trịn lớn nằm trong
mặt kính đó gọi là mặt đáy của nửa mặt cầu. Một hình trụ được gọi là nội tiếp nửa cầu


,



<i>S O R</i>



nếu một đáy của trụ nằm trong đáy của nửa cầu, đáy cịn lại là giao tuyến của hình trụ
với mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là <i>R </i>1<sub>, tính bán kính đáy </sub><i>r<sub> và đường cao h của hình trụ </sub></i>
để thể tích khối trụ nội tiếp nửa cầu là lớn nhất.


<b>A. </b>


3
2


<i>r </i>


,


6
2


<i>h </i>


. <b>B. </b>


6
2


<i>r </i>


<b> ,</b>


3
2



<i>h </i>


. <b>C. </b>


3
3


<i>r </i>


,


6
3


<i>h </i>


. <b>D. </b>


6
3


<i>r </i>


,


3
3


<i>h </i>



.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i>Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường trịn đáy trên có tâm O có hình chiếu </i>


<i>của O xuống mặt đáy </i>

 

<i>O</i> . Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm


<i>của đáy dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu. Ta có h</i>2 <i>r</i>2 <i>R</i>2

0<i>h</i><i>R</i>1



2 <sub>1</sub> 2


<i>r</i> <i>h</i>


   <sub> .</sub>


Thể tích khối trụ là

 



2 <sub>1</sub> 2 2


<i>V</i> <i>r h</i>  <i>h h</i> <i>f</i> <i>h</i>

 

2



3


1 3 0


3



<i>f h</i>  <i>h</i> <i>h</i>


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dựa vào bảng ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi


3
3


<i>h </i> 6


3


<i>r</i>


 


.


<b>Câu 4 [2H2-2] Cho một quả bóng bàn và một chiếc cốc nhỏ dạng hình trụ có cùng chiều cao. Khi người </b>


ta đặt quả bóng lên chiếc cốc thì phần ngồi của quả bóng có chiều cao bằng


3


4<sub> chiều cao quả </sub>


bóng. Gọi <i>V , </i>1 <i>V lần lượt là thể tích chiếc cốc và quả bóng. Khi đó tỉ lệ </i>2
1
2



<i>V</i>


<i>V có giá trị là</i>


<b>A. </b>


9


8<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


8


9<b><sub> </sub></b><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


4


3<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
4<sub> .</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i>Gọi chiều cao của chiếc cốc hình trụ là 2h và bán kính đường trịn đáy của hình trụ là r</i><sub>.</sub>


<i>Gọi O là tâm của quả bóng bàn, khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng thiết diện bằng </i>2
<i>h</i>
.



Bán kính đường trịn đáy hình trụ là


2 2 3


2


<i>O</i> <i>h</i>


<i>AI</i>  <i>OA</i>  <i>I</i> 


.


Thể tích của quả bóng bàn là


3


3 3


2


4 4 4


3 3 3


<i>h</i>


<i>R</i> <i>h</i>


<i>V</i>      



.


Thể tích của chiếc cốc là


2


3
2


1


3 3


2 2 2


<i>c</i>


<i>h</i>


<i>r h</i> <i>h</i> <i>h</i>


<i>V</i>      


 





 





.


Vậy tỉ số


3
1


3
2


3


9
2


8
4


3


<i>h</i>


<i>h</i>
<i>V</i>


<i>V</i>





 


.


<b>Bài 47. [2D2-4] (Đề Star Education) [2Đ2-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. 2017 .</b> <b>D. </b>2018 .


<b>Chọn.B.</b>


Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

ta thấy

 

1, 3


<i>f x</i> <sub>   </sub><i>x</i>


 

 

0 , 0


<i>f x</i> <i>f x</i>  <i>x x</i>


nếu <i>x  </i>0 3


<b>Ta có </b><i>y</i><i>f m x</i>

 

 <i>m</i>1

<i>x</i> <i>y x</i>( ) <i>f m x</i>

 

 <i>m</i>1


Để hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

thì


 



( ) 1 0 1;1 1 1;1



<i>y x</i>  <i>f m x</i>   <i>m</i>    <i>x</i>  <i>f m x</i>      <i>m</i> <i>x</i>


 

1,

1; 1



<i>f</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


       <i><sub> với t m x</sub></i><sub> </sub>


- Trường hợp 1: <i>m</i>  1 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>2 <i>f</i>

 

<i>t</i>   1, <i>x</i>

<i>m</i>1;<i>m</i>1



nên <i>f</i>

 

<i>t</i>  <i>m</i> 1, <i>x</i>

<i>m</i>1;<i>m</i>1

   1 <i>m</i> 1 <i>m</i>2
2


<i>m</i>


 <sub> thỏa mãn trường hợp 1.</sub>


- Trường hợp 2: <i>m</i>  1 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>2 <i>f</i>

 

<i>t</i>  <i>f m</i>

1 ,

 <i>x</i>

<i>m</i>1;<i>m</i>1



nên <i>f</i>

 

<i>t</i>  <i>m</i> 1, <i>x</i>

<i>m</i>1;<i>m</i>1

 <i>f m</i>

1

 <i>m</i> 1


1

 

1

2

 

2


<i>f m</i> <i>m</i> <i>f u</i> <i>u</i>


        <sub> với </sub><i><sub>u m</sub></i><sub>  </sub><sub>1</sub>


Vẽ đồ thị hàm số <i>y u</i>  2 trên cùng hệ trục tọa độ. Nhìn vào đồ thị ta thấy khi

 




3 2


<i>u</i>  <i>f u</i>  <i>u</i> <sub>. Suy ra trường hợp 2 khơng có giá trị nào của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> thỏa mãn.</sub>
Vậy có 1 giá trị <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<b>Bài tập phát triển:.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>0 . <b>B. 1.</b> <b>C. 2017 .</b> <b>D. </b>2018 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn.A.</b>


<b>Ta có </b><i>y</i><i>f m x</i>

 

 <i>m</i>1

<i>x</i> <i>y x</i>( ) <i>f m x</i>

 

 <i>m</i>1



Để hàm số đồng biến trên khoảng

2;2

thì


 

2; 2

2;



( ) 1 0 1 2 .


<i>y x</i>  <i>f m x</i>   <i>m</i>   <i>x</i>   <i>f m x</i>     <i>m</i> <i>x</i> 


 

1,

2; 2



<i>f</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


      



<i> với t m x</i> 


- Trường hợp 1: <i>m</i>  2 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>1 <i>f</i>

 

<i>t</i>   1, <i>x</i>

<i>m</i> 2;<i>m</i>2



nên <i>f</i>

 

<i>t</i>  <i>m</i> 1, <i>x</i>

<i>m</i> 2;<i>m</i>2

   1 <i>m</i> 1 <i>m</i>2
 khơng có giá trị <i>m</i> thỏa mãn trường hợp 1.


- Trường hợp 2: <i>m</i>  2 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>1 <i>f</i>

 

<i>t</i>  <i>f m</i>

2 ,

 <i>x</i>

<i>m</i> 2;<i>m</i>2


nên <i>f</i>

 

<i>t</i>  <i>m</i> 1, <i>x</i>

<i>m</i> 2;<i>m</i>2

 <i>f m</i>

2

 <i>m</i> 1


2

 

2

3

 

3


<i>f m</i> <i>m</i> <i>f u</i> <i>u</i>


       


với <i>u m</i>  2


Vẽ đồ thị hàm số <i>y u</i>  3 trên cùng hệ trục tọa độ. Nhìn vào đồ thị ta thấy khi

 



3 3


<i>u</i>  <i>f u</i>  <i>u</i>


. Suy ra trường hợp 2 khơng có giá trị nào của <i>m</i> thỏa mãn.
Vậy cả hai trường hợp đều khơng có giá trị nào của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. 0 .</b> <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>2018 .



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn.C.</b>


<b>Ta có </b><i>y</i><i>f m x</i>

 

 <i>m</i>1

<i>x</i> <i>y x</i>( ) <i>f m x</i>

 

 <i>m</i>1



Để hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

thì


 



( ) 1 0 1;1 1 1;1


<i>y x</i>  <i>f m x</i>   <i>m</i>    <i>x</i>  <i>f m x</i>      <i>m</i> <i>x</i>




1 2


(*)


1 3


1 2


(**)


1 1


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>f m</i>


   





 





<sub></sub> <sub>  </sub>


  <sub></sub>


  


 


<b>Giải(*) ta có </b><i>m</i>2;<i>m</i><b> thỏa mãn.</b>3


Giải(**)



1 2 2



1 1


<i>m</i>


<i>m</i> <i>f m</i>


   


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Đặt </sub><i>u m</i>  1 <i>u</i>  2 2 <i>u</i> 4;<i>u</i><i>f u</i>

 

<sub>.</sub>


<i>Vẽ đồ thị hàm số y u</i> trên cùng hệ trục tọa độ. Nhìn vào đồ thị ta thấy khi

 



4


<i>u</i>   <i>u</i> <i>f u</i>


Suy ra hệ (**) vơ nghiệm. Vậy có 2 giá trị <i>m</i> thỏa mãn.(OK)


<b>Câu48.[2D1-4] Cho</b><i>a b</i>, là hai số thực sao cho phương trình ln2<i>x a</i> ln<i>x</i> 4 0<sub>và</sub>log2 <i>x b</i> log<i>x</i>  1 0


có nghiệm chung. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>a b</i> .


A. 2 B. 1 C.


(ln10 1)(4 ln10)
2



ln10


 


D. 2


2 ln10
2


6 ln 10



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


ln
log


ln10


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Xét hệ
2


2


ln ln 4 0



log log 1 0


<i>x a</i> <i>x</i>


<i>x b</i> <i>x</i>


   


  

 
2
2
2


ln ln 4 0


1


ln ln 1 0


ln 10 ln10


<i>x a</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
   



  

 
2
2 2


ln ln 4 0


ln ln10.ln ln 10 0


<i>x a</i> <i>x</i>


<i>x b</i> <i>x</i>


   


  

 <sub>.</sub>


Đặt <i>ln x t</i> <sub> Hệ trên có dạng </sub>


2


2 2


. 4 0


ln10. ln 10 0



<i>t</i> <i>a t</i>


<i>t</i> <i>b</i> <i>t</i>


   





  




 <sub> (I) </sub>


Từ giả thiết suy ra hệ (I) có nghiệm.


<b>Nhận xét: </b><i>t  khơng là nghiệm của hệ nên </i>0


2
2 2
4
( )
ln 10
ln10.
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>I</i>


<i>t</i>
<i>b</i>
<i>t</i>
  



 
 
 


 <sub>vì </sub><i>t </i>0


2 <sub>4</sub> 2 <sub>ln 10</sub>2
ln10.


<i>t</i> <i>t</i>


<i>a b</i>


<i>t</i> <i>t</i>


 


    <sub>(1</sub> 1 <sub>).</sub> ln10 4


ln10 <i>t</i> <i>t</i>


 


  
Ta có
1
1 0
ln10
4 ln10 0

 


  
 
1
(1 )
ln10 <i>t</i>


4 ln10
<i>t</i>


cùng dấu nên


ln10 1 1


(4 ln10).
ln10


<i>a b</i> <i>t</i>



<i>t</i>




   


( <i>t </i>0)


Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có


(ln10 1)(4 ln10)
2


ln10


<i>a b</i>   


Dấu “=” xảy ra 


ln10 1 1


(4 ln10).


ln10 <i>t</i> <i>t</i>



 

(4 ln10).ln10
ln10 1


(4 ln10).ln10
ln10 1
<i>t</i>
<i>t</i>


 <sub></sub>
 



 <sub></sub>
 




 <i>x e</i>


 <sub> hoặc</sub><i>x e</i> <sub>.</sub>


Vậy <i>a b</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng


(ln10 1)(4 ln10)


2 .


ln10


 



<b>Câu 50.</b> <b>[2D2-4] (Đề Star Education) Cho </b><i>x y</i>, là hai số thực, ><i>y</i> <i>e thỏa </i>


ln


ln .


ln
=


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>y Tìm giá trị nhỏ </sub></i>


nhất của biểu thức <i>P</i>=<i>xy</i>.


<b>A.</b> <i>e</i>6. <b>B.</b> <i>e</i>8. <b>C.</b> <i>e</i>3 2 2+ . <b>D.</b>


3
4 2
2<sub>.</sub>
+
<i>e</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
ln
ln
ln
=


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
ln


ln ln .


ln


Û <i>x</i>- <i>y</i>= <i>x</i>


<i>y Đặt a</i>=ln ,<i>x</i> <i>b</i>=ln<i>y<sub> do y</sub></i>><i>e</i>Þ <i>b</i>>1.


Khi đó - =
<i>a</i>
<i>a b</i>


<i>b</i> <sub>Û</sub> <sub>-</sub> 2<sub>=</sub>


<i>ab b</i> <i>a</i>


2
.
1
Û =

<i>-b</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ta có
2


1
+ = +

<i>-b</i>


<i>a b</i> <i>b</i>


<i>b</i>


2 <sub>1 1</sub>
1
- +
= +

<i>-b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
1
2 1
1
= + +

<i>-b</i>


<i>b</i>

(

)



1


2 1 3 2 2 3



1


= - + + ³ +




<i>-b</i>


<i>b</i>


Do đó giá trị nhỏ nhất của <i>P</i><sub> là </sub><i><sub>e</sub></i>2 2 3+.


Chọn C.


<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>


<b>Câu 1:</b> <i>Xét các số thực dương x ,y</i> thỏa mãn 3
1


log 3 2 4


2


<i>xy</i>


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>





   


 <sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất </sub><i>P </i>min
của <i>P x y</i>  .


<b>A. </b> min


9 11 19
9


<i>P</i>  


<b>. </b> <b>B. </b> min


9 11 19
9


<i>P</i>  


<b>. C. </b> min


18 11 29
9


<i>P</i>  


<b>. </b> <b>D. </b> min


2 11 3


3


<i>P</i>  


<b>. </b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Theo đề bài suy ra: 1 <i>xy</i>0.


Ta có: 3


1


log 3 2 4


2


<i>xy</i>


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




   


  log 3 33

 <i>xy</i>

 3 3<i>xy</i>log3

<i>x</i>2<i>y</i>

 <i>x</i> 2<i>y</i>

 

1 <sub>. </sub>


Xét hàm số: <i>f t</i>

 

log3<i>t t t</i> ,

0

 



1


1 0, 0


ln 3


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




    


Hàm số <i>f t</i>

 

đồng biến trên khoảng

0; 

.


Do đó:

 

1  <i>f</i>

3 3 <i>xy</i>

<i>f x</i>

2<i>y</i>

 3 3 <i>xy</i> <i>x</i> 2<i>y</i>


3 2
1 3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>

 



Theo đề bài ta có: <i>x y </i>, 0


3
0
2
<i>y</i>
  
.
Ta có:
3 2
1 3
<i>y</i>


<i>P x y</i> <i>y</i>


<i>y</i>

   

3
0
2
<i>y</i>
 
 
 
 <sub>. </sub>


Đạo hàm:




2
11
1
1 3
<i>P</i>
<i>y</i>

  


 <sub> </sub><sub></sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


11 1
3


<i>y</i> 


  0;3


2


 


  


 


Ta có: <i>P</i>

 

0 3;


11 1 2 11 3



;


3 3


<i>P</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 


3 3


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>. Vậy </sub> min


2 11 3
3


<i>P</i>  


.


<b>Câu 2:</b> Cho <i>x y  </i>, thỏa mãn:



2 2 <sub>2</sub>


2 2


1



3 .log 1 log 1


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


. Tìm giá trị lớn nhất của

3 3



2 3


<i>M</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i>
.


A.


13


2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


17


2 <sub>. </sub> <sub>C. 3 . </sub> <sub>D. 7 . </sub>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Theo đề bài ta có điều kiện:


0
1
1 0
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
 

 

 
 <sub>. </sub>


Ta có:  



2 <sub>2</sub>


2 2


2 2


3<i>x y</i> .log <i><sub>x y</sub></i> 3  <i>xy</i>.log 2 2<i><sub>xy</sub></i>


  

 

1 <sub>. </sub>


Xét hàm số:

 

3 .log2


<i>t</i>


<i>f t</i>  <i>t</i>

 

2


1


3 .ln 3.log 3 . 0, 0


.ln 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>




     


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Do đó:

 


2


1  <i>x y</i>  2 2<i>xy</i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub>


   

<i>x y</i>

2  2 2<i>xy</i>



2 2
2


<i>x y</i>


<i>xy</i>  


 


Ta có



3 3


2 3


<i>M</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i> 2

<sub></sub>

<i>x y</i>

<sub></sub>

3  6<i>xy x y</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

 3<i>xy</i>


3

 

2 3

2


2 3 2 2


2


<i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i>   <i>x y</i> 


        


   


3 3

2 6

3

2


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


      


Ta có



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 4


<i>x y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <sub> </sub><sub>2</sub><sub> </sub><i><sub>x y</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub>


Xét hàm số

 



3 3 2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>


2


<i>f t</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>


với <i>t  </i>

2;2



Ta có <i>f t</i>'

 

3<i>t</i>2  3<i>t</i>6; <i>f t </i>'

 

0


1
.
2



<i>t</i>
<i>t</i>




  <sub></sub>


 <sub> Ta có </sub> <i>f </i>

2

7;

 



13


1 ;


2


<i>f</i>  <i><sub>f</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>2</sub> <sub></sub><sub>1</sub>


Do đó giá trị lớn nhất của <i>M</i> là


13


2 <sub> xảy ra khi </sub>


1


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 









1
.
2


<i>x</i> <i>y</i>


  


Chọn A.


<b>Câu 3:</b> Xét các số thực<i>x y</i>, thỏa mãn



2 2


2 2


log 2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 log 3<i>y</i> 9<i>y</i> 1 5


<i>. Ký hiệu m là giá</i>
trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>2<i>x</i>3<i>y</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.



5
1;


2


<i>m </i><sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> B. </sub>


5 7
;
2 2


<i>m </i><sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> C. </sub>


7
;4
2


<i>m </i><sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> D. </sub><i>m </i>

4;6



<b>Lời giải.</b>
<b> Chọn D</b>


<b> Ta có</b>




2 2


2 2


log 2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 log 3<i>y</i> 9<i>y</i> 1 5


 



2 2


2


log 2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 . 3<i>y</i> 9<i>y</i> 1 5


     


 



2 2


4<i>x</i> 1 2<i>x</i> 9<i>y</i> 1 3<i>y</i> 32


     






2 2



2 2


4 1 2 32 9 1 3


9 1 3 32 4 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>



 


     




Cộng vế theo vế ta được



2 2


31


2 3 4 1 9 1


33


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>   <i>y</i> 



Ta có



2 2 2


2<i>x</i>  1 3<i>y</i>  1 2<i>x</i>3<i>y</i> 4


suy ra



2


31


2 3 2 3 4


33


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> 


Đặt <i>t</i> 2<i>x</i>3<i>y</i>0 suy ra


2


31


4
33


<i>t</i> <i>t</i> 



suy ra


31 2
8


<i>t </i>


ta được


31 2
8


<i>P </i>


. Vậy


31 2
8


<i>m </i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 1:</b> <b>Câu 47: [1H3-3] ( Đề chuyên Hạ Long lần 2-2018- mã đề 123). Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có
đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều, tam giác <i>SCD</i> vuông đỉnh <i>S</i>. Điểm


<i>M thuộc đường thẳng CD<sub> sao cho BM vng góc với </sub>SA<sub>. Độ dài AM là</sub></i>


<b>A. </b>
7


2


<i>a</i>


. <b>B. </b>


5
2


<i>a</i>


. <b>C. </b>


3
2


<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
.
3


<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>



Gọi ,<i>E F lần lượt là trung điểm ,AB CD .</i>


Kẻ <i>SH</i> (<i>ABCD</i>)<i>H</i>; <i>SA SB a</i>   <i>HA HB</i>  <i>H</i><i>EF</i>


<i>HC</i> <i>HD</i>


   <i>SC</i><i>SD</i> <i>SCD</i><sub>vuông cân tại S.</sub>


EF:


<i>S</i>




3


SE= ,EF=a,
2


<i>a</i>


SF=


2 2


<i>CD</i> <i>a</i>


 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>SE</i> <i>SF</i> <i>EF</i>



    <i>S</i>EF<sub>vuông tại S.</sub>


<i>Gọi $AH$ cắt $BC$tại K . Ta có </i>


2


<i>SE</i>
<i>EH</i>


<i>EF</i>


 3


4


<i>a</i>




2


<i>BK</i> <i>EH</i>


 


3
2


<i>a</i>





<i><b>Cách 1:</b></i>


( . . )


<i>ABK</i> <i>BCM g c g</i>


  <sub></sub> <i><sub>B C</sub></i>ˆ<sub></sub>ˆ<sub>,</sub><i>AB BC AKB CMB</i> , 


3
.
2


<i>a</i>


<i>CM</i> <i>BK</i>


  


2


<i>a</i>
<i>DM</i>


 


<i>. Trong ADM</i> ta có:<i>AM</i>  <i>AD</i>2<i>DM</i>2



5
.
2


<i>a</i>




<i><b>Cách 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

( ;0)


<i>B a</i> ,<i>M</i>

0;<i>m</i>



,



; , ;


4 2


<i>a a</i>


<i>A a a H</i><sub></sub> <sub></sub>


   <i>BM</i>

<i>a m</i>;



 <sub>,</sub> 3 <sub>;</sub>


4 2



<i>a</i> <i>a</i>


<i>AH</i><sub></sub>  <sub></sub>


 





.


<i>Để BM</i> <i>AH</i>


2
3


0


4 2


<i>a</i> <i>am</i>


   3


2


<i>a</i>
<i>m</i>


 



. Khi đó


;
2


<i>a</i>
<i>AM</i><sub></sub><i>a</i> <sub></sub>


 


 <sub>5</sub>
.
2


<i>a</i>
<i>AM</i>


 


<i><b>Cách 3:</b></i>


Ta có <i>BM</i> <i>CM CB</i> 


Ta có


1 3


2<i>CD</i> 4<i>CB</i>
  



. 0


<i>BM AH </i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


khi

<i>CM CB</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 


hay


2
3


0
4<i>CB</i>


 





1
.


2


<i>CM</i> <i>CD</i>


 
 


2
3



0
4<i>CB</i>


 




.
2


<i>a</i>
<i>CM</i>


 3 2


4<i>a</i>


hay


3
2


<i>a</i>
<i>CM </i>


.


<b>Câu phát triển.</b>



<b>Câu 2:</b> [1H3-3].<b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều,
tam giác <i>SCD</i> vuông đỉnh <i>S. Điểm M thuộc đường thẳng AD sao cho BM vng góc với</i>


<i>SA</i><sub>. Độ dài </sub><i>CM</i><sub> là</sub>


<b>A. </b>
10
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


10
9


<i>a</i>


. <b>C. </b>


10
9


<i>a</i>


. <b>D. </b>


2
.
3



<i>a</i>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gọi ,<i>E F lần lượt là trung điểm ,AB CD .</i>


Kẻ <i>SH</i> (<i>ABCD</i>)<i>H</i>; <i>SA SB a</i>   <i>HA HB</i>  <i>H</i><i>EF</i>


<i>HC</i> <i>HD</i>


   <i>SC</i><i>SD</i> <i>SCD</i><sub>vuông cân tại S.</sub>


EF:


<i>S</i>




3


SE= ,EF=a,
2


<i>a</i>


SF=


2 2



<i>CD</i> <i>a</i>


 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>SE</i> <i>SF</i> <i>EF</i>


    <i>S</i>EF<sub>vuông tại S.</sub>


<i>Gọi $AH$ cắt $BC$tại K . Ta có </i>


2


<i>SE</i>
<i>EH</i>


<i>EF</i>


 3


4


<i>a</i>




2


<i>BK</i> <i>EH</i>


 



3
2


<i>a</i>




Trong

<i>ABCD</i>

chọn hệ trục

<i>Oxy</i>

sao cho <i>A O</i>


( ;0)


<i>B a</i> ,<i>M</i>

0;<i>m</i>



,



3


; , ;


2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>C a a H </i><sub></sub> <sub></sub>


   <i>BM</i>

<i>a m</i>;



 <sub>,</sub> <sub>;</sub>3
2 4



<i>a a</i>


<i>AH </i><sub></sub> <sub></sub>


 





.
Theo giả thiết <i>BM</i> <i>SA</i>  <i>BM</i> <i>HA</i><sub> ( theo định lý 3 đường vng góc)</sub>


<i>Để BM</i> <i>AH</i>


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


0


2 4 3


<i>a</i> <i>am</i> <i>a</i>


<i>m</i>


      0;2


3


<i>a</i>



<i>M</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> . Khi đó </sub> ; 3


<i>a</i>
<i>CM</i> <sub></sub><i>a</i>  <sub></sub>


 





2


2 10<sub>.</sub>


9 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>CM</i> <i>a</i>


   


.


<b>Câu 3:</b> [1H3-3].<b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AD</i>2<i>AB a</i> <sub>. Tam </sub>


giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy

<i>ABCD</i>

một góc 60 <i>. Điểm M thuộc </i>

<i>đường thẳng AD sao cho CM</i> vng góc với <i>SB</i>. Độ dài <i>CM</i> là


<b>A.</b>


1
2


3


<i>CM</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>a</i>


 <sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>


2
1


3


<i>CM</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>a</i>


 <sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2
2


3


<i>CM</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>a</i>


 <sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>



2
2


3


<i>CM</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>a</i>


 


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tam giác $SAB$ đều cạnh a


3
,


4


<i>a</i>


<i>SE</i> <i>AB SE</i>


  


. Gọi <i>SH</i> 

<i>ABCD</i>

<i> tại H .</i>
Do <i>SA SB</i> <i><sub> suy ra HA HB</sub></i> <i><sub>  H</sub></i><i>EF</i><sub>.</sub>


Ta có

 





<i><sub>SAB</sub></i> <sub>,</sub> <i><sub>ABCD</sub></i>

<i><sub>SEH</sub></i> <sub>60</sub>


 


<i>SEH</i>


 <sub> vuông nên </sub>


1 3


2 4


<i>a</i>


<i>EH</i>  <i>SE</i>


Do <i>SB</i><i>CM</i>  <i>HB</i><i>CM</i> <sub> ( định lí 3 đường vng góc).</sub>


Trong mp

<i>ABCD</i>

chọn hệ trục

<i>Oxy</i>

sao cho <i>A O</i> <i><sub>, đỉnh D thuộc tia </sub></i>Ox<i><sub>, đỉnh B thuộc </sub></i>


tia $Oy$. Ta có:


(0; )


<i>B</i> <i>a</i> <i>M m</i>

;0



,


2 ; ,

3;


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>C a a H</i><sub></sub> <sub></sub>


   <i>CM</i> 

<i>m</i> 2 ;<i>a a</i>



 3;


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HB</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


 





.


Để <i>HB</i><i>CM</i>



2


3 3 1



2 2 .


4 2 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> 


      2 2


3


<i>CM</i>  <i>a</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 45.</b> <b>[2H1-3] (mã 108- chuyên Hạ Long lần 2) Cho lăng trụ tam giác đêu </b><i>ABC A B C cạnh đáy</i>. ' ' '


<i>bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng </i>

 

<i>P</i> qua <i>B</i>' và vng góc '<i>A C chia lăng trụ thành hai</i>


khối. Biết thể tích của hai khối là <i>V và </i>1 <i>V với </i>2 <i>V</i>1<i>V</i>2. Tỉ số
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> <sub> bằng</sub>


<b>A.</b>



1
.


47 <b><sub>B.</sub></b>


1
.


23 <b><sub>C.</sub></b>


1
.


11 <b><sub>D.</sub></b>


1
.
7


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gọi <i>H</i><sub>là trung điểm của ' '</sub><i>A C </i> <i>B H</i>' <i>A C</i>' <sub> ( vì </sub><i>B H</i>' (AA ' ' )<i>C C</i> <sub> ).</sub>


Từ <i>H</i>kẻ <i>HK</i> vng góc với '<i>A C cắt </i>AA' tại <i>K</i> , '<i>A C tại I</i> .




' '



<i>A C</i> <i>B KH</i>


   <i>V</i><sub>1</sub><i>V<sub>A B HK</sub></i><sub>'. '</sub> <sub> , </sub><i>V</i><sub>2</sub> <i>V</i><sub>B'HK.BAKHCC'</sub>


Ta thấy:


'H


'IH ' '


' '


<i>IH</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A C C</i>


<i>CC</i> <i>A C</i>


 


 


<i>IH</i>


 <sub> </sub>


'
'.


'



<i>A H</i>
<i>CC</i>


<i>A C</i> <sub> .= </sub> 2 2


' 5


'.


5


' '


<i>A H</i> <i>a</i>


<i>CC</i>


<i>A C</i> <i>CC</i> 


Trong <i>A</i>'IH<sub> có: </sub>


2 2 5


' ' .


10


<i>a</i>
<i>A I</i>  <i>A H</i>  <i>IH</i> 



' 'I 5


'IK 'A


' 'A 20


<i>A K</i> <i>A</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>A C</i>


<i>A C</i> <i>A</i>


  


  ' ' 5 .


20 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>A K</i> <i>A C</i>


  


3


1 ' ' ' '


1 3



'.S .


3 96


<i>KA B H</i> <i>A B H</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>KA</i> <sub></sub> 


3
. ' ' ' ' ' '


3


'. .


96


<i>ABC A B C</i> <i>A B C</i>


<i>a</i>


<i>V V</i> <i>AA S</i><sub></sub> 


3


2 1



47 3


96


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V V</i>


   


.
1
2


1
47


<i>V</i>
<i>V</i>


 


.


<b>Bài tập tương tự</b>


<b>Bài 1: [2H1-3] Cho hình lập phương </b>

<i>ABCD A B C D</i>

.

   

cạnh

<i>a</i>

. Gọi

<i>M</i>

là trung điểm của


cạnh

<i>BB</i>

. Mặt phẳng

<i>A MD</i>

chia hình lập phương thành hai khối đa diện. Tính tỉ lệ của thể
tích khối đa diện chứa điểm <i>A</i><sub> trên thể tích của hai khối đa diện không chứa điểm </sub><i>A</i><sub> . </sub>


<b>A.</b>


7
.


17 <b><sub>B.</sub></b>


1
.


17 <b><sub>C.</sub></b>


7


17 <b><sub>D.</sub></b>


17
.
7


<i><b>Lời giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Gọi

<i>N</i>

là giao điểm của

<i>A M</i>

<i>AB</i>

,

<i>K</i>

là giao điểm của

<i>DN</i>

<i>BC</i>

.


Mặt phẳng

(

<i>A MD</i>

)

chia hình lập phương

<i>ABCD A B C D</i>

.

   

thành hai khối đa diện


<i>A MKDAB</i>

<sub>và khối đa diện </sub>

<i>A B C D MKCD</i>

   



Do

<i>A B</i>

 

/ /

<i>BN</i>

nên


' ' '


1 ' ' .


<i>A B</i> <i>MB</i>


<i>BN</i> <i>A B</i> <i>a</i>


<i>BN</i> <i>MB</i>    


Do

<i>BN CD</i>

/ /

nên 1


<i>BK</i> <i>BN</i> <i>AB</i>


<i>CK</i> <i>CD</i> <i>CD</i>  2.


<i>a</i>
<i>BK CK</i>


  


. Ta có:


3
.


1


. . .



6 24


<i>B MNK</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>BM BN BK</i> 




3
. '


1


AA'.AN.AD= .


6 3


<i>A A ND</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 


3


' . ' .



7
24


<i>A MKDAB</i> <i>A A ND</i> <i>B MNK</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


   


Thể tích khối lập phương

<i>ABCD A B C D</i>

.

   

bằng

<i>a</i>

3


. ' ' ' ' ' ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>A MKDAB</i> <i>A B C D MKCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


3
' ' ' ' , ' ' ' ' '


17
24


<i>A B C D MKCD</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>A MKDAB</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>



   


'
' ' ' '


7
17


<i>A MKCDAB</i>
<i>A B C D MKCD</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


 


Bài 2: [2H1-3]<b> Cho lăng trụ tam giác</b><i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của các cạnh


' ', , '.


<i>A B BC CC</i> <sub>Mặt phẳng </sub>(<i>MNP</i>)<sub> chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chứa điểm </sub><i><sub>B</sub></i><sub>có thể</sub>


tích là <i>V</i>1<sub>. Gọi </sub><i>V</i> <sub>là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số </sub>
1<sub>.</sub>
<i>V</i>
<i>V</i> <sub> </sub>


<b> A. </b>



61


<b>216 </b> <b>B. </b>


143


216 <b><sub>C. </sub></b>


73


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ta có:


1
'


2


<i>C Q CN</i>  <i>BC</i>
..


Gọi Chiều cao, và diện tích đáy lăng trụ là h và S


'


3 1 3


.


2 2 4



<i>B MQ</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   <sub>.</sub> <sub>'</sub> 1 3 3. . 3


3 2 4 8


<i>R MB Q</i>


<i>h</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>


  


1 1 1


.


2 6 12


<i>BNK</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   .BNK


1 1 1



. .


3 3 12 108


<i>R</i>


<i>h</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>


  


'


1 1 1


.


3 2 6


<i>JQC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


   <sub>.</sub> <sub>'</sub> 1. .1 1


3 2 6 36


<i>P JC Q</i>



<i>h</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>


  


1 <i>R MB Q</i>. ' <i>R KBN</i>. <i>P C JQ</i>. '


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


   


73
.
216<i>V</i>


1 73 <sub>.</sub>


216


<i>V</i>
<i>V</i>


 


</div>

<!--links-->

×