Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 17. Bài tập có đáp án chi tiết về nguyên hàm_tích phân | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.35 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-5.5-2] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Cho </b>

 

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi
các đường <i>y</i> <i>x</i> , <i>y x</i>  2 và trục hồnh (hình vẽ). Diện tích của

 

<i>H</i> bằng


<b>A. </b>
7


3 . <b>B. </b>


8


3 . <b>C. </b>


10


3 . <b>D. </b>


16
3 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Thanh Bình ; Fb: Lê Thanh Bình</b></i>


<b>Chọn C</b>


Xét các hình phẳng

<i>H</i>1

<sub>: </sub>
0


0, 4


<i>y</i> <i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





  


 <sub> và </sub>


2



2


: 0


2, 4
<i>y x</i>


<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 







  


 <sub>.</sub>


Ta có


  

 



  

 



1 2


2 1


\


<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>


<i>H</i> <i>H</i> <i>H</i>







 





 <sub>.</sub>


Do đó


 



4 4 2


1 2


0 2


4 4


2 16 10


d 2 d 2 2


0 2


3 2 3 3


<i>x</i>


<i>S H</i> <i>S H</i>  <i>S H</i>  <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>  <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>   


 





<b>Cách khác: Ta có </b>

 



2


: 2


0, 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>H</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


  


 <sub>. Suy ra </sub>

 



2
2


0


10
2 d


3
<i>S H</i> 

<sub></sub>

<i>y</i>  <i>y</i> <i>y</i>


.


<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-5.5-2] (Văn Giang Hưng n) Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường</b>
2 <sub>3</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i><sub>và </sub><i>y</i><i>x</i><sub> bằng (đvdt).</sub>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>


8


3 . <b>C. </b>


16


3 . <b>D. </b>


32
3 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Xn Đức; Fb: Lê Xn Đức</b></i>



<b>Chọn D</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:


2 <sub>3</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 0


4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



    <sub>  </sub>





Diện tích hình phẳng cần tìm là:
4


2
0


32
4 d



3


 


<i>x</i> <i>x x</i>


.


<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-5.5-2] (Nguyễn Đình Chiểu Tiền Giang) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường</b>
3


<i>y x</i> <sub> và </sub><i>y x</i> 4<sub> bằng</sub>


<b>A. </b>
9


20 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1


6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đoàn Khắc Trung Ninh; Fb: Đồn Khắc Trung Ninh</b></i>



<b>Chọn D</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm



3 4 <sub>0</sub> 3 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 1


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



    <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Vậy




1


1 1 4 5


3 4 3 4



0 0 <sub>0</sub>


1


d d


4 5 20


<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 




.


<b>Câu 4.</b> <b>[2D3-5.5-2] (NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU TIỀN GIANG) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các</b>
đường <i>y x</i> 3 và <i>y x</i> 4 bằng


<b>A. </b>
9


20 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1


5<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



1


6<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


1
20<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đoàn Khắc Trung Ninh; Fb: Đồn Khắc Trung Ninh</b></i>


<b>Chọn D</b>


Phương trình hoành độ giao điểm



3 4 <sub>0</sub> 3 <sub>1</sub> <sub>0</sub> 1


0
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



    <sub>  </sub>





 <sub>.</sub>


Vậy




1


1 1 4 5


3 4 3 4


0 0 <sub>0</sub>


1


d d


4 5 20


<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i><sub></sub>  <sub></sub> 


 




.


<b>Câu 5.</b> <b>[2D3-5.5-2] (GIỮA-HKII-2019-VIỆT-ĐỨC-HÀ-NỘI) Tính diện tích S của hình phẳng giới</b>


hạn bởi đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 1<sub> và tiếp tuyến của đồ thị này tại điểm </sub>

1; 2

.


<b>A. </b>


27
4
<i>S </i>


. <b>B. </b>


4
27
<i>S </i>


. <b>C. </b>


17
4
<i>S </i>


. <b>D. </b>


4
17
<i>S </i>


.


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Huỳnh Trọng Nghĩa ; Fb: Huỳnh Trọng Nghĩa</b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có (<i>C):</i>


3 <sub>1</sub> <sub>3 .</sub>2
<i>y x</i>   <i>y</i> <i>x</i>


Phương trình tiếp tuyến tại điểm <i>M  </i>

1; 2



  

0 0

0



:<i>y</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>y</i> 3 <i>x</i> 1 2 3<i>x</i> 1.


        


<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng </i><sub> là</sub>


3 <sub>1 3</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 2 <sub>.</sub>


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




      <sub>  </sub>





Vậy, diện tích cần tìm là




2 2 4 2


3 3


1 1


2


3 3 27 27


3 2 dx 3 2 dx 2 6 .


1


4 2 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



 


      <sub></sub>   <sub></sub>      




 




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-5.5-2] (TRƯỜNG THỰC HÀNH CAO NGUYÊN – ĐẠI HỌC TÂY NGUN NĂM</b>
<b>2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </b><i>y</i>sin ,<i>x y</i>cos<i>x</i> và hai


đường thẳng <i>x</i> 0,<i>x</i> 2


 


.


<b>A. </b>2 2 . <b>B. </b>2 2 1 . <b>C. </b>2

2 1

. <b>D. </b>2 2 2 1

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trung Thảo; Fb: Trung Thảo</b></i>


<b>Chọn C</b>


Xét phương trình




cos sin tan 1 ,


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> 
.


Với
0;


2 4


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <i>x</i>


 


Diện tích hình phẳng là:


2 4 2


0 0


4


cos sin d cos sin d cos sin d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


  





<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>









4 2


0


4


2
4


0


4


cos sin d cos sin d


sin cos sin cos


2 1 1 2


2 2 1



<i>S</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>
<i>S</i>


 









   


   


   


 




.


<b>Câu 7.</b> <b>[2D3-5.5-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi</b>


các đồ thị của các hàm số <i>y x</i> 2 2<i>x</i> và <i>y</i> <i>x</i>2 bằng<i>x</i>


<b>A. </b>
9


8 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>


7


8 . <b>D. 10 .</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả & Fb: Lý Văn Nhân</b></i>


<i><b>Phản biện: Trần Mạnh Trung ; Fb: Trung Tran</b></i>
<b>Chọn A</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> 3<sub>.</sub>


2
<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


Diện tích hình phẳng cần tính:


 



3 3 3 3



3 2


2 2 2 2


2 2 2 2


0 0 0 0


2 3 9


2 2 3 2 3


3 2 8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i>  <i>x dx</i> <i>x</i>  <i>x dx</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


 




.


<b>Câu 8.</b> <b>[2D3-5.5-2] (THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – HÀ NỘI) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các</b>
đường <i>y x</i> 2 <i>x</i> , 3 <i>y</i>2<i>x</i>1 bằng


<b>A. </b>
7



6 . <b>B. </b>


7


3 . <b>C. </b>


23


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


* Phương trình hoành độ giao điểm:


2 <sub>3 2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> 1


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



      <sub>   </sub>




 <sub>.</sub>



* Diện tích hình phẳng cần tìm là:


2 2


2 2


1 1


1


3 (2 1) d 3 2 d


6
<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-5.5-2] (HSG 12 Bắc Giang) Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường</b>


2 <sub>1</sub>


<i>y x</i> <sub>  và </sub><i>x</i> <i>y x</i> 4<sub>  là</sub><i>x</i> 1


<b>A. </b>
8


15<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7



15<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


2


5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4
15<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Hoàng Hưng ; Fb: Nguyễn Hưng</b></i>


<b>Chọn D</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm của <i>y x</i> 2  và <i>x</i> 1 <i>y x</i> 4  là<i>x</i> 1


2 <sub>1</sub> 4 <sub>1</sub>


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


2 4


0


0 1


1
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




    



 


 <sub>.</sub>


Diện tích hình phẳng cần tìm là


1 0 1


2 4 2 4 2 4


1 1 0


d d d


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 

<sub></sub>






0 1 3 5 3 5


2 4 2 4


1 0


0 1 2 2 4


d d


1 0


3 5 3 5 15 15 15


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


    <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>   




   





</div>

<!--links-->

×