Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.64 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3.5-3] (Kim Liên 2016-2017) </b>Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau
20 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết cơng thức
tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là <i>v v</i> 0<i>at<sub>; trong đó a (</sub>m/s ) là gia tốc, v (m/s)</i>2
là vận tốc tại thời điểm <i>t</i> (s). Hãy tính vận tốc <i>v của xe lửa lúc bắt đầu hãm phanh.</i>0
<b>A. </b>30 m/s. <b>B. </b>6 m/s. <b>C. </b>12 <sub>m/s.</sub> <b><sub>D. </sub></b>45 <sub>m/s.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đinh Văn Trường ; Fb: Đinh Văn Trường</b></i>
<b>Chọn C</b>
Tại thời điểm <i>t </i>20
0
20
<i>v</i>
<i>a</i>
.
Do đó,
0
0
20
<i>v</i>
<i>v t</i> <i>v</i> <i>t</i>
.
Mặt khác, <i>v t</i>
20 20
0 0
d d
<i>v t t</i> <i>s t t</i>
<i>s t</i>
<i>s</i>
<i>v</i> <i>t t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Từ đó ta có phương trình 20<i>v</i>010<i>v</i>0 120 <i>v</i>0 12 (m/s).
<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3.5-3] (CỤM-CHUN-MƠN-HẢI-PHỊNG) </b>Cho <i>F x</i>
số
1
ln
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
thỏa mãn
1
2
<i>F</i>
<i>e</i>
<sub> và </sub><i>F e </i>
2
2
1
<i>F</i> <i>F e</i>
<i>e</i>
bằng
<b>A. </b>ln 2 2 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>3ln 2 2 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>ln 2 1 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>2ln 2 1 <b><sub>.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp ; Fb: Nguyễn Ngọc Diệp</b></i>
<b>Chọn B</b>
+, Với <i>x </i>1
Ta có:
1 1
ln
ln ln ln ln
ln ln
<i>d</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>F x</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Do <i>F e</i>
<i>F e</i> <i>e</i>
+, Với 0 <i>x</i> 1
Ta có:
2 2
ln
ln ln ln ln
ln ln
<i>d</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>F x</i> <i>x C</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Do 2 2
1 1
2 ln ln 2 2 ln ln 2
<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>F x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub>.</sub>
2 2
1 1
ln ln 2 ln 2 2
<i>F</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Vậy
2
2
1
2ln 2 ln 2 2 3ln 2 2
<i>F</i> <i>F e</i>
<i>e</i>
<b></b>
<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-3.5-3] (KHTN Hà Nội Lần 3) </b>Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi <i>V t</i>
<b>A. </b>60 .<i>m</i>3 <b>B. </b>220 .<i>m</i>3 <b>C. </b>840 .<i>m</i>3 <b>D. </b>420 .<i>m</i>3
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Võ Quang Anh; Fb:Anh Võ Quang.</b></i>
<b>Chọn C</b>
3 2
2 2 <sub>d</sub> <sub>.</sub>
3 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>V t</i> <i>at</i> <i>bt</i><i>V t</i>
Theo bài ta có hệ
3 2
3 2
3 2
0 0 <sub>0</sub> 3
3 2 10
0 0
5 5 1
5 15 15
3 2 5
10 110 <sub>10</sub> <sub>10</sub> <sub>0</sub>
110
3 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>V</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Suy ra,
3 2
3
3 20 1 20
20 840
10 3 5 2
<i>V</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 4.</b> <b>[2D3-3.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 6) </b>Trên đoạn thẳng <i>AB</i>dài 200 mét có hai chất điểm <i>X</i>
và<i>Y</i><sub>. Chất điểm</sub><i>X</i> <sub> xuất phát từ </sub><i>A</i><sub> chuyển động thẳng hướng đến </sub><i>B</i><sub>với vận tốc biến thiên theo</sub>
thời gian bởi quy luật
2
1 1
( ) ( / ),
80 3
<i>v t</i> <i>t</i> <i>t m s</i>
trong đó <i>t</i>(giây) tính từ lúc <i>X</i> bắt đầu chuyển
động. Từ trạng thái nghỉ, chất điểm <i>Y</i><sub>xuất phát từ </sub><i>B</i><sub>và xuất phát chậm hơn 10</sub><i>X</i> <sub>giây và</sub>
chuyển động thẳng ngược chiều với <i>X</i> <sub>có gia tốc bằng </sub><i>a m s với a là hằng số. Biết rằng hai</i>( / )2
chất điểm gặp nhau tại đúng trung điểm của đoạn thẳng<i>AB<sub>, giá trị của a bằng</sub></i>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1,5. <b>C. </b>2,5. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Dung ; Fb: Ngọc Dung.</b></i>
<b>Chọn A</b>
Vận tốc của chất điểm <i>Y là ( )v tY</i> <i>at</i>.
Ta tìm thời gian để <i>X</i> <sub> di chuyển đến trung điểm </sub><i>M</i> <sub> của đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub> tức</sub>
3 2
2
0 0
1 1
( ) 100 100 100 20.
80 3 240 6
<i>t</i> <i>t</i>
<i>X</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>v t dt</i> <sub></sub> <i>t</i> <i>t dt</i><sub></sub> <i>t</i>
Do đó <i>Y</i><sub>cần 20 – 10 </sub>= 10<sub>giây để di chuyển đến trung điểm </sub><i>M</i> <sub>của đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub>vì vậy</sub>
10 10
10
0 0
0
100
( ) 100 100 2.
<i>Y</i>
<i>v t dt</i> <i>atdt</i> <i>a</i>
<i>tdt</i>
. Hỏi rằng
<b>A. 200 km/h .</b> <b>B. 252 km/h .</b> <b>C. </b>288 km/h . <b>D. </b>243 km/h .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Vũ Thị Thu Thủy; Fb: Vũ Thị Thu Thủy</b></i>
<b>Chọn B</b>
Theo đề bài vận tốc của xe lúc nhấ hop 180 km/h hay 50 m/s .
Gọi <i>v t</i>
2
( ) ( )d (2 1)d
<i>v t</i>
Vì vận tốc ban đầu của xe là 50 m/s nên <i>v</i>(0) 50 02 0 <i>C</i>50 <i>v t</i>( ) <i>t</i>2 <i>t</i> 50<sub>.</sub>
Vận tốc của xe tại thời điểm <i>t </i>4 s
<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-3.5-3] (Đặng Thành Nam Đề 17) </b>Một thùng đựng bia hơi (có dạng khối trịn xoay như
hình vẽ) có đường kính đáy là 30cm , đường kính lớn nhất của thân thùng là 60cm , các cạnh
bên hơng của thùng có hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng bia hơi gần nhất với kết
quả nào dưới đây? (giả sử độ dày của thùng bia khơng đáng kể)
<b>A. </b>70 (lít). <b>B. </b>62 (lít). <b>C. </b>60 (lít). <b>D. </b>64 (lít).
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có phương trình parabol phía trên trục hoành đi qua các điểm ( 30;15);(30;15);(0;20) là:
2
20.
180
<i>x</i>
<i>y </i>
Thể tích thùng bằng thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hồnh hình phẳng
giới hạn bởi các đường
2
20; 0; 30; 30.
180
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vì vậy
2
30 2
3
30
20 d 20300 (cm ) 63,8
180
<i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>