Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 5. Bài tập có đáp án chi tiết về nguyên hàm_tích phân | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-5.12-3] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác


định và liên tục trên <sub> và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc khoảng </sub>


11
;


10


 


 


 


 <sub> của</sub>


phương trình

 



1
2
<i>f x</i> <i>f </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>là</sub>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Hoàn ; Fb: Lê Hoàn</b></i>
<b>Chọn B</b>



Dựa vào đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



có hai điều như sau:
1) Bảng biến thiên


2) Các hình phẳng sau:


+) Hình phẳng giới hạn bởi các đường

 



1
, 0, , 0


2
<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


có diện tích


 

 



0


1
1
2


1


d 0



2


<i>S</i> <i>f x x</i> <i>f</i> <i>f</i>




 


   <sub></sub> <sub></sub>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+) Hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>f x</i>

 

, <i>y</i>0, <i>x</i>0, <i>x</i> có diện tích1


 

 

 



1


2
0


d 0 1


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i> <i>f</i>  <i>f</i>


.


+) Hình phẳng giới hạn bởi các đường

 




11
, 0, 1,


10
<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


có diện tích


 

 



11
10
3


1


11


d 1


10
<i>S</i>  <i>f x x</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i>


 



.


- Có



 

 



 

 



 

 



3 1


11 1


1 0


10 2


1 0 0


1 0 0


<i>S</i> <i>S</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>


    


    





     


    


 


 




  <sub></sub> <sub></sub>




 

 


 

 



11 1


1 0


10 2


1 0 0


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i>



    


   


    


     


 <sub></sub> <sub></sub>




11 1


0


10 2


<i>f</i>   <i>f</i>  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


11 1


10 2


<i>f</i>   <i>f</i>  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



   <sub> .</sub>


Suy ra số nghiệm thuộc khoảng


11
;


10


 


 


 


 <sub> của phương trình </sub>

 



1
2
<i>f x</i> <i>f </i><sub></sub> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×