Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 có đáp án chi tiết môn hóa học lớp 10 năm 2018 sở GDĐT phú yên mã 357 | Hóa học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.7 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>PHÚ YÊN</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
(Đề có 02 trang)


<b>KÌ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018 – 2019</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 10</b>


Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề 357


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X (sơ đồ hình bên). Chất X là</b>


<b>A.</b>O .2 <b><sub>B.</sub></b>H S.2 <b><sub>C.</sub></b>H .2 <b><sub>D. </sub></b>Cl .2


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>
Chất X là Cl .2


<b>Câu 2: Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?</b>


<b>A.</b>H S.2 <b><sub>B.</sub></b>SO .2 <b><sub>C.</sub></b>Na S.2 <b><sub>D. </sub></b>SO .3


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>


Lưu huỳnh trioxit là SO . 3



<b>Câu 3: Dẫn khí </b>H S vào dung dịch muối 2 Pb NO

3 2

,<sub> hiện tượng quan sát được là</sub>


<b>A. dung dịch có màu vàng.</b> <b>B. có kết tủa màu vàng.</b>
<b>C. có kết tủa màu đen.</b> <b>D. có kết tủa màu trắng.</b>
<b>Đáp án: C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Xuất hiện kết tủa màu đen là PbS


PTHH: Pb NO

3

2H S2  PbS 2HNO3


<b>Câu 4: Nước Giaven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:</b>


<b>A. NaCl và</b>Na SO .2 4 <b><sub>B. NaCl và KCl.</sub></b> <b><sub>C. KCl và</sub></b>KClO .3 <b><sub>D. NaCl và NaClO.</sub></b>


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>


Nước Giaven là dung dịch hỗn hợp chứa NaCl và NaClO.


<b>Câu 5: Khi tiến hành thí nghiệm với axit </b>H SO đặc, nóng, thường sinh ra khí 2 4 SO . Để2


ngăn chặn khí SO thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung2


dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây?


<b>A.</b>CH COOH.3 <b><sub>B. NaCl.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>C H OH.2 5 <b><sub>D. NaOH.</sub></b>


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>



X là NaOH vì NaOH dễ dàng tác dụng với SO tạo muối2


3 2


2 2NaOH Na SO2 H O


SO   


<b>Câu 6: Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là</b>


<b>A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.</b> <b>B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.</b>
<b>C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.</b> <b>D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.</b>
<b>Đáp án: C</b>


<b>Lời giải</b>


Ngun tắc pha lỗng axit sunfuric đặc là rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.


<b>Câu 7: Chất khí Y được tìm thấy nhiều ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trị như một</b>
tấm lá chắn, ngăn các bức xạ có hại từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất. Chất Y là


<b>A. ozon.</b> <b>B. oxi.</b> <b>C. clo.</b> <b>D. flo.</b>


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


Chất Y là ozon.


<b>Câu 8: Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.</b> <b>D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.</b>
<b>Đáp án: A</b>


<b>Lời giải</b>


Ứng dụng không phải của clorua vôi là: Dùng trong tinh chế dầu mỏ.


<b>Câu 9: Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch </b>H SO loãng dư, thu được bao nhiêu lít (đktc)2 4


khí H ?2


<b>A. 3,36 lít.</b> <b>B. 2,24 lít.</b> <b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 4,48 lít.</b>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>


2


4 2


H


2 4


e FeSO H


0,1 0,1


V 0,1.22, 4 2, 24(L)



F H SO  




  


<b>Câu 10: Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là</b>


<b>A.</b>I .2 <b>B.</b>F .2 <b>C.</b>Cl .2 <b>D. </b>Br .2


<b>Đáp án: B</b>
<b>Lời giải</b>


Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là F .2


<b>Câu 11: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là</b>
<b>A. </b>ns np .2 4 <b>B. </b>ns np .2 3 <b>C. </b>ns np .2 6 <b>D. </b>ns np .2 5
<b>Đáp án: D </b>


<b>Lời giải</b>


Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm halogen là ns np .2 5
<b>Câu 12: Khí clo khơng phản ứng với chất nào sau đây?</b>


<b>A.</b>H .2 <b><sub>B. Mg.</sub></b> <b><sub>C.</sub></b>O .2 <b><sub>D. Dung dịch NaOH.</sub></b>


<b>Đáp án: C</b>
<b>Lời giải</b>


Khí clo khơng phản ứng với O .2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>FeS 2HCl  FeCl2H S.2 <b><sub>B. </sub></b>H S 2NaOH2   Na S H O.2  2


<b>C. </b>PbS 2HCl  H S PbCl .2  2 <b><sub>D. </sub></b>


o


t


2


S 2Na   Na S.
<b>Đáp án: C</b>


<b>Lời giải</b>


Phương trình hóa học viết khơng đúng là: PbS 2HCl  H S PbCl .2  2


PbS không tan trong axit.


<b>Câu 14: Khi điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu</b>
khí O bằng cách đẩy nước là do khí oxi2


<b>A. nhẹ hơn nước.</b> <b>B. ít tan trong nước.</b> <b>C. tan nhiều trong nước.</b> <b>D. khó hóa lỏng.</b>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>


Khi điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2



bằng cách đẩy nước là do khí oxi ít tan trong nước.


<b>Câu 15: Cho 0,1 mol </b>SO hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong2


dung dịch sau phản ứng là


<b>A.</b>NaHSO .3 <b><sub>B. NaOH và </sub></b>Na SO .2 3


<b>C.</b>Na SO .2 3 <b><sub>D. </sub></b>NaHSO và 3 Na SO .2 3


<b>Đáp án: C</b>
<b>Lời giải</b>


2


NaOH


SO


n


2


n  


sau phản ứng thu được muối Na SO .2 3


<b>PTHH: </b>SO22NaOH Na SO2 3H O2 .


<b>Câu 16: Chất nào sau đây tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?</b>



<b>A.</b>Cl .2 <b><sub>B.</sub></b>F .2 <b><sub>C.</sub></b>I .2 <b><sub>D. </sub></b>Br .2


<b>Đáp án: C</b>
<b>Lời giải</b>


2


<b>I tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Khí, màu vàng lục. B. Lỏng, màu nâu đỏ. C. Khí, màu lục nhạt. D. Rắn, màu tím đen.</b>
<b>Đáp án: A</b>


<b>Lời giải</b>


Ở điều kiện thường, clo là chất khí, có màu vàng lục.


<b>Câu 18: Nhỏ dung dịch </b>AgNO vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu3


trắng?


<b>A. HCl.</b> <b>B. KBr.</b> <b>C. NaF.</b> <b>D. KI.</b>


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


3


3 HCl A



AgNO   gCl HNO
AgCl là kết tủa trắng.


<b>Câu 19: Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit </b>H SO đặc, nguội là2 4


<b>A. Cu và</b>Al O .2 3 <b><sub>B. Al và</sub></b>Fe O .2 3 <b><sub>C. Fe và MgO.</sub></b> <b><sub>D. Fe và CuO.</sub></b>


<b>Đáp án: A</b>
<b>Lời giải</b>


Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H SO đặc, nguội là Cu và2 4 Al O .2 3


Al và Fe bị thụ động hóa với axit H SO đặc, nguội.2 4


<b>Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?</b>


<b>A. </b>


o


t


2 5


2 .


4P 5O 2P O <b><sub>B. </sub></b>2Cl<sub>2</sub>7O<sub>2</sub>  to 2Cl O .<sub>2</sub> <sub>7</sub>


<b>C. </b>



o


t
2


2Mg O  2MgO. <b><sub>D. </sub></b>CH<sub>4</sub>2O<sub>2</sub> to CO<sub>2</sub>2H O.<sub>2</sub>
<b>Đáp án: B</b>


<b>Lời giải</b>


PT sai là


o


t


2 2 2 7


2Cl 7O   2Cl O .


Các halogen không phản ứng trực tiếp với O2


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án: B</b>
<b>Lời giải</b>


Phát biểu sai khi nói về lưu huỳnh là: Không tan trong các dung môi hữu cơ.
<b>Câu 22: Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây?</b>



<b>A. </b>


o


t


2 2


S O  SO . <b><sub>B. </sub></b>S 2Na  to Na S.<sub>2</sub>


<b>C. </b>


o


t


2 2


S H  H S. <b><sub>D. </sub></b><sub>S Mg</sub> to <sub>MgS.</sub>


  


<b>Đáp án: </b>
<b>Lời giải</b>


Lưu huỳnh là chất khử khi tác dụng với chất oxi hóa:


o


t



2 2


S O  SO .


<b>Câu 23: Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là</b>


<b>A. Mg và KCl.</b> <b>B. Fe và NaCl.</b> <b>C. Cu và </b>K CO .2 3 <b><sub>D. Zn và NaOH.</sub></b>


<b>Đáp án: D</b>
<b>Lời giải</b>


Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là Zn và NaOH.


2 2


2


HCl Zn ZnCl H


HCl NaOH NaCl H O


  


  


<b>Câu 24: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để</b>
điều chế Cl ,H , NaOH, nước Giaven,… Đặc biệt X có vai trị quan trọng trong bảo quản2 2


thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là



<b>A. KCl.</b> <b>B. NaCl.</b> <b>C.</b>AlCl .3 <b><sub>D. </sub></b>ZnCl .2


<b>Đáp án: B</b>
<b>Lời giải</b>
X là NaCl.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 25: Viết phương trình hóa học hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản</b>
ứng – nếu có): MnO2  (1) Cl2  (2) HCl (3) SO2 (4) H SO2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 2 2 2


2 2


2 3 2 2


2 2 2 2 4


(1)MnO 4HCl MnCl Cl 2H O


(2)Cl H 2HCl


(3)2HCl Na SO 2NaCl SO H O
(4)SO Br 2H O 2HBr+H SO


   


 



   


  


<b>Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu</b>
được 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm H và 2 H S, có tỉ lệ 1:1.2


a) Viết phương trình hóa học và tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y.


b) Ở một thí nghiệm khác, khi cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit H SO đặc, dư,2 4


đun nóng, thu được 16,8 lít khí SO . Tính m và khối lượng axit 2 H SO đã phản ứng.2 4


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, SO là sản phẩm khử duy nhất của 2 S6<sub> và các thể tích</sub>


khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
<b>Lời giải</b>


a) PTHH:


2 2 2 2


2 2


2 2


2 2


H H S H H S



Fe 2HCl FeCl H
FeO 2HCl FeCl H O
FeS 2HCl FeCl H S


n n 0,1mol V V 0,1.22, 4 2, 24(L)


  


  


  


     


b) Theo PTHH: nFe nH2 0,1mol và nFeS nH S2 0,1mol


Xét quá trình cho – nhận e:


3 6 2


2 3


0 3 4


Fe Fe 3e S 2e S


0,1 0,3 1,5 0, 75


Fe O Fe 1e


FeS Fe S 7e


0,1 0,7
  
 
 
   
 
 
  


Bảo toàn e FeO


1,5 0,7 0,3


n 0,5mol


1


 


 


2


2 4 3 4


2



2 4 4 2 2 4


Fe


Fe (SO ) <sub>SO</sub>


H SO <sub>SO</sub> SO FeS H SO


m 0,1.56 0,5.72 0,1.88 50, 4(gam)
n 0,1 0,5 0,1


n 0,35mol n 1,05mol


2 2


BTNTS : n n n n 1,7 mol m 1,7.98 166,6(gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×