Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.59 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
a)
c)
e)
3 2
0
1 2 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− <sub></sub>
+ − f)
2 3
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− <sub></sub> −
+ −
g) <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 0
3 2 7 12
<i>x</i> − <i>x</i>+ −<i>x</i> − <i>x</i>+ h) 2
2 7 2 5
0
9 20 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
+ <sub>+</sub> − <sub></sub>
− + −
<b>Bài 2. </b> Giải các bất phương trình sau
a) <i>x</i>2− − <i>x</i> 6 0 b) − −<i>x</i>2 6<i>x</i>− 9 0
c)
e) <i>x</i>5−8<i>x</i>2 0 f)
g) <i>x</i>4−5<i>x</i>3+8<i>x</i>2−5<i>x</i>+ 1 0 h)
2
2
i)
2
2
1 3
2 2 4 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
−
+
+ − + +
<b>Bài 3. </b> Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
2
2
2 2
c)
2
2
2 3
9 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
− − −
<b>Bài 4. </b> Tìm m để phương trình :
a) Có nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt
c) Có hai nghiệm phân biệt trái dấu d) Có hai nghiệm dương
<b>Bài 5. </b> Tìm m để
a) Bất phương trình
b) Bất phương trình <i>m x</i>2 2 +2
c) Bất phương trình
d) Bất phương trình
e) Bất phương trình <i>mx</i>2+2<i>mx</i>+6<i>m</i>−100 vô nghiệm
<b>Bài 6. </b> Cho biểu thức
a) Tìm m để
b) Tìm m để bất phương trình
<b>Bài 8. </b> Tìm m để hệ bất phương trình
2
a) Có nghiệm b) Có nghiệm duy nhất c) Vơ nghiệm
<b>Bài 9. </b> Tìm m để hàm số
<b>Bài 10. </b>Tìm m để hàm số
2
2
2 1
2 2 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
− + +
=
+ + + + xác định với
<b>Bài 11. </b>Cho đường thẳng
a) Tìm tọa độ điểm <i>H</i> trên
c) Viết phương trình
<b>Bài 13. </b>Cho đường thẳng d : 1
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
= − −
= +
và điểm
a) Tìm điểm <i>M</i> trên
b) Tìm điểm <i>B</i> trên
<b>Bài 14. </b>Biết hai cạnh của hình bình hành
a) Viết phương trình hai cạnh cịn lại của hình bình hành
b) Tìm tọa độ các đỉnh cịn lại và tọa độ tâm <i>I</i> của hình bình hành
<i>a) Lập phương trình chứa cạnh BC của tam giác ABC </i>
<i>b) Lập phương trình đường thẳng chứa đường cao AH với H là chân đường vng góc của A lên cạnh </i>
<i>BC. Tìm tọa độ H. </i>
<i>c) Lập phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến AM; đường thẳng chứa đường trung trực </i>
<i>của cạnh AC. </i>
<b>Bài 16. </b>Lập phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường <i>d x</i>: − − =<i>y</i> 4 0; ' : 2<i>d</i> <i>x</i>+ − =<i>y</i> 5 0 và
vng góc với đường thẳng : 3 <i>x</i>+4<i>y</i>− = . 1 0
<b>Bài 17. </b>Cho hai đường thẳng <i>d</i>1: 2<i>x</i>+ + =<i>y</i> 2 0;<i>d</i>2:<i>x</i>+ − =<i>y</i> 1 0 và điểm
a) Tìm tọa độ giao điểm của
b) Viết phương trình đường thẳng qua <i>M</i> và cắt