Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài Phương trỉnh tham số của đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.21 KB, 18 trang )







Giáo viên : TRẦN HỮU CHÍ
Giáo viên : TRẦN HỮU CHÍ

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG
Ngêi thùc hiÖn: TR
N H U CHÍẦ Ữ

KIỂM TRA BÀI CŨ:
* nêu pt tổng quát của đt ( ) và véctơ pháp tuyến ?
* nêu cách tìm tọa độ 1 điểm thuộc đt ( ) ?



Pt tổng quát đt ( ) :
ax + by + c = 0

Véctơ pháp tuyến :
= ( a ; b )

Điểm M (x
0
;y
0
)
n


ur
∈∆

0
0
− −
=
ax c
y
b

M(x
0
;y
0
)
n
ur


Áp dụng : cho đt ( ) : 3x + y – 4 = 0
1/ Tìm véctơ pháp tuyến
2/ Cho véctơ tính: . Nhận xét gì về
( ; )
= −
u 1 3
ur
.u n
ur ur
BÀI GIẢI :

1/ Vécto pháp tuyến : = ( 3 ; 1 )
2/ Xét = ( 1 ; -3 ) . Ta có : = 3 .1 + 1(-3) = 0

⇒ ⊥u n
ur ur
n
ur
.u n
ur ur
Tổng quát : Đt ( ) có pt : ax + by + c = 0
có = ( b ; - a ) vuông góc với véctơ pháp
tuyến
u
ur
n
ur

u
ur

u
uur


1/ Véctơ chỉ phương

u
ur
a
ur

v
ur
Định nghĩa : gọi là véctơ chỉ phương của đt
nếu giá của song song hoặc thuộc đt
Nhận xét :

Đt : ax + by + c = 0
* Véctơ pháp tuyến: = ( a ; b)
* Véctơ chỉ phương: = ( b ; -a)
thì: *
*
Một đt hoàn toàn xác định khi
biết 1 điểm và 1 véctơ chỉ phương.
n
ur
0

u
ur ur


u n

r ur
n
ur
u
ur

u

ur
d∆ ⊥
d
u n

=
ur ur
d
n u

=
ur ur

2/Phương trình tham số

y
O x
I(x
0;
y
0
)
u
ur

a/ Bài toán: cho đt đi qua
I(x
0
;y
0

) và nhận
làm VTCP.Tìm điều kiện x ; y
để M(x;y) thuộc đt .
Giải:


M(x;y)
.∈∆ ⇒ =M IM t u
uuur r
.
( )
.
t
− =



− =

0 1
0 2
x x u t
y y u t
¡
1 2
( ; )
=
u u u
ur




Ta có :


b/ Phương trình tham số : Đt đi qua điểm I(x
0
; y
0
)
và nhận làm véctơ chỉ phương thì đt có
phương trình tham số là :
2 2
1 2
.
( ; 0)
.
t u u
= +

∈ + ≠

= +

0 1
0 2
x x u t
R
y y u t
Nhận xét :


với mỗi giá trị t sẽ ứng với tọa độ 1 điểm thuộc đt .

Bằng cách khử t ,ta chuyển pt tham số về pt tổng
quát


( ; )=
1 2
u u u
ur

Ví dụ 1: Cho đt (d) :
a/ Tìm véctơ chỉ phương của (d).
b/ Tìm tọa độ các điểm ứng với t = -1 ; t = 0 ; t = 2 .
c/ Điểm nào dưới đây thuộc (d):A(1;3);B(1;2);C(0;3);D(0;5)
{
= +
= −
x 2 t
y 1 t
GIẢI:
a/ Véctơ chỉ phương : = ( 1 ; -1)
u
ur
b/ * t = -1 ứng với điểm M
1
( 1 ; 2 )
* t = 0 ứng với điểm M
2

( 2; 1 )
* t = 2 ứng với điểm M
3
( 4 ; -1 )
c/ B (d) ; C (d)
∈ ∈

Ví dụ 2: Cho đt (d) : 2x - 3y - 6 = 0.
a/ Viết 1 phương trình tham số của (d).
b/ phương trình : có phải là phương trình
tham số của (d) ?
,= +



=− +


x 2 1 5t
2
y t
3
GIẢI:
a/ Đt (d) qua điểm M(3 ; 0) và có VTCP = ( 3 ; 2) có
pt tham số là :
u
ur
{
= +
=

x 3 3t
y 2t
b/ Điểm và nên phương
trình cũng là 1 ptts của (d).
( ; ) ( )− ∈
2
A 2 d
3
( , ; )= =
1
a 1 5 1 u
2
ur ur

3/ Phương trình chính tắc
Đt ( ) đi qua điểm I (x
0
; y
0
) và nhận = (u
1
; u
2
)
với u
1
0 ; u
2
0 làm véctơ chỉ phương thì đt ( )
có phương trình chính tắc là :



u
ur
− −
=
0 0
1 2
x x y y
u u



Lưu ý : nếu u
1
= 0 hoặc u
2
= 0 thì (d) sẽ
không có phương trình chính tắc .

Bài tập áp dụng : Viết phương trình tham
số;chính tắc ( nếu có) và tổng quát của
đường thẳng (d) trong các trường hợp sau:
a/ qua điểm A(2 ; 1) và B( -3 ; 2) .
b/ qua điểm M( -2 ; 6) và song song với trục
Ox .
c/ qua điểm P(0; - 4) và vuông góc với
đt(a):3x – 4y + 2 = 0.

a/ Viết phương trình tham số;chính tắc ( nếu có) và tổng

quát của đường thẳng (d) qua điểm A(2 ; 1) và B( -3 ; 2) .
Giải

= ( -5 ; 1 )

Đt (d) đi qua điểm A( 2 ; 1 ) và nhận làm véctơ chỉ
phương nên có phương trình tham số là :

Đt (d) có phương trình chính tắc :

Đt (d) có phương trình tổng quát :
AB
uuur
AB
uuur
{
= −
= +
x 2 5t
y 1 t


=

y 1
x 2
5 1
x + 5y - 7 = 0 .

b/ Viết phương trình tham số;chính tắc ( nếu có) và tổng

quát của đường thẳng (d) qua điểm M( -2 ; 6) và song
song với trục Ox .
Giải

Đt (d) qua M( -2 ; 6) và nhận = ( 1 ; 0 ) làm
véctơ chỉ phương nên có phương trình tham số :
{
= − +
=
x 2 t
y 6
=u i
ur r

Do u
2
= 0 nên (d) không có phương trình chính tắc .

Đt (d) có phương trình tổng quát : y = 6 .

c/ Viết phương trình tham số;chính tắc ( nếu có) và tổng
quát của đường thẳng (d) qua điểm P(0; - 4) và vuông góc
với đt(a) : 3x – 4y + 2 = 0.
Giải

Đt (d) đi qua P(0; - 4) và vuông góc đt (a) nên có véctơ
chỉ phương = ( 3 ; - 4 ) có phương trình tham
số là :
=
d a

u n
uur uur
{
=
= − −
x 3t
y 4 4t
+
=

y 4
x
3 4

Đt (d) có phương trình chính tắc :

Đt (d) có phương trình tổng quát : 4x + 3y + 12 = 0.

4/ Cũng cố
1/ Véctơ chỉ phương của đường thẳng
AD : cho điểm A( 1 ; -2 ) và B( 2 ; -1 ).
Các véctơ sau véctơ nào là véctơ chỉ
phương của đt AB ?
= (3 ; 3) ; = (-3 ; 3) ; = (3 ; -3); = (-3;-3)
u
ur
v
ur
a
ur

b
ur
Véctơ chỉ phương của đt AB : ;
u
ur
b
ur

2/ Phương trình tham số của đường thẳng :
AD : Phương trình tham số đt qua A( 2 ; -1 ) ;
B( 3 ; 0 ) là :
a/ b/ c/ d/
{
= +
= − +
x 2 t
y 1 t
{
= +
= − −
x 2 t
y 1 t
{
= +
= − −
x 2 3 t
y 1 2 t
{
= −
= − +

x 2 t
y 1 t
Câu b
Dặn dò: học bài và làm tất cả bài tập
trong SGK




CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG


×