Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 và chương 2 có đáp án chi tiết môn vật lý lớp 6 | Vật lý, Lớp 6 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Môn: Vật lý 6</b>


<b>Tiết theo ppct: 28</b>



<i><b>1.</b></i>Tính tr ng s n i dung ki m tra theo khung phân ph i chọ ố ộ ể ố ương trình:


<b>Nội dung</b> <b>Tổng<sub>số</sub></b>
<b>tiết</b>


<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Tỷ lệ</b> <b><sub>của chương</sub>Trọng số</b> <b>Trọng số bài<sub>kiểm tra</sub></b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


Ch.1: Cơ học 4 3 2.1 1.9 52.5 47.5 21 19


Ch.2: Nhiệt học 5 4 2.8 2.2 56 44 33.6 26.4


Tổng 9 7 4.9 4.1 108.5 91.5 54.6 45.4


<i><b>2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:</b></i>


<b>Nội dung</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu</b>


<b>Điểm số</b>


<b>T.số</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Ch.1: Cơ học 21 3 2 1 2



Ch.2: Nhiệt học 33.6 4 3 1 3,5


Ch.1: Cơ học 19 2 1 1 2


Ch.2: Nhiệt học 26.4 3 2 1 2,5


Tổng 100 12 8 4 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TNKQ TL TNKQ TL <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TL TNKQ TL


<b> Ch.1: Cơ </b>


học


1. Nêu được tác dụng
của rßng räc đòn bẩy,
<b>mặt phẳng nghiêng là</b>
giảm lực kéo hoặc đổi
hướng của lực kÐo.


2. Nêu được rßng räc địn


bẩy, mặt phẳng nghiêng cã
trong mét sè vật dụng và
thiết bị thơng thường


3. Nờu được tỏc dụng
của rịng rọc, đũn bẩy,
mặt phẳng nghiờng
trong cỏc vớ dụ thực tế,
và xác định đợc lực
kéo vật.


4. Sử dụng được rßng
räc, mặt phẳng
nghiêng và đòn phù
hợp trong những
trường hợp thực tế cụ
thể và chỉ rõ được lợi
ích của nó.


<i>Số câu hỏi</i> C1.1, C2.1) C9.2 C3.3 C10.3


5C(4đ)


<i>Số điểm</i> 1đ 1đ 0,5đ 1,5đ


Ch.2: Nhiệt
học


5. Mô tả được hiện tượng
nở vì nhiệt của các chất rắn,


lỏng, khí.


6. Nhận biết được các chất
khác nhau nở vì nhiệt khác
nhau.


7. Mơ tả được nguyên tắc
cấu tạo và cách chia độ của
nhiệt kế dùng chất lỏng.


<b>8. Nhận biết được một số</b>
<b>nhiệt độ thường gặp theo</b>
<b>thang nhiệt độ Xen xi </b>
<b>-ut.</b>


9. Nêu được ví dụ về các vật khi
nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì
gây ra lực lớn.


10. Nêu được ứng dụng của
nhiệt kế dùng trong phịng thí
nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt
kế y tế.


11. Biết sử dụng các nhiệt kế
thông thường để đo nhiệt độ
theo đúng quy trình.


12. Vận dụng kiến thức về
sự nở vì nhiệt để giải thích


được một số hiện tượng và
ứng dụng thực tế.


13. Xác định được GHĐ
và ĐCNN của mỗi loại
nhiệt kế khi quan sát trực
tiếp hoặc qua ảnh chụp,
hình vẽ.


15. Lập được bảng theo
dõi sự thay đổi nhiệt độ
của một vật theo thời
gian.


<i>Số câu hỏi</i> C4.5, C5.6 <i>C6.9</i> <i>C11.11</i> C7.12,<sub>C8.19</sub> C12.14 <sub>7C(6đ)</sub>


<i>Số điểm</i> 1đ <i>0,5đ</i> 1,5đ <sub>10đ</sub>


<b>TS điểm</b> 4C(2đ) 3C(3đ) 5C(5đ)


<b>3. Ma trận kiểm tra: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm( khoanh tròn vào đàu chữ cái phương án em cho là đúng trong </b>
<b>các câu sau:</b>


<b>Câu 1. Dùng rịng rọc động thì:</b>


A. Lực kéo vật bằng với trọng lượng của vật. C. Lực kéo vật lớn hơn trọng lượng của vật.



B. Lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.


<b>Câu 2. Điểm tựa có ở máy cơ đơn giản nào trong cac loại sau?</b>


<b>A. Ròng rọc động B. Mặt phẳng nghiêng</b> <b>C. Đòn bẩy D. Ròng rọc cố định.</b>
<b>Câu 3. Máy cơ đơn giản nào sau đây có thể làm giảm hai lần lực kéo mà không làm </b>


thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp?


A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động.


C. Mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy.


<i><b>Câu 4. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là</b></i>


A. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.


B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.D. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.


Câu 5. Hiện tượng nào sau đây sẽ xẩy ra khi nung nóng một vật rắn?
A.Khối lượng của vật tăng


B. Khối lượng của vật giảm


C. Khối lượng riêng của vật tăng
D. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 6. Tại sao khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì cốc dẽ vỡ hơn khi rót nước
nóng vào cốc thủy tinh mỏng?



A. Cốc thủy tinh dày bị nóng nhiều hơn. B. Vì cốc thủy tinh dày hơn nên nóng ít.
C. do cốc thủy tinh dày khi nở ra vì nhiệt sẽ


bị lớp ngồi ngăn cản nên dễ vỡ.


D. do cốc thủy tinh dày nở vì nhiệt
nhiều hơn


<b>Câu 7. Người ta dùng cách nào sau đây để mở nút thủy tinh của một chai thủy tinh bị </b>
kẹt?


A. Hơ nóng cổ chai B. Hơ nóng nút chai
C. Hơ nóng thân chai D. Hơ nóng đáy chai
Câu 8. GHĐ và ĐCNN của nhiệt kế hình bên là:


A. 500<sub>C và 1</sub>0<sub>C B. 50</sub>0<sub>C và 2</sub>0<sub>C </sub>


C. Từ 300<sub>C đến 50</sub>0<sub>C và 2</sub>0<sub>C D. Từ - 30</sub>0<sub>C đến 50</sub>0<sub>C và 1</sub>0<sub>C </sub>
<b>II. Tự luận</b>


Câu 9(1điểm). Lấy ví dụ về sử dụng rịng dọc trong thực tế? Chỉ ra lợi
ích khi sử dụng rịng rọc trong ví dụ trên?


Câu 10(1,5đ).Để đưa một chiếc xe máy vào nhà qua các bậc thềm
người ta làm như thế nào? Làm như vậy có lợi ích gì?


Câu 11(1,5đ). Kể tên ba loại nhiệt kế đã học. Nêu công dụng của
chúng?


Câu 12(2đ). Khi rót nước nóng ra khỏi phích rồi đạy nút lại ngay thì thì


ta thấy hơi nước bị phì ra và nút bị bật ra ngồi? Hãy giải thích tại sao
lại có hiện tượng như vậy? Làm thế nào để khắc phục hiện tượng này?
Qua đây hãy nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5. Đáp án và biểu điểm : </b>


<i><b>I. Trắc nghiệm: 3 điểm (ch n úng áp án m i câu cho 0,5 i m)</b></i>ọ đ đ ỗ đ ể


Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B B B A D C B D


<b>II. Tự luận: 6 điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


9
(1®)


- Lấy được ví dụ về sử dụng rịng rọc


0,5®
Chỉ ra được lợi ích của việc sử dụng rịng rọc trong ví dụ trên


0,5®


10
(1,5®)


- Người ta xây bậc thềm nằm nghiêng hoặc đặt lên bậc thềm


một tấm ván nằm nghiêng




- Làm như vậy có tác dụng giảm được lực đẩy xe vì ta đã sử


dụng mặt phẳng nghiêng. 0,5®


11
(1,5®)


- Nhiệt kế thủy ngân . Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm 0,5®
- Nhiệt kế y tế. Đo nhiệt độ cơ thể người 0,5®
- Nhiệt kế rượu. Đo nhiệt độ khơng khí 0,5®


12
(2)


- Vì khi rót nước ra khỏi phích, khơng khi lạnh tràn vào trong
phích gặp nước nóng nở ra. Nếu ta đậy nút lại ngay khơng khí
nở ra bị ngăn cản sẽ sinh ra lực đẩy bật nút


0,5đ


- Khắc phục sau khi rót nước ra khỏi phích để một lúc cho
khơng khí nở ra rồi mới đạy nút sẽ khơng bị bật nút


0,5đ


Chất khí nỏ ra khi nóng nên, co lại khi lạnh đi


Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau


1


</div>

<!--links-->

×