Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN KHỐI 12 </b>
<b>Năm học: 2018– 2019 </b>
<b>--- </b>
<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. </b>
<i>Số lượng: 30 câu×0,2 điểm = 6,0 điểm. Thời gian làm bài: 60 phút. </i>
<b>Gồm: </b>
<i>- Tích phân: 10 câu (2 điểm) </i>
<i>- Số phức: 10 câu (2 điểm) </i>
<i>- Hình học giải tích: 10 câu (2 điểm) </i>
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN. </b>
<i>Số lượng: 10 câu×0,4 điểm = 4,0 điểm. Thời gian làm bài: 30 phút. </i>
<b>Gồm: </b>
<b>STT </b> <b>CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH </b>
<b>CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ </b>
<b>TỔNG SỐ CÂU </b>
<b>VÀ ĐIỂM </b>
<b>DỄ </b> <b>TRUNG </b>
<b>BÌNH </b> <b>KHĨ </b>
1 Tính chất của nguyên hàm và tích
phân
1
(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>
2 Nguyên hàm của hàm số 1
(0,2đ)
1
(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>
3 Tích phân 1
(0,2đ)
2
(0,4đ)
1
(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>
4 Thể tích và diện tích 1
(0,2đ)
1
(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>
5 Bài toán chuyển động 1
(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>
6 Các phép toán trên tập số phức 2
(0,4đ)
1
(0,2đ)
1
(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>
7 Ý nghĩa hình học của số phức 1
(0,2đ)
2
(0,2đ)
1
(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>
8 Phương trình bậc hai và định lí
Viète
1
(0,2đ)
1
(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>
9 Hệ tọa độ <i>Oxyz</i> (công thức) 1
(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>
10 Phương trình đường thẳng và mặt
phẳng
2
(0,4đ)
1
(0,2đ)
1
(0,2đ) <i>4 câu → 0,8 điểm </i>
11 Hình chiếu 1
(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>
12 Khoảng cách 1
(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>
13 Mặt cầu 1
(0,2đ)
1
(0,2đ) <i>2 câu → 0,4 điểm </i>
14 Tìm điểm 1
(0,2đ) <i>1 câu → 0,2 điểm </i>
<b>TỔNG SỐ CÂU VÀ ĐIỂM </b> <b>13 câu </b> <b>12 câu </b> <b>5 câu </b> <b>30 câu </b>
<b>--- </b>
<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (30 câu, 6 điểm) </b>
<b>A. PHẦN CƠ BẢN </b>
<b>Nội dung </b> <b>Cách giải </b>
<b>Câu 1: </b> Cho số thực <i>a</i>0<b>, khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b>
0
1 0 1
− −
= −
<b>B. </b>
1 1
− −
=
<b>C. </b>
0
1 0 1
− −
= −
<b>D. </b>
0
1 0 1
− −
= −
<b>Câu 2: </b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>−sin<i>x C</i>+ . <b>B. </b>1 sin− <i>x C . </i>+
<b>C. </b><i>x</i>+sin<i>x C . </i>+ <b>D. </b><i>x</i>−sin<i>x C . </i>+
<b>Câu 3: </b> Cho hàm số <i>f x biết </i>
+
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> và <i>f</i>
<i>f</i> có giá trị bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>−2. <b>D. </b>2.
<b>Câu 4: </b> Biết
3
0
3
, , ,
3 =
−
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i> tối giản. Giá trị biểu thức
2
−
<i>a</i> <i>b bằng </i>
<b>A. </b>53 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>− . 3 <b>D. </b>−11.
<b>Câu 5: </b> Cho hình phẳng
hoành và đường cong <i>y</i>=ln<i>x. Thể tích V của khối tròn xoay </i>
tạo thành khi quay
<b>A. </b>
2
1
ln x
=
<i>V</i> <i>x d</i> . <b>B. </b>
2
2
0
ln x
=
<i>V</i> <i>xd</i> .
<b>C. </b>
2
2
1
ln x
=
<i>V</i> <i>xd</i> . <b>D. </b>
2
2
1
ln x
=
<i>V</i> <i>xd</i> .
<b>Câu 6: </b> Cho số phức <i>z</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 7: </b> Trên tập số phức , tổng <i>P</i>= + + + +<i>i</i> <i>i</i>2 <i>i</i>3 ... <i>i</i>2019 bằng
<b>A. </b><i>P</i>= −<i>i . </i> <b>B. </b><i>P</i>=<i>i . </i>
<b>C. </b><i>P</i>= −1. <b>D. </b><i>P</i>=1.
<b>Câu 8: </b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn
− + + =
−
<i>i z</i> <i>iz</i>
<i>i</i>. Môđun của
<i>z</i> bằng
<b>A. </b> 5
2 . <b>B. </b>
3 2
2 .
<b>C. </b> 10
2 . <b>D. </b>
2
2 .
<b>Câu 9: </b> Trong mặt phẳng<i>Oxy</i>, cho điểm <i>A B</i>, như hình vẽ bên là hai
điểm biểu diễn <i>z z</i>1, 2 . Môđun của số phức <i>z</i>1+<i>z</i>2 là
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>9 .
<b>C. </b> 5+2 2. <b>D. </b>2 10.
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>-2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>Câu 10: </b>Cho số phức <i>z</i>= +<i>a bi a b</i>
2
= −
<i>P</i> <i>a</i> <i>b bằng </i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 .
<b>C. </b>5 . <b>D. </b>4.
<b>Câu 11: </b>Biết <i>z</i><sub>1</sub>= −2 <i>i</i> là một nghiệm phức của phương trình
2
2 1 3 6 0
− + + + =
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i</i> . Gọi <i>z</i><sub>2</sub> = +<i>a bi a b</i>,
cịn lại của phương trình trên. Khi đó <i>a b bằng </i>+
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0.
<b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 12: </b>Trên tập số phức , biết phương trình <i>z</i>2−2<i>z</i>+ =5 0 có biệt số
là một số thực. Căn bậc hai của là
<b>A. </b>−4. <b>B. </b>4.
<b>C. </b><i>−i i . </i>; <b>D. </b><i>− i i</i>4 ; 4 .
<b>Câu 13: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng vng góc mặt
phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>−2<i>z</i>+ =3 0, khi đó đường thẳng có một véctơ
<b>A. </b><i>n</i> =
<b>C. </b><i>v</i> =
<b>Câu 14: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt phẳng nào song song mặt phẳng
<i>Oxy</i>?
<b>A. </b>( ) :<i>P</i><sub>1</sub> <i>x</i>+2019=0. <b>B. </b>(<i>P</i><sub>2</sub>) :<i>y</i>+2019=0.
<b>C. </b>( ) :<i>P</i><sub>3</sub> <i>z</i>+2019=0. <b>D. </b>( ) :<i>P</i><sub>4</sub> <i>x</i>+ + +<i>y</i> <i>z</i> 2019=0.
<i><b>z</b></i>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>O</b></i>
<b>A. </b><i>ab bc ca</i>+ + =1. <b>B. </b><i>ab bc ca abc</i>+ + + =0.
<b>C. </b><i>ab bc ca</i>+ + =<i>abc . </i> <b>D. </b> <i>a b c</i>+ + =1.
<b>Câu 16: </b>Trong không gian <i>Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Ox </i>
đồng thời song song đường thẳng
2017 2018 2019
:
1 2 3
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> ?
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 17: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
( ; ; )
<i>H a b c</i> là hình chiếu vng góc của điểm <i>M</i> trên mặt phẳng
( ) : 4<i>P</i> <i>x</i>+5<i>y</i>+ + =<i>z</i> 3 0 . Khi đó <i>a b c bằng </i>− +
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>1.
<b>C. </b>−2. <b>D. </b>0.
<b>Câu 18: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
2 1 3
:
2 1 2
+ − +
= =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> song song mặt phẳng
( ) :<i>P</i> <i>x</i>+2<i>y</i>−2<i>z</i>+ =4 0. Khi đó, khoảng cách giữa đường thẳng
<i>d và mặt phẳng </i>( )<i>P</i> <b> bằng </b>
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4
3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>
10
3 .
<b>Câu 19: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
và
1 2
: 2
3 ( 1)
= +
= −
= + +
<i>x</i> <i>mt</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>n</i> <i>t</i>
<i>d</i> . Với giá trị nào của tham số <i>m n</i>, thì
<i>đưởng thẳng d vng góc mặt phẳng đã cho? </i>
<b>A. </b><i>m</i>= −1;<i>n</i>=0. <b>B. </b><i>m</i>=0;<i>n</i>= −1.
<b>C. </b><i>m</i>= =<i>n</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>= −1;<i>n</i>=2.
<b>Câu 20: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, mặt cầu ( )<i>S</i> có tâm là gốc tọa độ và
mặt cầu ( )<i>S</i> tiếp xúc mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 6 0có
phương trình là
<b>A. </b><i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 = 6<b>. </b> <b>B. </b><i>x</i>2+<i>y</i>2+<i>z</i>2 =6.
<b>C. </b> 2
1 6
+ − + =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> . <b>D. </b>
1 6
− + + =
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
<b>Câu 21: </b>Trong không gian <i>Oxy</i>, cho mặt cầu
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> và đường thẳng
1 2
: 1
1
= −
= −
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>. Biết rằng đường thẳng d cắt </i>
,
<b>A. </b>5
3. <b>B. </b>
11 6
3 .
<b>C. </b>6 11 . <b>D. </b>11 6
2 .
<b>B. PHẦN NÂNG CAO </b>
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>f x</i>
1
'( )
ln 2
( ) =
<i>f x</i> . Giá trị <i>f</i>(1) bằng
<b>A. </b>10 <b>B. </b>20
<b>C. </b>− . 10 <b>D. </b>0.
<b>Câu 23: </b>Cho
3
0
15
sin cos
64
=
, khi đó
1
2
<b>A. </b>15
64<b>. </b> <b>B. </b>
1
24
−
<b>. </b>
<b>C. </b> 1
64
−
<b>. </b> <b>D. </b> 15
64
−
<b>. </b>
<b>Câu 24: </b>Cho hàm số
+
=
+
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . Giá trị
4
0
( ) = ln 2 ln 3− +
<i>b</i> <i>d</i>
, <i>a b c d</i>, , , , <i>a c</i>,
<i>b d</i> tối giản.
Tính <i>a b c d ? </i>+ + +
<b>A. </b>− . 3 <b>B. </b>10 .
<b>C. </b>15 . <b>D. </b>− . 20
<b>Câu 25: </b>Hình phẳng (<i>H</i>)<i> ( tô đậm) là tam giác vng. Gọi V là thể </i>
tích khối nón tạo thành khi quay hình (<i>H</i>)<i> quanh Ox . Tìm </i>
<i>m</i> để <i>V</i>=36?
<b>A. </b><i>m</i>=4. <b>B. </b><i>m</i>=5.
<b>C. </b><i>m</i>=6. <b>D. </b><i>m</i>=3.
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>m</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<i><b>O</b></i>
<b>Câu 26: </b>Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
<i>v t</i> <i>at</i> <i>bt</i>
50 /
=
<i>v</i> <i>m s</i> và giữ ngun vận tốc đó ( đồ thị như hình bên)
. Tính quãng đường <i>s</i> của ô tô đi được trong 20 giây ban
<b>đầu ? </b>
<b>A. </b> 2500
<i>s</i> <i>m</i> . <b>B. </b> 2600
3
=
<i>s</i> <i>m</i> .
<b>C. </b><i>s</i>=800
<i><b>v</b></i>
<i><b>t</b></i>
<b>10</b>
<b>50</b>
<i>f</i>2( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x
<i>w</i>1( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x
<b>Câu 27: </b>Cho các số thực <i>x y</i>, thỏa
3
2+
<i>x</i> <i>y bằng </i>
<b>A. </b>−116 . <b>B. </b>134 .
<b>C. </b>−134. <b>D. </b>206 .
<b>Câu 28: </b><i> Cho số phức z có </i> <i>z</i> =1. Biết tập hợp biểu diễn số phức
= + <i>i z</i>+ <i>i</i>
là đường trịn. Bán kính của đường trịn đó
bằng
<b>A. </b>5 . <b><sub>B. </sub></b><sub>9. </sub>
<b>C. </b>2. <b><sub>D. </sub></b><sub>4. </sub>
<b>Câu 29: </b>Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức <i>z</i>= +<i>x</i> <i>yi là nửa </i>
hình trịn tâm <i>O</i>(0;0)và bán kính <i>R</i>=2 (phần tơ đậm, kể cả
đường giới hạn) như hình bên. Khẳng định nào đúng?
<b>A. </b><i>x</i>0 và <i>z</i> = 2 . <b>B. </b><i>y</i>0 và <i>z</i> = 2.
<b>C. </b><i>x</i>0 và <i>z</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>0 và <i>z</i> 2.
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>-2</b>
<i>f</i>2( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x
<i>w</i>1( )<i>x</i> = 5∙x2 + 10∙x
<i><b>O</b></i>
<b>Câu 30: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<i>C</i> và : 1 1
2 1 1
− +
= =
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Biết <i>M a b c</i>
<i>trên đường d sao cho </i>2<i>MA</i>2+3<i>MB</i>2−4<i>MC</i>2 đạt giá trị nhỏ
nhất. Giá trị của <i>a b c bằng </i>+ +
<b>A. </b> 5
11
− . <b>B. </b>16
3 . <b>C. </b>
5
4
−
. <b>D. </b> 11
3
−
.
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN. (10 câu, 4 điểm) </b>
<b>Câu 1: </b> Cho
2
10
=
2
5 3 ( )
=
<i>A</i> <i>f x dx</i>.
<b>Câu 2: </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có đạo hàm trên đoạn
phân
2
1
( )
=
<i>B</i> <i>f x dx</i>.
<b>Câu 3: </b> Tính tích phân
2
3
1
3
−
−
=
<i>C</i> <i>dx</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 4: </b> <i>Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường </i> 1
2
=
−
<i>y</i>
<i>x</i> , hai trục tọa độ và đường
thẳng <i>x</i>=1.
<b>Câu 5: </b> Cho miền <i>D</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>= +1 <i>x</i>+1, <i>x</i>= −1,<i>x</i>=1 và trục hồnh. Tính thể tích
<i>V của khối trịn xoay sinh ra khi cho miền D quay quanh trục Ox . </i>
<b>Câu 6: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i>− + + =<i>y</i> <i>z</i> 1 0 cắt mặt phẳng
( ) :<i>Q</i> <i>x</i>+2<i>z</i>− =1 0 theo giao tuyến là đường thẳng <b>. Viết phương trình chính tắc đường </b>
<b>Câu 7: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> , tính khoảng cách từ điểm <i>M</i>(2; 3;5)− đến trục tung?
<b>Câu 8: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> , gọi là góc giữa mặt phẳng
sin .
<b>Câu 9: </b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt cầu
tung.
<b>Câu 10: </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>TRƯỜNG THPT MARIE CURIE </b>
<b> TỔ TỐN </b>
<b>ĐỀ MẪU SỐ 2 KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN TỐN KHỐI 12 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i><b>(Gồm 30 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,2 điểm) </b></i>
<b>--- </b>
<b>Câu 1: </b> Cho <i>f x , </i>
<b>Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? </b>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 2: </b> Họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b><i>x</i>3−sin<i>x</i>+<i>C</i>. <b>B. </b>
3
sin
3 − +
<i>x</i>
<i>x C</i>. <b>C. </b>6<i>x</i>+sin<i>x C . </i>+ <b>D. </b><i>x</i>3+sin<i>x</i>+<i>C</i>.
<b>Câu 3: </b> Tích phân
2
1
1
1
=
+
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <b> bằng </b>
<b>A. </b>ln 2 1
4
− . <b>B. </b>ln3 ln 2− . <b>C. </b>ln 6 4
3
− . <b>D. </b> 2
3
− .
<b>Câu 4: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x liên tục trên đoạn </i>
cong
2;6
min
−
=
<i>m</i> <i>f x</i> , trục hoành và các đường thẳng <i>T</i> = <i>f</i>
<b>xác định bởi công thức nào sau đây ? </b>
<b>A. </b> =
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>. <b>B. </b> =
<i>b</i>
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x . </i> <b>C. </b> =
<i>a</i>
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x . </i> <b>D. </b> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>f x</i> <i>x</i>.
<b>Câu 5: </b> Cho số phức <i>z</i>= −2 3<i>i . Khi đó số phức w</i>=2<i><b>z iz bằng </b></i>−
<b>A. </b>1 8<i>− i . </i> <b>B. </b>1 8<i>+ i . </i> <b>C. </b>4 6<i>− i . </i> <b>D. </b>2 3<i>+ i . </i>
<b>Câu 6: </b> Cho các số phức <i>z</i>1= −1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 = +3 <i>i</i>. Biết số phức
1
2
2
= <i>z</i>
<i>w</i>
<i>z</i> . Khi đó tổng phần thực và phần
<i><b>ảo của số phức w bằng </b></i>
<b>A. </b> 6
5
− . <b>B. </b> 3
5
− . <b>C. </b> 3
10
− . <b>D. </b> 7
<b>Câu 7: </b> Cho <i>A</i> là điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i> trên mặt phẳng phức (như hình vẽ).
Điểm biểu diễn cho số phức <i>z</i> <b> là </b>
<b>A. Điểm </b><i>M</i> . <b>B. Điểm </b><i>O . </i>
<b>C. Điểm </b><i>P</i>. <b>D. Điểm </b><i>Q</i>.
<b>Câu 8: </b> Biết <i>z</i><sub>0</sub> là một nghiệm phức phương trình 2
2 3 0
+ + =
<i>z</i> <i>z</i> . Khi đó mơđun của <i>z</i>0<b> bằng </b>
<b>A. </b> 3. <b>B. </b>− 3. <b>C. </b>4. <b>D. </b> 5.
<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>M</i>
<i>MN . Độ dài đoạn thẳng OI bằng </i>
<b>A. </b>5 . <b>B. </b> 7. <b>C. </b> 5. <b>D. </b>2 5.
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, cho đường thẳng d : </i> 2017 2018 2019
1 1 2
+ <sub>=</sub> + <sub>=</sub> +
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
Mặt phẳng đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>x</i>− −<i>y</i> 2<i>z</i>=0. <b>B. </b>2<i>x z</i>− =0.
<b>C.</b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>+ =2 0. <b>D.</b><i>x</i>− +<i>y</i> 2<i>z</i>=0.
<b>Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng
1 2
: 1
2
= − +
=
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Véctơ nào sau đây là
<i><b>một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ? </b></i>
<b>A. </b><i>u</i><sub>2</sub>=
<b>Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<i>M</i> lên mặt phẳng <i>Oxy</i><b> là điểm nào sau đây? </b>
<b>A. </b><i>N</i>
<b>Câu 13: Trong </b> không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, bán kính <i>R</i> của mặt cầu
: + + −2 −4 − =1 0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> là
<b>A. </b><i>R</i>= 5. <b>B. </b><i>R</i>=5. <b>C. </b><i>R</i>=2. <b>D. </b><i>R</i>= 6.
<b>TRUNG BÌNH. </b>
<b>Câu 14: Đặt </b><i>t</i>= 1 tan+ <i>x</i> <b> thì </b> 1 tan<sub>2</sub>
cos
+
<i>x</i> <b>thành </b>
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>Q</b></i> <i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>Câu 15: Biết </b> <i>f x làm hàm liên tục trên </i>
0
sin cos d =4
. Khi đó giá trị của
1
0
2 ( )
<b>A. </b>2. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>10 . <b>D. </b>12.
<b>Câu 16: Biết rằng </b>
3 2
1
d ln
1 = +
+
<i>x</i> <i> với a , b</i> . Hỏi giá trị 2 +<i><b>a b thuộc khoảng nào sau đây ? </b></i>
<b>A. </b>
<b>Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc </b> 10(<i>m s</i>/ ) thì người lái xe tăng tốc với gia tốc
2 2
( )= +3 /
<i>a t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m s</i> . Tính quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc
<b>bắt đầu tăng tốc? </b>
<b>A. </b><i>1234 m</i>. <b>B. </b>4300
3 <i>m</i>. <b>C. </b>
4600
3 <i>m</i>. <b>D. </b>
3400
3 <i>m</i>.
<b>Câu 18: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn: <i>z</i>
<b>A. </b> <i>z</i> =5. <b>B. </b> <i>z</i> =4. <b>C. </b> <i>z</i> =2 5. <b>D. </b> <i>z</i> =2 3.
<b>Câu 19: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> =2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w</i>= +
<b>A. một đường tròn. </b> <b>B. một đường thẳng. </b>
<b>C. một elip. </b> <b>D. một parabol. </b>
<b>Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ, ba điểm </b> <i>A</i>, <i>B</i>, <i>C lần lượt biểu diễn cho ba số phức </i> <i>z</i>1= +1 <i>i</i>,
<i>z</i> <i>i</i> và <i>z</i><sub>3</sub> = −<i>a i</i> với <i>a</i> . Tìm <i>a</i> để tam giác <i>ABC vuông tại A</i>.
<b>A. </b><i>a</i>= −1. <b>B. </b><i>a</i>= −2. <b>C. </b><i>a</i>=3. <b>D. </b><i>a</i>=4.
<b>Câu 21: Gọi </b><i>z</i>1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 5 0
− + =
<i>z</i> <i>z</i> . Tìm tọa độ điểm biểu
diễn số phức
1
7<i>− i</i>4
<i>z</i> trên mặt phẳng phức.
<b>A. </b><i>P</i>
<b>Câu 22: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
1 2
:
2 1 3
+ <sub>= =</sub> +
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
với đường thẳng <i><b><sub>d có phương trình là </sub></b></i>
<b>A. </b> : 1 1 1
5 1 3
− + −
= =
− −
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> : 1 1 1
5 1 3
− − −
= =
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> : 1 1 1
5 1 3
− − −
= =
− −
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> : 1 1 1
5 1 2
− + −
= =
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>3 3
2 . <b>B. </b>
3 2
3 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
2
3 .
<b>Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
có bán kính bằng 1. Khi đó phương trình mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz</b>, cho tam giác <i>ABC có A</i>
<i><b>cạnh AC thuộc trục tung, trung điểm cạnh BC thuộc mặt phẳng Oxz . Tọa độ đỉnh C là </b></i>
<b>A. </b><i>C</i>
<b>KHÓ. </b>
<b>Câu 26: Cho hàm số </b> <i>f x liên tục trên </i>
2
d 4
<i>f x</i> <i>x =</i>
2
3 2
1
1 d
<i>I</i> =
<b>A. </b>3. <b>B. 4 . </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b>6.
<b>Câu 27: Diện tích </b><i>S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i>=<i>x</i>2 và đồ thị hàm số <i>y</i>= −<i>x</i> 2 là
<b>A. </b> 9
2
=
<i>S</i> . <b>B. </b> 7
2
=
<i>S</i> . <b>C. </b> 11
3
=
<i>S</i> . <b>D. </b><i>S</i>=5.
<b>Câu 28: Trên tập hợp số phức, cho phương trình </b> 2
0
+ + =
<i>z</i> <i>bz</i> <i>c</i> với <i>b c</i>, . Biết rằng hai nghiệm của
phương trình có dạng <i>w</i>+3 và 2<i>w</i>−15<i>i</i>+9 với <i>w</i> là một số phức. Tính <i>S</i>=<i>b</i>2−2<i>c</i>?
<b>A. </b><i>S</i>= −32. <b>B. </b><i>S</i>=1608. <b>C. </b><i>S</i>=1144. <b>D. </b><i>S</i>= −64.
<b>Câu 29: Cho các số phức </b><i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub> =3, <i>z</i><sub>2</sub> =4 và <i>z</i><sub>1</sub>−<i>z</i><sub>2</sub> =5. Gọi <i>A B</i>, lần lượt là điểm
biểu diển các số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> Tính diện tích <i>S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ. </i>
<b>A. </b><i>S</i>=12. <b>B. </b><i>S</i>=6. <b>C. </b><i>S</i> =5 2. <b>D. </b> 25
2
=
<b>Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>
trình 1 1 1
1 1 1
− <sub>=</sub> − <sub>=</sub> −
−
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Gọi
và khoảng cách từ đường thẳng <i>d tới mặt phẳng </i>
<b>vng góc với mặt phẳng nào sau đây? </b>
<b>A. </b><i>x</i>− − =<i>y</i> 6 0. <b>B. </b><i>x</i>+3<i>y</i>+2<i>z</i>+10=0<b>. C. </b><i>x</i>−2<i>y</i>−3<i>z</i>− =1 0<b>. D. </b>3<i>x z</i>+ + =2 0.
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN. </b>
<i>Số lượng: 10 câu×0,4 điểm = 4,0 điểm. </i>
Thời gian làm bài: 30 phút.
Gồm:
<i>- Tích phân: 5 câu (2 điểm) </i>
<i>- Hình học giải tích: 5 câu (2 điểm) </i>
<b>Câu 1: </b> Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x là hàm đa thức. Biết </i>
1
2
=
<i>I</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>.
<b>Câu 2: </b> Tính tích phân
0
sin ,( 0)
=
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx a</i> theo <i>a</i>.
<b>Câu 3: </b> Tính diện tích của phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số = 2
<i>y</i> <i>x</i> và đồ thị hàm số
2 3
= +
<i>y</i> <i>x</i> ?
<b>Câu 4: Tính tích phân </b>
6
5
0
sin
cos
=
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 5: </b> Tính thể tích của phần khơng gian giới hạn bởi mặt phẳng <i>x</i>=1, mặt phẳng <i>x</i>=2. Biết rằng
thiết diện tạo bởi mặt phẳng vng góc với trục <i>Ox (1</i> <i>x</i> 2) là một hình chữ nhật có hai
cạnh lần lượt là <i>x</i> và 3<i>x</i>+1.
<b>Câu 6: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>H</i>
mặt phẳng <i>Oxy</i> và <i>B</i> là hình chiếu của <i>H</i> lên trục <i>Oz . Tính độ dài đoạn thẳng AB</i>.
<b>Câu 7: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>Câu 8: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>Câu 9: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
<b>Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, gọi <i>A B C</i>, , lần lượt là hình chiếu của <i>M</i>( 2;1 3)− − trên
các trục <i>Ox Oy Oz</i>, , . Viết phương trình mặt phẳng qua <i>A B C</i>, , .
<b>HẾT </b>
<b>TRƯỜNG THPT MARIE CURIE </b>
<b> TỔ TOÁN </b>
<b>ĐỀ MẪU SỐ 3 KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN TỐN KHỐI 12 </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i><b>(Gồm 30 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,2 điểm) </b></i>
<b>--- </b>
<b>Câu 1: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b>2 7
7 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>
2
3. <b>D. </b>
2 11
11 .
<b>Câu 2: Cho hai số phức </b><i>z</i>1 = −2 7<i>i</i> và <i>z</i>2 = − +4 <i>i</i>. Điểm biểu diễn số phức <i>z</i>1+<i>z</i>2 trên mặt phẳng tọa độ
là điểm nào dưới đây?
<b>A. </b><i>Q − −</i>
<b>Câu 3: Trong không gian </b> <i>Oxyz, cho đường thẳng </i> : 3 1 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = + = − và điểm <i>M</i>(1;2; –3). Gọi
<i>H a b c là hình chiếu vng góc của M</i> trên <i>d . Giá trị của a b c</i>+ + bằng
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>−2.
<b>Câu 4: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) xác định trên thỏa mãn <i>f x</i>( )=
<i>f</i> − + <i>f</i> bằng
<b>A. </b>4. <b>B. </b>10
3 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>20 .
<b>Câu 5: Biết </b><i>z</i>1 = − +1 2<i>i</i> là một nghiệm phức của phương trình
2
2 0
<i>z</i> + <i>z</i>+ =<i>m</i> (<i>m</i> là tham số thực) và
2
<i>z</i> là nghiệm còn lại của phương trình. Giá trị của <i>z</i>1−<i>z</i>2 bằng
<b>A. </b>2 2 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>3 3.
<b>Câu 6: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 1 3
1 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> = − = − và <sub>2</sub>: 1 1 4
1 2 5
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − = − .
Mặt phẳng chứa <i>d</i><sub>1</sub> và song song với <i>d</i><sub>2</sub> có phương trình là
<b>Câu 7: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 8: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>
<b>C. </b>
<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>f x dx</i>= <i>f x dx</i>+ <i>f x dx</i>
<b>Câu 9: Trong không gian </b><i>Oxyz , cho vật thể </i>
<i>x</i>=<i>b</i>
của vật thể
<b>A. </b>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i> =
<i>a</i>
<i>V</i> =
<b>Câu 10: Gọi </b><i>z</i><sub>1</sub> và <i>z</i><sub>2</sub> là các nghiệm phức của phương trình 2
0
<i>z</i> + + =<i>z</i> <i>i</i> , giá trị của
1 2
1 1
<i>z</i> + <i>z</i> bằng
<b>A. </b>1. <b>B. </b>−<i>i</i>. <b>C. </b> 2 . <b>D. </b><i>i</i>.
<b>Câu 11: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>v −</i>
<b>Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x =</i>
<b>A. </b> 1
5<i>x</i>+ +<i>C</i>. <b>B. </b>5 ln 5<i>x</i> +<i>C</i>. <b>C. </b>
1
5
1
<i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
+
+
+ . <b>D. </b>
5
ln 5
<i>x</i>
<i>C</i>
+ .
<b>Câu 13: Cho </b>
2
1
1 1
ln 2 ln 3
2 <i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub>
<sub>+</sub>
<b>A. </b>− . 5 <b>B. </b>7 . <b>C. </b>−1. <b>D. </b>2.
<i><b>Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn </b>iz= + . Môđun của z bằng </i>7 4<i>i</i>
<b>A. </b> 65. <b>B. </b>5 65
3 . <b>C. </b>
65
3 . <b>D. </b>65 .
<b>Câu 15: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? </b>
<b>A. </b><i>z =</i> 2. <b>B. </b><i>z</i>= − + . 1 <i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>= 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i>= 2+ . <i>i</i>
<b>Câu 16: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i>+4<i>y</i>+5<i>z</i>+ =8 0 và đường thẳng <i>d là giao </i>
tuyến của hai mặt phẳng ( ) : <i>x</i>−2<i>y</i>+ =1 0, ( ) : <i>x</i>−2<i>z</i>− =3 0<i>. Góc giữa d và </i>( )<i>P</i> bằng
<b>A. </b> 0
45 . <b>B. </b> 0
90 . <b>C. </b> 0
30 . <b>D. </b> 0
60 .
<b>Câu 17: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b> 46. <b>B. 16 . </b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.
<b>Câu 18: Điểm </b><i>M</i> trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức <i>z</i>
Số phức liên hợp của <i>iz</i> là
<b>A. </b><i>2 4i</i>+ . <b>B. </b>− + . <i>4 2i</i> <b>C. </b><i><b>− − . D. 2 4i</b>4 2i</i> − .
<i>y </i>
<i>M </i>
<i>O </i> <i>x </i>
<b>Câu 19: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>H</i>
<b>Câu 20: Cho các số thực </b><i>x</i> và <i>y</i> thỏa mãn <i>x</i>+ +2 <i>yi</i>= − +2 5<i>i. Giá trị của x y</i>+ bằng
<b>A. </b>−1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 21: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = =
− và hai điểm <i>A</i>
Gọi <i>M a b c là điểm thuộc d và đồng thời cách đều hai điểm </i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>−4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .
<b>Câu 22: Cho hàm </b><i>y</i>= <i>f x</i>
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f</i>
Diện tích hình
<b>A. </b>2<i>f</i>
<b>C. </b>2<i>f</i>
<b>Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc </b>10 /<i>m s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển </i>
động chậm dần đều với vận tốc <i>v t</i>
<b>A. </b><i>2m . </i> <b>B. </b><i>20m . </i> <b>C. </b><i>10m . </i> <b>D. </b><i>0, 2m</i>.
<b>Câu 24: Cho số phức </b><i>z</i>= + (<i>a bi</i> <i>a</i>, <i>b là số thực) thỏa mãn z</i>+ − = −<i>z</i> <i>z</i> 5 8<i>i</i>. Giá trị biểu thức 2
<i>a</i> +<i>b</i>
bằng
<b>A. </b>−1. <b>B. </b>5 . <b>C. </b>− . 7 <b>D. </b>12.
<b>Câu 25: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
<b>A. </b>5 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>4. <b>D. </b> 7.
<b>Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ, đường thẳng </b><i>d trong hình vẽ bên là tập </i>
<b>A. </b> 5
5 . <b>B. </b>
2 5
5 .
<b>C. </b> 5. <b>D. </b> 5
2 .
<b>Câu 27: Biết </b>
1
1
2
2
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
+
= +
+ +
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>−2. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>0 .
<b>Câu 28: Cho số phức </b><i>z</i>= + (<i>a bi</i> <i>a</i>, <i>b là số nguyên) thỏa mãn </i>
<b>A. 8 . </b> <b>B. </b>4. <b>C. </b>10 . <b>D. </b>12.
<i>O </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>y</i>=<i>x</i>
<i>y</i>= <i>f</i> <i>x</i>
1 2 3
<i>d </i>
2
<i>x </i>
<b>Câu 29: Cho hàm số </b> <i>f x có đạo hàm liên tục trên </i>
0
. 1
<i>x f x dx =</i>
đó
1
2
0
. '
<i>x f</i> <i>x dx</i>
<b>A. </b>6 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>9 .
<b>Câu 30: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) liên tục trên và thỏa mãn ln 2
0 ( ) 4
<i>x</i>
<i>f e dx =</i>
1
<i>2x</i> <i>f x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
+
<b>A. </b>4. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>6 .
<b>PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i><b>(Gồm 8 câu, mỗi câu 0,5 điểm) </b></i>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
phân
1
' 1
<i>A</i>=
<b>Câu 2: Tính tích phân </b>
1
0
2 3
1
<i>x</i>
<i>B</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
−
=
+
<b>Câu 3: Tính diện tích </b><i>S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường </i> 2
3
<i>y</i>=<i>x</i> + <i>x</i> và<i>y =</i>4.
<b>Câu 4: Tính thể tích </b><i>V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = và </i>1 <i>x = , biết rằng khi cắt vật </i>5
thể bởi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục <i>Ox tại điểm có hồnh độ x </i>
diện tích <i>S x</i>
<b>Câu 5: Tính tích phân </b> 2 <sub>3</sub>
1
ln
=
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 6: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 3
2 2 1
<i>x</i>− <i>y</i> <i>z</i>+
= =
− − <i>. Gọi H là hình chiếu của gốc tọa </i>
độ
<b>Câu 7: Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, gọi là góc giữa mặt phẳng
1 3
:
2 3 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = +
− . Tính sin.
<b>Câu 8: Trong khơng gian </b><i>Oxyz, viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A</i>
<b>Câu 9: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác
trình tham số đường cao của tam giác
<b>Câu 10: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
xứng đường thẳng <i>OA</i> qua trục tung.