Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Ma trận đề thi và đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 THPT Marie Curie năm 2019 - 2020 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN KHỐI 12 </b>
<b>Năm học: 2018– 2019 </b>


<b>--- </b>
<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. </b>
<i>Số lượng: 30 câu×0,2 điểm = 6,0 điểm. Thời gian làm bài: 60 phút. </i>
<b>Gồm: </b>


<i>- Tích phân: 10 câu (2 điểm) </i>
<i>- Số phức: 10 câu (2 điểm) </i>


<i>- Hình học giải tích: 10 câu (2 điểm) </i>


<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN. </b>


<i>Số lượng: 10 câu×0,4 điểm = 4,0 điểm. Thời gian làm bài: 30 phút. </i>
<b>Gồm: </b>


<b>STT </b> <b>CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH </b>


<b>CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ </b>


<b>TỔNG SỐ CÂU </b>
<b>VÀ ĐIỂM </b>


<b>DỄ </b> <b>TRUNG </b>


<b>BÌNH </b> <b>KHĨ </b>


1 Tính chất của nguyên hàm và tích
phân



1


(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>


2 Nguyên hàm của hàm số 1
(0,2đ)


1


(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>


3 Tích phân 1


(0,2đ)


2
(0,4đ)


1


(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>


4 Thể tích và diện tích 1
(0,2đ)


1


(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>



5 Bài toán chuyển động 1


(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>


6 Các phép toán trên tập số phức 2
(0,4đ)


1
(0,2đ)


1


(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>


7 Ý nghĩa hình học của số phức 1
(0,2đ)


2
(0,2đ)


1


(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>


8 Phương trình bậc hai và định lí
Viète


1
(0,2đ)



1


(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>


9 Hệ tọa độ <i>Oxyz</i> (công thức) 1


(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>


10 Phương trình đường thẳng và mặt
phẳng


2
(0,4đ)


1
(0,2đ)


1


(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>


11 Hình chiếu 1


(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>


12 Khoảng cách 1


(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>


13 Mặt cầu 1



(0,2đ)


1


(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>


14 Tìm điểm 1


(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>


<b>TỔNG SỐ CÂU VÀ ĐIỂM </b> <b>13 câu </b> <b>12 câu </b> <b>5 câu </b> <b>30 câu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ MẪU SỐ 1 KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>MƠN: TỐN-KHỐI 12 </b>


<b>--- </b>


<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (30 câu, 6 điểm) </b>


<b>A. PHẦN CƠ BẢN </b>


<b>Nội dung </b> <b>Cách giải </b>


<b>Câu 1: </b> Cho số thực <i>a</i>0<b>, khẳng định nào sau đây đúng? </b>


<b>A. </b>


0



1 0 1


− −


= −


<i>a</i> <i>x dx</i>

<i>a</i> <i>x dx</i>

<i>x dx . </i>


<b>B. </b>


1 1


− −


=


<i>a</i> <i>x dx</i>

<i>a</i> <i>x dx</i> .


<b>C. </b>


0


1 0 1


− −


= −


<i>a</i> <i>x dx</i>

<i>ax dx</i>

<i>x dx . </i>



<b>D. </b>


0


1 0 1


− −


= −


<i>a</i> <i>x dx</i>

<i>ax dx</i>

<i>x dx</i> .


<b>Câu 2: </b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

= −1 cos<i>x là </i>


<b>A. </b>−sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b>1 sin− <i>x C . </i>+


<b>C. </b><i>x</i>+sin<i>x C . </i>+ <b>D. </b><i>x</i>−sin<i>x C . </i>+


<b>Câu 3: </b> Cho hàm số <i>f x biết </i>

( )

'

( )

1
1
=


+


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> và <i>f</i>

( )

0 =2. Khi đó

( )

3


<i>f</i> có giá trị bằng



<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>−2. <b>D. </b>2.


<b>Câu 4: </b> Biết


(

)


1


3
0


3


, , ,


3 =  




<i>dx</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


<i>b</i> tối giản. Giá trị biểu thức


2



<i>a</i> <i>b bằng </i>


<b>A. </b>53 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>− . 3 <b>D. </b>−11.


<b>Câu 5: </b> Cho hình phẳng

( )

<i>D được giới hạn bởi các đường </i> <i>x</i>=2,trục


hoành và đường cong <i>y</i>=ln<i>x. Thể tích V của khối tròn xoay </i>
tạo thành khi quay

( )

<i>D xung quanh trục Ox được tính theo </i>
cơng thức


<b>A. </b>


2


1


ln x
=

<sub></sub>



<i>V</i>  <i>x d</i> . <b>B. </b>


2
2


0


ln x
=

<sub></sub>




<i>V</i>  <i>xd</i> .


<b>C. </b>


2
2


1


ln x
=

<sub></sub>



<i>V</i>  <i>xd</i> . <b>D. </b>


2
2


1


ln x
=

<sub></sub>



<i>V</i> <i>xd</i> .


<b>Câu 6: </b> Cho số phức <i>z</i>=

(

3 1−

)

<i>i</i> .Số phức liên hợp của số phức <i>z</i> là


<b>A. </b>

(

1+ 3

)

<i>i</i>. <b>B. </b>

(

1− 3

)

<i>i</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 7: </b> Trên tập số phức , tổng <i>P</i>= + + + +<i>i</i> <i>i</i>2 <i>i</i>3 ... <i>i</i>2019 bằng



<b>A. </b><i>P</i>= −<i>i . </i> <b>B. </b><i>P</i>=<i>i . </i>


<b>C. </b><i>P</i>= −1. <b>D. </b><i>P</i>=1.


<b>Câu 8: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn

(

1

)

2 1

(

)

5
1 2


− + + =




<i>i z</i> <i>iz</i>


<i>i</i>. Môđun của
<i>z</i> bằng


<b>A. </b> 5


2 . <b>B. </b>


3 2
2 .


<b>C. </b> 10


2 . <b>D. </b>


2
2 .



<b>Câu 9: </b> Trong mặt phẳng<i>Oxy</i>, cho điểm <i>A B</i>, như hình vẽ bên là hai
điểm biểu diễn <i>z z</i>1, 2 . Môđun của số phức <i>z</i>1+<i>z</i>2 là


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>9 .


<b>C. </b> 5+2 2. <b>D. </b>2 10.


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>-2</b></i>
<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>O</b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<b>Câu 10: </b>Cho số phức <i>z</i>= +<i>a bi a b</i>

(

, 

)

thỏa <i>z</i>−3<i>z</i> = − −2 8<i>i . Giá trị </i>


2
= −


<i>P</i> <i>a</i> <i>b bằng </i>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 .



<b>C. </b>5 . <b>D. </b>4.


<b>Câu 11: </b>Biết <i>z</i><sub>1</sub>= −2 <i>i</i> là một nghiệm phức của phương trình

(

)



2


2 1 3 6 0


− + + + =


<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> . Gọi <i>z</i><sub>2</sub> = +<i>a bi a b</i>,

(

, 

)

là nghiệm


cịn lại của phương trình trên. Khi đó <i>a b bằng </i>+


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0.


<b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .


<b>Câu 12: </b>Trên tập số phức , biết phương trình <i>z</i>2−2<i>z</i>+ =5 0 có biệt số


 là một số thực. Căn bậc hai của  là


<b>A. </b>−4. <b>B. </b>4.


<b>C. </b><i>−i i . </i>; <b>D. </b><i>− i i</i>4 ; 4 .


<b>Câu 13: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng  vng góc mặt
phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>−2<i>z</i>+ =3 0, khi đó đường thẳng  có một véctơ


chỉ phương là


<b>A. </b><i>n</i> =

(

1;0; 2−

)

. <b>B. </b><i>u</i> =

(

1;0; 2

)

.


<b>C. </b><i>v</i> =

(

1; 2;3−

)

. <b>D. </b><i>k</i> =

(

0;0;1

)

.


<b>Câu 14: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng nào song song mặt phẳng
<i>Oxy</i>?


<b>A. </b>( ) :<i>P</i><sub>1</sub> <i>x</i>+2019=0. <b>B. </b>(<i>P</i><sub>2</sub>) :<i>y</i>+2019=0.


<b>C. </b>( ) :<i>P</i><sub>3</sub> <i>z</i>+2019=0. <b>D. </b>( ) :<i>P</i><sub>4</sub> <i>x</i>+ + +<i>y</i> <i>z</i> 2019=0.


<i><b>z</b></i>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<i><b>O</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b><i>ab bc ca</i>+ + =1. <b>B. </b><i>ab bc ca abc</i>+ + + =0.


<b>C. </b><i>ab bc ca</i>+ + =<i>abc . </i> <b>D. </b> <i>a b c</i>+ + =1.


<b>Câu 16: </b>Trong không gian <i>Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox </i>
đồng thời song song đường thẳng


2017 2018 2019



:


1 2 3


− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> ?


<b>A. </b>

( )

<i>P</i> :<i>y</i>+2<i>z</i>+2019=0. <b>B. </b>

( )

<i>K</i> : 3<i>y</i>+2<i>z</i>=0.


<b>C. </b>

( )

<i>Q</i> : 3<i>y</i>−2<i>z</i>=0. <b>D. </b>

( )

<i>R</i> : 3<i>x</i>−2<i>z</i>=0.


<b>Câu 17: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

(

− − −3; 6; 3 .

)

Gọi điểm


( ; ; )


<i>H a b c</i> là hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i> trên mặt phẳng


( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>+5<i>y</i>+ + =<i>z</i> 3 0 . Khi đó <i>a b c bằng </i>− +


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>1.


<b>C. </b>−2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 18: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng



2 1 3


:


2 1 2


+ − +


= =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> song song mặt phẳng


( ) :<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y</i>−2<i>z</i>+ =4 0. Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng
<i>d và mặt phẳng </i>( )<i>P</i> <b> bằng </b>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4


3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>
10


3 .


<b>Câu 19: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

 : 2<i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 1 0


( )



1 2



: 2


3 ( 1)
= +

 = −


 = + +


<i>x</i> <i>mt</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>n</i> <i>t</i>


<i>d</i> . Với giá trị nào của tham số <i>m n</i>, thì


<i>đưởng thẳng d vng góc mặt phẳng đã cho? </i>


<b>A. </b><i>m</i>= −1;<i>n</i>=0. <b>B. </b><i>m</i>=0;<i>n</i>= −1.


<b>C. </b><i>m</i>= =<i>n</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>= −1;<i>n</i>=2.


<b>Câu 20: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu ( )<i>S</i> có tâm là gốc tọa độ và
mặt cầu ( )<i>S</i> tiếp xúc mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 6 0có
phương trình là


<b>A. </b><i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 = 6<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 =6.



<b>C. </b> 2

(

)

2 2


1 6


+ − + =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . <b>D. </b>

(

)

2 2 2


1 6


− + + =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .


<b>Câu 21: </b>Trong không gian <i>Oxy</i>, cho mặt cầu


( ) (

) (

2

) (

2

)

2
: −3 + +4 + −5 =61


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> và đường thẳng


1 2


: 1


1
= −

 = −



 = +


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>. Biết rằng đường thẳng d cắt </i>

( )

<i>S tại hai điểm </i>


,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>5


3. <b>B. </b>


11 6
3 .


<b>C. </b>6 11 . <b>D. </b>11 6
2 .


<b>B. PHẦN NÂNG CAO </b>


<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

( )

  0, <i>x</i>

 

1;2 và có đạo hàm liên tục trên


 

1; 2 . Biết <i>f</i>

( )

2 =20 và
2


1


'( )


ln 2
( ) =


<i>f x</i> <i>dx</i>


<i>f x</i> . Giá trị <i>f</i>(1) bằng


<b>A. </b>10 <b>B. </b>20


<b>C. </b>− . 10 <b>D. </b>0.


<b>Câu 23: </b>Cho

(

)



3


0


15
sin cos


64
=


<i>x f</i> <i>x dx</i>





, khi đó

( )


1


1
2


<i>f x dx bằng </i>


<b>A. </b>15


64<b>. </b> <b>B. </b>


1
24


<b>. </b>


<b>C. </b> 1
64


<b>. </b> <b>D. </b> 15


64


<b>. </b>



<b>Câu 24: </b>Cho hàm số

( )

cos 3sin
sin 2 cos


+
=


+


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> . Giá trị


4


0


( ) = ln 2 ln 3− +


<i>f x dx</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>






, <i>a b c d</i>, , ,  , <i>a c</i>,



<i>b d</i> tối giản.


Tính <i>a b c d ? </i>+ + +


<b>A. </b>− . 3 <b>B. </b>10 .


<b>C. </b>15 . <b>D. </b>− . 20


<b>Câu 25: </b>Hình phẳng (<i>H</i>)<i> ( tô đậm) là tam giác vng. Gọi V là thể </i>
tích khối nón tạo thành khi quay hình (<i>H</i>)<i> quanh Ox . Tìm </i>


<i>m</i> để <i>V</i>=36?


<b>A. </b><i>m</i>=4. <b>B. </b><i>m</i>=5.


<b>C. </b><i>m</i>=6. <b>D. </b><i>m</i>=3.


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<b>m</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<i><b>O</b></i>


<b>Câu 26: </b>Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc



( )

= 2+


<i>v t</i> <i>at</i> <i>bt</i>

( )

m/s . Sau 10 giây thì đạt vận tốc cao nhất

(

)



50 /
=


<i>v</i> <i>m s</i> và giữ ngun vận tốc đó ( đồ thị như hình bên)


. Tính quãng đường <i>s</i> của ô tô đi được trong 20 giây ban
<b>đầu ? </b>


<b>A. </b> 2500

( )


3
=


<i>s</i> <i>m</i> . <b>B. </b> 2600

( )



3
=


<i>s</i> <i>m</i> .


<b>C. </b><i>s</i>=800

( )

<i>m . </i> <b>D. </b><i>s</i>=1520

( )

<i>m . </i>


<i><b>v</b></i>


<i><b>t</b></i>
<b>10</b>



<b>50</b>


<i>f</i>2( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x


<i>w</i>1( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 27: </b>Cho các số thực <i>x y</i>, thỏa

(

<i>x</i>+<i>yi</i>

)

2 = − +16 30<i>i . Khi đó </i>


3
2+


<i>x</i> <i>y bằng </i>


<b>A. </b>−116 . <b>B. </b>134 .


<b>C. </b>−134. <b>D. </b>206 .


<b>Câu 28: </b><i> Cho số phức z có </i> <i>z</i> =1. Biết tập hợp biểu diễn số phức

(

3 4

)

3


= + <i>i z</i>+ <i>i</i>


 là đường trịn. Bán kính của đường trịn đó
bằng


<b>A. </b>5 . <b><sub>B. </sub></b><sub>9. </sub>


<b>C. </b>2. <b><sub>D. </sub></b><sub>4. </sub>



<b>Câu 29: </b>Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi là nửa </i>
hình trịn tâm <i>O</i>(0;0)và bán kính <i>R</i>=2 (phần tơ đậm, kể cả
đường giới hạn) như hình bên. Khẳng định nào đúng?


<b>A. </b><i>x</i>0 và <i>z</i> = 2 . <b>B. </b><i>y</i>0 và <i>z</i> = 2.


<b>C. </b><i>x</i>0 và <i>z</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>0 và <i>z</i> 2.


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>-2</b>
<i>f</i>2( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x


<i>w</i>1( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x


<i><b>O</b></i>


<b>Câu 30: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

(

1;1;1

)

, <i>B</i>

(

−1; 2;0

)

,


(

3; 1; 2−

)



<i>C</i> và : 1 1


2 1 1



− +


= =


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Biết <i>M a b c</i>

(

; ;

)

là điểm


<i>trên đường d sao cho </i>2<i>MA</i>2+3<i>MB</i>2−4<i>MC</i>2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị của <i>a b c bằng </i>+ +


<b>A. </b> 5
11


− . <b>B. </b>16


3 . <b>C. </b>
5
4


. <b>D. </b> 11
3


.


<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN. (10 câu, 4 điểm) </b>



<b>Câu 1: </b> Cho

( )


3


2


10
=


<i>f x dx</i> . Tính tích phân


3


2


5 3 ( )
=

<sub></sub>



<i>A</i> <i>f x dx</i>.


<b>Câu 2: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên đoạn

 

1; 2 và thỏa mãn <i>f</i>(1)=1 và <i>f</i>(2)=2. Tính tích


phân
2


1


( )

=




<i>B</i> <i>f x dx</i>.


<b>Câu 3: </b> Tính tích phân
2


3
1
3



=



<i>C</i> <i>dx</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 4: </b> <i>Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> 1
2
=




<i>y</i>


<i>x</i> , hai trục tọa độ và đường
thẳng <i>x</i>=1.


<b>Câu 5: </b> Cho miền <i>D</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>= +1 <i>x</i>+1, <i>x</i>= −1,<i>x</i>=1 và trục hồnh. Tính thể tích
<i>V của khối trịn xoay sinh ra khi cho miền D quay quanh trục Ox . </i>



<b>Câu 6: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 cắt mặt phẳng


( ) :<i>Q</i> <i>x</i>+2<i>z</i>− =1 0 theo giao tuyến là đường thẳng <b>. Viết phương trình chính tắc đường </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 7: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> , tính khoảng cách từ điểm <i>M</i>(2; 3;5)− đến trục tung?


<b>Câu 8: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> , gọi  là góc giữa mặt phẳng

( )

<i>P</i> :<i>x</i>− −<i>y</i> 3<i>z</i>+2019=0<i> và Ox . Tính </i>


sin .


<b>Câu 9: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu

( )

<i>S tâm I</i>

(

1; 2;3−

)

( )

<i>S tiếp xúc trục </i>


tung.


<b>Câu 10: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

4;0;1

)

và <i>B</i>

(

−2; 2;3

)

. Viết phương trình mặt phẳng

( )

<i>P vng góc với đường thẳng AB</i> tại điểm <i>B</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TRƯỜNG THPT MARIE CURIE </b>
<b> TỔ TỐN </b>


<b>ĐỀ MẪU SỐ 2 KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>MƠN TỐN KHỐI 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>



<i><b>(Gồm 30 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,2 điểm) </b></i>
<b>--- </b>


<b>Câu 1: </b> Cho <i>f x , </i>

( )

<i>g x là các hàm số xác định và liên tục trên </i>

( )

và <i>k</i> là hằng số thực khác 0 .


<b>Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? </b>


<b>A. </b>

<i>f x g x</i>

( ) ( )

. d<i>x</i>=

<i>f x</i>

( )

d .<i>x g x</i>

( )

d<i>x</i>. <b>B. </b>

<i>kf x</i>

( )

d<i>x</i>=<i>k f x</i>

( )

d<i>x</i>.


<b>C. </b>

<sub></sub><i>f x</i>

( ) ( )

+<i>g x</i> <sub></sub>d<i>x</i>=

<i>f x</i>

( )

d<i>x</i>+

<i>g x</i>

( )

d<i>x</i><b>. D. </b>

<sub></sub><i>f x</i>

( ) ( )

−<i>g x</i> <sub></sub>d<i>x</i>=

<i>f x</i>

( )

d<i>x</i>−

<i>g x</i>

( )

d<i>x</i>.


<b>Câu 2: </b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

=3<i>x</i>2−cos<i><b>x là </b></i>


<b>A. </b><i>x</i>3−sin<i>x</i>+<i>C</i>. <b>B. </b>
3


sin


3 − +


<i>x</i>


<i>x C</i>. <b>C. </b>6<i>x</i>+sin<i>x C . </i>+ <b>D. </b><i>x</i>3+sin<i>x</i>+<i>C</i>.


<b>Câu 3: </b> Tích phân
2


1



1
1
=


+




<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <b> bằng </b>


<b>A. </b>ln 2 1
4


− . <b>B. </b>ln3 ln 2− . <b>C. </b>ln 6 4
3


− . <b>D. </b> 2


3
− .


<b>Câu 4: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x liên tục trên đoạn </i>

( )

 

<i>a b</i>; <i>. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường </i>


cong


 2;6

( )



min





=


<i>m</i> <i>f x</i> , trục hoành và các đường thẳng <i>T</i> = <i>f</i>

( )

0 + <i>f</i>

( )

−2 , <i>x</i>=<i>b </i>

(

<i>a</i><i>b được </i>

)



<b>xác định bởi công thức nào sau đây ? </b>


<b>A. </b> =

( )

d


<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>. <b>B. </b> =

( )

d
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x . </i> <b>C. </b> =

( )

d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> <i>f x</i> <i>x . </i> <b>D. </b> =

( )

d


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>.


<b>Câu 5: </b> Cho số phức <i>z</i>= −2 3<i>i . Khi đó số phức w</i>=2<i><b>z iz bằng </b></i>−


<b>A. </b>1 8<i>− i . </i> <b>B. </b>1 8<i>+ i . </i> <b>C. </b>4 6<i>− i . </i> <b>D. </b>2 3<i>+ i . </i>


<b>Câu 6: </b> Cho các số phức <i>z</i>1= −1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 = +3 <i>i</i>. Biết số phức


1


2


2
= <i>z</i>


<i>w</i>


<i>z</i> . Khi đó tổng phần thực và phần


<i><b>ảo của số phức w bằng </b></i>


<b>A. </b> 6


5


− . <b>B. </b> 3


5



− . <b>C. </b> 3


10


− . <b>D. </b> 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 7: </b> Cho <i>A</i> là điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i> trên mặt phẳng phức (như hình vẽ).


Điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i> <b> là </b>


<b>A. Điểm </b><i>M</i> . <b>B. Điểm </b><i>O . </i>


<b>C. Điểm </b><i>P</i>. <b>D. Điểm </b><i>Q</i>.


<b>Câu 8: </b> Biết <i>z</i><sub>0</sub> là một nghiệm phức phương trình 2


2 3 0


+ + =


<i>z</i> <i>z</i> . Khi đó mơđun của <i>z</i>0<b> bằng </b>


<b>A. </b> 3. <b>B. </b>− 3. <b>C. </b>4. <b>D. </b> 5.


<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>

(

2;0;0

)

, <i>N</i>

(

0;0;4

)

và trung điểm <i>I</i>của


<i>MN . Độ dài đoạn thẳng OI bằng </i>


<b>A. </b>5 . <b>B. </b> 7. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>2 5.



<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, cho đường thẳng d : </i> 2017 2018 2019


1 1 2


+ <sub>=</sub> + <sub>=</sub> +




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


.


Mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>

(

2;0; 1−

)

và vuông góc với <i><b>d có phương trình là </b></i>


<b>A. </b><i>x</i>− −<i>y</i> 2<i>z</i>=0. <b>B. </b>2<i>x z</i>− =0.


<b>C.</b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =2 0. <b>D.</b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>=0.


<b>Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


1 2


: 1


2
= − +


 =


 = −


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


. Véctơ nào sau đây là


<i><b>một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? </b></i>


<b>A. </b><i>u</i><sub>2</sub>=

(

2;0; 1−

)

. <b>B. </b><i>u</i><sub>4</sub> =

(

2;1; 2

)

. <b>C. </b><i>u</i><sub>3</sub>=

(

2;0; 2

)

. <b>D. </b><i>u</i><sub>1</sub>= −

(

1;1; 2

)

.


<b>Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

(

1;2;3

)

. Hình chiếu vng góc của điểm


<i>M</i> lên mặt phẳng <i>Oxy</i><b> là điểm nào sau đây? </b>


<b>A. </b><i>N</i>

(

1;2;0

)

. <b>B. </b><i>K</i>

(

0;0;3

)

. <b>C. </b><i>H</i>

(

0;2;3

)

. <b>D. </b><i>O</i>

(

0;0;0

)

.


<b>Câu 13: Trong </b> không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, bán kính <i>R</i> của mặt cầu

( )

2 2 2


: + + −2 −4 − =1 0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> là


<b>A. </b><i>R</i>= 5. <b>B. </b><i>R</i>=5. <b>C. </b><i>R</i>=2. <b>D. </b><i>R</i>= 6.



<b>TRUNG BÌNH. </b>


<b>Câu 14: Đặt </b><i>t</i>= 1 tan+ <i>x</i> <b> thì </b> 1 tan<sub>2</sub>


cos
+


<i>x</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <b>thành </b>


<i><b>y</b></i>


<i><b>x</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>Q</b></i> <i><b>P</b></i>


<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 15: Biết </b> <i>f x làm hàm liên tục trên </i>

( )

(

)


2


0


sin cos d =4


<i>xf</i> <i>x</i> <i>x</i>





. Khi đó giá trị của
1


0


2 ( )


<i>f x dx</i><b> là </b>


<b>A. </b>2. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>12.


<b>Câu 16: Biết rằng </b>
3 2


1


d ln


1 = +


+


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i> với a , b</i> . Hỏi giá trị 2 +<i><b>a b thuộc khoảng nào sau đây ? </b></i>


<b>A. </b>

(

8;10 .

)

<b>B. </b>

( )

6;8 . <b>C. </b>

( )

4;6 . <b>D. </b>

( )

5;7 .


<b>Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc </b> 10(<i>m s</i>/ ) thì người lái xe tăng tốc với gia tốc



(

)



2 2


( )= +3 /


<i>a t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m s</i> . Tính quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc


<b>bắt đầu tăng tốc? </b>


<b>A. </b><i>1234 m</i>. <b>B. </b>4300


3 <i>m</i>. <b>C. </b>


4600


3 <i>m</i>. <b>D. </b>


3400
3 <i>m</i>.


<b>Câu 18: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn: <i>z</i>

(

1 2− <i>i</i>

)

+<i>z i</i>. =15+<i>i</i>. Tìm mơđun của số phức <i>z</i>.


<b>A. </b> <i>z</i> =5. <b>B. </b> <i>z</i> =4. <b>C. </b> <i>z</i> =2 5. <b>D. </b> <i>z</i> =2 3.


<b>Câu 19: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> =2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i>= +

(

1 <i>i z</i>

)

−2<i>i</i><b> là </b>


<b>A. một đường tròn. </b> <b>B. một đường thẳng. </b>



<b>C. một elip. </b> <b>D. một parabol. </b>


<b>Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ, ba điểm </b> <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C lần lượt biểu diễn cho ba số phức </i> <i>z</i>1= +1 <i>i</i>,


(

)

2
2 = +1


<i>z</i> <i>i</i> và <i>z</i><sub>3</sub> = −<i>a i</i> với <i>a</i> . Tìm <i>a</i> để tam giác <i>ABC vuông tại A</i>.


<b>A. </b><i>a</i>= −1. <b>B. </b><i>a</i>= −2. <b>C. </b><i>a</i>=3. <b>D. </b><i>a</i>=4.


<b>Câu 21: Gọi </b><i>z</i>1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2


2 5 0


− + =


<i>z</i> <i>z</i> . Tìm tọa độ điểm biểu


diễn số phức
1


7<i>− i</i>4


<i>z</i> trên mặt phẳng phức.


<b>A. </b><i>P</i>

( )

3; 2 . <b>B. </b><i>N</i>

(

1;−2

)

. <b>C. </b><i>Q</i>

(

3; 2−

)

. <b>D. </b><i>M</i>

( )

1; 2 .


<b>Câu 22: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P : </i> <i>x</i>+2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 4 0 và đường thẳng


1 2


:


2 1 3


+ <sub>= =</sub> +


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng

( )

<i>P</i> , đồng thời cắt và vng góc


với đường thẳng <i><b><sub>d có phương trình là </sub></b></i>


<b>A. </b> : 1 1 1


5 1 3


− + −


 = =


− −


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>B. </b> : 1 1 1


5 1 3



− − −


 = =




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


.


<b>C. </b> : 1 1 1


5 1 3


− − −


 = =


− −


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. <b>D. </b> : 1 1 1


5 1 2


− + −


 = =





<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2+ −<i>z</i>2 2<i>y</i>−2<i>z</i>− =1 0 và mặt phẳng


( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+2<i>y</i>−2<i>z</i>+15=0. Khoảng cách ngắn nhất giữa điểm <i>M</i> trên

( )

<i>S và điểm N trên </i>

( )

<i><b>P là </b></i>


<b>A. </b>3 3


2 . <b>B. </b>


3 2


3 . <b>C. </b>


3


2 . <b>D. </b>


2
3 .


<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S có tâm </i> <i>I</i>

(

2;1;1

)

và mặt phẳng


( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+ +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =2 0. Biết mặt phẳng

( )

<i>P cắt mặt cầu </i>

( )

<i>S theo giao tuyến là một đường trịn </i>


có bán kính bằng 1. Khi đó phương trình mặt cầu

( )

<i>S là </i>


<b>A. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>+2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2 =8. <b>B. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>+2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ +<i>z</i> 1

)

2=10.


<b>C. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 =8. <b>D. </b>

( ) (

<i>S</i> : <i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ −<i>z</i> 1

)

2 =10.


<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz</b>, cho tam giác <i>ABC có A</i>

(

− −4; 1;2

)

, <i>B</i>

(

3;5; 10−

)

. Trung điểm


<i><b>cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng Oxz . Tọa độ đỉnh C là </b></i>


<b>A. </b><i>C</i>

(

4; 5; 2− −

)

. <b>B. </b><i>C</i>

(

4;5;2

)

. <b>C. </b><i>C</i>

(

4; 5;2−

)

. <b>D. </b><i>C</i>

(

4;5; 2−

)

.


<b>KHÓ. </b>


<b>Câu 26: Cho hàm số </b> <i>f x liên tục trên </i>

( )

( )


5


2


d 4


<i>f x</i> <i>x =</i>


, <i>f</i>

( )

5 = , 3 <i>f</i>

( )

2 = . Tính 2


(

)



2


3 2



1


1 d


<i>I</i> =

<i>x f</i> <i>x</i> + <i>x</i>.


<b>A. </b>3. <b>B. 4 . </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 27: Diện tích </b><i>S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i>=<i>x</i>2 và đồ thị hàm số <i>y</i>= −<i>x</i> 2 là


<b>A. </b> 9


2
=


<i>S</i> . <b>B. </b> 7


2
=


<i>S</i> . <b>C. </b> 11


3
=


<i>S</i> . <b>D. </b><i>S</i>=5.


<b>Câu 28: Trên tập hợp số phức, cho phương trình </b> 2


0



+ + =


<i>z</i> <i>bz</i> <i>c</i> với <i>b c</i>,  . Biết rằng hai nghiệm của


phương trình có dạng <i>w</i>+3 và 2<i>w</i>−15<i>i</i>+9 với <i>w</i> là một số phức. Tính <i>S</i>=<i>b</i>2−2<i>c</i>?


<b>A. </b><i>S</i>= −32. <b>B. </b><i>S</i>=1608. <b>C. </b><i>S</i>=1144. <b>D. </b><i>S</i>= −64.


<b>Câu 29: Cho các số phức </b><i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub> =3, <i>z</i><sub>2</sub> =4 và <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> =5. Gọi <i>A B</i>, lần lượt là điểm


biểu diển các số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> Tính diện tích <i>S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. </i>


<b>A. </b><i>S</i>=12. <b>B. </b><i>S</i>=6. <b>C. </b><i>S</i> =5 2. <b>D. </b> 25


2
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>

(

2; 1; 2− −

)

và đường thẳng <i>d có phương </i>


trình 1 1 1


1 1 1


− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



. Gọi

( )

<i>P là mặt phẳng đi qua điểm A</i>, song song với đường thẳng <i>d </i>


và khoảng cách từ đường thẳng <i>d tới mặt phẳng </i>

( )

<i>P là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng </i>

( )

<i>P </i>


<b>vng góc với mặt phẳng nào sau đây? </b>


<b>A. </b><i>x</i>− − =<i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>+10=0<b>. C. </b><i>x</i>−2<i>y</i>−3<i>z</i>− =1 0<b>. D. </b>3<i>x z</i>+ + =2 0.


<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN. </b>
<i>Số lượng: 10 câu×0,4 điểm = 4,0 điểm. </i>


Thời gian làm bài: 30 phút.
Gồm:


<i>- Tích phân: 5 câu (2 điểm) </i>


<i>- Hình học giải tích: 5 câu (2 điểm) </i>


<b>Câu 1: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x là hàm đa thức. Biết </i>

( )

<i>f</i>

( )

1 =4, <i>f</i>

( )

2 =13. Tính tích phân


( )


2


1


2


=

<sub></sub> + <sub></sub>



<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>.


<b>Câu 2: </b> Tính tích phân
0


sin ,( 0)


=

<sub></sub>

<i>a</i> 


<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx a</i> theo <i>a</i>.


<b>Câu 3: </b> Tính diện tích của phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = 2


<i>y</i> <i>x</i> và đồ thị hàm số


2 3


= +


<i>y</i> <i>x</i> ?


<b>Câu 4: Tính tích phân </b>
6


5
0


sin
cos
=

<sub></sub>

<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


.


<b>Câu 5: </b> Tính thể tích của phần khơng gian giới hạn bởi mặt phẳng <i>x</i>=1, mặt phẳng <i>x</i>=2. Biết rằng


thiết diện tạo bởi mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox (1</i> <i>x</i> 2) là một hình chữ nhật có hai


cạnh lần lượt là <i>x</i> và 3<i>x</i>+1.


<b>Câu 6: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>H</i>

(

1;2;3

)

. Gọi <i>A</i> là hình chiếu của <i>H</i> lên


mặt phẳng <i>Oxy</i> và <i>B</i> là hình chiếu của <i>H</i> lên trục <i>Oz . Tính độ dài đoạn thẳng AB</i>.


<b>Câu 7: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− −<i>y</i> 2<i>z</i>+ =3 0 và mặt phẳng


( )

<i>Q</i> : 3<i>x</i>−4<i>z</i>+0. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

( )

<i>P và </i>

( )

<i>Q . Tính </i>cos .


<b>Câu 8: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

(

−1; 2; 2

)

, <i>B</i>

(

1; 2; 2− −

)

, <i>C</i>

(

3;0;6

)

. Viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng

( )

<i>P</i> :<i>x</i>−3<i>y</i>+2<i>x</i>− =2 0 và


( )

<i>Q</i> : 2− +<i>x</i> 6<i>y</i>−4<i>z</i>−10=0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng

( )

<i>P và </i>

( )

<i><b>Q . </b></i>


<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, gọi <i>A B C</i>, , lần lượt là hình chiếu của <i>M</i>( 2;1 3)− − trên



các trục <i>Ox Oy Oz</i>, , . Viết phương trình mặt phẳng qua <i>A B C</i>, , .


<b>HẾT </b>


<b>TRƯỜNG THPT MARIE CURIE </b>
<b> TỔ TOÁN </b>


<b>ĐỀ MẪU SỐ 3 KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>MƠN TỐN KHỐI 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>


<i><b>(Gồm 30 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,2 điểm) </b></i>
<b>--- </b>


<b>Câu 1: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

(

1;0;0

)

, <i>B</i>

(

0; 1;0−

)

và <i>C</i>

(

0;0; 2

)

. Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến mặt phẳng

(

<i>ABC bằng </i>

)



<b>A. </b>2 7


7 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>


2


3. <b>D. </b>



2 11
11 .


<b>Câu 2: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 = −2 7<i>i</i> và <i>z</i>2 = − +4 <i>i</i>. Điểm biểu diễn số phức <i>z</i>1+<i>z</i>2 trên mặt phẳng tọa độ
là điểm nào dưới đây?


<b>A. </b><i>Q − −</i>

(

2; 6

)

. <b>B. </b><i>M</i>

(

3; 11−

)

. <b>C. </b><i>N</i>

(

6; 8− .

)

<b>D. </b><i>P − −</i>

(

5; 3

)

.


<b>Câu 3: Trong không gian </b> <i>Oxyz, cho đường thẳng </i> : 3 1 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = + = − và điểm <i>M</i>(1;2; –3). Gọi

(

; ;

)



<i>H a b c là hình chiếu vng góc của M</i> trên <i>d . Giá trị của a b c</i>+ + bằng


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>−2.


<b>Câu 4: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) xác định trên thỏa mãn <i>f x</i>( )=

(

<i>x</i>+1

)

2 và <i>f</i>(0)=1. Giá trị của biểu thức
( 1) (1)


<i>f</i> − + <i>f</i> bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>10


3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>20 .



<b>Câu 5: Biết </b><i>z</i>1 = − +1 2<i>i</i> là một nghiệm phức của phương trình
2


2 0


<i>z</i> + <i>z</i>+ =<i>m</i> (<i>m</i> là tham số thực) và


2


<i>z</i> là nghiệm còn lại của phương trình. Giá trị của <i>z</i>1−<i>z</i>2 bằng


<b>A. </b>2 2 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>3 3.


<b>Câu 6: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 3


1 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> = − = − và <sub>2</sub>: 1 1 4


1 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = − = − .


Mặt phẳng chứa <i>d</i><sub>1</sub> và song song với <i>d</i><sub>2</sub> có phương trình là



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 7: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2−2<i>x</i>+4<i>y</i>+6<i>z</i>+10= và mặt phẳng 0

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>− = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 0


<b>A. </b>

( )

<i>P cắt và không đi qua tâm của </i>

( )

<i>S . </i> <b>B. </b>

( )

<i>P khơng có điểm chung với </i>

( )

<i>S . </i>


<b>C. </b>

( )

<i>P tiếp xúc với </i>

( )

<i>S . </i> <b>D. </b>

( )

<i>P đi qua tâm của </i>

( )

<i>S . </i>


<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

liên tục trên

 

<i>a b</i>; và <i>c</i>

 

<i>a b</i>; . Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

( )

( )

( )



<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>


. <b>B. </b>

( )

( )

( )



<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>


.


<b>C. </b>

( )

( )

( )



<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>


. <b>D. </b>

( )

( )

( )



<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>


.


<b>Câu 9: Trong không gian </b><i>Oxyz , cho vật thể </i>

( )

<i>H</i> giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình <i>x</i>=<i>a</i> và


<i>x</i>=<i>b</i>

(

<i>a</i><i>b</i>

)

. Gọi <i>f x</i>

( )

là diện tích thiết diện của (<i>H bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục </i>) <i>Ox</i> tại
điểm có hồnh độ là <i>x, với a x b</i>  . Biết hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn

 

<i>a b</i>; <i>, khi đó thể tích V </i>


của vật thể

( )

<i>H</i> được cho bởi công thức


<b>A. </b>

(

( )

)

2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x</i> <i>dx</i><b>. B. </b>

( )


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i>. <b>C. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i>. <b>D. </b> 2

( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f</i> <i>x dx</i>.


<b>Câu 10: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub> là các nghiệm phức của phương trình 2


0


<i>z</i> + + =<i>z</i> <i>i</i> , giá trị của


1 2


1 1


<i>z</i> + <i>z</i> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>−<i>i</i>. <b>C. </b> 2 . <b>D. </b><i>i</i>.


<b>Câu 11: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

(

2; 1; 4−

)

và <i>B −</i>

(

1;3; 2

)

. Đường thẳng <i>AB</i> có một

véctơ chỉ phương là


<b>A. </b><i>v −</i>

(

3; 4; 2−

)

. <b>B. </b><i>n</i>

(

1; 2; 6

)

. <b>C. </b><i>u</i>

(

1; 2; 2

)

. <b>D. </b><i>m</i>

(

1; 4; 2−

)

.


<b>Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x =</i>

( )

5<i>x</i> là


<b>A. </b> 1


5<i>x</i>+ +<i>C</i>. <b>B. </b>5 ln 5<i>x</i> +<i>C</i>. <b>C. </b>
1


5
1


<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>


+


+


+ . <b>D. </b>


5
ln 5


<i>x</i>
<i>C</i>



+ .


<b>Câu 13: Cho </b>
2


1


1 1


ln 2 ln 3


2 <i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub>+</sub>  <sub>=</sub> <sub>+</sub>


 <sub>+</sub> 


 


với <i>a </i>, <i>b là các số nguyên. Giá trị biểu thức a</i>+4<i>b</i> bằng


<b>A. </b>− . 5 <b>B. </b>7 . <b>C. </b>−1. <b>D. </b>2.


<i><b>Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn </b>iz= + . Môđun của z bằng </i>7 4<i>i</i>


<b>A. </b> 65. <b>B. </b>5 65


3 . <b>C. </b>



65


3 . <b>D. </b>65 .


<b>Câu 15: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? </b>


<b>A. </b><i>z =</i> 2. <b>B. </b><i>z</i>= − + . 1 <i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>= 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i>= 2+ . <i>i</i>


<b>Câu 16: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>+4<i>y</i>+5<i>z</i>+ =8 0 và đường thẳng <i>d là giao </i>
tuyến của hai mặt phẳng ( ) : <i>x</i>−2<i>y</i>+ =1 0, ( ) : <i>x</i>−2<i>z</i>− =3 0<i>. Góc giữa d và </i>( )<i>P</i> bằng


<b>A. </b> 0


45 . <b>B. </b> 0


90 . <b>C. </b> 0


30 . <b>D. </b> 0


60 .


<b>Câu 17: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2−2<i>x</i>+6<i>y</i>− =6 0. Bán kính của

( )

<i>S bằng </i>


<b>A. </b> 46. <b>B. 16 . </b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 18: Điểm </b><i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>
Số phức liên hợp của <i>iz</i> là


<b>A. </b><i>2 4i</i>+ . <b>B. </b>− + . <i>4 2i</i> <b>C. </b><i><b>− − . D. 2 4i</b>4 2i</i> − .



<i>y </i>


<i>M </i>


<i>O </i> <i>x </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 19: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>

(

4; 2; 7 .−

)

Hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i> trên trục
<i>Ox là điểm </i>


<b>A. </b><i>H</i>

(

0; 2;7−

)

. <b>B. </b><i>K</i>

(

4; 0; 0

)

. <b>C. </b><i>R</i>

(

0; 0; 7

)

. <b>D. </b><i>S</i>

(

4; 2;0−

)

.


<b>Câu 20: Cho các số thực </b><i>x</i> và <i>y</i> thỏa mãn <i>x</i>+ +2 <i>yi</i>= − +2 5<i>i. Giá trị của x y</i>+ bằng


<b>A. </b>−1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>9 .


<b>Câu 21: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = =


− và hai điểm <i>A</i>

(

2;1;0

)

, <i>B −</i>

(

2;3; 2

)

.


Gọi <i>M a b c là điểm thuộc d và đồng thời cách đều hai điểm </i>

(

; ;

)

<i>A</i>, <i>B. Khi đó giá trị a b c</i>+ + bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>−4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .



<b>Câu 22: Cho hàm </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên

 

1;3 . Gọi

( )

<i>H là </i>


hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> và đường thẳng <i>y</i>=<i>x</i>
(phần gạch chéo trong hình vẽ bên).


Diện tích hình

( )

<i>H bằng </i>


<b>A. </b>2<i>f</i>

( )

3 − <i>f</i>

( )

2 − <i>f</i>

( )

1 + . 1 <b>B. </b> <i>f</i>

( )

3 − <i>f</i>

( )

1 − . 4


<b>C. </b>2<i>f</i>

( )

2 − <i>f</i>

( )

1 − <i>f</i>

( )

3 + . 1 <b>D. </b> <i>f</i>

( )

1 − <i>f</i>

( )

3 + . 4


<b>Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc </b>10 /<i>m s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển </i>
động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>

( )

= − +5<i>t</i> 10

(

<i>m s</i>/

)

. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di
chuyển bao nhiêu mét?


<b>A. </b><i>2m . </i> <b>B. </b><i>20m . </i> <b>C. </b><i>10m . </i> <b>D. </b><i>0, 2m</i>.


<b>Câu 24: Cho số phức </b><i>z</i>= + (<i>a bi</i> <i>a</i>, <i>b là số thực) thỏa mãn z</i>+ − = −<i>z</i> <i>z</i> 5 8<i>i</i>. Giá trị biểu thức 2
<i>a</i> +<i>b</i>
bằng


<b>A. </b>−1. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>− . 7 <b>D. </b>12.


<b>Câu 25: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 =16 cắt mặt phẳng

(

<i>Oxy theo giao </i>

)


tuyến là đường tròn

( )

<i>C Một hình nón có đỉnh </i>. <i>I</i>

(

0;0;3

)

và đáy là hình trịn

( )

<i>C có đường sinh bằng </i>
bao nhiêu?


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b> 7.


<b>Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ, đường thẳng </b><i>d trong hình vẽ bên là tập </i>


hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z. Khi đó z có giá trị nhỏ nhất bằng </i>


<b>A. </b> 5


5 . <b>B. </b>


2 5
5 .


<b>C. </b> 5. <b>D. </b> 5


2 .


<b>Câu 27: Biết </b>

(

)


2
2


1
1


2
2


<i>x</i>


<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
+



= +


+ +


với <i>a b</i>, là các số nguyên. Giá trị của <i>a</i>+2<i>b</i> bằng


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>−2. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>0 .


<b>Câu 28: Cho số phức </b><i>z</i>= + (<i>a bi</i> <i>a</i>, <i>b là số nguyên) thỏa mãn </i>

(

<i>1– 3i z là số thực và </i>

)

<i>z</i>− +2 5<i>i</i> = . Giá 1
<i>trị của a b</i>+ bằng


<b>A. 8 . </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>12.


<i>O </i>


<i>x </i>
<i>y </i>


<i>y</i>=<i>x</i>

( )



<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i>


1 2 3


<i>d </i>


2


<i>x </i>


<i>y </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x có đạo hàm liên tục trên </i>

( )

 

−1;1 và thỏa mãn <i>f</i>

( )

1 = , 7

( )


1


0


. 1


<i>x f x dx =</i>


. Khi


đó

( )



1
2


0


. '


<i>x f</i> <i>x dx</i>


bằng


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>9 .


<b>Câu 30: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) liên tục trên và thỏa mãn ln 2



0 ( ) 4


<i>x</i>
<i>f e dx =</i>


. Khi đó 2

( )



1


<i>2x</i> <i>f x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


+


 


 


 


bằng


<b>A. </b>4. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>6 .


<b>PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i><b>(Gồm 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm) </b></i>



<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

1;3 thỏa <i>f</i>

( )

1 =4, <i>f</i>

( )

3 = −2 . Tính tích


phân

(

( )

)


3


1


' 1


<i>A</i>=

<i>f</i> <i>x</i> + <i>dx</i>.


<b>Câu 2: Tính tích phân </b>
1


0


2 3


1


<i>x</i>


<i>B</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



=


+



.


<b>Câu 3: Tính diện tích </b><i>S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường </i> 2


3


<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> và<i>y =</i>4.


<b>Câu 4: Tính thể tích </b><i>V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = và </i>1 <i>x = , biết rằng khi cắt vật </i>5


thể bởi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục <i>Ox tại điểm có hồnh độ x </i>

(

1  thì được thiết diện có <i>x</i> 5

)



diện tích <i>S x</i>

( ) (

=<i>x x</i>+1

)

.


<b>Câu 5: Tính tích phân </b> 2 <sub>3</sub>
1


ln
=

<i>x</i>


<i>I</i> <i>dx</i>


<i>x</i> .


<b>Câu 6: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 3


2 2 1


<i>x</i>− <i>y</i> <i>z</i>+



 = =


− − <i>. Gọi H là hình chiếu của gốc tọa </i>


độ

<i>O</i>

trên  . Tính độ dài đoạn

<i>OH</i>

.


<b>Câu 7: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, gọi  là góc giữa mặt phẳng

( )

<i>P</i> :<i>x</i>− + = và đường thẳng <i>y</i> 3 0


1 3


:


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = = +


− . Tính sin.


<b>Câu 8: Trong khơng gian </b><i>Oxyz, viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A</i>

(

1; 3;4−

)

, <i>B</i>

(

3;3;2

)

.


<b>Câu 9: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác

<i>ABC</i>

với <i>A</i>

(

2;0;0

)

, <i>B</i>

(

0;1;0

)

, <i>C</i>

(

0;0;5

)

. Viết phương


trình tham số đường cao của tam giác

<i>ABC</i>

đi qua đỉnh <i>A . </i>


<b>Câu 10: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

(

2;3; 7−

)

. Viết phương trình tham số đường thẳng <i>OA</i>' đối


xứng đường thẳng <i>OA</i> qua trục tung.



</div>

<!--links-->

×