Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUYỂN TẬP CÁC CÂU VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO</b>
<b>TRONG ĐỀ THI TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017-2018:</b>
<b>ĐỀ STAR EDUCATION lần 1 ( nhóm đươc tặng)</b>
<b>(Nhóm GV thuộc tổ 10 thực hiện)</b>
<b>Câu 37. [2H2-3] (Đề Star Education) Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn</i>
2
<i>AB</i> <i>a<sub>, AD BC CD a</sub></i> <i><sub> . SA vng góc với đáy, SA a</sub></i><sub> .</sub><i>M</i> <i><sub>là trung điểm của SD . </sub></i>
<i>Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện MABC .</i>
A. <i>.a</i>3<sub>. B. </sub>
3
2 .
3
<i>a</i>
. C. 2 . <i>a</i>3 3 . D.
3
4 .
3
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b> Chọn đáp án D</b>
<b> </b>
<i>Vì ABCD là hình thang cân, nên đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là đường trịn </i>
<i>ngoại tiếp hình thang ABCD , hay mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC cũng là mặt cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp <i>M ABCD . </i>.
Dễ thấy tam giác<i>ABD</i><sub> vng tại </sub><i>D<sub>nên tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác hình thang ABCD </sub></i>
<i>là trung điểm O của AB</i><sub>.</sub>
<i> Mặt khác tam giác SAD vuông cân tại A nên AM</i> <i>SD</i><sub>, suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp </sub>
tam giác <i>AMD</i><sub> là trung điểm </sub><i>I</i><sub>của </sub><i>AD</i><sub>. </sub>
Ta thấy <i>OI</i> (<i>SAD</i>)<i> nên OI là trục của đường tròn ngoại tiếp </i><i>MAD</i><sub>.</sub>
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>M ABCD .</i>.
<i>Bán kính mặt cầu là R OA a</i> <sub> . Thể tích khối cầu là </sub>
3
4 .
3
<i>a</i>
<i>V</i>
.
<b>* Nhận xét: Bài này có thể dùng cơng thức tính nhanh.</b>
<b>Bài tốn phát triển. </b>
<b>Câu 1. [2H2-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB</i><sub>, biết</sub>
2 2 2 6
<i>AB</i> <i>AD</i> <i>BC</i> <i>CD<sub> . SA vuông góc với đáy.</sub>M</i><sub>là hình chiếu vng góc của A lên</sub>
<i>SD . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC .</i>
<b>Lời giải</b>
<b> Chọn đáp án C</b>
<i>Vì ABCD là hình thang cân, nên đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là đường tròn </i>
<i>ngoại tiếp hình thang ABCD , hay mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC cũng là mặt cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp <i>M ABCD . </i>.
Dễ thấy tam giác<i>ABD</i> vng tại <i>M</i> nên tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác hình thang
<i>ABCD là trung điểm O của AB</i><sub>.</sub>
Mặt khác tam giác <i>MAD</i> vuông tại <i>M</i>, suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>AMD</i>là
trung điểm <i>I</i> của <i>AD</i>.
Ta thấy <i>OI</i> (<i>SAD</i>)<i> nên OI là trục của đường tròn ngoại tiếp </i><i>MAD</i><sub>.</sub>
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>M ABCD .</i>.
Bán kính mặt cầu là <i>R OA</i> <sub> . Diện tích mặt cầu là </sub>3 <i>S</i> 36 <sub>.</sub>
<b>Câu 2. [2H2-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB</i><sub>, biết </sub><i><sub>AB ,</sub></i>8
5
<i>AD ,<sub>BD . SA vng góc với đáy.</sub></i>7 <i>M</i> <i><sub>là hình chiếu vng góc của A lên SD . Tính diện </sub></i>
<i>tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC .</i>
A. 236 . B.
3136
3
. C.
3256
3
. D.
2547
.
<b>Chọn đáp án B</b>
<i>Vì ABCD là hình thang cân, nên đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là đường trịn </i>
<i>ngoại tiếp hình thang ABCD , hay mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC cũng là mặt cầu ngoại </i>
tiếp hình chóp <i>M ABCD . </i>.
Mặt khác tam giác <i>MAD</i> vng tại <i>M</i> , suy ra tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>AMD</i>là
trung điểm <i>I</i> của <i>AD</i>.
Nên trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>AMD</i><sub> là trung trực của AD, hay tâm đường tròn </sub>
<i>ngoại tiếp ABCD chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp M ABCD .</i>.
<i>Hay bán kính mặt cầu ngoại tiếp MABC cũng là bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABD</i>
.
Xét tam giác <i>ABD</i> ta có :
. .
p(p ).(p AD)(p BD)
4
<i>ABD</i>
<i>AB AD BD</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<i>R</i>
.
Bán kính mặt cầu là
28
3
<i>R </i>
. Diện tích mặt cầu là
3136
3
<i>S</i>
<b>Câu 40.</b> <b>Câu 40. [2D1-4] (Đề Star Education) [2D1-4] (Đề Star Education) </b>Có bao nhiêu số tự
<i>nhiên m nhỏ hơn 2018 sao cho hàm số y m</i> cos<i>x</i>sin<i>x</i>2<i>x</i>1 đồng biến trên <sub> ?</sub>
<b>A. </b>1<sub> .</sub> <b><sub>B.</sub></b>3 . <b><sub>C.</sub></b>2017 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>2018 <sub>.</sub>
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn B.</b>
cos sin 2 1
<i>y m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
' sin cos 2
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hàm số đồng biến trên <i>y'</i> 0 x
sin cos 2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û - £ " Ỵ ¡ <sub> .</sub>
Max sin cos 2 1 2 3; 3
<i>x</i>Ỵ <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
é ù
Û - £ Û + £ Û <sub>Ỵ -ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>
¡ <i><sub>. Kết quả có 3 số m nguyên</sub></i>
<i>Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn điều kiện.</i>
<b>Phát triển</b>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-4] Có bao nhiêu số tự nhiên m nhỏ hơn </b>2018 sao cho hàm số<i>y m</i> cos<i>x</i>sinx+3<i>x</i>1
đồng biến trên <sub> ?</sub>
<b>A. </b>1<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>5 . <b><sub>C.</sub></b>2017 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>2018 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
cos sinx+3 1
<i>y m</i> <i>x</i> <i>x</i>
sin cosx 3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>
Hàm số đồng biến trên <i>y'</i> 0 x
sin cos 3
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û - £ " Ỵ ¡ <sub> .</sub>
Max sin cos 3 1 3 2 2;2 2
<i>x</i>Ỵ <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
é ù
Û - £ Û + £ Û <sub>Ỵ -ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>
¡ <sub>. </sub>
<i>Kết quả có 5 số m nguyên</i>
<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-4] Có bao nhiêu sốtự nhiên m nhỏ hơn </b>2018 sao cho hàm số<i>y m</i> cos<i>x</i>sinx+4<i>x</i>1
đồng biến trên R ?
<b>A. </b>4<sub> .</sub> <b>B. </b>7 . <b>C.</b>2017 . <b>D.</b>2018 .
<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn B.</b>
cos sinx+4 1
<i>y m</i> <i>x</i> <i>x</i>
sin cosx 4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>
sin cos 4
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Û - £ " Ỵ ¡ <sub> .</sub>
Max sin cos 4 1 4 15; 15
<i>x</i>Ỵ <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
é ù
Û - £ Û + £ Û <sub>Ỵ -ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>
¡ <sub>. </sub>
<i>Kết quả có 7 số m nguyên</i>
<b>Câu 41. [2D2-3] (Đề Star Education) </b>Cho phương trình
2 2
2 2
log <i>x</i> 3<i>m</i> 2 log <i>x</i> 2<i>m</i> 3<i>m</i>1 0
.
Biết phương trình có 2<sub> nghiệm phân biệt </sub><i>x x thỏa </i>1, 2 <i>x</i>1<i>x</i>2 . Tính 6 <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub>.</sub>
<b>A.</b>1. <b>B.</b>2. <b>C.</b>3 . <b>D.</b>9 .
<b> Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
2 2
2 2
log <i>x</i> 3<i>m</i> 2 log <i>x</i> 2<i>m</i> 3<i>m</i>1 0
2
2 2
log <i>x</i> 3<i>m</i> 2 log <i>x</i> <i>m</i> 1 2<i>m</i> 1 0
2 2
log <i>x m</i> 1 log <i>x</i> 2<i>m</i> 1
1 2 1
2<i>m</i> 2 <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> .</sub>
Ta có: 1 2 6 2 1 22 1 6
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>2.2</sub>2<i>m</i>1 <sub>2</sub><i>m</i>1 <sub>6 0</sub>
<sub> </sub>
1 1 3
2 2 2
2
<i>m</i> <i>m</i>
1 3
2
2
<i>m</i>
22 1 9
2
<i>m</i>
1 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> .</sub>
<b>Câu 1:</b> <b>[2D2-3-PT1]Cho phương trình </b>log23 <i>x</i> 2log3<i>x</i> 1 <i>m</i>2 0. Biết phương trình có 2 nghiệm
phân biệt <i>x x thỏa </i>1, 2 <i>x</i> <i>x</i>2<sub> và </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 10<sub>. Tính </sub><i>x</i>2 3<i>x</i>1<sub>.</sub>
<b>A.</b>6 . <b>B.</b>7 . <b>C.</b>8 . <b>D.</b>9 .
<b> Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
2 2
3 3
log <i>x</i> 2log <i>x</i> 1 <i>m</i> 0
3 3
log <i>x</i> 1 <i>m</i> log <i>x</i> 1 <i>m</i>
1 1
3 <i>m</i> 3 <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> .</sub>
Ta có: 1 2 10 31 31 10
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 10
3
3 3
<i>m</i>
<i>m</i>
3.32 10.3 3 0 3 3 3 1
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 9
<i>x</i>
<sub> , </sub><i>x </i><sub>1</sub> 1
2 3 1 6
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[2D2-3-PT2]Cho phương trình </b>log22 <i>x</i>
nghiệm phân biệt <i>x x thỏa </i>1, 2 <i>x</i>1<i>x</i>2 165<sub>. Tính </sub> <i>x</i>1 <i>x</i>2 <sub>.</sub>
<b>A.16 .</b> <b>B. 159 .</b> <b>C.120 .</b> <b>D.119 .</b>
<b> Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có: log22<i>x</i>
2<i>m</i> 2 <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> .</sub>
Ta có: 1 2 165 2 24 1 165
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4
2<i>m</i> 2. 2<i>m</i> 165
<sub>2</sub><i>m</i> <sub>3</sub>
<sub> (vì hàm</sub>
<i>f t</i> <i>t</i> <sub> đồng biến trên </sub><i>t</i>
).
1 3, 2 162
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>1 <i>x</i>2 159
<b>Câu 42.</b> <b>Câu 42 [2D4-3] (Đề Star Education) Cho hai số phức </b><i>z z</i>1; 2 thỏa mãn <i>z</i>1<i>z</i>2 5<sub> và</sub>
1 2 1
<i>z</i> <i>z</i> <sub>. Giá trị lớn nhất của biểu thức </sub><i>P</i><i>z</i>1 <i>z</i>2 <sub> là: </sub>
<b>A.</b> 26. <b>B.</b>
26
.
2 <b><sub>C.</sub></b> 9. <b><sub>D.</sub></b>
1
.
2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta gọi <i>M N</i>, lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức <i>z z .</i>1; 2
Từ giả thiết : <i>z</i>1<i>z</i>2 5 <i>OM ON</i> 5
5
2
<i>OI</i>
<i>với I là trung điểm của đoạn thẳngMN</i>.
1 2 1
<i>z</i> <i>z</i> <i>OM ON</i> 1
1
<i>MN</i>
<sub>.</sub>
Ta có
2 2 2
2
2 4
<i>OM</i> <i>ON</i> <i>MN</i>
<i>OI</i> 2
2
2
2 <sub>2O</sub>
2
<i>MN</i>
<i>I</i>
<i>OM</i> <i>ON</i>
13
1 2
<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <sub></sub><i><sub>OM ON</sub></i><sub></sub> <i>P</i>2
. Vậy <i>P</i>max 26.
<b>Phân tích: Bài tập tìm max, min số phức hiện tại cũng là một bài toán quen thuộc, ta có thể</b>
sử dụng nhiều phương pháp cho loại bài tốn này. Với bài tốn trên ta có thể dùng phương
pháp đại số, hoặc lượng giác.
<b>BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>
Ta có thể yêu cầu mức độ đánh giá cao hơn với học sinh bằng các bài toán sau:
<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-3-PT1] Cho hai số phức </b><i>z z</i>1; 2<sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i>1<i>z</i>2 5<sub> và </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 1<sub> . Gọi </sub><i>M m</i>, <sub> lần lượt </sub>
là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i><i>z</i>1 <i>z</i>2 <sub> . Khi đó mơ đun của số phức </sub>
.
<i>M m i</i> <sub> là : </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta gọi <i>M N</i>, lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức <i>z z .</i>1; 2
Từ giả thiết : <i>z</i>1<i>z</i>2 6 <i>OM ON</i> 6
<i>với I là trung điểm của đoạn thẳngMN</i>.
1 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>OM ON</i> 2
2 2 2
2
2 4
<i>OM</i> <i>ON</i> <i>MN</i>
<i>OI</i> 2
2
2
2 <sub>2O</sub>
2
<i>MN</i>
<i>I</i>
<i>OM</i> <i>ON</i>
20.
1 2
<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <sub></sub><i><sub>OM ON</sub></i><sub></sub> <i>P</i>2
40.
Vậy axm <i>P</i>2 01 <i>M</i>.
1 2
<i>P</i><i>z</i> <i>z</i> <i>OM</i> <i>ON</i>
<i>OM ON</i>
<sub>6</sub>
<sub>.</sub>
Vậy min<i>P</i> 6 <i>m</i><sub>.</sub>
Suy ra <i>M m i</i> . 40 36 76.
<b>Câu 2.</b> <b> [2D4-4-PT2] Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
5
. 3
2
<i>i z </i>
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
4
2z 1 <i>i</i> 1 5
<i>P</i> <i>z</i> <i>i</i>
là:
<b>A.</b> 2 5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>3 5. <b>D.</b>
5
2 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta gọi <i>M x y</i>( ; )là điểm biểu diễn số phức<i>z</i>.
5
. 3
2
<i>i z </i> 2
2
<i>x</i> <i>y</i>
. Suy ra
5
( ; ) (0;3);
2
<i>M x y</i> <i>C I</i><sub></sub> <i>R</i> <sub></sub>
Khi đó:
4
2z 1 <i>i</i> 1 5
<i>P</i> <i>z</i> <i>i</i> 2 z 2 5
1
2 <i>i</i> <i>z</i> 1 <i>i</i>
<sub></sub><i><sub>2 MA</sub></i> <sub></sub><i><sub>MB</sub></i>
,
với
1
;2 ; 1;5
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i>
Ta có:
1
; 1
<i>IA</i> <sub></sub> <sub></sub>
;<i>IB </i> 1; 2 <sub> suy ra </sub><i><sub>IB</sub></i> <sub></sub><sub>2.</sub> <i><sub>IA</sub></i><sub>. </sub>
Theo định lý Stewart ta có:
2 5 2 3 5 2 5
5 . 5
2 2 2
<i>MA</i> <i>MB</i> <sub></sub><i>MI</i> <sub></sub>
2<i>MA</i>2<i>MB</i>2 15
(Hoặc có thể chứng minh theo phương pháp véc tơ
<i>MI</i> <i>MA AB</i>
1
3
<i>MA</i> <i>AB</i>
1
<i>MA</i> <i>MB MA</i>
<sub>2</sub> <sub>1</sub>
2 4 2 1 2 4 <sub>.</sub> <sub>.cos</sub> <sub>,</sub>
9 9 9
<i>MI</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA MB</i> <i>MA MB</i>
2 2
4 1 4
. .cos AMB
9<i>MA</i> 9<i>MB</i> 9<i>MA MB</i>
2 2 2
2 2
4 1 4 <sub>.</sub>
9 9 9 2. .
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>AB</i>
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MA MB</i>
<i>MA MB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 1 2
3<i>MA</i> 3<i>MB</i> 9 <i>AB</i>
2 2
<i>2MA</i> <i>MB</i>
2 2 2
3
3
<i>MI</i> <i>AB</i>
15
<sub>)</sub>
Vậy <i>P</i>2 <i>MA</i> <i>MB</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 1 <i>2MA</i> <i>MB</i>
45
3 5.
<b>Câu 43. [2H3-3] (Đề Star Education) [2H3-3] Trong không gian tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
đường thẳng
2 1
1 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và mặt cầu </sub>
2 2 2
1 2 3 16
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Hỏi có
bao nhiêu đường thẳng
<b>A.</b>0 . <b>B. </b>1 . <b>C.</b>2. <b>D.</b> Vô số.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi VTCP
Mặt cầu
<i>IA </i>
, <i>IA u</i>,
. Ta có
<i>d I</i>
<i>u</i>
2 2 2 2 2
4 <i>a</i> <i>c</i> 4 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>0
Mà VTCP
Chọn <i>c</i> 1 <i>a</i><sub> . Nên có 1 VTCP của phương trình đường thẳng </sub>2
<b>Bài tập phát triển:</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-3] Trong không gian tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>B</i>
6 5 1
1 4 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và mặt cầu </sub>
2 2 2
1 2 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Hỏi có bao nhiêu đường
thẳng
<b>A.</b>0 . <b>B. </b>1 . <b>C.</b>2. <b>D.</b> Vô số.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi VTCP
Mặt cầu
<i>IB </i>
, <i>IB u</i>,
Ta có VTCP
<i>d I</i>
<i>u</i>
2 2 2 2 2
4 <i>a</i> <i>b</i> 2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2
2 2 2 2
4 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 4<i>b</i>
2 2
2<i>a</i> 8<i>ab</i> 13<i>b</i> 0
4 42
2
<i>a</i> <i>b</i>
.
Chọn <i>b</i> 2 <i>a</i> 4 42<sub>. Nên có 2 VTCP của phương trình đường thẳng </sub>
<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-3] Trong không gian tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>C</i>
6 5 1
1 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và mặt cầu </sub>
2 2 2
2 6 5 7
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Hỏi có bao nhiêu đường
thẳng
<b>A.</b>0 . <b>B. </b>1 . <b>C.</b>2. <b>D.</b> Vô số.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi VTCP
Mặt cầu
<i>IC </i>
, <i>IC u</i>,
.
Ta có VTCP
<i>d I</i>
<i>u</i>
2 2 2 2 2
2 <i>b</i> <i>c</i> 7 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
2
2 2
3 <i>b</i> <i>c</i> 7 2<i>b</i> 5<i>c</i> 0
2 2
31<i>b</i> 140<i>bc</i> 178<i>c</i> 0
<sub> có nghiệm </sub><i>b c</i><sub> </sub>0 <i>a<sub> không thỏa mãn điều kiện VTCP u</sub></i>0
Vậy khơng có PT thỏa.
<b>Câu 44 [2H2-3] (Đề Star Education) Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>. Trong tất cả các đường thẳng đi qua gốc tọa độ </sub><i>O</i><sub>, cắt đường thẳng </sub>( )<i>d</i> <sub>, </sub>( )<i>d</i>1 <sub>là</sub>
<i>đường thẳng mà khoảng cách đến A là lớn nhất, </i>( )<i>d</i>2 <i><sub>là đường thẳng mà khoảng cách đến A</sub></i>
là nhỏ nhất. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng ( )<i>d</i>1 <sub>và </sub>( )<i>d</i>2 <sub>.</sub>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>
1
2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
4 . <b>D. </b>
1
4<sub>.</sub>
<b>Chọn A.</b>
Gọi ( )<i>P là mặt phẳng chứa </i>( )<i>d</i> <i>và đi quaO : </i>( ) :<i>P x</i> 2<i>y z</i> 0
Gọi <i>Hlà hình chiếu vng góc của A lêm mặt phẳng ( )P</i>
4 1 2
( ; ; )
3 3 3
<i>H</i>
1(4;1;2)
3
<i>OH</i>
1
1
3<i>u</i>
2
( )<i><sub>d là đường thẳng qua O và H . Suy ra</sub></i>( )<i><sub>d có một VTCP </sub></i><sub>2</sub> <i>u </i> <sub>1</sub> (4;1;2)<sub>: </sub>
<i>Gọi B là giao điểm của </i>( )<i>d</i> và ( )<i>d</i>2 <i>B</i>(1 <i>t</i>; 1 <i>t</i>;3 <i>t</i>) <i>OB</i> (1 <i>t</i>; 1 <i>t</i>;3 <i>t</i>)
Khoảng cách từ <i>A</i>đến ( )<i>d</i>2 <sub>lớn nhất khi</sub>
2 . 0
<i>OA d</i> <i>OA OB</i> <sub> </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3</sub><i>OB</i> ( 2; 4;6)
2
(d )
<sub>có một VTCP </sub><i>u </i> <sub>2</sub> (1;2; 3)
Ta có
1 2
1 2
1 2
| . |
( , ) 0
| |. | |
<i>u u</i>
<i>cos d d</i>
<i>u</i> <i>u</i>
.
Vậy chọn A.
<b>Câu 1.</b> <b>[2H3-3PT1] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>d</i>: 1 1
1 2 1
<sub>và hai điểm</sub>
từ
2
<b>A. </b>
15
75 . <b>B. </b>
25 1767
1767 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
4 . <b>D. </b>
4 126
64 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi
lên
Ta có: ( ) :<i>P x</i>2<i>y z</i> 5 0 và <i>H 1 8 2</i>3 3 3; ;
<sub> . </sub>
<i></i>
Ta có: (Q) :<i>x z</i> 1 0 và <i>K 2;0;1</i>
<i></i>
1 2
1 2
1 2
| . | 25 1767
( , )
1767
| | . | |
<i>u u</i>
<i>cos</i>
<i>u</i> <i>u</i>
Vậy chọn B
<b>Câu 2.</b> <b>[2H3-3PT2] </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, Cho đường thẳng
<i>x</i> 1 <i>y z</i> 1
:
2 3 1
<sub> và hai điểm</sub>
<i>A(1;2; 1),</i> <i><sub> B(3; 1; 5)</sub></i> <sub>. Gọi </sub>
khoảng cách từ
<i>d</i><sub>.</sub>
<b>A. </b>
406
406 . <b>B. </b>0 . <b>C. </b>
6
4 . <b>D. </b>
3 21
13 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Giả sử
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
<i></i> <i></i>
Gọi
BA <i>H A</i> <i>AM AB </i> <i>AM AB</i>. 0
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i>t 2</i>
<i></i> <i></i>
có một VTCP : <i>u</i>1 (2;3; 1)
Ta có
1 2
1 2
| . | 3 21
( ,d)
13
| | .| |
<i>u u</i>
<i>cos</i>
<i>u</i> <i>u</i>
Vậy chon D
<b>Câu 45 [2H1-3] (Đề Star Education) Cho hình vng ABCD cạnh </b><i>a</i>, trên đường thẳng vng góc với
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
16
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>6</sub>
32
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>2</sub>
12
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
6
<i>a</i>
.
<b>Cách 1</b>
<i>Gọi O là tâm của hình vng ABCD .</i>
Ta có
<i>AB</i>
<i>S</i>
<i>C</i>
<i>BC</i> <i>A</i>
<i>B </i>
<i>BC</i>
Ta có
<i>AD</i>
<i>CD</i> <i>S</i>
<i>CD</i>
<i>A</i>
<i>CD</i>
Do đó <i>SC</i>
Ta có
<i>N</i> <i>AM</i> <i>SC</i><sub>.</sub>
<i>Đặt SA</i> , <i>x</i> <i>x .</i>0
Ta có
2 2
.
1 1 1
3 2 6
<i>S ABD</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>xa</i>
.
.
.
2 2
2 2
<i>S AHK</i>
<i>S ABD</i>
<i>V</i> <i>SA SH SK</i> <i>SA</i> <i>SA</i>
<i>V</i> <i>SA SB SD</i> <i>SB</i> <i>SD</i>
4 4
2 2
2 2 2 2
<i>SA</i> <i>x</i>
<i>AB</i>
<i>A</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>x</i>
.
5 2
2
2 2
.
1
6
<i>S AHK</i>
<i>x a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>V</i>
.
Ta có <i>SC</i>
1
3
<i>S AHK</i> <i>AHK</i>
<i>V</i> <i>SN S</i>
.
Mà
2 2 2
2 <i><sub>A</sub></i> 2 2 <sub>2</sub> 2
<i>SA</i>
<i>C</i>
<i>SA</i> <i>x</i>
<i>SN</i>
<i>SC</i> <i><sub>S</sub><sub>A</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<sub>. </sub>
Khi đó
.
3 <i><sub>S AHK</sub></i>
<i>AHK</i>
<i>V</i>
<i>S</i>
<i>SN</i>
5 2
2
2 2 <sub>3 2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
2 2
2
1
3
2
2
6 <sub>1</sub>
<i>a</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>Trong tam giác SAC dựng đường thẳng qua O , song song SC và cắt SA tại F</i><sub>. Mà</sub>
<i>SC</i> <i>AHK</i> <i>OF</i> <i>AHK</i>
<i>. Gọi E OF</i> <i>AN</i><sub>. Suy ra </sub><i>OE</i>
giác. Do đó
2 2
2 2
2
<i>SC</i> <i>x</i>
<i>OF</i> <i>a</i>
.
<i>Xét tam giác vng AOF ta có </i>
2
<i>OA</i>
<i>OE</i>
<i>OF</i>
2
2
2 2 2 2
2
2
2 2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<sub>.</sub>
Khi đó .
1
<i>O AHK</i> <i>AHK</i>
<i>V</i> <i>OE S</i>
2 3 2 2 2
2
2 <sub>2</sub> 2 2 2
1 1 2
3 2
<i>a</i> <i>x a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra
3
4
2
2
. .
2
1
2
3
<i>C AHK</i> <i>O AHK</i>
<i>x</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
, .<i>x</i> 0
Ta có
2
2 2 2 4 2 2
4
2 2
4
3
' <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
2 2 2 2
3
2 2
3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
2 2 2
3
2 2
3 <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
.
Cho
<i>f x</i> <i>x a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub>. Ta được bảng biến thiên như sau:</sub>
Dựa vào bảng biến thiên ta có 0;
16
<i>x</i> <i>f x</i> <i>a</i> <sub>.</sub>
Khi đó
3
4
.
1
max
3
3 3 3
16 16
<i>C AHK</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Cách 2:</b>
<i>Vì ABCD là hình vng và SA</i>
.
<i>SH</i> <i>SK</i> <i>SK SD</i>
<i>SB</i> <i>SD</i> <i>SD</i>
2 2
2 2 2
<i>SA</i> <i>x</i>
<i>SD</i> <i>x</i> <i>a</i>
Ta có <i>SAHK</i> <i>SCHK</i> . <i>SABD</i>
<i>SH SK</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>SB SD</i>
4
2
2 2 <i>SABD</i>
<i>x</i>
<i>V</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>d H ACD</i> <i>d K ABC</i>
<i>d S ABCD</i> <i>d S ABCD</i>
2
2 2
.
<i>BK</i> <i>BK BS</i> <i>BA</i>
<i>BS</i> <i>BS</i> <i>BS</i>
Do đó
2
2 2
<i>HABC</i> <i>KADC</i> <i>SABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>a</i> <i>x</i>
2
2 2
1
.
2 <i>SABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i> <i>x</i>
Vậy <i>VACHK</i> <i>VS ABCD</i>.
2
2
2 2 <i>SABCD</i>
<i>x</i>
<i>V</i>
<i>x</i> <i>a</i>
4 3
2
2 2
1
.
3
<i>ACHK</i>
<i>x</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 9 số 9
<i>x</i>
, 6 số
2
3
<i>a</i>
<i>x và số </i>
4
3
<i>a</i>
<i>x ta có:</i>
2 4 9 12 4
16
3 9 6 6 3
16
9. 6. 16 . .
9 3 9 3 3 3
<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
Dấu bằng xảy ra khi <i>x a</i> 3
Do đó
4 3
2
2 2
.
3
<i>ACHK</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<i>V</i>
<i>x</i> <i>a</i>
2
3
4
4
1
.
3 2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4 <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub>
.
16
3 16
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>Vậy giá trị lớn nhất của thể tích ACHK là </i>
3 <sub>3</sub>
16
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>Bài tập phát triển:</b>
<b>Câu 1 [2H2-1] Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao cho</b>
<i>MN</i> <i>PQ</i><sub>. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm </sub><i><sub>M</sub></i> <i><sub>, N , </sub><sub>P</sub><sub>, Q để</sub></i>
<i>khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết MN </i>60cm<i> cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng</i>
3
30 dm . Hãy tính thể tích lượng đá cắt bỏ, làm trịn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy)
<b>A. </b>121,3dm .3 <b>B. </b>141,3dm .3 <b>C. </b>111, 4dm .3 <b>D. </b>101,3dm .3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có thể tích khối chóp
2
1
, sin , 60
6
1
6
<i>MNPQ</i> <i>PQ d MN PQ</i> <i>MN PQ</i>
<i>V</i> <i>MN </i> <i>h</i>
.
Mà
2
60 30000 50 c
1
30000 m
6
<i>MNPQ</i> <i>h</i>
<i>V</i> <i>h</i>
.
<i>Gọi V là thể tích khối trụ, V là thể tích lượng đá cắt bỏ, khi đó ta có</i>1
2
3
1 30000 111371cm 111, 4dm
2
<i>MNPQ</i>
<i>MN</i>
<i>V V</i> <i>h</i>
<i>V</i> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 2 [2H1-3] Cho tứ diện đều ABCD cạnh </b><i>a</i>. Gọi <i>M</i> <i>, N lần lượt là trung điểm AB, BC </i>
và điểm <i>P</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>B</i><sub> qua </sub><i>D</i><sub>. Mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
7
11<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>
7
18<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>
11
18<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1
2<sub> .</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là giao điểm của <i>PM</i> <i>, PN với AD, DC . </i>
Gọi <i>V</i> <i>VABCD</i><sub>, </sub><i>V </i>1 <i>VBMNCDF</i><sub>, </sub><i>V</i>2 <i>VAMNCEF</i><sub>. Ta có</sub>
.
.
1
2
2
1 1
2 2
<i>B MNP</i>
<i>B MNP</i>
<i>V</i> <i>BM BN BP</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>BA BC BD</i> <i>V</i> <i>V</i> <sub>.</sub>
Do
<i>PE</i> <i>PF</i>
<i>AC</i> <i>MN</i> <i>PMN</i> <i>AC</i> <i>PMN</i> <i>AC</i> <i>EF</i> <i>EF M</i>
<i>PM</i> <i>PN</i>
<i>N</i>
Ta có <i>E</i> là trọng tâm tam giác <i>APB</i> suy ra
2
3
<i>PE</i>
<i>PM</i>
Mà
.
. .
,
1 2 2 1 2 2 1 1
2 3 3 2 3 3 2 9
<i>P DEF</i>
<i>P DEF</i> <i>P MNB</i>
<i>P MNB</i>
<i>V</i> <i>PD PE PF</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>PB PM PN</i>
Ta có 1
1 1 7
2 9 18
<i>PMNB</i> <i>PDEF</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
.
Suy ra 2 1
7 11
18 18
<i>V</i> <i>V V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
. Do đó
1
2
7
11
<i>V</i>
<i>V</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 3 [2H2-2] Khi cắt mặt cầu </b>
<i>S O R</i>
nếu một đáy của trụ nằm trong đáy của nửa cầu, đáy cịn lại là giao tuyến của hình trụ
với mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là <i>R </i>1<sub>, tính bán kính đáy </sub><i>r<sub> và đường cao h của hình trụ </sub></i>
để thể tích khối trụ nội tiếp nửa cầu là lớn nhất.
<b>A. </b>
3
2
<i>r </i>
,
6
2
<i>h </i>
. <b>B. </b>
6
2
<i>r </i>
<b> ,</b>
3
2
<i>h </i>
. <b>C. </b>
3
3
<i>r </i>
,
6
3
<i>h </i>
. <b>D. </b>
6
3
<i>r </i>
,
3
3
<i>h </i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường trịn đáy trên có tâm O có hình chiếu </i>
<i>của O xuống mặt đáy </i>
<i>của đáy dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu. Ta có h</i>2 <i>r</i>2 <i>R</i>2
2 <sub>1</sub> 2
<i>r</i> <i>h</i>
<sub> .</sub>
Thể tích khối trụ là
2 <sub>1</sub> 2 2
<i>V</i> <i>r h</i> <i>h h</i> <i>f</i> <i>h</i>
3
1 3 0
3
<i>f h</i> <i>h</i> <i>h</i>
Dựa vào bảng ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi
3
3
<i>h </i> 6
3
<i>r</i>
.
<b>Câu 4 [2H2-2] Cho một quả bóng bàn và một chiếc cốc nhỏ dạng hình trụ có cùng chiều cao. Khi người </b>
ta đặt quả bóng lên chiếc cốc thì phần ngồi của quả bóng có chiều cao bằng
3
4<sub> chiều cao quả </sub>
bóng. Gọi <i>V , </i>1 <i>V lần lượt là thể tích chiếc cốc và quả bóng. Khi đó tỉ lệ </i>2
1
2
<i>V</i>
<i>V có giá trị là</i>
<b>A. </b>
9
8<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>
8
9<b><sub> </sub></b><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
3<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
4<sub> .</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Gọi chiều cao của chiếc cốc hình trụ là 2h và bán kính đường trịn đáy của hình trụ là r</i><sub>.</sub>
<i>Gọi O là tâm của quả bóng bàn, khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng thiết diện bằng </i>2
<i>h</i>
.
Bán kính đường trịn đáy hình trụ là
2 2 3
2
<i>O</i> <i>h</i>
<i>AI</i> <i>OA</i> <i>I</i>
.
Thể tích của quả bóng bàn là
3
3 3
2
4 4 4
3 3 3
<i>h</i>
<i>R</i> <i>h</i>
<i>V</i>
.
Thể tích của chiếc cốc là
2
3
2
1
3 3
2 2 2
<i>c</i>
<i>h</i>
<i>r h</i> <i>h</i> <i>h</i>
<i>V</i>
.
Vậy tỉ số
3
1
3
2
3
9
2
8
4
3
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>Bài 47. [2D2-4] (Đề Star Education) [2Đ2-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. 2017 .</b> <b>D. </b>2018 .
<b>Chọn.B.</b>
Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>f x</i> <sub> </sub><i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
nếu <i>x </i>0 3
<b>Ta có </b><i>y</i><i>f m x</i>
( ) 1 0 1;1 1 1;1
<i>y x</i> <i>f m x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>f m x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i><sub> với t m x</sub></i><sub> </sub>
- Trường hợp 1: <i>m</i> 1 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>2 <i>f</i>
nên <i>f</i>
<i>m</i>
<sub> thỏa mãn trường hợp 1.</sub>
- Trường hợp 2: <i>m</i> 1 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>2 <i>f</i>
nên <i>f</i>
<i>f m</i> <i>m</i> <i>f u</i> <i>u</i>
<sub> với </sub><i><sub>u m</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub>
Vẽ đồ thị hàm số <i>y u</i> 2 trên cùng hệ trục tọa độ. Nhìn vào đồ thị ta thấy khi
3 2
<i>u</i> <i>f u</i> <i>u</i> <sub>. Suy ra trường hợp 2 khơng có giá trị nào của </sub><i><sub>m</sub></i><sub> thỏa mãn.</sub>
Vậy có 1 giá trị <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Bài tập phát triển:.</b>
<b>A. </b>0 . <b>B. 1.</b> <b>C. 2017 .</b> <b>D. </b>2018 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.A.</b>
<b>Ta có </b><i>y</i><i>f m x</i>
Để hàm số đồng biến trên khoảng
( ) 1 0 1 2 .
<i>y x</i> <i>f m x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>f m x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i> với t m x</i>
- Trường hợp 1: <i>m</i> 2 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>1 <i>f</i>
nên <i>f</i>
- Trường hợp 2: <i>m</i> 2 3 <i>m</i><sub> , khi đó </sub>1 <i>f</i>
<i>f m</i> <i>m</i> <i>f u</i> <i>u</i>
với <i>u m</i> 2
Vẽ đồ thị hàm số <i>y u</i> 3 trên cùng hệ trục tọa độ. Nhìn vào đồ thị ta thấy khi
3 3
<i>u</i> <i>f u</i> <i>u</i>
. Suy ra trường hợp 2 khơng có giá trị nào của <i>m</i> thỏa mãn.
Vậy cả hai trường hợp đều khơng có giá trị nào của <i>m</i> thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>A. 0 .</b> <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>2018 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn.C.</b>
<b>Ta có </b><i>y</i><i>f m x</i>
Để hàm số nghịch biến trên khoảng
( ) 1 0 1;1 1 1;1
<i>y x</i> <i>f m x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>f m x</i> <i>m</i> <i>x</i>
1 2
(*)
1 3
1 2
(**)
1 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>f m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<b>Giải(*) ta có </b><i>m</i>2;<i>m</i><b> thỏa mãn.</b>3
Giải(**)
1 2 2
1 1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>f m</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Đặt </sub><i>u m</i> 1 <i>u</i> 2 2 <i>u</i> 4;<i>u</i><i>f u</i>
<i>Vẽ đồ thị hàm số y u</i> trên cùng hệ trục tọa độ. Nhìn vào đồ thị ta thấy khi
4
<i>u</i> <i>u</i> <i>f u</i>
Suy ra hệ (**) vơ nghiệm. Vậy có 2 giá trị <i>m</i> thỏa mãn.(OK)
<b>Câu48.[2D1-4] Cho</b><i>a b</i>, là hai số thực sao cho phương trình ln2<i>x a</i> ln<i>x</i> 4 0<sub>và</sub>log2 <i>x b</i> log<i>x</i> 1 0
có nghiệm chung. Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>a b</i> .
A. 2 B. 1 C.
(ln10 1)(4 ln10)
2
ln10
D. 2
2 ln10
2
6 ln 10
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
ln
log
ln10
Xét hệ
2
2
ln ln 4 0
log log 1 0
<i>x a</i> <i>x</i>
<i>x b</i> <i>x</i>
2
2
2
ln ln 4 0
1
ln ln 1 0
ln 10 ln10
<i>x a</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln ln 4 0
ln ln10.ln ln 10 0
<i>x a</i> <i>x</i>
<i>x b</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Đặt <i>ln x t</i> <sub> Hệ trên có dạng </sub>
2
2 2
. 4 0
ln10. ln 10 0
<i>t</i> <i>a t</i>
<i>t</i> <i>b</i> <i>t</i>
<sub> (I) </sub>
Từ giả thiết suy ra hệ (I) có nghiệm.
<b>Nhận xét: </b><i>t khơng là nghiệm của hệ nên </i>0
2
2 2
4
( )
ln 10
ln10.
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>I</i>
<sub>vì </sub><i>t </i>0
2 <sub>4</sub> 2 <sub>ln 10</sub>2
ln10.
<i>t</i> <i>t</i>
<i>a b</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub>(1</sub> 1 <sub>).</sub> ln10 4
ln10 <i>t</i> <i>t</i>
cùng dấu nên
ln10 1 1
(4 ln10).
ln10
<i>a b</i> <i>t</i>
<i>t</i>
( <i>t </i>0)
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
(ln10 1)(4 ln10)
2
ln10
<i>a b</i>
Dấu “=” xảy ra
ln10 1 1
(4 ln10).
ln10 <i>t</i> <i>t</i>
(4 ln10).ln10
ln10 1
<i>x e</i>
<sub> hoặc</sub><i>x e</i> <sub>.</sub>
Vậy <i>a b</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng
(ln10 1)(4 ln10)
2 .
ln10
<b>Câu 50.</b> <b>[2D2-4] (Đề Star Education) Cho </b><i>x y</i>, là hai số thực, ><i>y</i> <i>e thỏa </i>
ln
ln .
ln
=
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>y Tìm giá trị nhỏ </sub></i>
nhất của biểu thức <i>P</i>=<i>xy</i>.
<b>A.</b> <i>e</i>6. <b>B.</b> <i>e</i>8. <b>C.</b> <i>e</i>3 2 2+ . <b>D.</b>
3
4 2
2<sub>.</sub>
+
<i>e</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
ln
ln
ln
=
ln ln .
ln
Û <i>x</i>- <i>y</i>= <i>x</i>
<i>y Đặt a</i>=ln ,<i>x</i> <i>b</i>=ln<i>y<sub> do y</sub></i>><i>e</i>Þ <i>b</i>>1.
Khi đó - =
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b</i> <sub>Û</sub> <sub>-</sub> 2<sub>=</sub>
<i>ab b</i> <i>a</i>
2
.
1
Û =
<i>-b</i>
<i>a</i>
Ta có
2
<i>a b</i> <i>b</i>
<i>b</i>
2 <sub>1 1</sub>
1
- +
= +
<i>-b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
1
2 1
1
= + +
<i>-b</i>
<i>b</i>
1
2 1 3 2 2 3
1
= - + + ³ +
<i>-b</i>
<i>b</i>
Do đó giá trị nhỏ nhất của <i>P</i><sub> là </sub><i><sub>e</sub></i>2 2 3+.
Chọn C.
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ</b>
<b>Câu 1:</b> <i>Xét các số thực dương x ,y</i> thỏa mãn 3
1
log 3 2 4
2
<i>xy</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>. Tìm giá trị nhỏ nhất </sub><i>P </i>min
của <i>P x y</i> .
<b>A. </b> min
9 11 19
9
<i>P</i>
<b>. </b> <b>B. </b> min
9 11 19
9
<i>P</i>
<b>. C. </b> min
18 11 29
9
<i>P</i>
<b>. </b> <b>D. </b> min
2 11 3
<i>P</i>
<b>. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Theo đề bài suy ra: 1 <i>xy</i>0.
Ta có: 3
1
log 3 2 4
2
<i>xy</i>
<i>xy x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
log 3 33
Xét hàm số: <i>f t</i>
1
1 0, 0
ln 3
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Hàm số <i>f t</i>
Do đó:
3 2
1 3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Theo đề bài ta có: <i>x y </i>, 0
3
0
2
<i>y</i>
.
Ta có:
3 2
1 3
<i>y</i>
<i>P x y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
3
0
2
<i>y</i>
<sub>. </sub>
Đạo hàm:
2
11
1
1 3
<i>P</i>
<i>y</i>
<sub> </sub><sub></sub><i><sub>P</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>
11 1
3
<i>y</i>
0;3
2
Ta có: <i>P</i>
11 1 2 11 3
;
3 3
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>
3 3
2 2
<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Vậy </sub> min
2 11 3
3
<i>P</i>
.
<b>Câu 2:</b> Cho <i>x y </i>, thỏa mãn:
2 2 <sub>2</sub>
2 2
1
3 .log 1 log 1
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 3
<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
.
A.
13
2 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
17
2 <sub>. </sub> <sub>C. 3 . </sub> <sub>D. 7 . </sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Theo đề bài ta có điều kiện:
0
1
1 0
<i>x y</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>
<sub>. </sub>
Ta có:
2 <sub>2</sub>
2 2
2 2
3<i>x y</i> .log <i><sub>x y</sub></i> 3 <i>xy</i>.log 2 2<i><sub>xy</sub></i>
Xét hàm số:
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
1
3 .ln 3.log 3 . 0, 0
.ln 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Do đó:
1 <i>x y</i> 2 2<i>xy</i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub>
<i>x y</i>
<i>xy</i>
Ta có
3 3
2 3
<i>M</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> 2
2 3 2 2
2
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>
Ta có
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 4
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> </sub><sub>2</sub><sub> </sub><i><sub>x y</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub>
Xét hàm số
3 3 2 <sub>6</sub> <sub>3</sub>
2
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
với <i>t </i>
Ta có <i>f t</i>'
1
.
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub></sub>
<sub> Ta có </sub> <i>f </i>
13
1 ;
2
<i>f</i> <i><sub>f</sub></i>
Do đó giá trị lớn nhất của <i>M</i> là
13
2 <sub> xảy ra khi </sub>
1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
1
.
2
<i>x</i> <i>y</i>
Chọn A.
<b>Câu 3:</b> Xét các số thực<i>x y</i>, thỏa mãn
2 2
2 2
log 2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 log 3<i>y</i> 9<i>y</i> 1 5
<i>. Ký hiệu m là giá</i>
trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>2<i>x</i>3<i>y</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
1;
2
<i>m </i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub> B. </sub>
5 7
;
2 2
<i>m </i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub> C. </sub>
7
;4
2
<i>m </i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub> D. </sub><i>m </i>
<b>Lời giải.</b>
<b> Chọn D</b>
<b> Ta có</b>
2 2
2 2
log 2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 log 3<i>y</i> 9<i>y</i> 1 5
2 2
2
log 2<i>x</i> 4<i>x</i> 1 . 3<i>y</i> 9<i>y</i> 1 5
2 2
4<i>x</i> 1 2<i>x</i> 9<i>y</i> 1 3<i>y</i> 32
2 2
2 2
4 1 2 32 9 1 3
9 1 3 32 4 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Cộng vế theo vế ta được
2 2
31
2 3 4 1 9 1
33
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Ta có
2 2 2
2<i>x</i> 1 3<i>y</i> 1 2<i>x</i>3<i>y</i> 4
suy ra
2
31
2 3 2 3 4
33
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Đặt <i>t</i> 2<i>x</i>3<i>y</i>0 suy ra
2
31
4
33
<i>t</i> <i>t</i>
suy ra
31 2
8
<i>t </i>
ta được
31 2
8
<i>P </i>
. Vậy
31 2
8
<i>m </i>
<b>Câu 1:</b> <b>Câu 47: [1H3-3] ( Đề chuyên Hạ Long lần 2-2018- mã đề 123). Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có
đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều, tam giác <i>SCD</i> vuông đỉnh <i>S</i>. Điểm
<i>M thuộc đường thẳng CD<sub> sao cho BM vng góc với </sub>SA<sub>. Độ dài AM là</sub></i>
<b>A. </b>
7
<i>a</i>
. <b>B. </b>
5
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
.
3
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Gọi ,<i>E F lần lượt là trung điểm ,AB CD .</i>
Kẻ <i>SH</i> (<i>ABCD</i>)<i>H</i>; <i>SA SB a</i> <i>HA HB</i> <i>H</i><i>EF</i>
<i>HC</i> <i>HD</i>
<i>SC</i><i>SD</i> <i>SCD</i><sub>vuông cân tại S.</sub>
EF:
<i>S</i>
3
SE= ,EF=a,
2
<i>a</i>
SF=
2 2
<i>CD</i> <i>a</i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>SE</i> <i>SF</i> <i>EF</i>
<i>S</i>EF<sub>vuông tại S.</sub>
<i>Gọi $AH$ cắt $BC$tại K . Ta có </i>
2
<i>SE</i>
<i>EH</i>
<i>EF</i>
3
4
<i>a</i>
2
<i>BK</i> <i>EH</i>
3
2
<i>a</i>
<i><b>Cách 1:</b></i>
( . . )
<i>ABK</i> <i>BCM g c g</i>
<sub></sub> <i><sub>B C</sub></i>ˆ<sub></sub>ˆ<sub>,</sub><i>AB BC AKB CMB</i> ,
3
.
2
<i>a</i>
<i>CM</i> <i>BK</i>
2
<i>a</i>
<i>DM</i>
<i>. Trong ADM</i> ta có:<i>AM</i> <i>AD</i>2<i>DM</i>2
5
.
2
<i>a</i>
<i><b>Cách 2:</b></i>
( ;0)
<i>B a</i> ,<i>M</i>
,
; , ;
4 2
<i>a a</i>
<i>A a a H</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>BM</i>
<sub>,</sub> 3 <sub>;</sub>
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Để BM</i> <i>AH</i>
2
3
0
4 2
<i>a</i> <i>am</i>
3
2
<i>a</i>
<i>m</i>
. Khi đó
;
2
<i>a</i>
<i>AM</i><sub></sub><i>a</i> <sub></sub>
<sub>5</sub>
.
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
<i><b>Cách 3:</b></i>
Ta có <i>BM</i> <i>CM CB</i>
Ta có
1 3
2<i>CD</i> 4<i>CB</i>
. 0
<i>BM AH </i>
khi
hay
2
3
0
4<i>CB</i>
1
.
2
<i>CM</i> <i>CD</i>
2
3
0
4<i>CB</i>
.
2
<i>a</i>
<i>CM</i>
3 2
4<i>a</i>
hay
3
2
<i>a</i>
<i>CM </i>
.
<b>Câu phát triển.</b>
<b>Câu 2:</b> [1H3-3].<b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều,
tam giác <i>SCD</i> vuông đỉnh <i>S. Điểm M thuộc đường thẳng AD sao cho BM vng góc với</i>
<i>SA</i><sub>. Độ dài </sub><i>CM</i><sub> là</sub>
<b>A. </b>
10
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
10
9
<i>a</i>
. <b>C. </b>
10
9
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
.
3
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Gọi ,<i>E F lần lượt là trung điểm ,AB CD .</i>
Kẻ <i>SH</i> (<i>ABCD</i>)<i>H</i>; <i>SA SB a</i> <i>HA HB</i> <i>H</i><i>EF</i>
<i>HC</i> <i>HD</i>
<i>SC</i><i>SD</i> <i>SCD</i><sub>vuông cân tại S.</sub>
EF:
<i>S</i>
3
SE= ,EF=a,
2
<i>a</i>
SF=
2 2
<i>CD</i> <i>a</i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>SE</i> <i>SF</i> <i>EF</i>
<i>S</i>EF<sub>vuông tại S.</sub>
<i>Gọi $AH$ cắt $BC$tại K . Ta có </i>
2
<i>SE</i>
<i>EH</i>
<i>EF</i>
3
4
<i>a</i>
2
<i>BK</i> <i>EH</i>
3
2
<i>a</i>
Trong
( ;0)
<i>B a</i> ,<i>M</i>
,
3
; , ;
2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>C a a H </i><sub></sub> <sub></sub>
<i>BM</i>
<sub>,</sub> <sub>;</sub>3
2 4
<i>a a</i>
<i>AH </i><sub></sub> <sub></sub>
.
Theo giả thiết <i>BM</i> <i>SA</i> <i>BM</i> <i>HA</i><sub> ( theo định lý 3 đường vng góc)</sub>
<i>Để BM</i> <i>AH</i>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
0
2 4 3
<i>a</i> <i>am</i> <i>a</i>
<i>m</i>
0;2
3
<i>a</i>
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> . Khi đó </sub> ; 3
<i>a</i>
<i>CM</i> <sub></sub><i>a</i> <sub></sub>
2
2 10<sub>.</sub>
9 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>CM</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 3:</b> [1H3-3].<b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có <i>AD</i>2<i>AB a</i> <sub>. Tam </sub>
giác <i>SAB</i> đều và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy
<b>A.</b>
1
2
3
<i>CM</i> <sub></sub> <sub></sub><i>a</i>
<sub> .</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
1
3
<i>CM</i> <sub></sub> <sub></sub><i>a</i>
<sub> .</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2
2
3
<i>CM</i> <sub></sub> <sub></sub><i>a</i>
<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
2
3
<i>CM</i> <sub></sub> <sub></sub><i>a</i>
<b>Lời giải</b>
Tam giác $SAB$ đều cạnh a
3
,
4
<i>a</i>
<i>SE</i> <i>AB SE</i>
. Gọi <i>SH</i>
Ta có
<i>SEH</i>
<sub> vuông nên </sub>
1 3
2 4
<i>a</i>
<i>EH</i> <i>SE</i>
Do <i>SB</i><i>CM</i> <i>HB</i><i>CM</i> <sub> ( định lí 3 đường vng góc).</sub>
Trong mp
tia $Oy$. Ta có:
(0; )
<i>B</i> <i>a</i> <i>M m</i>
,
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>C a a H</i><sub></sub> <sub></sub>
<i>CM</i>
3;
4 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>HB</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Để <i>HB</i><i>CM</i>
2
3 3 1
2 2 .
4 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a</i>
2 2
3
<i>CM</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 45.</b> <b>[2H1-3] (mã 108- chuyên Hạ Long lần 2) Cho lăng trụ tam giác đêu </b><i>ABC A B C cạnh đáy</i>. ' ' '
<i>bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng </i>
khối. Biết thể tích của hai khối là <i>V và </i>1 <i>V với </i>2 <i>V</i>1<i>V</i>2. Tỉ số
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> <sub> bằng</sub>
<b>A.</b>
1
.
47 <b><sub>B.</sub></b>
1
.
23 <b><sub>C.</sub></b>
1
.
11 <b><sub>D.</sub></b>
1
.
7
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>H</i><sub>là trung điểm của ' '</sub><i>A C </i> <i>B H</i>' <i>A C</i>' <sub> ( vì </sub><i>B H</i>' (AA ' ' )<i>C C</i> <sub> ).</sub>
Từ <i>H</i>kẻ <i>HK</i> vng góc với '<i>A C cắt </i>AA' tại <i>K</i> , '<i>A C tại I</i> .
' '
<i>A C</i> <i>B KH</i>
<i>V</i><sub>1</sub><i>V<sub>A B HK</sub></i><sub>'. '</sub> <sub> , </sub><i>V</i><sub>2</sub> <i>V</i><sub>B'HK.BAKHCC'</sub>
Ta thấy:
'H
'IH ' '
' '
<i>IH</i> <i>A</i>
<i>A</i> <i>A C C</i>
<i>CC</i> <i>A C</i>
<i>IH</i>
<sub> </sub>
'
'.
'
<i>A H</i>
<i>CC</i>
<i>A C</i> <sub> .= </sub> 2 2
' 5
'.
5
' '
<i>A H</i> <i>a</i>
<i>CC</i>
<i>A C</i> <i>CC</i>
Trong <i>A</i>'IH<sub> có: </sub>
2 2 5
' ' .
10
<i>a</i>
<i>A I</i> <i>A H</i> <i>IH</i>
' 'I 5
'IK 'A
' 'A 20
<i>A K</i> <i>A</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>A C</i>
<i>A C</i> <i>A</i>
' ' 5 .
20 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>A K</i> <i>A C</i>
3
1 ' ' ' '
1 3
'.S .
3 96
<i>KA B H</i> <i>A B H</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>KA</i> <sub></sub>
3
. ' ' ' ' ' '
3
'. .
96
<i>ABC A B C</i> <i>A B C</i>
<i>a</i>
<i>V V</i> <i>AA S</i><sub></sub>
3
2 1
47 3
96
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V V</i>
.
1
2
1
47
<i>V</i>
<i>V</i>
.
<b>Bài tập tương tự</b>
<b>Bài 1: [2H1-3] Cho hình lập phương </b>
cạnh
<b>A.</b>
7
.
17 <b><sub>B.</sub></b>
1
.
17 <b><sub>C.</sub></b>
7
17 <b><sub>D.</sub></b>
17
.
7
<i><b>Lời giải:</b></i>
Gọi
Mặt phẳng
Do
' ' '
1 ' ' .
<i>A B</i> <i>MB</i>
<i>BN</i> <i>A B</i> <i>a</i>
<i>BN</i> <i>MB</i>
Do
<i>BK</i> <i>BN</i> <i>AB</i>
<i>CK</i> <i>CD</i> <i>CD</i> 2.
<i>a</i>
<i>BK CK</i>
. Ta có:
3
.
1
. . .
6 24
<i>B MNK</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>BM BN BK</i>
3
. '
1
AA'.AN.AD= .
6 3
<i>A A ND</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
3
' . ' .
7
24
<i>A MKDAB</i> <i>A A ND</i> <i>B MNK</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
Thể tích khối lập phương
. ' ' ' ' ' ' ' ' '
<i>ABCD A B C D</i> <i>A MKDAB</i> <i>A B C D MKCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
3
' ' ' ' , ' ' ' ' '
17
24
<i>A B C D MKCD</i> <i>ABCD A B C D</i> <i>A MKDAB</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
'
' ' ' '
7
17
<i>A MKCDAB</i>
<i>A B C D MKCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
Bài 2: [2H1-3]<b> Cho lăng trụ tam giác</b><i>ABC A B C</i>. ' ' '. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của các cạnh
' ', , '.
<i>A B BC CC</i> <sub>Mặt phẳng </sub>(<i>MNP</i>)<sub> chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chứa điểm </sub><i><sub>B</sub></i><sub>có thể</sub>
tích là <i>V</i>1<sub>. Gọi </sub><i>V</i> <sub>là thể tích khối lăng trụ. Tính tỉ số </sub>
1<sub>.</sub>
<i>V</i>
<i>V</i> <sub> </sub>
<b> A. </b>
61
<b>216 </b> <b>B. </b>
143
216 <b><sub>C. </sub></b>
73
Ta có:
1
'
2
<i>C Q CN</i> <i>BC</i>
..
Gọi Chiều cao, và diện tích đáy lăng trụ là h và S
'
3 1 3
.
2 2 4
<i>B MQ</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<sub>.</sub> <sub>'</sub> 1 3 3. . 3
3 2 4 8
<i>R MB Q</i>
<i>h</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>
1 1 1
.
2 6 12
<i>BNK</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
.BNK
1 1 1
. .
3 3 12 108
<i>R</i>
<i>h</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>
'
1 1 1
.
3 2 6
<i>JQC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<sub>.</sub> <sub>'</sub> 1. .1 1
3 2 6 36
<i>P JC Q</i>
<i>h</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>V</i>
1 <i>R MB Q</i>. ' <i>R KBN</i>. <i>P C JQ</i>. '
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
73
.
216<i>V</i>
1 73 <sub>.</sub>
216
<i>V</i>
<i>V</i>