Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Trắc nghiệm cơ bản Lí 12, ôn thi THPT quốc gia 2016, có đáp án cuối tài liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.07 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>Chương 1 – DAO ĐỘNG CƠ </b>


<b>1. Vật tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi nào?</b>
A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi li độ bằng không.


C. Khi pha cực đại; D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.


<b>2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi nào?</b>


A. Khi li độ lớn cực đại. B. Khi vận tốc cực đại.


C. Khi li độ cực tiểu; D. Khi vận tốc bằng khơng.


<b>3. Trong dao động điều hồ, vận tốc biến đổi như thế nào?</b>


A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ;


C. Sớm pha
2


so với li độ; D. Trễ pha


2


so với li độ


<b>4. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?</b>



A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ;


C. Sớm pha
2


so với li độ; D. Trễ pha


2


so với li độ


<b>5. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:</b>


A. Cùng pha với vận tốc . B. Ngược pha với vận tốc ;
C. Sớm pha /2 so với vận tốc ; D. Trễ pha /2 so với vận tốc.
<b>6. Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:</b>


A. Tuần hoàn với chu kỳ T; B. Như một hàm cosin;


C. Không đổi; D. Tuần hồn với chu kỳ T/2.


<b>7. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:</b>


A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ; B. Động năng vào thời điểm ban đầu;
C. Thế năng ở vị trí biên; D. Động năng ở vị trí cân bằng.
<b>8. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:</b>


A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.



B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.


C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.


<b>9. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:</b>
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>10. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng </b>
hưởng khác nhau vì:


A. Tần số khác nhau; B. Biên độ khác nhau; C. Pha ban đầu khác nhau;


D. Ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển
bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.


<b>11. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không</b>
phụ thuộc:


A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất; B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;
C. Tần số chung của hai dao động hợp thành; D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
<b>12. Người đánh đu là:</b>


A. Dao động tự do; B. dao động duy trì;


C. dao động cưỡng bức cộng hưởng; D. không phải là một trong 3 loại dao động trên.


<b>13 Dao động cơ học là</b>


A. chuyển động tuần hồn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đưa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.
<b>14 Phương trình tổng qt của dao động điều hoà là</b>


A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ).
<b>15 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lượng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.
<b>17 Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian (rad) là đơn vị của đại lượng</b>


A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.
<b>19 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình</b>


A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).


C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).


<b>20 Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình</b>
A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2<sub>cos(ωt + φ).</sub>


C. a = - Aω2<sub>cos(ωt + φ).</sub> <sub>D. a = - Aωcos(ωt + φ).</sub>


<b>21 Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.


C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
<b>22 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là</b>


A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω2A.


<b>23 Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là</b>


A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A.


<b>24 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là</b>


A. vmin = ωA. B. vmin = 0. C. vmin = - ωA. D. vmin = - ω2A.


<b>25 Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là</b>


A. amin = ωA. B. amin = 0. C. amin = - ωA. D. amin = - ω2A.


<b>26 Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
<b>27 Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi</b>


A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.


C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
<b>28 Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi</b>



A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.


C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>29 Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi</b>


A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.


C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>30 Trong dao động điều hoà</b>


A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>31 Trong dao động điều hoà</b>


A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>32 Trong dao động điều hoà</b>


A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
<b>33 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Cơ năng của dao động tử điều hồ ln bằng


A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.


C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>


A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.


<b>35 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:</b> t )cm
3


2
cos(
4


x    , biên độ dao động của chất


điểm là:


A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A = 2/3(m). D. A = 2/3(cm).


<b>36 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là</b>


A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.


<b>37 Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là</b>


A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.



<b>38 Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là</b>


A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.


<b>39 Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình:</b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
2
cos(


3  


 , pha dao động của chất điểm


tại thời điểm t = 1s là


A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad). D. 0,5(Hz).


<b>40 Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là:</b>


A. x = 3cm. B. x = 6cm. C. x= - 3cm. D. x = -6cm.


<b>41 Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t </b>
= 1,5s là


A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.


<b>42 Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là:</b>


A. v = 0. B. v = 75,4cm/s. C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.



<b>43 Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s là:</b>
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s2<sub>.</sub> <sub>C. a = - 947,5cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. a = 947,5cm/s.</sub>


<b>44 Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng </b>
thì chất điểm ở vị trí


A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.


<b>45 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua </b>
VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A. x = 4cos(2πt -
2


)cm. B. x = 4cos(πt -


2


)cm.


C. x = 4cos(2πt +
2


)cm. D. x = 4cos(πt +


2



)cm.


<b>46 Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?</b>
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.


B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.


C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


<b>47. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng?</b>
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
<b>48. Phát nào biểu sau đây là không đúng?</b>


A. Công thức

W

1

2


2

<i>kA</i>



cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.


B. Công thức max2


1


W




2

<i>mv</i>



cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.


C. Công thức

W

1

2 2


2

<i>m A</i>



cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.


D. Công thức

W

1

2

1

2


2

2



<i>t</i>

<i>kx</i>

<i>kA</i>

cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.


<b>49 Động năng của dao động điều hoà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.


D. không biến đổi theo thời gian.


<b>50 Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π</b>2<sub> = 10). Năng lượng dao </sub>


động của vật là


A. W = 60kJ. B. W = 60J. C. W = 6mJ. D. W = 6J.


<b>51 Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là khơng đúng?</b>


A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.


B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.


D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
<b>52 Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?</b>


Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hồ theo thời gian và có


A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.


<b>53 Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?</b>
A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ ln cùng chiều.


B. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ ln ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
<b>54 Phát biểu nào sau đây là khơng đúng với con lắc lị xo ngang?</b>


A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ.


<b>55 Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua</b>


A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại.


C. vị trí mà lị xo khơng bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi của lị xo bằng khơng.



<b>56 Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s</b>2<sub>. Chu kỳ dao động của vật là:</sub>


A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s


<b>57 Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.


B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.


<b>58 Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ</b>
A.


k
m
2


T   ; B.


m
k
2


T   ; C.


g
l
2



T  ; D.


l
g
2


T 


<b>59 Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật</b>
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
<b>60 Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π</b>2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:</sub>


A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.


<b>61 Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π</b>2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là</sub>


A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.


<b>62 Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π</b>2<sub> = </sub>


10). Độ cứng của lò xo là


A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.


<b>63 Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là </b>
m = 0,4kg, (lấy π2<sub> = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là</sub>


A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N.C. Fmax = 256N. D. Fmax = 2,56N.



<b>64 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả </b>
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật nặng là


A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
C. x = 4cos(10πt -


2


)cm. D. x = 4cos(10πt +


2


)cm.


<b>65 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả </b>
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:


A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s.


<b>66 Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả </b>
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:


A. W = 320J. B. W = 6,4.10-2<sub>J.</sub> <sub>C. W = 3,2.10</sub>-2<sub>J.</sub> <sub>D. W = 3,2J.</sub>



<b>67. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con </b>
lắc là f’ = 0,5Hz, thì khối lượng của vật m phải là


A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.


<b>68 Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 400g và một lị xo có độ cứng k = 40N/m. Người </b>
ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phương trình dao động của quả
nặng là


A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm).
C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).


<b>69 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, </b>
người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là


A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.


<b>70 Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở </b>
VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình li độ dao
động của quả nặng là


A. x = 5cos(40t
-2


)m. B. x = 0,5cos(40t +


2



)m.


C. x = 5cos(40t
-2


)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.


<b>71 Khi gắn quả nặng m</b>1 vào một lị xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị


xo, nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là


A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.


<b>72. Khi mắc vật m vào lị xo k</b>1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m


dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lị xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là


A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.


<b>73. Khi mắc vật m vào lò xo k</b>1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m


dao động với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là


A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.


<b>74 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều</b>
hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào



A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.


<b>75. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ</b>
A.


k
m
2


T   ; B.


m
k
2


T   ; C.


g
l
2


T  ; D.


l
g
2


T 


<b>76 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:</b>


A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.


<b>77 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.


B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.


<b>78 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào</b>


A. khối lượng của con lắc. B. trọng lượng của con lắc.


C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc. D. khối lượng riêng của con lắc.


<b>79. Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s</b>2<sub>, chiều dài của con </sub>


lắc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>80. Con lắc đơn dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81m/s</b>2<sub>, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của </sub>


con lắc là


A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.


<b>81. ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với </b>
chu kỳ là


A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.



<b>82. Một con lắc đơn có độ dài l</b>1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động


với chu kỳ T1 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là


A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.


<b>83. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt </b>
độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của
con lắc ban đầu là


A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.


<b>84. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, </b>
người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng
chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là


A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm.


C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.


<b>85*. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h =</b>
5km, bán kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ khơng đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy


A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s. D. chậm 34s.


<b>86. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:</b>


A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.


<b>87. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là</b>



A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,750s. D. t = 1,50s.


<b>88. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li</b>
độ cực đại x = A là


A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.


<b>90 Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là</b>


A. Δφ = 2nπ (với n

Z). B. Δφ = (2n + 1)π (với n

Z).


C. Δφ = (2n + 1)
2


(với n

Z). D. Δφ = (2n + 1)
4


(với n

Z).


<b>91. Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?</b>


A. )cm


6
t
cos(
3



x<sub>1</sub>    và )cm


3
t
cos(
3


x<sub>2</sub>    .


B. )cm


6
t
cos(
4


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
5


x<sub>2</sub>    .


C. )cm


6
t


2
cos(
2


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
2


x<sub>2</sub>    .


D. )cm


4
t
cos(
3


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
3


x<sub>2</sub>     .


<b>92. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?</b>


Dao động tổng hợp của hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số


A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.


<b>93. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm </b>
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là


A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.


<b>94. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3cm </b>
và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là


A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.


<b>95. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm </b>
và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>96. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x</b>1 = sin2t (cm) và x2 =


2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là


A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm


<b>97. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x</b>1 =


2sin(100t - /3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là



A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm.


C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.


<b>98. Cho 3 dao động điều hoà cùng phương, x</b>1 = 1,5sin(100πt)cm, x2 =
2


3 <sub>sin(100πt + /2)cm và x</sub>
3 = 3


sin(100πt + 5/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3sin(100πt)cm. B. x = 3sin(200πt)cm.


C. x = 3cos(100πt)cm. D. x = 3cos(200πt)cm.


<b>99. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:</b>
cm


)
t
sin(
4


x<sub>1</sub>    và x2 4 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi


A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).


<b>100. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: </b>x<sub>1</sub> 4sin(t)cm
và x2 4 3cos(t)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi



A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D. α = - π/2(rad).


<b>101. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:</b>
cm


)
t
sin(
4


x1   và x2 4 3cos(t)cm. Phương trình của dao động tổng hợp là


A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.


C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.


<b>102. Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
<b>103 Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là</b>


A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.


C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
<b>104. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta</b>



A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.


B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.


C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.


<b> 105. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi
chu kỳ.


D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
<b>106. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<b>107. Con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng </b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2<sub>. Sau mỗi lần vật chuyển động qua VTCB </sub>


biên độ dao động giảm 1 lượng là


A. ΔA = 0,1cm. B. ΔA = 0,1mm. C. ΔA = 0,2cm. D. ΔA = 0,2mm.



<b>108 Một con lắc lị xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng </b>
ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là


A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>110. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:</b>


A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.


C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.


<b>111 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.


C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.


<b>112 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.



C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.


<b>113. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước </b>
trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc


A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.


<b>114. Vào mùa khô người dân đi mua nước mưa của một hộ dân khác trong ấp về uống. Một người chở hai </b>
thùng nước ở phía sau 1 xe máy và di chuyển trên một con đường lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đường lại có
một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 0,6s. Để nước trong thùng khơng bị sóng sánh
mạnh nhất thì người đó phải điều khiển xe với vận tốc khác giá trị nào sau đây?


A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.


<b>115. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lơ lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục </b>
bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh
ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận
tốc là


A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.


<b>Chủ đề : Thí nghiệm vật lí</b>


<b>116. Chọn câu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:</b>
A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.


C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của nó hầu như khơng đổi.


<b>117. Chọn phát biểu Đúng. Trong thí nghiệm với con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc lị xo nằm ngang thì gia</b>


tốc trọng trường g


A. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.


B. không ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hưởng tới chu kỳ dao động của con lắc lị xo nằm ngang.


D. chỉ khơng ảnh hưởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.


<b>118. Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc B thực </b>
hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:


A. 6cm và 22cm. B. 9cm và 25cm.


C. 12cm và 28cm. D. 25cm và 36cm.


<b>119. Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương tạo thành 45</b>0<sub> so với phương nằm ngang thì gia tốc </sub>


trọng trường


A. khơng ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.


C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.


<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>120. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối </b>
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng



A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.


<b>121. Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện được 40 </b>
lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>122. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng </b>


3
2


thì li độ của chất


điểm là 3cm, phương trình dao động của chất điểm là


A. x2 3cos(10t)cm. B. x 2 3cos(5t)cm.
C. x2 3cos(10t)cm. D. x2 3cos(5t)cm.


<b>123. Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong 0,25s </b>
đầu tiên là


A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.


<b>124. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hồ, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc </b>
của vật bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = π2<sub>). Vận tốc của vật khi qua VTCB là:</sub>


A. v = 6,28cm/s. B. v = 12,57cm/s. C. v = 31,41cm/s. D.v= 62,83cm/s.


<b>125. Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của </b>


vật là 2m/s2<sub>. Khối lượng của vật là</sub>


A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.


<b>126. Một chất điểm dao động điều hồ có phương trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi </b>
được quãng đường 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là


A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.


<b>127. Khi treo vật m vào lò xo k thì lị xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π</b>2<sub>m/s</sub>2<sub>). Chu kỳ </sub>


dao động tự do của vật là


A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.


<b>128. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x = </b>
4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


A. W = 3200J. B. W = 3,2J. C. W = 0,32J. D. W = 0,32mJ.


<b>Chương 2: Sóng cơ và sóng âm</b>
<b>Chủ đề 1: Đại cương về sóng cơ học.</b>


<b>2.1. Sóng cơ là gì?</b>


A. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.


B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.



D. Sự co dãn tuần hồn giữa các phần tử mơi trường.
<b>2.2. Bước sóng là gì?</b>


A. Là qng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.


C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.


<b>2.3. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó có giá trị nào sau đây?</b>
<b>A. 330 000 m. </b> B. 0,3 m-1<sub>. </sub> <sub>C. 0,33 m/s. </sub> <sub>D. 0,33 m.</sub>


<b>2.4. Sóng ngang là sóng:</b>


A. lan truyền theo phương nằm ngang.


B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.


C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
<b>2.5 Bước sóng là:</b>


A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s;


B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.


C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng khơng ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.


<b>2.6. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:</b>


A. x = Asin(t + ); B. u Asin (t-x)





= ;


C. - x)


T
t
(
2
sin
A
u





= ; D. )


T
t
(
sin
A


u=  + .



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. λ = v.f; B. λ = v/f; C. λ = 2v.f; D. λ = 2v/f
<b>2.8. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?</b>


A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong mơi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
<b>2.9. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là khơng đúng?</b>


A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một mơi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.


C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.


<b>2.10. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là khơng đúng?</b>
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.


<b>2.11. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần </b>
thì bước sóng


A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


<b>2.12. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào</b>


A. năng lượng sóng. B. tần số dao động.



C. mơi trường truyền sóng. D. bước sóng


<b>2.13. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách </b>
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là


A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.


<b>2.14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa</b>
3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là


A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.


<b>2.15. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động </b><i>u<sub>M</sub></i> 4sin(200 <i>t</i> 2 <i>x</i>)<i>cm</i>


 


 .


Tần số của sóng là


A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.


<b>2.16. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


50
1
,
0
(


2
sin


8 


  , trong đó x tính bằng cm, t


tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là


A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.


<b>2.17. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


50
1
,
0
(
2
sin


8 


  , trong đó x tính bằng cm, t


tính bằng giây. Bước sóng là


A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.


<b>2.18. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


5
(
2
sin
4





  , trong đó x tính bằng cm, t


tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là


A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.


<b>2.19. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm</b>
gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.


<b>2.20. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là </b><i>u</i> <i>t</i> <i>x</i>)<i>mm</i>


2
1
,
0
(
sin


5 



  ,trong đó x tính bằng cm, t tính


bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là


A. uM =0mm. B. uM =5mm. C. uM =5cm. D. uM =2,5cm.


<b>2.21. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là</b>


A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>2.22. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?</b>


A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.


B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.


C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.


<b>2.23. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều </b>
dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào?


A. L = . B.


2




L . C. L = 2. D. L =2.


<b>2.24. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:</b>
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.


C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng n.
D. trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới thì dừng lại.


<b>2.25. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:</b>
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.


D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
<b>2.26. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại khơng dao động.


B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng n.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.


<b>2.27. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?</b>


A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.


C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.


<b>2.28. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây </b>


có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là


A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.


<b>2.29. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây </b>
có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là


A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.


<b>2.30. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, </b>
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.


<b>2.31. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống,</b>
trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là


A. λ = 20cm. B. λ = 40cm. C. λ = 80cm. D. λ = 160cm.


<b>2.32. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định </b>
với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là


A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.


<b>Chủ đề 3: Giao thoa sóng</b>


<b>2.33. Điều kiện có giao thoa sóng là gì?</b>


A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.


C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.


D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
<b>2.34. Thế nào là 2 sóng kết hợp?</b>


A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.


C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.


C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.


<b>2.36. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có:</b>
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau.


<b>2.37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ </b>
hai tâm sóng có các đặc điểm sau:


A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngược pha.


C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.


<b>2.38. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.


<b>2.39. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.


C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm khơng dao động tạo thành các vân cực
tiểu.


D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đường thẳng
cực đại.


<b>2.40. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường </b>
nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?


A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.


C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.


<b>2.41. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz </b>
và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của
sóng trên mặt nước là bao nhiêu?



A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.


<b>2.42. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz</b>
và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng
trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.


<b>2.43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại </b>
một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của
AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.


<b>2.44. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. </b>
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M


và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.


<b>2.45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. </b>
Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và


đường trung trực khơng có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?


A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.


<b>2.46. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S</b>1, S2.



Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và


S2?


A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.


<b>Chủ đề 4: Sóng âm.</b>


<b>2.47. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hồi Bảo</i>
C. Mơi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.


<b>2.48. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?</b>


A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.


C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.


<b>2.49. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?</b>
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.


C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.


<b>2.50. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?</b>
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.


B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.


<b>2.51. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?</b>


A. Làm tăng độ cao và độ to của âm;
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.


C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.


<b>2.52 Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một </b>
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là


A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.


<b>2.53. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó được gọi là</b>
A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.


<b>2.54. Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học </b>
nào sau đây?


A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.


C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.


<b>2.55. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.


C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.


<b>2.56. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?</b>


A. Mơi trường khơng khí lỗng. B. Mơi trường khơng khí.
C. Mơi trường nước ngun chất. D. Mơi trường chất rắn.


<b>2.57. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách </b>
nhau 1m trên một phương truyền sóng là


A. Δφ = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad). C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad).


<b>2.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số khơng xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.


<b>2.59. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.


D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.


<b>2.60. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà</b>
máy thu, thu được:


A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.



D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.


<b>2.61. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttơng để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong </b>
ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s.
Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chủ đề 5: Hiệu ứng Đôple</b>


<b>2.62. Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì?</b>


A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe.


C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động.


<b>2.63. trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn hơn tần số của âm do </b>
nguồn phát ra?


A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.


D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
<b>2.64. Nhận xét nào sau đây là không đúng?</b>


A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi nguồn
âm chuyển động lại gần máy thu.


B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được giảm đi khi nguồn


âm chuyển động ra xa máy thu.


C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu được tăng lên khi máy
thu chuyển động lại gần nguồn âm.


D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu, thu được không thay đổi khi
máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.


<b>2.65. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này sẽ nghe thấy một âm:</b>
A. có bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.


B. có cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.


D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.


<b>2.66. Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc </b>
độ âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là


A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.


<b>2.67. Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ</b>
âm trong khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là


A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.


<b>* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>2.68. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc </b>
độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?



A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.


<b>2.69. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo phương trình u = </b>
3,6sin(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là


A. uM = 3,6sin(πt)cm. B. uM = 3,6sin(πt - 2)cm.


C. uM = 3,6sinπ(t - 2)cm. D. uM = 3,6sin(πt + 2π)cm.


<b>2.70. Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm </b>
với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dương.
Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại thời điểm 2s là


A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm.


<b>2.71. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S</b>1 và S2 dao động với


tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ


dao động với biên độ cực đại?


A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm.


C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm.


<b>2.72. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O</b>1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng


cùng biên độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi



bên. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao


nhiêu?


A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2.


<b>2.74. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là</b>
LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N một


khoảng NB = 10m là


A. LB = 7B. B. LB = 7dB. C. LB = 80dB. D. LB = 90dB.


<b>2.75. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng </b>
cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l = 1m.
Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s.


<b>Chương 3 – Dòng điện xoay chiều</b>


<b>Chủ đề 1: Đại cương về dòng điện xoay chiều. Mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần</b>
<b>3.1. Chọn câu Đúng. Dòng điện xoay chiều là dịng điện:</b>


A. có cường độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.



D. có chu kỳ khơng đổi.


<b>3.2. Chọn câu Đúng. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:</b>


A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. được đo bằng ampe kế nhiệt.


C. bằng giá trị trung bình chia cho 2. D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.


<b>3.3. Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.


B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng không.


C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng 2lần cơng suất toả nhiệt trung bình.


<b>3.4. Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2</b> 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện


hiệu dụng trong mạch là


A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.


<b>3.5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai </b>
đầu đoạn mạch là


A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.


<b>3.6. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu </b>
dụng?



A. Hiệu điện thế . B. Chu kỳ. C. Tần số. D. Công suất.


<b>3.7. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu </b>
dụng?


A. Hiệu điện thế . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
<b>3.8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lượng như nhau.


<b>3.9. Một mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì biểu </b>
thức của hiệu điện thế có dạng:


A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50πt(V).


C. u = 220 2cos100t(V). D. u = 220 2cos100πt(V).


<b>3.10 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường </b>
độ dòng điện cực đại trong mạch là


A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.


<b>3.11. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện </b>
thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?



A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.12. Chọn câu Đúng. </b>


A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.


C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.


<b>3.13. Chọn câu Đúng. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:</b>
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.


B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.


C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
<b>3.14. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với cuộn cảm?</b>


A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dịng điện xoay chiều, khơng có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một
nửa các biên độ tương ứng của nó.


C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.


<b>3.15. dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm </b>
nào?



A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


B. Đều có cường độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cường độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.


D. Đều có cường độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.


<b>3.16. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.


B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.


<b>3.17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.


B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.


<b>3.18. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>


A. Z<sub>C</sub> 2fC <sub>B. </sub>Z<sub>C</sub> fC <sub>C. </sub>


fC
2


1
Z<sub>C</sub>





 D.


fC
1
Z<sub>C</sub>





<b>3.19. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>


A. ZL 2fL B. ZL fL C.


fL
2


1
Z<sub>L</sub>




 D.


fL
1
Z<sub>L</sub>






<b>3.20. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của</b>
tụ điện


A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.


<b>3.21. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng </b>
của cuộn cảm


A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>3.22. Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.


D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện trong mạch.


<b>3.23. Đặt vào hai đầu tụ điện </b> 10 ( )


4


<i>F</i>
<i>C</i>







 một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ


điện là


A. ZC = 200Ω. B. ZC = 100Ω. C. ZC = 50Ω. D. ZC = 25Ω.


<b>3.24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện </b>
hiệu dụng qua cuộn cảm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>3.25 Đặt vào hai đầu tụ điện </b><i>C</i> 10 4(<i>F</i>)






 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung kháng


của tụ điện là


A. ZC = 50Ω. B. ZC = 0,01Ω. C. ZC = 1A. D. ZC = 100Ω.


<b>3.26. Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b><i>L</i> 1(<i>H</i>)


 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng


của cuộn cảm là



A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω.


<b>3.27. Đặt vào hai đầu tụ điện </b> 10 ( )


4


<i>F</i>
<i>C</i>






 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ


dòng điện qua tụ điện là


A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.


<b>3.28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b><i>L</i> 1(<i>H</i>)


 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ


dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.


<b>Chủ đề 3: Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch khơng phân nhánh.</b>



<b>3.29. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dịng qua nó là: u = U</b>0sin100t và


i = I0sin(100t +/3). ở thời điểm hiệu điện áp có giá trị là u ghi ở cột bên trái thì cường độ dịng điện là i


được ghi ở cột bên phải. Hãy ghép các nội dung tương ứng của hai cột với nhau:
1. u = 0


2. u = 0,5U0.


3. u = U0.


4. u = 0,5U0 3.


5. u = - 0,5U0.


a) i = I0.


b) i = 0,5I0.


c) i = 0,5 3I0.


d) i = 0.


<b>3.30. Người ta dùng các linh kiện gồm: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp thành </b>
các mạch khác nhau. Cho biết cảm kháng của cuộn dây ZL = 2R, của tụ điện ZC = R. Hãy ghép số các đoạn mạch


ở cột bên phải với các chữ ở cột bên trái tương ứng với nó.
1. Đoạn mạch gồm R và C.


2. Đoạn mạch gồm R và L.



3. Đoạn mạch gồm L và C.


4. Đoạn mạch gồm R, L và C.


a) Dòng điện sớm pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 3
b) Dòng điện trễ pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
c) Dòng điện sớm pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 2


d) Dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 2


e) Dòng điện sớm pha đối với hiệu điện thế một góc lớn hơn /4 tổng trở


bằng R 5


<b>3.31. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp khơng có tính chất nào dưới đây?</b>
A. Khơng phụ thuộc vào chu kỳ dịng điện.


B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Phụ thuộc vào tần số của dòng điện.


D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.


<b>3.32. Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một </b>
trong các thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện
xảy ra?


A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.



<b>3.33. Trong các câu nào dưới đây, câu nào Đúng, câu nào Sai? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch LC</b>
nối tiếp sớm pha /4 đối với dịng điện của nó.


A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. Sai
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. Sai


C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. Đúng


D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở


2 lần. Đúng


E. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Sai
<b>3.34. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lượt là: UL, UC, U. Biết UL = UC; U = UC .


A. Vì UL  UC nên ZL  ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.


B. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch khơng xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể.


<b>3.35. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha</b>
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2


A. người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.



D. người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


<b>3.36. Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để có được đoạn mạch </b>
xoay chiều mà dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có
dung kháng bằng 20.


A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.


C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
<b>3.37. Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế.</b>


A. Trong đoạn mạch khơng thể có cuộn cảm, nhưng có tụ điện.
B. Hệ số cơng suất của đoạn mạch có giá trị khác khơng.


C. Nếu tăng tần số dịng điện lên thì độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dịng điện thì cường độ hiệu dụng giảm.


<b>3.38. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các </b>
thông số khác của mạch, kết luận nào dưới đây khơng đúng?


A. Cường độ dịng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây thay đổi.


C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.


<b>3.39. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch </b>


phụ thuộc vào


A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.


D. tính chất của mạch điện.


<b>3.40. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


LC
1


 thì


A. cường độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


C. cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
<b>3.41. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


C
1
L






 thì


A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.


D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>3.42. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện và</b>
<b>giữa ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.


D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>3.43. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra </b>
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu:


A. cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
<b>3.44. Cơng tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là</b>



A. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>


<i>L</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    B. <i>Z</i>  <i>R</i>2 (<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2


C. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>


<i>L</i> <i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    D. <i>Z</i> <i>R</i><i>ZL</i> <i>ZC</i>


<b>3.45. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn </b>
mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:


A. u = 12cos100πt(V). B. u = 12 2cos100πt(V).


C. u = 12 2cos(100πt – π/3)(V). D. u = 12 2cos(100πt + π/3)(V).



<b>3.46. Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.</b>


Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trường hợp mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện.


B. trong trường hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.


C. trong trường hợp mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện.
D. trong mọi trường hợp.


<b>3.47. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, Z</b>C = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là


A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 110Ω. D. Z = 2500Ω.


<b>3.48. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện </b> 10 ( )


4


<i>F</i>
<i>C</i>






 và cuộn cảm


)
(
2



<i>H</i>
<i>L</i>




 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng


u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.


<b>3.49. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60Ω, tụ điện </b><i>C</i> 10 4 (<i>F</i>)




 và cuộn cảm


)
(
2
,
0


<i>H</i>
<i>L</i>





 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng


u = 50 2cos100πt(V). Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.


<b>Chủ đề 4: Cơng suất của dịng điện xoay chiều.</b>


<b>3.52. Chọn câu Đúng. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích </b>
UI là do:


A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dịng điện cảm ứng.


C. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. Có hiện tượng cộng hưởng điện trên đoạn mạch.


<b>3.53. Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lượng nào </b>
sau đây?


A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.


<b>3.54. Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:</b>
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. đoạn mạch khơng có cuộn cảm.



<b>3.55. Cơng suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng cơng thức nào dưới đây:</b>


A. P = U.I; B. P = Z.I 2<sub>; C. P = Z.I </sub>2<sub> cos; D. P = R.I.cos.</sub>


<b>3.56. Câu nào dưới đây khơng đúng?</b>
A. Cơng thức tính


Z
R


cos = có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.


B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dịng điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.


D. Hệ số công suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.


<b>3.57. Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?</b>


A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ.


<b>3.58. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dịng điện trong
mạch.


D. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cơng suất hao phí trên đường dây tải điện.


<b>3.59. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?</b>


A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ.


<b>3.60. Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất lớn nhất?</b>


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.


C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>3.61. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?</b>


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.


C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>3.62. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay </b>
chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. khơng thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.


<b>3.63. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay </b>
chiều thì hệ số cơng suất của mạch


A. khơng thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.


<b>3.64. Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc </b>
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662


<b>3.65. Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở R = 300Ω thành một đoạn mạch. Mắc </b>


đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là


A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.


<b>3.66. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây </b>
là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?


A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75.


<b>Chủ đề 5: Máy phát điện xoay chiều.</b>


<b>3.67. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:</b>
A. phần tạo ra từ trường là rôto.


B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.


C. Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.


<b>3.68. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?</b>
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
<b>3.69. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?</b>


A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tài liệu ơn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hồi Bảo</i>


D. Trong mỗi vịng dây của rơto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.


<b>3.70. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào</b>


A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. khung dây quay trong điện trường. D. khung dây chuyển động trong từ trường.


<b>3.71. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng </b>
điện xoay chiều một pha?


A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.


D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây.
<b>3.72. Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều một pha?</b>


A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi tuần hồn thành điện năng.


<b>3.73. Rơto của một máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ </b>
1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?


A. f = 40Hz. B. f = 50Hz. C. f = 60Hz. D. f = 70Hz.


<b>3.74. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây </b>
có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng


là bao nhiêu?


A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.


<b>3.75. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dịng điện xoay chiều mà </b>
máy phát ra là 50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?


A. 3000vịng/phút. B. 1500vòng/phút. C. 750vòng/phút. D. 500vòng/phút


<b>3.76. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm </b>
hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thơng cực đại qua mỗi vịng dây là 5mWb. Mỗi
cuộn dây gồm có bao nhiêu vịng?


A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.


<b>3.77. Chọn câu đúng:</b>


A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.


C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng số vịng quay của rơto.
D. Chỉ có dịng xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.


<b>3.78. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động</b>
có đặc điểm nào sau đây?


A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Lệch pha nhau 1200<sub>. D. Cả ba đặc điểm trên.</sub>


<b>3.79. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là khơng </b>
đúng?



A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.


B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng 3lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.


D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hồ có tiết diện nhỏ nhất.


<b>3.80. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là </b>
<b>khơng đúng?</b>


A. Dịng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.


D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


<b>3.81. Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây </b>
dẫn?


A. Hai dây dẫn. B. Ba dây dẫn. C. Bốn dây dẫn. D. Sáu dây dẫn.


<b>3.82. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong</b>
cách mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3.83. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách </b>
mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là


A. 10,0A. B. 14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A.



<b>3.84. Một động cơ khơng đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu </b>
mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào
sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


<b>Chủ đề 6: Động cơ khơng đồng bộ 3 pha.</b>
<b>3.85. Chọn câu Đúng. </b>


A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.


B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
C. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.


D. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản.
<b>3.86. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?</b>


A. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trường quay là státo.


C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.


<b>3.87. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so với động cơ điện một chiều là gì?</b>
A. Có tốc độ quay khơng phụ thuộc vào tải.



B. Có hiệu suất cao hơn.


C. Có chiều quay khơng phụ thuộc vào tần số dịng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.


<b>3.88. Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu </b>
mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra,
suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào
sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
<b>3.89. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho</b>


A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.


C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
D. dịng điện một chiều chạy qua nam châm điện.


<b>3.90. Phát biểu nào sau đây là đúng? Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện:</b>
A. xoay chiều chạy qua nam châm điện.


B. một chiều chạy qua nam châm điện.


C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.


<b>3.91. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ </b>
không đồng bộ ba pha, khi có dịng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:


A. độ lớn khơng đổi. B. phương không đổi.


C. hướng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện.


<b>3.92. Gọi B</b>0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ khơng đồng bộ ba pha khi có dịng


điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị


A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.


<b>3.93. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số </b>
50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>3.94. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số </b>
50Hz vào động cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?


A. 3000vòng/min. B. 1500vòng/min. C. 1000vòng/min. D. 900 vòng/min.


<b>3.95. Phát biểu nào sau đây là đúng? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện </b>
tượng:


A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm.


C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện. D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
<b>3.96. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vịng quay trong một phút của rơ to.
C. Dịng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rơ to.
D. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.


<b>3.97. Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?</b>


A. Động cơ khơng đồng bộ ba pha. B. Động cơ không đồng bộ một pha.


C. Máy phát điện xoay chiều một pha. D. Máy phát điện một chiều.
<b>Chủ đề 7: Máy biến áp. Truyền tải điện.</b>


<b>3.98. Câu nào sau đây là Đúng khi nói về máy biến thế?</b>


A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.


C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.


<b>3.99. Chọn câu Đúng. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn </b>
điện xoay chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc
với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:


A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.


C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.



<b>3.100. Chọn câu Sai. Trong q trình tải điện năng đi xa, cơng suất hao phí:</b>
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải.


B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
D. tỉ lệ với bình phương cơng suất truyền đi.


<b>3.101. Biện pháp nào sau đây khơng góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?</b>
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.


B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.


C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
<b>3.102. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là khơng đúng?</b>


A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế. C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dịng điện.


<b>3.103. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q trình </b>
truyền tải đi xa?


A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>3.104. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là</b>


A. để máy biến thế ở nơi khơ thống.


B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.


C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.


D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.


<b>3.105. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất của máy biến thế?</b>
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.


B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.


C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức.


<b>3.106. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ</b>
cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.107. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vịng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều </b>
220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp


A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng.


<b>3.108. Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng </b>
điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua
cuộn sơ cấp là


A. 1,41 a. B. 2,00 a . C. 2,83 a. D. 72,0 a.


<b>3.109. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số </b>
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất
điện hao phí trên đường dây tải điện là


A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.



<b>3.110. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số </b>
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất
của quá trình truyền tải điện là


A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.


<b>3.111. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình </b>
truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải


A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
<b>* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>3.112. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:</b>


A. Dịng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. Sai
B. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Sai


C. Khơng thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện. Đúng


D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đai của nó. Sai
E. Cơng suất tức thời của dịng điện xoay chiều biến thiêu khác tần số với dòng điện. Đúng


<b>3.113. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn </b>
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?


A. 50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần.


<b>3.114. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn </b>


sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong
một chu kỳ là bao nhiêu?


A. 0,5 lần. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 3 lần


<b>3.115. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100Ω, hệ số tự cảm </b>L 1(H)


 mắc


nối tiếp với tụ điện (F)
2
10
C


4







. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng


u = 200sin(100πt)V. Biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là


A. ud = 200sin(100πt +


2



)V. B. ud = 200sin(100πt +


4


)V.


C. ud = 200sin(100πt -


4


)V. D. ud = 200sin(100πt)V.


<b>3.116. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung </b>C 10 (F)


4







mắc nối tiếp với điện trở thuần có


giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Khi
công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là


A. R = 50Ω. B. R = 100Ω. C. R = 150 Ω. D. R = 200Ω.



<b>Chương 4 – Dao động điện từ, sóng điện từ.</b>
<b>Chủ đề 1: Mạch dao động, dao động điện từ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.


C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.


<b>4.2. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là </b>
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:


A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.


<b>4.3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là </b>
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:


A. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - /2)(A). </sub> <sub>B. q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - /2)(A). </sub>


C. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - /4)(A). </sub> <sub>D. q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - /4)(A).</sub>


<b>4.4. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10</b>-6<sub>J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế </sub>


giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J.


C. WL = 24,75.10-5J. D. WL = 12,75.10-5J.


<b>4.5. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dịng điện xoay chiều có:</b>



A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn.


C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.


<b>4.6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:</b>
A.


C
L
2


T  ; B.


L
C
2


T  . C.


LC
2


T  ; D. T2 LC.


<b>4.7. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:</b>


A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.



B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện
xoay chiều trong mạch.


C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược
lại.


D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.


<b>4.8. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo cơng thức q = q</b>0<b>sint. Tìm biểu thức sai trong các </b>


biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây:


A. Năng lượng điện: (1-cos2 t)


C
4
Q
t
sin
C
2
Q
C
2
q
2
qu
2
Cu


W
2
0
2
2
0
2
2

 =
=
=
=
=
®


B. Năng lượng từ: (1 cos2 t)


C
2
Q
t
cos
C
Q
2
Li
W
2
0


2
2
0
2


t       ;


C. Năng lượng dao động: const


C
2
Q
W
W
W
2
0


t = =


+


= ® ;


D. Năng lượng dao động:


C
2
Q
2


Q
L
2
LI
W
W
W
2
0
2
0
2
2
0


t = = =


+
= ®




.


<b>4.9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số</b>
của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:


A. 1,6.104<sub> Hz; B. 3,2.10</sub>4<sub>Hz; C. 1,6.10</sub>3<sub> Hz; D. 3,2.10</sub>3<sub> Hz.</sub>


<b>4.10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ </b>


không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại của cường độ dòng


điện trong mạch là:


A. I<sub>max</sub> =U<sub>max</sub> LC; B.


C
L
U


Imax = max ;


C.


L
C
U


I<sub>max</sub> = <sub>max</sub> ; D.


LC
U


I max


max = .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
<b>4.12. Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ</b>



A. phụ thuộc vào L, khơng phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.


D. không phụ thuộc vào L và C.


<b>4.13. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần </b>
thì chu kỳ dao động của mạch


A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.


<b>4.14. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 </b>
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch


A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.


<b>4.15. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc</b>


A. 2 LC ; B.


LC



 2 <sub>;</sub> <sub>C. </sub><sub></sub><sub></sub> <sub>LC</sub> <sub>;</sub> <sub>D.</sub>


LC
1




<b>4.16. Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC là khơng đúng?</b>
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.


B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.


D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.


<b>4.17. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao </b>
động của mạch là


A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.


<b>4.18. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π</b>2<sub> = </sub>


10). Tần số dao động của mạch là


A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.


<b>4.19. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong </b>
mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là


A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6<sub>H.</sub> <sub>D. L = 5.10</sub>-8<sub>H.</sub>


<b>4.20. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ </b>
điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.



<b>4.21. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo phương trình</b>
q = 4cos(2π.104<sub>t)μC. Tần số dao động của mạch là</sub>


A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz).


<b>4.22. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là</b>
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s. C. ω = 5.10-5<sub>Hz.</sub> <sub>D. ω = 5.10</sub>4<sub>rad/s.</sub>


<b>4.23. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau </b>
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao
động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?


A. ΔW = 10mJ. B. ΔW = 5mJ. C. ΔW = 10kJ. D. ΔW = 5kJ


<b>4.24. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?</b>
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.


B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.


D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
<b>Chủ đề 2: Điện từ trường.</b>


<b>4.25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?</b>


A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xốy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hồi Bảo</i>
C. có phương vng góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 450<sub>.</sub>


<b>4.27. Chọn phương án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong </b>
cuộn cảm có những điểm giống nhau là:


A. Đều do các êléctron tự do tạo thành. B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh. D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
<b>4.28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện
tích âm.


B. Điện trường xốy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.


D. Từ trường xốy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
<b>4.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Một từ trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy.


C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy biến thiên.
D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xốy biến thiên.
<b>4.30. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Dịng điện dẫn là dịng chuyển độngcó hướng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.


C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn.


D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.


<b>4.31. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường?</b>


A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.


<b>4.32. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về điện từ trường?</b>


A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.


C. Điện trường và từ trường xốy có các đường sức là đường cong kín.


D. Đường sức của điện trường xốy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến
thiên.


<b>4.33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?</b>


A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ
U.


B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh
ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.


C. Dịng điện dịch là dịng chuyển động có hướng của các điện tích trong lịng tụ điện.


D. Dịng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng


ngược chiều.


<b>Chủ đề 3: Sóng điện từ.</b>


<b>4.34. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b>
A. Sóng điện từ truyền trong mọi mơi trường vật chất kể cả chân khơng.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.


C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
<b>4.35. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?</b>


A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.


C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
<b>4.36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?</b>


A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>4.37. chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ </b><sub>B</sub> và vectơ <sub>E</sub> ln ln:
A. Trùng phương và vng góc với phương truyền sóng.


B. Biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.



D. Dao động cùng pha.


<b>4.38. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?</b>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<b>4.39. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?</b>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<b>4.40. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thơng tin trong nước?</b>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<b>Chủ đề 4: Sự phát và thu sóng điện từ.</b>


<b>4.41. Chọn câu Đúng. Với mạch dao động hở thì vùng khơng gian</b>
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.


B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. Bên trong tụ điện khơng có từ trường biến thiên.


D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.


<b>4.42. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I. Tạo dao động cao </b>
tần; II. Tạo dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.


A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;


C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.



<b>4.43. Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách sóng; </b>
III. Khuyếch đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.


A. I, III, II, IV, V; B. I, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.


<b>4.44. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?</b>


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.


<b>4.45. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào</b>


A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.


B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.


<b>4.46. Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là</b>


A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.


<b>4.47. Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng </b>
điện từ mà mạch thu được là


A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. λ = 500m.


<b>4. 48. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = </b>
100μH (lấy π2<sub> = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là</sub>



A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m.


<b>4.49. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = </b>
0,1μF. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây?


A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.


<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>4.50. Khi mắc tụ điện có điện dung C</b>1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi


mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và


C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:


A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.


<b>4.51. Khi mắc tụ điện có điện dung C</b>1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi


mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và


C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Tài liệu ơn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>4.52. Khi mắc tụ điện có điện dung C</b>1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ


điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn


L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?



A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.


<b>4.53. Khi mắc tụ điện có điện dung C</b>1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ


điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn


L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?


A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.


<b>4.54. Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = </b>
0,1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một
công suất là bao nhiêu?


A. P = 0,125μW. B. P = 0,125mW. C. P = 0,125W. D. P = 125W.


<b>Chương 5 – Sóng ánh sáng.</b>
<b>Chủ đề 1: Tán sắc ánh sáng</b>


<i><b>5.1. Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:</b></i>


A) ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B) Chiếu suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.


C) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.


D) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ
là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.



<b>5.2. Chọn câu Đúng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:</b>
A. khơng bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
<b>5.3. Chọn câu Đúng. Hiện tượng tán sắc xảy ra:</b>


A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.


B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường khác nhau.


D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).


<b>5.4. Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn</b>
do nguyên nhân nào dưới đây.


A. lăng kính bằng thuỷ tinh.


B. lăng kính có góc chiết quang q lớn.
C. lăng kính khơng đặt ở góc lệch cực tiểu.


D. chiết suất của mọi chất - trong đó có thuỷ tinh - phụ thuộc bước sóng (do đó vào màu sắc) của ánh sáng.
<b>5.5. Chọn phát biểu Đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng</b>


A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.


C. chỉ xảy ra với chất rắn. D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.


* Cho các ánh sáng sau:


I. ánh sáng trắng; II. ánh sáng đỏ; III. ánh sáng vàng; IV. ánh sáng tím.


Hãy trả lời các câu hỏi 6.2; 6.3, 6.4 dưới đây:


<b>5.6. Những ánh sáng nào có bước sóng xác định? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự tăng của bước sóng.</b>
A) I, II, III; B) IV, III, II; C) I, II, IV; D) I, III, IV.


<b>5.7. Cặp ánh sáng nào có bước sóng tương ứng là 0,589m và 0,400m: Chọn kết quả đúng theo thứ tự.</b>
A) III, VI; B) II, III; C) I, II; D) IV, I.


<b>5.8. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh lăng kính khơng làm biến đổi
màu của ánh sáng qua nó.


C. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh ánh sáng mặt trời không phải là
ánh sáng đơn sắc.


D. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh dù ánh sáng có màu gì thì khi đi
qua lăng kính đều bị lệch về phía đáy của lăng kính.


<b>5.9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về
phía mặt phân cách hai mơi trường nhiều hơn tia đỏ


<b>5.10. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước


tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc


D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước
tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên


<b>5.11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.


D. ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
<b>5.12. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là</b>


A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.


B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.


<b>5.13. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng </b>
kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một </sub>



màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết
sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là


A. 4,00<sub>;</sub> <sub>B. 5,2</sub>0<sub>; </sub> <sub>C. 6,3</sub>0<sub>; </sub> <sub>D. 7,8</sub>0<sub>.</sub>


<b>5.14. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng </b>
kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một </sub>


màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết
sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là


A. 9,07 cm; B. 8,46 cm; C. 8,02 cm; D. 7,68 cm.


<b>5.15. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng </b>
kính có góc chiết quang A = 80<sub> theo phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một </sub>


màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất của lăng kính đối với
ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là


A. 1,22 cm; B. 1,04 cm; C. 0,97 cm; D. 0,83 cm.


<b>Chủ đề 2: Giao thoa ánh sáng</b>


<b>5.16. Chọn phương án Đúng. Trong thí nghiệm khe Y-âng nếu che một trong hai khe thì:</b>
A. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối bằng 0.


B. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối bằng vân tối.


C. tại mọi điểm trên màn đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trước khi che).


D. tại cả vân sáng và vân tối đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trước khi che).


<b>5.17. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào</b>
sau đây?


A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng biên độ và ngược pha.


C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
<b>5.18. Chọn câu Đúng. Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có:</b>


A. cùng biên độ và cùng pha.


B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.


D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.


<b>5.19. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một</b>
môi trường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ


C. Chiết suất của mơi trường lớn đối với những ánh sáng có màu tím.


D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
<b>5.20. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:</b>


A. khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. khơng được bảo tồn vì, ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối.



C. vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. vẫn được bảo toàn, nhưng được phối hợp lại, phần bớt ở chỗ vân tối được truyền cho vân sáng.


<b>Chủ đề 3: Khoảng vân- bước sóng và màu sắc ánh sáng.</b>


<b>5.21. Chọn phát biểu Đúng. Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bước sóng  tăng cường lẫn nhau, thì hiệu </b>
đường đi của chúng phải


A. bằng 0. B. bằng k, (với k = 0, +1, +2…).


C. bằng 








2
1


k (với k = 0, +1, +2…). D. 






 



4


k (với k = 0, +1, +2…).


<b>5.22. Chọn phát biểu Đúng. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k, trong hệ vân giao thoa cho bởi </b>
hai khe Y-âng là:


A.


a
D
k


x<sub>K</sub>   . (với k = 0, +1, +2…).


B.
a
D
)
k
(


x<sub>K</sub>   


2
1


. (với k = 0, +1, +2…).



C.
a
D
)
k
(


x<sub>K</sub>   


2
1


. (với k = 2, 3, .. hoặc k = 0, - 1, - 2, -3 …).


D.
a
D
)
k
(


x<sub>K</sub>   


4
1


.(với k = 0, +1, +2…).


<b>5.23. Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đỗi với ánh sáng II. III và VI, hình ảnh giao thoa của loại nào có </b>
<b>khoảng vân nhỏ nhất và lớn nhất? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự.</b>



A) II, III; B) II, IV; C) III, IV; D) IV, II.


<b>5.24. Trong các công thức sau, công thức nào là đúng là công thứcxác định vị trí vân sáng trên màn?</b>


A) 2k


a
D


x = ; B) 


a
2


D


x = ; C) k
a
D


x = ; D) (k 1)
a


D


x= + .


<b>5.25. Chọn công thức đúng cho công thức tính khoảng vân?</b>



A) 


a
D


i = ; C) 
a
2


D


i = ; C)
a
D
i




= ; D) 
D


a


i = .


<b>5.26. Trong hiện tượng giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn</b>
đến màn là D, x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng
công thức nào trong các công thức sau:


A)



D
ax
d


-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>= ; B)


D
ax
2
d


-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>= ; C)


D
2


ax
d


-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>= ; D)


x
aD
d





-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>= .


<b>5.27. trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng?</b>


A) Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn; B) Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng;
C) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng; D) Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
<b>5.28. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau đây?</b>


A.


a
D
k
2


x  ; B.


a
2


D
k


x  ; C.


a
D
k



x  ; D.



a
2
D
1
k
2


x   .


<b>5.29. Công thức tính khoảng vân giao thoa là</b>
A.


a
D


i ; B.


<i>D</i>
<i>a</i>


<i>i</i> ; C.


a
2


D


i ; D.






a
D


i .


<b>5.30. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526m. ánh sáng dùng trong </b>
thí nghiệm là ánh sáng màu


A. đỏ; B. lục; C. vàng; D. tím.


<b>5.31. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một</b>
môi trường?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của mơi trường nhỏ khi mơi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.


<b>5.32. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 </b>
ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là


A. i = 4,0 mm; B. i = 0,4 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.


<b>5.33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 </b>
ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là



A. λ = 0,40 m; B. λ = 0,45 m; C. λ = 0,68 m; D. λ = 0,72 m.


<b>5.34. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 </b>
ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ
màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. Đỏ; B. Lục; C. Chàm; D. Tím.


<b>5.35. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn </b>
chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 m, khoảng cách
giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là


A. 2,8 mm; B. 3,6 mm; C. 4,5 mm; D. 5,2 mm.


<b>5.36. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao </b>
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có


A. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. vân tối bậc 2; D. vân tối bậc 3.


<b>5.37. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m. Các vân giao </b>
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có


A. vân sáng bậc 3; B. vân tối bậc 4; C. vân tối bậc 5; D. vân sáng bậc 4.


<b>5.38. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng </b>
trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước
sóng của ánh sáng đó là


A. λ = 0,64 m; B. λ = 0,55 m; C. λ = 0,48 m; D. λ = 0,40 m.



<b>5.39. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng </b>
trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí
vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là


A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.


<b>5.40. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng </b>
trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí
vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là


A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.


<b>5.41. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng </b>
trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay
bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của
bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dưới đây


A. λ' = 0,48 m; B. λ' = 0,52 m; C. λ' = 0,58 m; D. λ' = 0,60 m.


<b>5.42. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên </b>
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo
được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là


A. λ = 0,40 m; B. λ = 0,50 m; C. λ = 0,55 m; D. λ = 0,60 m.


<b>5.43. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên </b>
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m. Trên màn quan sát thu
được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là


A. 0,35 mm; B. 0,45 mm; C. 0,50 mm; D. 0,55 mm.



<b>5.44. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên </b>
màn ảnh cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đến 0,75 m. Trên màn quan sát thu
được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là


A. 0,45 mm; B. 0,60 mm; C. 0,70 mm; D. 0,85 mm.


<b>Chủ đề 4: Máy quang phổ, Các loại quang phổ.</b>


<b>5.45. Chọn câu Đúng. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính:</b>


A. càng lớn. B. Càng nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hồi Bảo</i>
D. Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.


<b>5.46. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?</b>
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí.


B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng.


D. Khi nung nóng chất rắn.


<b>5.47. Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?</b>
A. Sáng dần lên, nhưng vẫn chưa đủ bảy màu như cầu vồng.


B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy
màu chứ không sáng thêm.



C. Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng... cuối cùng, khi nhiệt độ
cao mới có đủ bày màu.


D. Hồn tồn khơng thay đổi gì.


<b>5.48. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?</b>


A) Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.


C) Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.


D) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
<b>5.49. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.


C. Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành
các chùm sáng đơn sắc song song.


D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải
sáng có màu cầu vồng.


<b>5.50. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia phân kỳ có nhiều màu khác nhau.


B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập


hợp gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hướng khơng trùng nhau


C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một
chùm tia phân kỳ màu trắng.


D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là
một chùm tia sáng màu song song.


<b>5.51. Chọn câu đúng.</b>


A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng


C. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật


<b>5.52. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì</b>
A. Hồn tồn khác nhau ở mọi nhiệt độ


B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ


C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau


<b>5.53. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?</b>


A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.
B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.


C. Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.


D. Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.


<b>5.54. Quang phổ vạch được phát ra khi nào?</b>
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.


C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.


<b>5.55. Chọn câu Đúng. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho:</b>
A. chính chất ấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C. thành phần nguyên tố (tức tỉ lệ phần trăm các nguyên tố) của chất ấy.
D. cấu tạo phân tử của chất ấy.


<b>5.56. Chọn câu Đúng. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:</b>
A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. Sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.


D. Sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.


<b>5.57. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?</b>


A) Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.


<b>B) Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.</b>
C) Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp xuất thấp cho một quang phổ vạch
riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.



D) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng
(tức là vị trí các vạch) và cường độ sáng của các vạch đó.


<b>5.58. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc
vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ


B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang
phổ vạch phát xạ đặc trưng


C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối
<b>5.59. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì</b>


A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn


<b>5.60. Phép phân tích quang phổ là</b>


A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc


B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra


D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được
<b>5.61. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>



A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang
phổ vạch phát xạ của nguyên tố đó


B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau


C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau


D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
<b>Chủ đề 5: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X</b>


<b>5.62. Chọn phát biểu Đúng. Tia hồng ngoại được phát ra:</b>


A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.


C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00<sub>C. </sub> <sub>D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.</sub>


<b>5.63. Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:</b>


A. được quang điện. B. Tác dụng quang học.


C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh).
<b>5.64. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?</b>


A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vơ tuyến.


<b>5.65. Tia tử ngoại khơng có tác dụng nào sau đây?</b>


A. Quang điện. B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí.



<b>5.66. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?</b>


A) Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.


B) Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000<sub>C.</sub>


C) Tia X khơng có khả năng đâm xun.
D) Tia X được phát ra từ đèn điện.


<b>5.67. Thân thể con người ở nhiệt độ 37</b>0<sub>C phát ra những bức xạ sau:</sub>


A) Tia X; B) Bức xạ nhìn thấy; C) Tia hồng ngoại; D) Tia tử ngoại.
<b>5.68. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hồi Bảo</i>
B) Tia hồng ngoại của bước sóng nhỏ hơi tia tử ngoại;


C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;


D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.
<b>5.69. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Tia hồng ngoại là là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4m


C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ mơi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.


<b>5.70. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>



A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 m.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.


D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
<b>5.71. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.


B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.


C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000<sub>C.</sub>


D. Tia hồng ngoại mắt người khơng nhìn thấy được.
<b>5.72. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?</b>


A. Vật có nhiệt độ trên 30000<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>


B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.


C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>5.73. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.


B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.



D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xun.
<b>5.74. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.


<b>5.75. Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S</b>1 và S2 là a =


3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy


trên phim có một loạt các vạch đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là
1,39 mm. Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là


A. 0,257 m; B. 0,250 m; C. 0,129 m; D. 0,125 m.


<b>5.76. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại khơng bị thạch anh hấp thụ.


D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
<b>5.77. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?</b>


A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.


C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn.


D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.


<b>5.78. Tính chất nào sau đây khơng phải là đặc điểm của tia X?</b>


A. Huỷ tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện.


C. làm ion hố khơng khí. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.


<b>5.79. Chọn câu Đúng. Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm êléctron có vận tốc lớn, cho đập vào </b>


A. Một vật rắn bất kỳ. B. Một vật rắn có nguyên tử lượng lớn.


C. Một vật rắn, lỏng, khí bất kỳ. D. Một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.


<b>5.80. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ </b>
khác là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy...
<b>5.81. Phát biểu nào sau đây là đúng? Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bước sóng:</b>


A) ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại. B) dài hơn tia tử ngoại.


C) khơng đo được vì khơng gây ra hiện tượng giao thoa. D. nhỏ quá khơng đo được.
<b>5.82. Chọn câu đúng.</b>


A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.


<b>5.83 Chọn câu sai</b>


A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhơm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


C. Tia X là bức xạ có thể trơng thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.


<b>5.84. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10</b>-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?</sub>


A. Tia X.; B. ánh sáng nhìn thấy.


C. Tia hồng ngoại.; D. Tia tử ngoại.


<b>5.85. Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?</b>


A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.


<b>5.86. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.


C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt


<b>5.87. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>



A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
<b>5.88. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?</b>


A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Làm đen kính ảnh


C. Kích thích tính phát quang của một số chất
D. Hủy diệt tế bào


<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>5.89. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong khơng khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng </b>
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm vào trong
nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu?


A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm.


<b>Chương 6 – Lượng tử ánh sáng.</b>
<b>Chủ đề 1: Hiện tượng quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng</b>


<b>6.1. Chọn câu Đúng. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:</b>
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hồ về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
<b>6.2. Chọn câu trả lời Đúng. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:</b>


A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Cơng thốt của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.



C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.


<b>6.3. Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?</b>
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.


B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
A. Triệt tiêu, khi cường độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.


B. tỉ lệ với bình phương cường độ chùm sáng.
C. tỉ lệ với căn bậc hai của cường độ chùm sáng.
D. tỉ lệ với cường độ chùm sáng.


<i><b>6.5. Điều nào dưới đây sai, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?</b></i>
A) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện ln có giá trị âm khi dịng quang điện triệt tiêu.
B) Dòng quang điện vẫn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện bằng
khơng.


C) Cường độ dịng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D) Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.


<i><b>6.6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?</b></i>


A) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.



C) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật
nhiễm điện khác.


D) Là hiện tượng hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
<i><b>6.7. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?</b></i>


A) Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành
từng phần riêng biệt, đứt quãng.


B) Chùm sáng là dịng hạt, mỗi hạt là một phơtơn.


C) Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D) Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới
nguồn sáng.


<i><b>6.8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện.</b></i>
A) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng
kích thích.


B) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích
thích.


C) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại
làm catôt.


D) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
<b>6.9. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng


thích hợp.


B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.


C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong
một điện trường mạnh.


D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong
một dung dịch.


<b>6.10. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang </b>
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng


A. 0,1 m; B. 0,2 m; C. 0,3 m; D. 0,4 m


<b>6.11. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là</b>


A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
<b>6.12. Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi</b>


A. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều đi về được anôt.
B. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt được chiếu sáng đều quay trở về được catơt.
C. Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số electron đi về được catôt không đổi theo thời gian.


<b>6.13. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi</b>



A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và
catôt của Tế bào quang điện là UAK > 0.


B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

D. Chiếu vào catơt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế
giữa anơt và catôt của Tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh


<b>6.14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích
thích.


C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
<b>6.15. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bước sóng


λ của ánh sáng kích thích.


B. Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ ≥ λ0 thì cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với


cường độ chùm ánh sáng kích thích.


C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm
catơt.



D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
<b>6.16. Chiếu lần lượt hai chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ</b>1 và λ2


vào catơt của một tế bào quang điện thu được hai đường đặc trưng V - A
<b>như hình vẽ 7.16. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


A. Bước sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bước sóng của chùm bức xạ 1
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2


C. Cường độ của chùm sáng 1 lớn hơn cường độ của chùm sáng 2


D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối với chùm bức xạ 2
<b>6.17. Chọn câu đúng: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào catơt của tế bào quang điện có bước sóng </b>
giới hạn λ0. Đường đặc trưng V - A của tế bào quang điện như hình vẽ 7.17 thì


A. λ > λ0


B. λ ≥ λ0s


C. λ < λ0;


D. λ = λ0


<b>6.18. Chọn câu đúng: </b>


A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên hai
lần.


B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dịng quang điện tăng lên


hai lần.


C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng
lên hai lần.


D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì
động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.


<b>6.19. Chọn câu đúng</b>


A. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu
dòng quang điện.


B. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt
tiêu dòng quang điện.


C. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dương cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu
dòng quang điện.


D. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dương cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ
triệt tiêu dòng quang điện.


<b>6.20 Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng
kích thích.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khơng phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh
sáng kích thích.



D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích
thích.


<b>Chủ đề 2: Thuyết lượng tử ánh sáng.</b>


0 U<sub>AK</sub>


Hình 7.17

i



i



2
1


0 UAK


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<b>6.21 Chọn câu Đúng. Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì năng lượng:</b>


A. của mọi êléctron B. của một nguyên tử


C. Của một phân tử D. Của một chùm sáng đơn sắc


phải luôn luôn bằng số lần lượng tử năng lượng.


<b>6.22 Chọn câu Đúng. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng:</b>
A. của mọi phơtơn đều bằng nhau.



B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phơtơn khơng phụ thuộc vào bước sóng.


<b>6.23. Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức của Anh-xtanh:</b>
A)
2
mv
A
hf
2
max
0


 ; B)


4
mv
A
hf
2
max
0

 ;
C)
2
mv
A


hf
2
max
0


 ; D)


2
mv
A
2
hf
2
max
0

 .


<b>6.24. Theo các quy ước thông thường, công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt </b>
tiêu?
A)
2
mv
A
eU
2
max
0



h   ; B)


4
mv
A
eU
2
max
0


h   ;


C)
2
mv
eU
2
max
0


h  ; D)


2
max
0
h mv
eU
2
1
 .



<i><b>6.25. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?</b></i>
A) ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.


B) Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể
hiện.


C) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta rễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D) A hoặc B hoặc C sai.


<b>6.26. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.


C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.


<b>6.27. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì hiệu </b>
điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?


A. 5,2.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 6,2.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 7,2.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>D. 8,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>6.28. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catơt của một tế bào quang điện, được làm </b>
bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 3.28.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 4,67.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 5,45.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>D. 6,33.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>6.29. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Để triệt </b>
tiêu dịng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Cơng thốt của kim loại dùng làm
catơt là



A. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eV


<b>6.30. Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330m. Để triệt </b>
tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại
dùng làm catôt là


A. 0,521m; B. 0,442m; C. 0,440m; D. 0,385m


<b>6.31. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276m vào catơt của một tế bào quang điện thì hiệu </b>
điện hãm có giá trị tuyệt đối bằng 2V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catơt là


A. 2,5eV; B. 2,0eV; C. 1,5eV; D. 0,5eV


<b>6.32. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn </b>
quang điện là 0,66m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 2,5.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 3,7.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 4,6.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>D. 5,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>6.33. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5m vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn </b>
quang điện là 0,66m. Hiệu điện thế cần đặt giữa anôt và catôt để triệt tiêu dòng quang điện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>6.34. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20m vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. </b>
Giới hạn quang điện của đồng là 0,30m. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là


A. 1,34V; B. 2,07V; C. 3,12V; D. 4,26V


<b>6.35. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catơt là λ</b>0 = 0,30m. Cơng thốt của kim loại dùng làm


catôt là



A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV


<b>6.36. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18m vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang</b>
điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 9,85.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 8,36.10</sub>6<sub>m/s; </sub> <sub>C. 7,56.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>D. 6,54.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>6.37. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,18m vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang</b>
điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30m. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là


A. Uh = - 1,85V; B. Uh = - 2,76V; C. Uh= - 3,20V; D. Uh = - 4,25V


<b>6.38. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện</b>
từ có bước sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Giới hạn


quang điện của kim loại dùng làm catôt là


A. 0,4342.10-6<sub>m; </sub> <sub>B. 0,4824.10</sub>-6<sub>m; </sub> <sub>C. 0,5236.10</sub>-6<sub>m; </sub> <sub>D. 0,5646.10</sub>-6<sub>m</sub>


<b>6.39. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện</b>
từ có bước sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Vận tốc ban


đầu cực đại của electron quang điện là


A. 3,75.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 4,15.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 3,75.10</sub>6<sub>m/s; </sub> <sub>D. 4,15.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>6.40. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện</b>
từ có bước sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Tần số của



bức xạ điện từ là


A. 3,75.1014<sub>Hz; </sub> <sub>B. 4,58.10</sub>14<sub>Hz; </sub> <sub>C. 5,83.10</sub>14<sub>Hz; </sub> <sub>D. 6,28.10</sub>14<sub>Hz</sub>


<b>6.41. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang </b>
điện có catôt làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 5,84.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 6,24.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 5,84.10</sub>6<sub>m/s; </sub> <sub>D. 6,24.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>6.42. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang </b>
điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hịa là 3A. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong
mỗi giây là


A. 1,875.1013<sub>; </sub> <sub>B. 2,544.10</sub>13<sub>; </sub> <sub>C. 3,263.10</sub>12<sub>; </sub> <sub>D. 4,827.10</sub>12<sub>.</sub>


<b>6.43. Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,36m vào tế bào quang </b>
điện có catơt làm bằng Na thì cường độ dịng quang điện bão hịa là 3A thì. Nếu hiệu suất lượng tử (tỉ số
electron bật ra từ catôt và số photon đến đập vào catôt trong một đơn vị thời gian) là 50% thì cơng suất của
chùm bức xạ chiếu vào catôt là


A. 35,5.10-5<sub>W; </sub> <sub>B. 20,7.10</sub>-5<sub>W; </sub> <sub>C. 35,5.10</sub>-6<sub>W; </sub> <sub>D. 20,7.10</sub>-6<sub>W</sub>


<b>Chủ đề 3: Hiện tượng quang dẫn. Quang trở, pin quang điện</b>
<b>6.44. Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:</b>


A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.


C. Giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.



D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
<b>6.45 Chọn câu đúng. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là:</b>
A. hiện tượng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫm.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.


D. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êléctron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
<b>6.46. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:</b>


A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.


B. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.


D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
<i><b>6.47. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?</b></i>


A) Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B) Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
D) Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn.


<b>6.48. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn
hơn một giá trị λ0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn
một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.



C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn
phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn
phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


<b>6.49. Điều nào sau đây sai khi nói về quang trở?</b>


A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.


D. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi theo nhiệt độ.
<b>6.50. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại
ánh sáng có bước sóng thích hợp.


B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn khi
chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp.


D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng
vào kim loại.


<b>6.51. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.


C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.


D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
<b>6.52. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm </b>
bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tượng quang


dẫn sẽ xảy ra với


A. Chùm bức xạ 1; B. Chùm bức xạ 2


C. Chùm bức xạ 3; D. Chùm bức xạ 4


<b>6.53. Trong hiện tượng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron </b>
liên kết thành electron tự do là A thì bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang
dẫn ở chất bán dẫn đó được xác định từ cơng thức


A. hc/A; B. hA/c; C. c/hA; D. A/hc


<b>Chủ đề 4: Mẫu Bo và nguyên tử Hyđrô</b>


<b>6.54. Chọn phát biểu Đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:</b>
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.


B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.


C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.


<b>6.55. Chọn phát biểu Đúng. ở trạng thái dừng, nguyên tử</b>
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.


B. Khơng bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. khơng hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.


<b>6.56. Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đậo nào sau đây?</b>


A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.


<b>6.57. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây</b>
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron .


B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>6.58. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” </b>
trong mẫu nguyên tử Bo?


A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.


C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được.


D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà
không bức xạ năng lượng.


<b>6.59. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử có nội dung là:
A. Ngun tử hấp thụ phơton thì chuyển trạng thái dừng.



B. Ngun tử bức xạ phơton thì chuyển trạng thái dừng.


C. Mỗi khi chuyển trạng thái dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lượng đúng bằng độ
chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó


D. Nguyên tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.


<b>6.60. Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560m. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220m.</b>
Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là


A. 0,0528m; B. 0,1029m; C. 0,1112m; D. 0,1211m


<b>6.61 Dãy Laiman nằm trong vùng:</b>


A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
<b>6.62 Dãy Banme nằm trong vùng:</b>


A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
<b>6.63 Dãy Pasen nằm trong vùng:</b>


A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


<b>6.64. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang phổ </b>
thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Laiman là



A. 0,0224m; B. 0,4324m; C. 0,0975m; D.0,3672m


<b>6.65. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang phổ </b>
thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Pasen là


A. 1,8754m; B. 1,3627m; C. 0,9672m; D. 0,7645m


<b>6.66 Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Laiman có bước sóng lần lượt là λ</b>1 = 0,1216m và


λ2 = 0,1026m. Bước sóng dài nhất của vạch quang phổ của dãy Banme là


A. 0,5875m; B. 0,6566m; C. 0,6873m; D. 0,7260m


<b>Chủ đề 5: Sự hấp thụ ánh sáng (nâng cao)</b>


<b>6.67. Chọn câu Đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ</b>
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.


B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.


C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.


<b>6.68. Khi chiếu sáng vào tấm kính đỏ chùm sáng tím, thì ta thấy có màu gì?</b>


A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Đen.


<b>6.69. Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là:</b>



A. hấp thụ một phần ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ tồn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.


C. mỗi bước sóng bị hấp thụ một phần, bước sóng khác nhau, hấp thụ khơng giống nhau.
D. Tất cả các đáp án trên.


<b>6.70. Chọn câu Đúng.</b>


A. Khi chiếu chùm sáng qua môi trường, cường độ ánh sáng giảm đi, một phần năng lượng tiêu hao thành
năng lượng khác.


B. Cường độ I của chùm sáng đơn sắc qua môi trường hấp thụ giảm theo độ dài d của đường đi theo hàm
số mũ: I = I0e-t.


C. Kính màu là kính hấp thụ hầu hết một số bước sóng ánh sáng, khơng hấp thụ một bước sóng nào đó.
D. Tất cả các đáp án A, B, C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào.


B. phản xạ ánh sáng chiếu vào.
C. cho ánh sáng truyền qua.


D. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bước sóng khác.
<b>Chủ đề 6: Sự phát quang . Sơ lược về Laze.</b>


<b>6.72. Chọn câu Đúng. ánh sáng huỳnh quang là:</b>


A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.


C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.


D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
<b>6.73. Chọn câu đúng. ánh sáng lân quang là: </b>


A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
<b>6.74. Chọn câu sai </b>


A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.


B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.


D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất cịn kéo dài một thời gian nào đó.
<b>6.75. Chọn câu sai</b>


A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8<sub>s).</sub>


B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6<sub>s trở lên).</sub>


C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ ’ <
D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng  của ánh sáng hấp thụ ’ >
<b>6.76. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây:</b>


A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hướng cao.


C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.



<b>6.77. Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?</b>


A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.


<b>6.78. Hiệu suất của một laze:</b>


A. nhỏ hơn 1. B. Bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1.


<b>6.79. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?</b>


A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.


C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng.
<b>6.80. Hãy chỉ ra câu có nội dung sai. Khoảng cách 2 gương trong laze có thể bằng:</b>


A. một số chẵn lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số chẵn lần phần tư bước sóng.


D. một số lẻ lần phần tư bước sóng của ánh sáng đơn sắc mà laze phát ra.


<b>6.81. Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất chùm là P = </b>
10W. Đường kính của chùm sáng là d = 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm. Nhiệt độ ban đầu là t1 = 300C. Khối


lượng riêng của thép là: D = 7800kg/m3<sub>; nhiệt dung riêng của thép là: c = 4481J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy của </sub>


thép: L = 270KJ/Kg; điểm nóng chảy của thép là T = 15350<sub>C. Thời gian tối thiểu để khoan là:</sub>


A. 1,16s; B. 2,12s; C. 2,15s; D. 2,275s.



<b>6.82. Người ta dùng một loại laze CO</b>2 có cơng suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ


làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mơ bị cắt. Chùm laze có đường kính r = 0,1mm và di chuyển với
vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nước: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của
nước: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370<sub>C. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là:</sub>


A 2,892 mm2<sub>. </sub> <sub>B. 3,963mm</sub>3<sub>; </sub> <sub>C. 4,01mm</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. 2,55mm</sub>2<sub>. </sub>


<b>6.83. Người ta dùng một loại laze CO</b>2 có cơng suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ


làm cho nước ở phần mơ chỗ đó bốc hơi và mơ bị cắt. Chùm laze có đường kính r = 0,1mm và di chuyển với
vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nước: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của
nước: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370<sub>C. Chiều sâu cực đại của vế cắt là:</sub>


A. 1mm; B. 2mm; C. 3mm; D. 4mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

phát ra và trời điểm một máy thu đặt ở Trái Đất nhận được xung phản xạ. thời gian kéo dài của một xung là  =
100ns.


Khoảng thời gian ngăn cách giữa thời điểm phát và nhận xung là 2,667s. năng lượng của mỗi xung ánh
sáng là W0 = 10KJ.


Khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng là:


A. 200.000 km. B. 400.000 km; C. 500.000 km; D. 300.000 km.


<b>6.85. Một laze phát ra chùm sáng lục có bước sóng  = 0,5145m và có cơng suất P = 0,5W. Góc mở của </b>
chùm sáng là  = 5,2.10-3<sub>rad. Đường kính của chùm sáng sát mặt gương bán mạ là D</sub>


0 = 200m. Đường kính D



của vệt sáng trên một màn ảnh đặt vng góc với trục chùm sáng, cách gương bán mạ d = 50cm là:


A1,4mm. B. 2,8mm; C. 3,6mm; D. 5,2mm.


<b>6.86. Một laze phát ra chùm sáng lục có bước sóng  = 0,5145m và có cơng suất P = 0,5W. Góc mở của </b>
chùm sáng là  = 5,2.10-3<sub>rad. Đường kính của chùm sáng sát mặt gương bán mạ là D</sub>


0 = 200m. Cường độ


chùm sáng I tại một điểm trên màn ảnh là:


A. 8,12.104<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>B. 6,09.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>C. 4,06.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. 3,45.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>


<b>6.87. Một laze phát ra chùm sáng lục có bước sóng  = 0,5145m và có cơng suất P = 0,5W. Góc mở của </b>
chùm sáng là  = 5,2.10-3<sub>rad. Đường kính của chùm sáng sát mặt gương bán mạ là D</sub>


0 = 200m. Số phôtôn N


đến đập vào màn ảnh trong 1s là:


A. 1,29.1018<sub> hạt; </sub> <sub>B. 2,58.10</sub>18<sub> hạt; </sub> <sub>C. 3,87.10</sub>18<sub> hạt; </sub> <sub>D. 5,16.10</sub>18<sub> hạt.</sub>


<b>* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>6.88. Năng lượng ion hóa ngun tử Hyđrơ là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể </b>
phát ra là


A. 0,1220m; B. 0,0913m; C. 0,0656m; D. 0,5672m



<b>6.89. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban đầu của êlectrôn </b>
bằng không. Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là:


A. 0,1MeV; B. 0,15MeV; C. 0,2MeV; D. 0,25MeV.


<b>6.90. Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catơt có vận tốc ban</b>
đầu bằng khơng thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là


A. 75,5.10-12<sub>m; </sub> <sub>B. 82,8.10</sub>-12<sub>m; </sub> <sub>C. 75,5.10</sub>-10<sub>m; </sub> <sub>D. 82,8.10</sub>-10<sub>m</sub>


<b>6.91. Cường độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là </b>
3.1018 <sub>Hz. Số electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là</sub>


A. 3,2.1018<sub>; </sub> <sub>B. 3,2.10</sub>17<sub>; </sub> <sub>C. 2,4.10</sub>18<sub>; </sub> <sub>D. 2,4.10</sub>17<sub>.</sub>


<b>6.92. Tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.10</b>18 <sub>Hz. Coi electron bật ra từ catơt có vận tốc ban đầu </sub>


bằng khơng. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là


A. 11,7 kV; B. 12,4 kV; C. 13,4 kV; D. 15,5 kV.


<b>Chương 7: hạt nhân nguyên tử</b>
<b>Chủ đề 1: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử</b>


<i><b>7.1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?</b></i>
A) Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclơn.


B) Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.


C) Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.


D) Cả A, B và C đều đúng.


<i><b>7.2. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân ngun tử?</b></i>
A) Prơtơn trong hạt nhân mang điện tích +e.


B) Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C) Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D) A hoặc B hoặc C sai.


<i><b>7.3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về đồng vị?</b></i>
A) Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
B) Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
C) Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.


D) A, B và C đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
A. Hạt nhân nguyên tử AX


Z được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.


B. Hạt nhân nguyên tử AX


Z được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.


C. Hạt nhân nguyên tử AX


Z được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.


D. Hạt nhân nguyên tử AX



Z được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.


<b>7.5. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.


C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
<b>7.6. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.


B. Đồng vị là các ngun tử mà hạt nhân của chúng có số prơton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.


<b>7.7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?</b>


A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c2<sub>; </sub> <sub>D. u</sub>


<b>7.8. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?</b>
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 1H


1


B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 1H


1



C. u bằng
12


1


khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 12C


6


D. u bằng
12


1


khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12C


6


<b>7.9. Hạt nhân </b>238U


92 có cấu tạo gồm:


A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n


<b>7.10. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclon.


D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.


<b>7.11. Hạt nhân đơteri </b>2D


1 có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của


nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2<i>D</i>


1 là


A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV


<b>7.12. Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô N</b>A = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết


hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là


A. 2,7.1012<sub>J; </sub> <sub>B. 3,5. 10</sub>12<sub>J; </sub> <sub>C. 2,7.10</sub>10<sub>J; </sub> <sub>D. 3,5. 10</sub>10<sub>J</sub>


<b>7.13. Hạt nhân Co</b>60


27 có cấu tạo gồm:


A. 33 prôton và 27 nơtron ; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron ; D. 33 prôton và 27 nơtron
<b>7.14. Hạt nhân Co</b>60


27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của


nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân Co6027 là



A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u


<i><b>7.15. Hạt nhân Co</b></i>60


27 có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của


nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 60<i>Co</i>


27 là


A. 70,5MeV; B. 70,4MeV; C. 48,9MeV; D. 54,4MeV


<b>Chủ đề 2: Sự phóng xạ</b>


<i><b>7.16. Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân</b></i>
A) phát ra một bức xạ điện từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C) tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.


D) phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
<i><b>7.17. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?</b></i>


A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (4He


2 )


B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.


D) Khi đi trong khơng khí, tia anpha làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.


<i><b>7.18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia </b></i>-<sub>?</sub>


A) Hạt -<sub> thực chất là êlectron.</sub>


B) Trong điện trường, tia -<sub> bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia .</sub>


C) Tia -<sub> có thể xun qua một tấm chì dày cỡ xentimet.</sub>


D) A hoặc B hoặc C sai.


<i><b>7.19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ?</b></i>


A) Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B) Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ.


C) Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D) A, B và C đều đúng.


<i><b>7.20. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?</b></i>
A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (4He


2 )


B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.


D) Khi đi trong khơng khí, tia anpha làm ion hố khơng khí và mất dần năng lượng.
<i><b>7.21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia </b></i>-<sub>?</sub>


A) Hạt -<sub> thực chất là êlectron.</sub>



B) Trong điện trường, tia -<sub> bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia .</sub>


C) Tia -<sub> có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet.</sub>


D) A hoặc B hoặc C sai.


<i><b>7.22. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về </b></i>+<sub>?</sub>


A) Hạt +<sub> có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.</sub>


B) Tia +<sub> có tầm bay ngắn hơn so với tia .</sub>


C) Tia +<sub> có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X).</sub>


D) A, B và C đều đúng.


<i><b>7.23. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?</b></i>


A) Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm).
B) Tia gamma là chùm hạt phơtơn có năng lượng cao.


C) Tia gamma không bị lệch trong điện trường.
D) A, B và C đều đúng.


<i><b>7.24. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m</b></i>0 là khối


lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ cịn lại tại thời điểm t,  là hằng số phóng xạ).
A) m0 m.e t






 . B) m m0.e t





 ; C) m m.0e t




 ; D)


t
0.e


m
2
1


m 




<i><b>7.25. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?</b></i>


A) Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu là
lượng phóng xạ đó.



B) Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ ln là một hằng số.


C) Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.
D) A hoặc B hoặc C đúng.


<i><b>7.26. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha ()</b></i>
A) Hạt nhân tự động phóng xạ ra hạt nhân hêli (4He


2 ).


B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ.
C) Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hat nhân mẹ 4 đơn vị.


D) A, B và C đều đúng.


<i><b>7.27. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ </b></i>-<sub>?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Tài liệu ơn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.


C) Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau.
D) A hoặc B hoặc C đúng.


<i><b>7.28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ </b></i>+<sub>?</sub>


A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pơzitron.


B) Trong bảng hệ thống tuần hồn, hạt nhân con lùi một ơ so với hạt nhân mẹ.
C) Số điện tích của hạt nhân mẹ lớn hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn vị.
D) A, B và C đều đúng.



<b>7.29. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ.


C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân ngun tử phát ra các tia khơng nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.


<b>7.30. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?</b>
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dịng các hạt nhân nguyên tử.


C. Tia β là dòng hạt mang điện.
D. Tia γ là sóng điện từ.


<b>7.31. Kết luận nào dưới đây khơng đúng?</b>


A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.


C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.
<b>7.32. Công thức nào dưới đây khơng phải là cơng thức tính độ phóng xạ?</b>


A. <sub> </sub>  


dt
dN



H t


t  ; B.  


 


dt
dN


H t


t  ; C. H t N t ; D. <sub> </sub> T
t


0


t H 2


H  


<b>7.33. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ </b><sub></sub> <sub> hạt nhân </sub>A<sub>X</sub>


Z biến đổi thành hạt nhân Y
'
A


'
Z thì


A. Z' = (Z + 1); A' = A; B. Z' = (Z - 1); A' = A



C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1); D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1)
<b>7.34. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ </b> 


 hạt nhân <i><sub>Z</sub>AX</i> biến đổi thành hạt nhân <i><sub>Z</sub>A</i>'<sub>'</sub><i>Y</i> thì


A. Z' = (Z - 1); A' = A; B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1)
C. Z' = (Z + 1); A' = A; D. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1)
<b>7.35. Trong phóng xạ </b> 


 hạt prơton biến đổi theo phương trình nào dưới đây?


A. <sub>p</sub> <sub>n</sub><sub>e</sub><sub>; </sub> <sub>B. </sub> 




 n e


p ; C. <sub>n</sub> <sub>p</sub><sub>e</sub> <sub>; </sub> <sub>D. </sub> 




 p e


n


<b>7.36. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli 4He



2 .


B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
C. Tia α ion hóa khơng khí rất mạnh.


D. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
<b>7.37. Phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>


A. Hạt 


 và hạt 


 có khối lượng bằng nhau.


B. Hạt 


 và hạt 


 được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ


C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt 


 và hạt 


 bị lệch về hai phía khác nhau.


D. Hạt 


 và hạt 



 được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).


<b>7.38. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m</b>0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ cịn lại là


A. m0/5; B. m0/25; C. m0/32; D. m0/50


<b>7.39. </b>24Na


11 là chất phóng xạ


 với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng <sub>11</sub>24Na thì sau một


khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?


A. 7h30'; B. 15h00'; C. 22h30'; D. 30h00'


<b>7.40. Đồng vị Co</b>6027 là chất phóng xạ  với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối


lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>7.41. Một lượng chất phóng xạ </b>222Rn


86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm


93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là


A. 4,0 ngày; B. 3,8 ngày; C. 3,5 ngày; D. 2,7 ngày


<b>7.42. Một lượng chất phóng xạ </b>222Rn



86 ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm


93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn cịn lại là


A. 3,40.1011<sub>Bq; </sub> <sub>B. 3,88.10</sub>11<sub>Bq; </sub> <sub>C. 3,58.10</sub>11<sub>Bq; </sub> <sub>D. 5,03.10</sub>11<sub>Bq</sub>


<b>7.43. Chất phóng xạ </b>210Po


84 phát ra tia α và biến đổi thành Pb
206


82 . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày.


Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ cịn 1g?


A. 916,85 ngày; B. 834,45 ngày; C. 653,28 ngày; D. 548,69 ngày


<b>7.44. Chất phóng xạ </b>210Po


84 phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb. Biết khối lượng các hạt là


mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là


A. 4,8MeV; B. 5,4MeV; C. 5,9MeV; D. 6,2MeV


<b>7.45. Chất phóng xạ </b>210Po


84 phát ra tia α và biến đổi thành Pb
206



82 . Biết khối lượng các hạt là


mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là


A. 2,2.1010<sub>J; </sub> <sub>B. 2,5.10</sub>10<sub>J; </sub> <sub>C. 2,7.10</sub>10<sub>J; </sub> <sub>D. 2,8.10</sub>10<sub>J</sub>


<b>7.46. Chất phóng xạ </b>210Po


84 phát ra tia α và biến đổi thành Pb
206


82 . Biết khối lượng các hạt là


mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã khơng


phát ra tia γ thì động năng của hạt α là


A. 5,3MeV; B. 4,7MeV; C. 5,8MeV; D. 6,0MeV


<b>7.47. Chất phóng xạ </b>210Po


84 phát ra tia α và biến đổi thành 20682Pb. Biết khối lượng các hạt là


mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng n và sự phân rã khơng


phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là


A. 0,1MeV; B. 0,1MeV; C. 0,1MeV; D. 0,2MeV



<b>7.48. Chất phóng xạ </b>131I


53 có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn


lại bao nhiêu


A. 0,92g; B. 0,87g; C. 0,78g; D. 0,69g


<b>7.49. Đồng vị </b>234<i>U</i>


92 sau một chuỗi phóng xạ α và  biến đổi thành 20682Pb. Số phóng xạ α và  trong


chuỗi là


A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ 


 ; B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ 




C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ 


 ; D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ 


<b>Chủ đề 3: Phản ứng hạt nhân, năng lượng hạt nhân</b>


<b>7.50. Chọn câu trả lời đúng. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia</b>
A. được bảo toàn. B. Tăng.


C. Giảm. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.



<b>7.51. Trong dãy phân rã phóng xạ </b>

X

20782

Y



235


92

có bao nhiêu hạt  và  được phát ra?


A. 3 và 7. B. 4 và 7. C. 4 và 8. D. 7 và 4


<i><b>7.52. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?</b></i>
A) Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.


B) Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoàivào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.


C) Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác.
D) A, B và C đều đúng.


<i><b>7.53. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện </b></i>
tích?


A) A1 + A2 = A3 + A4. B) Z1 + Z2 = Z3 + Z4.


C) A1 + A2 + A3 + A4 = 0 D) A hoặc B hoặc C đúng.


<i><b>7.54. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo tồn động lượng?</b></i>


A) PA + PB = PC + PD. B) mAc2 + KA + mBc2 + KB = mCc2 + KC + mDc2 + KD.


C) PA + PB = PC + PD = 0. D) mAc2 + mBc2 = mCc2 + mDc2.



<i><b>7.55. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b></i>


A) Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
C) Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.


D) A, B và C đều đúng.


<b>7.56. Cho phản ứng hạt nhân </b> F p 168O X


19


9    , hạt nhân X là hạt nào sau đây?


A. α; B. β-<sub>;</sub> <sub>C. β</sub>+<sub>; </sub> <sub>D. n</sub>


<b>7.57. Cho phản ứng hạt nhân </b> MgX2211Na


25


12 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


A. α; B. T3


1 ; C. D


2


1 ; D. p



<b>7.58. Cho phản ứng hạt nhân </b> Cl X 3718Ar n


37


17    , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?


A. H1


1 ; B. D


2


1 ; C. T


3


1 ; D. He


4
2


<b>7.59. Cho phản ứng hạt nhân </b>31TX n, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. H1


1 ; B. D


2


1 ; C. T



3


1 ; D. He


4
2


<b>7.60. Cho phản ứng hạt nhân </b> H 21H n 17,6MeV


3


1     , biết số Avôgađrô NA = 6,02.10


23<sub> . Năng lượng </sub>


toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?


A. ΔE = 423,808.103<sub>J.</sub> <sub>B. ΔE = 503,272.10</sub>3<sub>J.</sub>


C. ΔE = 423,808.109<sub>J.</sub> <sub>D. ΔE = 503,272.10</sub>9<sub>J.</sub>


<b>7.61. Cho phản ứng hạt nhân</b> Cl p 3718Ar n


37


17    , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u,


m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2<sub>. Năng lượng mà phản ứng này toả </sub>



ra hoặc thu vào là bao nhiêu?


A. Toả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV.


C. Toả ra 2,562112.10-19<sub>J.</sub> <sub>D. Thu vào 2,562112.10</sub>-19<sub>J.</sub>


<b>7.62. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân </b>126Cthành 3 hạt α là bao nhiêu? (biết mC = 11, 9967u,
mα = 4,0015u).


A. ΔE = 7,2618J. B. ΔE = 7,2618MeV.


C. ΔE = 1,16189.10-19<sub>J.</sub> <sub>D. ΔE = 1,16189.10</sub>-13<sub>MeV.</sub>


<b>7.63. Cho phản ứng hạt nhân </b> Al 3015P n


27


13  




 , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl =


26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu


vào là bao nhiêu?


A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV.


C. Toả ra 4,275152.10-13<sub>J.</sub> <sub>D. Thu vào 2,67197.10</sub>-13<sub>J.</sub>



<b>7.64. Hạt α có động năng K</b>α = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng Al 3015P n
27


13  




 , khối


lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2.


Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là


A. Kn = 8,8716MeV. B. Kn = 8,9367MeV.


C. Kn = 9,2367MeV. D. Kn = 10,4699MeV.


<b>Chủ đề 4 : Sự phân hạch</b>


<b>7.65. Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng</b>
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.


C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.


<b>7.66. Chọn phương án Đúng. Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là:</b>


A. 23892

U

. B.

U




234


92 . <b>C. </b>

U



235


92 . D.

U



239


92 .


<b>7.67. Chọn phương án Đúng. Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy</b>
ra là:


A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1; D. k > 1.


<i><b>7.68. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng hạt nhân?</b></i>


A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ.
B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng lớn.
C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron.


B. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh.
C. Urani phân hạch toả ra năng lượng rất lớn.


D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160.


<i><b>7.70. Chọn câu Đúng: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng</b></i>


A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.


C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát.


<i><b>7.71. Chọn câu Sai. Phản ứng dây chuyền</b></i>
A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra.
B. ln kiểm sốt được.


C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1.
D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mối phân hạch bằng 1.


<b>7.72. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là </b>
200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn tồn thì toả ra năng lượng là:


A. 8,21.1013<sub>J; </sub> <sub>B. 4,11.10</sub>13<sub>J; </sub> <sub>C. 5,25.10</sub>13<sub>J; </sub> <sub>D. 6,23.10</sub>21<sub>J.</sub>


<b>7.73. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là </b>
200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có cơng suất 500.000kW, hiệu suất là 20%.
Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:


A. 961kg; B. 1121kg; C. 1352,5kg; D. 1421kg.


<i><b>7.74. Chọn câu sai. </b></i>


A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.



B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) dã được làn giầu đặt xen kẽ trong chất làm chận
nơtron.


C. Trong lị phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển đẻ đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1.
D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin.


<b>Chủ đề 5 : Phản ứng nhiệt hạch.</b>


<b>7.75. Chọn câu Đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân</b>
A. toả ra một nhiệt lượng lớn.


B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.


D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.


<b>7.76. Chọn phương án Đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái </b>
ngược nhau vì


A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.


B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.


C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một
hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.


D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.
<b>7.77. Chọn câu Đúng.</b>


A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.


B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.


C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn
nhiều phản ứng phân hạch.


D. Tất cả A, B, C đều đúng.


<b>7.78. Chọn câu Đúng. Phản ứng nhiệt hạch:</b>
A. toả một nhiệt lượng lớn.


B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.


D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
<b>7.79. Chọn câu Sai. </b>


A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 môn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hồi Bảo</i>
D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ mơi trường tốt vì chất thải rất
sạch, không gây ô nhiễm môi trường.


<b>7.80. Phản ứng hạt nhân sau: </b><sub>3</sub>7Li1<sub>1</sub>H4<sub>2</sub>He<sub>2</sub>4He. Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u,


1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:</sub>


A. 7,26MeV; B. 17,42MeV; C. 12,6MeV; D. 17,25MeV.


<b>7.81. Phản ứng hạt nhân sau: </b> H T H 4He



2
1
1
3


2
2


1    . Biết mH = 1,0073u; mD = 2,0136u; mT = 3,0149u;


mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:


A. 18,35MeV; B. 17,6MeV; C. 17,25MeV; D. 15,5MeV.


<b>7.82. Phản ứng hạt nhân sau: </b>6<sub>3</sub>Li2<sub>1</sub>H4<sub>2</sub>He<sub>2</sub>4He. Biết mLi = 6,0135u ; mD = 2,0136u; mHe4 = 4,0015u,


1u = 931,5MeV/c2<sub>. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:</sub>


A. 17,26MeV; B. 12,25MeV; C. 15,25MeV; D. 22,45MeV.


<b>7.83. Phản ứng hạt nhân sau: </b><sub>3</sub>6Li1<sub>1</sub>H<sub>2</sub>3He<sub>2</sub>4He. Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u; mHe3 = 3,0096u,


mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:


A. 9,04MeV; B. 12,25MeV; C. 15,25MeV; D. 21,2MeV.


<b>7.84. Trong phản ứng tổng hợp hêli: </b>7<sub>3</sub>Li1<sub>1</sub>H4<sub>2</sub>He<sub>2</sub>4He Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;


mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19kJ/kg.k-1. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti



thì năng lượng toả ra có thể đun sơi một khối lượng nước ở 00<sub>C là:</sub>


A. 4,25.105<sub>kg; </sub> <sub>B. 5,7.10</sub>5<sub>kg; </sub> <sub>C. 7,25. 10</sub>5<sub>kg; </sub> <sub>D. 9,1.10</sub>5<sub>kg.</sub>


<b>* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>7.85. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtrôn. Cho biết độ </b>
hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân X là mα =


0,0305u; 1u = 931MeV/c2<sub>. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?</sub>


A. ΔE = 18,0614MeV. B. ΔE = 38,7296MeV.


C. ΔE = 18,0614J. D. ΔE = 38,7296J.


<b>7.86. Cho hạt prơtơn có động năng K</b>P<i> = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li</i>37 đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng


độ lớn vận tốc và không sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c2<sub> = 1,66.10</sub>—27<sub>kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?</sub>


A. Toả ra 17,4097MeV. B. Thu vào 17,4097MeV.


C. Toả ra 2,7855.10-19<sub>J.</sub> <sub>D. Thu vào 2,7855.10</sub>-19<sub>J.</sub>


<b>7.87. Cho hạt prơtơn có động năng K</b>P = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li73 đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng


độ lớn vận tốc và khơng sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =



931MeV/c2<sub> = 1,66.10</sub>—27<sub>kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?</sub>


A. Kα = 8,70485MeV. B. Kα = 9,60485MeV.


C. Kα = 0,90000MeV. D. Kα = 7,80485MeV.


<b>7.88. Cho hạt prôtôn có động năng K</b>P<i> = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li</i>37 đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng


độ lớn vận tốc và khơng sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c2<sub> = 1,66.10</sub>—27<sub>kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?</sub>


A. vα = 2,18734615m/s. B. vα = 15207118,6m/s.


C. vα = 21506212,4m/s. D. vα = 30414377,3m/s.


<b>7.89. Cho hạt prơtơn có động năng K</b>P<i> = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li</i>37 đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng


độ lớn vận tốc và khơng sinh ra tia  và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c2<sub> = 1,66.10</sub>—27<sub>kg. Độ lớn vận tốc góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu?</sub>


A. 830<sub>45’; </sub> <sub>B. 167</sub>0<sub>30’; </sub> <sub>C. 88</sub>0<sub>15’. </sub> <sub>D. 178</sub>0<sub>30’.</sub>


Đáp án bài tập TN chương 1: Dao động cơ


1. Chọn B.


2. Chọn C.
3. Chọn C.
4. Chọn B.


5. Chọn C.
6. Chọn D.
7. Chọn B.


33 Chọn B.
<i>34 Chọn B.</i>
35 Chọn B.
<i>36 Chọn D.</i>
37 Chọn A.
38 Chọn C.
<i>39 Chọn C.</i>


65 Chọn B.
<i>66 Chọn C.</i>
67 Chọn C.
<i>68 Chọn D.</i>
69 Chọn B.
<i>70 Chọn C.</i>
71 Chọn B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

8. Chọn C.
9. Chọn A.
10. Chọn D.
11. Chọn C.
12. Chọn D.
13 Chọn A.
<i>14 Chọn C.</i>
15 Chọn A.
<i>16 Chọn B.</i>
17 Chọn C.


<i>18 Chọn D</i>
19 Chọn D.
<i>20 Chọn C.</i>
21 Chọn D.
22 Chọn A.
23 Chọn B.
24 Chọn B.
25 Chọn B.
<i>26 Chọn B.</i>
27 Chọn C.
<i>28 Chọn C.</i>
29 Chọn C.
<i>30 Chọn C.</i>
31 Chọn B
<i>32 Chọn C</i>


40 Chọn B.
<i>41 Chọn B.</i>
42 Chọn A.
43 Chọn C.
44 Chọn C.
<i>45 Chọn B.</i>
46 Chọn B.
<i>47 Chọn D.</i>
48 Chọn D.
<i>49 Chọn B.</i>
50 Chọn C.
51 Chọn B.
52 Chọn C.
53 Chọn C.


<i>54 Chọn B.</i>
55 Chọn B.
<i>56 Chọn A.</i>
57 Chọn B.
58 Chọn A.
59 Chọn D.
<i>60 Chọn B.</i>
61 Chọn B.
62 Chọn C.
63 Chọn B.
<i>64 Chọn A.</i>


72 Chọn C.
<i>73 Chọn A.</i>
74 Chọn A.
<i>75 Chọn C.</i>
76 Chọn B.
<i>77 Chọn B.</i>
78 Chọn C.
<i>79 Chọn B.</i>
80 Chọn C.
<i>81 Chọn C.</i>
82 Chọn C.
<i>83 Chọn B.</i>
84 Chọn C.
<i>85 Chọn B.</i>
86 Chọn B.
<i>87 Chọn A.</i>
88 Chọn C.
<i>89 Chọn D.</i>


90 Chọn A.
<i>91 Chọn B.</i>
92 Chọn C.
93 Chọn C.
<i>94 Chọn D.</i>
95 Chọn A.
<i>96 Chọn B.</i>


<i>104 Chọn C.</i>
105 Chọn D.
<i>106 Chọn A.</i>
107 Chọn D.
<i>108 Chọn B.</i>
109 Chọn A.
<i>110 Chọn D.</i>
111 Chọn D.
<i>112 Chọn A.</i>
113 Chọn C.
114 Chọn D.
<i>115 Chọn B.</i>
116 Chọn D.
117 Chọn C.
<i>118 Chọn B. </i>
119 Chọn D.
120 Chọn C.
<i>121 Chọn B.</i>
122 Chọn A.
<i>123 Chọn A.</i>
124 Chọn D.
<i>125 Chọn A.</i>


126 Chọn D.
<i>127 Chọn C.</i>
128 Chọn D.


Đáp án chương 2-Sóng cơ và sóng âm


<i>2.1 Chọn B.</i>


<i>2.2 Chọn C.</i>
2.3 Chọn D.
<i>2.4 Chọn C.</i>
2.5 Chọn C.
<i>2.6 Chọn B.</i>
2.7 Chọn D.
<i>2.8 Chọn B.</i>
2.9 Chọn B.
<i>2.10 Chọn C.</i>
2.11 Chọn D.
<i>2.12 Chọn C.</i>
2.13 Chọn A.
<i>2.14 Chọn C.</i>
2.15 Chọn B.
<i>2.16 Chọn A.</i>
2.17 Chọn B.
<i>2.18 Chọn C.</i>
2.19 Chọn D.


2.20 Chọn A.
2.21 Chọn A.
<i>2.22 Chọn B.</i>
2.23 Chọn B.


<i>2.24 Chọn C.</i>
2.25 Chọn B.
<i>2.26 Chọn C.</i>
2.27 Chọn C.
<i>2.28 Chọn C.</i>
2.29 Chọn C.
<i>2.30 Chọn B. </i>
2.31 Chọn C.
<i>2.32 Chọn D.</i>
2.33 Chọn B.
2.34 Chọn C.
<i>2.35 Chọn C.</i>
2.36 Chọn D.
<i>2.37 Chọn D.</i>
2.38 Chọn D.


<i>2.39 Chọn D.</i>
2.40 Chọn C.
<i>2.41 Chọn C.</i>
2.42 Chọn D.
<i>2.43 Chọn A.</i>
<i>2.44 Chọn B.</i>
2.45 Chọn B.
2.46 Chọn C.
<i>2.47 Chọn B.</i>
2.48 Chọn C.
<i>2.49 Chọn D.</i>
2.50 Chọn B.
<i>2.51 Chọn C.</i>
2.52 Chọn C.


<i>2.53 Chọn B.</i>
2.54 Chọn D.
<i>2.55 Chọn D.</i>
2.56 Chọn D.
<i>2.57 Chọn C.</i>


2.58 Chọn A.
2.59 Chọn D.
2.60. Chọn D.
<i>2.61 Chọn D.</i>
2.62 Chọn B.
<i>2.63 Chọn C.</i>
<i>2.64 Chọn D.</i>
2.65 Chọn D.
2.66 Chọn C.
<i>2.67 Chọn B.</i>
2.68 Chọn C.
<i>2.69 Chọn C.</i>
2.70 Chọn A.
<i>2.71 Chọn B.</i>
2.72 Chọn B.
<i>2.73 Chọn C.</i>
2.74 Chọn A.
<i>2.75 Chọn B.</i>


Đáp án chương 3-Điện xoay chiều


<i>3.1 Chọn B.</i>


<i>3.2 Chọn A.</i>
<i>3.3. Chọn B.</i>


<i>3.4 Chọn C.</i>
<i>3.5 Chọn C.</i>
<i>3.6. Chọn A.</i>
<i>3.7. Chọn D.</i>
<i>3.8. Chọn D.</i>


3.30. Chọn: 1 - c;
2 - e; 3 - b; 4 - d.
<i>3.31. Chọn A.</i>
<i>3.32. Chọn D.</i>
3.33. A(sai), B(sai),
c(đúng), D(đúng),
E(sai)


<i>3.34. Chọn B.</i>


<i>3.57. Chọn C.</i>
<i>3.58. Chọn D.</i>
<i>3.59. Chọn B.</i>
<i>3.60. Chọn A.</i>
<i>3.61. Chọn D.</i>
<i>3.62. Chọn C.</i>
3.63. Chọn B.
<i>3.64. Chọn B.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>Tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2016 mơn Vật lí Trắc nghiệm cơ bản GV: Dư Hoài Bảo</i>
<i>3.9. Chọn D.</i>


<i>3.10. Chọn D. </i>
<i>3.11. Chọn B.</i>


<i>3.12. Chọn D.</i>
<i>3.13. Chọn B.</i>
<i>3.14. Chọn C.</i>
<i>3.15. Chọn B.</i>
<i>3.16. Chọn C.</i>
<i>3.17. Chọn A.</i>
<i>3.18. Chọn C.</i>
<i>3.19. Chọn A.</i>
<i>3.20. Chọn D. </i>
<i>3.21. Chọn B. </i>
<i>3.22. Chọn B. </i>
<i>3.23. Chọn C.</i>
<i>3.24. Chọn A.</i>
<i>3.25. Chọn D. </i>
<i>3.26. Chọn B. </i>
3.27. Chọn B.
<i>3.28. Chọn B.</i>


3.29. Chọn: 1- c; 2- a;
3.29 3 - b; 4 - c; 5 - b


<i>3.35. Chọn C.</i>
<i>3.36. Chọn D.</i>
<i>3.37. Chọn B.</i>
<i>3.38. Chọn A.</i>
<i>3.39. Chọn D.</i>
<i>3.40. Chọn D.</i>
<i>3.41. Chọn C.</i>
<i>3.42. Chọn C.</i>
<i>3.43. Chọn C. </i>


3.44. Chọn C.
3.45. Chọn D.
<i>3.46. Chọn D. </i>
<i>3.47. Chọn A.</i>
<i>3.48. Chọn C. </i>
<i>3.49. Chọn B.</i>
<i>3.50. Chọn D.</i>
<i>3.51. Chọn C.</i>
<i>3.52. Chọn C. </i>
<i>3.53. Chọn C.</i>
<i>3.54. Chọn B.</i>
<i>3.55. Chọn C.</i>
<i>3.56. Chọn A. </i>


<i>3.65. Chọn C.</i>
<i>3.66. Chọn A.</i>
<i>3.67. Chọn D.</i>
<i>3.68. Chọn A.</i>
<i>3.69. Chọn C.</i>
<i>3.70. Chọn B.</i>
<i>3.71. Chọn D.</i>
<i>3.72. Chọn A. </i>
<i>3.73. Chọn C.</i>
<i>3.74. Chọn B.</i>
<i>3.75. Chọn C.</i>
<i>3.76. Chọn B.</i>
<i>3.77. Chọn C. </i>
<i>3.78. Chọn D. </i>
<i>3.79. Chọn D.</i>
3.80. Chọn A.


3.81. Chọn B.
<i>3.82. Chọn C.</i>
<i>3.83. Chọn C.</i>
<i>3.81. Chọn D.</i>
<i>3.85. Chọn D.</i>
<i>3.86. Chọn C.</i>
<i>3.87. Chọn B.</i>


<i>3.96. Chọn B.</i>
<i>3.97. Chọn D.</i>
<i>3.98. Chọn B.</i>
<i>3.99. Chọn D.</i>
<i>3.100. Chọn A.</i>
<i>3.101. Chọn A.</i>
<i>3.102. Chọn C.</i>
<i>3.103. Chọn D.</i>
<i>3.104 Chọn C.</i>
<i>3.105 Chọn A.</i>
<i>3.106. Chọn C.</i>
<i>3.107. Chọn B.</i>
<i>3.108. Chọn B.</i>
<i>3.109. Chọn A.</i>
<i>3.110 Chọn B. </i>
<i>3.111. Chọn A.</i>
3.112. A(sai), B(sai),
C(đúng), D(sai),
E(đúng).


<i>3.113. Chọn B.</i>
<i>3.114. Chọn C.</i>


<i>3.115. Chọn A.</i>
<i>3.116. Chọn B.</i>
<b>Đáp án chương 4-Dao động và sóng điện từ</b>


<i>4.1 Chọn C.</i>
<i>4.2 Chọn A.</i>
<i>4.3 Chọn B.</i>
<i>4.4 Chọn A.</i>
<i>4.5 Chọn A.</i>
<i>4.6 Chọn D.</i>
<i>4.7 Chọn B.</i>
<i>4.8 Chọn B.</i>
<i>4.9 Chọn C.</i>
<i>4.10 Chọn C.</i>
<i>4.11 Chọn D.</i>
<i>4.12 Chọn C.</i>
<i>4.13 Chọn B.</i>
<i>4.14 Chọn A.</i>


<i>4.15 Chọn D.</i>
<i>4.16 Chọn D.</i>
<i>4.17 Chọn C.</i>
<i>4.18 Chọn A.</i>
<i>4.19 Chọn A.</i>
<i>4.20 Chọn A.</i>
<i>4.21 Chọn B.</i>
<i>4.22 Chọn D. </i>
<i>4.23 Chọn B.</i>
<i>4.24 Chọn C. </i>
<i>4.25 Chọn C.</i>


<i>4.26 Chọn C.</i>
<i>4.27 Chọn D.</i>
<i>4.28 Chọn C.</i>


<i>4.29 Chọn C.</i>
<i>4.30 Chọn D.</i>
<i>4.31 Chọn B.</i>
<i>4.32 Chọn A.</i>
<i>4.33 Chọn B.</i>
<i>4.34 Chọn D. </i>
<i>4.35 Chọn D.</i>
<i>4.36 Chọn A. </i>
<i>4.37 Chọn D.</i>
<i>4.38 Chọn D.</i>
<i>4.39 Chọn C.</i>
<i>4.40 Chọn A.</i>
<i>4.41 Chọn D.</i>
<i>4.42 Chọn B.</i>


<i>4.43 Chọn B.</i>
<i>4.44 Chọn D.</i>
<i>4.45 Chọn A.</i>
<i>4.46 Chọn A.</i>
<i>4.47 Chọn C. </i>
<i>4.48 Chọn B.</i>
<i>4.49 Chọn B.</i>
<i>4.50 Chọn A.</i>
<i>4.51 Chọn C.</i>
<i>4.52 Chọn A. </i>
<i>4.53 Chọn C.</i>


<i>4.54 Chọn B. </i>


Đáp án chương 5-Sóng ánh sáng


5.1. Chọn B.


5.2. Chọn C.
5.3. Chọn C.
<i>5.4 Chọn D.</i>
<i>5.5 Chọn A.</i>
<i>5.6 Chọn B. </i>
<i>5.7 Chọn A.</i>
<i>5.8 Chọn A.</i>
<i>5.9 Chọn D.</i>
<i>5.10 Chọn C.</i>
<i>5.11 Chọn C.</i>
5.12. Chọn B
5.13. Chọn B.
5.14. Chọn A.
5.15. Chọn C.
5.16. Chọn C.
<i>5.17 Chọn D.</i>


<i>5.23 Chọn D.</i>
<i>5.24 Chọn D.</i>
<i>5.25 Chọn A.</i>
<i>5.26 Chọn A.</i>
<i>5.27 Chọn A. </i>
<i>5.28 Chọn C.</i>
<i>5.29 Chọn A.</i>
<i>5.30 Chọn B.</i>


<i>5.31 Chọn C.</i>
<i>5.32 Chọn B. </i>
5.33 Chọn A.
<i>5.34 Chọn D.</i>
5.35. Chọn C.
<i>5.36 Chọn B.</i>
<i>5.37 Chọn C.</i>
<i>5.38 Chọn D.</i>
<i>5.39 Chọn C.</i>


5.45. Chọn C.
5.46. Chọn B.
5.47. Chọn C.
5.48 Chọn C.
5.49 Chọn D.
5.50 Chọn B.
5.51 Chọn B.
5.52 Chọn C.
5.53 Chọn C.
5.54 Chọn D.
5.55 Chọn C.
5.56 Chọn B.
5.57 Chọn B.
5.58 Chọn C.
5.59 Chọn B.
5.60 Chọn B.
5.61 Chọn A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>5.18 Chọn C.</i>
<i>5.19 Chọn C.</i>


<i>5.20 Chọn D.</i>
<i>5.21 Chọn B.</i>
<i>5.22 Chọn C.</i>


5.40. Chọn D.
<i>5.41 Chọn D.</i>
<i>5.42 Chọn B.</i>
<i>5.43 Chọn A.</i>
<i>5.44 Chọn C.</i>


5.62 Chọn D.
5.63 Chọn C.
5.64 Chọn B.
<i>5.65 Chọn B.</i>
<i>5.66 Chọn A. </i>


<i>5.84 Chọn D.</i>
<i>5.85 Chọn C.</i>
<i>5.86 Chọn B. </i>
<i>5.87 Chọn D.</i>
<i>5.88 Chọn A.</i>
<i>5.89 Chọn D.</i>
<b>Đáp án chương 6-Lượng tử ánh sáng</b>


6.1. Chọn D.
6.2. Chọn C.
6.3. Chọn C.
6.4. Chọn D.
6.5. Chọn C.
6.6. Chọn A.


6.7. Chọn C.
6.8 Chọn C.
6.9 Chọn A.
6.10 Chọn D.
6.11 Chọn A.
6.12 Chọn A.
6.13 Chọn D.
6.14 Chọn D.
6.15 Chọn C.
6.16 Chọn C.
6.17 Chọn D.
6.18 Chọn D.
6.19 Chọn B.
6.20 Chọn C.
6.21 Chọn D.
6.22 Chọn B.
6.23 Chọn A.


6.24 Chọn C.
6.25 Chọn C.
6.26 Chọn D.
6.27 Chọn D.
6.28 Chọn B.
6.29 Chọn C.
6.30 Chọn A.
6.31 Chọn A.
6.32 Chọn C.
6.33 Chọn D.
6.34 Chọn B.
6.35 Chọn C.


6.36 Chọn A.
6.37 Chọn B.
6.38 Chọn D.
6.39 Chọn A.
6.40. Chọn D.
6.41 Chọn A.
6.42 Chọn A.
6.43 Chọn D.
6.44 Chọn C.
6.45 Chọn D.
6.46 Chọn A.


6.47 Chọn A.
6.48 Chọn B.
6.49 Chọn B.
6.50 Chọn C.
6.51 Chọn B.
6.52 Chọn D.
6.53 Chọn A.
6.54 Chọn D.
6.55 Chọn A.
6.56. Chọn C.
6.57. Chọn C.
6.58 Chọn D.
6.59 Chọn C.
6.60 Chọn B.
6.61. Chọn A.
6.62. Chọn D.
6.63. Chọn C.
6.64. Chọn C.


6.65. Chọn A.
6.66. Chọn B.
6.67. Chọn C.
6.68. Chọn D.
6.69. Chọn C.


6.70. Chọn D.
6.71. Chọn D.
6.72. Chọn B.
6.73. Chọn C.
6.74. Chọn C.
6.75. Chọn C.
6.76. Chọn D.
6.77. Chọn D.
6.78 Chọn A.
6.79 Chọn C.
6.80 Chọn D.
6.81 Chọn A
6.82. Chọn B.
6.83. Chọn D.
6.84. Chọn B.
6.85. Chọn B.
6.86. Chọn A.
6.87. Chọn A.
6.88 Chọn B.
6.89 Chọn C.
6.90 Chọn B.
6.91. Chọn D.
6.92. Chọn B.



<b>Đáp án chương 7-Hạt nhân nguyên tử</b>
7.1. Chọn D.


7.2. Chọn B.
7.3. Chọn A.
7.4. Chọn C.
7.5. Chọn C.
7.6. Chọn B.
7.7. Chọn B.
7.8. Chọn C.
7.9. Chọn D.
7.10. Chọn B.
7.11. Chọn D.
7.12. Chọn A.
7.13. Chọn C.
7.14. Chọn A.
7.15. Chọn A.
7.16. Chọn C.
7.17. Chọn C.
7.18. Chọn C.
7.19. Chọn D.
7.20. Chọn C.
7.21. Chọn C.
7.22. Chọn A.
7.23. Chọn D.


7.24. Chọn B.
7.25. Chọn B.
7.26. Chọn D.
7.27. Chọn A.


7.28. Chọn D.
7.29. Chọn C.
7.30. Chọn A.
7.31. Chọn B.
7.32. Chọn B.
7.33. Chọn A.
7.34. Chọn A.
7.35. Chọn A.
7.36. Chọn D.
7.37. Chọn B.
7.38. Chọn C.
7.39. Chọn D.
7.40. Chọn A.
7.41. Chọn B.
7.42. Chọn C.
7.43. Chọn A.
7.44. Chọn B.
7.45. Chọn B.


7.46. Chọn A
7.47. Chọn A.
7.48. Chọn A.
7.49. Chọn A.
7.50. Chọn D.
7.51. Chọn B.
7.52. Chọn C.
7.53. Chọn C.
7.54. Chọn C.
7.55. Chọn D.
7.56. Chọn A.


7.57. Chọn D.
7.58. Chọn A.
7.59. Chọn B.
7.60. Chọn C.
7.61. Chọn B.
7.62. Chọn B.
7.63. Chọn B.
7.64. Chọn C.
7.65. Chọn C.
7.66. Chọn C.
7.67. Chọn D.


</div>

<!--links-->

×