Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Bài 21. Bài tập có đáp án chi tiết về tích phân của hàm ẩn. Tích phân đặc biệt | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.34 KB, 26 trang )

Câu 1.

f  x

[2D3-2.4-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho

liên tục trên





1

I f  x dx

3 f   x   2 f  x   x10 , x  

. Tính
1
I
11 .
B.

A. I 55 .

0

.

C. I 11 .



D.

I

1
55 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đăng Thuyết; Fb: Thuyết Nguyễn Đăng
Chọn D
Ta có

3 f   x   2 f  x   x10 , x  

.

3 f  x   2 f   x   x10 , x  
Do đó ta thay x  x ta được
.
3 f   x   2 f  x   x10

3 f  x   2 f   x   x10
Khi đó ta có hệ phương trình 
.
1

1

1


x10
x11
1
1 10
I

f
x
d
x
=
d
x
=

  
f  x  x

5
55 0 55
0
0
5 . Khi đó
Giải hệ phương trình ta tìm được
.
Câu 2.

[2D3-2.4-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Cho
1


f  2  16,
trên  và thỏa mãn
A. I 14 .

f  x

có đạo hàm liên tục

2

f  2 x dx 6
0

B. I 20 .

I x. f  x dx

0
. Tính
C. I 10 .

ta được kết quả
D. I 4 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thủy ; Fb Thu Thủy
Chọn B
1


Ta có

1

f  2 x dx 6 
0

1
f  2 x d  2 x  6 
2
0

2

f  x dx 12
0

.

2

Xét

Đặt

I x. f  x dx
0

u  x



dv  f  x  dx

Khi đó
Câu 3.

2
I  xf  x  
0

du dx

v  f  x 
2

f  x  dx 2 f  2   12 20
0

.

[2D3-2.4-3]

(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3f  x
Bắc-Ninh-2019) Cho
có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1

f  2  16,

0


A. I 14 .

2

f  2 x dx 6

I x. f  x dx

. Tính
B. I 20 .

0

ta được kết quả
C. I 10 .

Lời giải

D. I 4 .


Tác giả: Nguyễn Thủy ; Fb Thu Thủy
Chọn B
1

Ta có

1


1
f  2 x dx 6  f  2 x d  2 x  6 

20
0

2

f  x dx 12
0

.

2

Xét

Đặt

I x. f  x dx
0

u  x


dv  f  x  dx
I  xf  x 

Khi đó
Câu 4.


2

0

du dx

v  f  x 
2

f  x  dx 2 f  2   12 20
0

.

[2D3-2.4-3] (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hàm số
liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

4

Giá trị của biểu thức
A.  2 .

y  f  x

2

I f '  x  2  dx f '  x  2  dx
0


0

bằng

C. 6 .
D. 10 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thúy; Fb: Thúy Minh

B. 2 .

Chọn C
Cách 1:
4

2

I1 f '  x  2  dx I 2 f '  x  2  dx
0
0
Đặt
,
.
I
Tính 1 : Đặt u  x  2  du dx .
Đổi cận:

2

2


I1  f '  u  du  f '  x  dx

2
2
Ta có:
Tính I 2 : Đặt v x  2  dv dx .

 f  x

2
2

 f  2   f   2  2    2  4

Đổi cận:

4

4

I 2 f '  v  dv f '  x  dx

Ta có:
Vậy: I I1  I 2 4  2 6 .
2

2

có đạo hàm


 f  x

4
2

 f  4   f  2  4  2 2

.

.


4

2

4

2

I f '  x  2  dx  f '  x  2  dx f '  x  2  d  x  2   f '  x  2  d  x  2 

ách 2:
C
 f  x  2

Câu 5.

0


4
0

0

 f  x  2

2
0

0

0

 f  2   f   2     f  4   f  2    2    2     4  2  6

1
2

109
2
1  f  x   2 f  x  .  3  x   dx  12



2

A.


ln

7
9.

ln

B.

1
2

. Tính

 1 1
  2 ; 2 
liên tục và có đạo hàm trên
thỏa

f  x

[2D3-2.4-3] (HSG Bắc Ninh) Cho hàm số
mãn

f  x
dx
2
1

x

0

.

.
5
ln
C. 9 .

2
9.

D.

ln

8
9.

Lời giải
Tác giả: Phan Chí Dũng; Fb: Phan Chí Dũng
Chọn B
1
2

1
2

109
 f  x   2 f  x  .  3  x   dx  12




2

1
2

.
1
2



1
2

2

 f  x    3  x   dx   3  x 


1
2



2

2


  f  x    3  x     3  x 





dx 

1
2

1
2

2

 dx  109

12

109
12
.

1

x  2
109
2

2
2
1  3  x  dx  1  9  6 x  x  dx  9 x  3 x  3  1  12



2
2
2

1
2

1
2

1
2

 f  x    3  x  

Suy ra

3

2

dx 0

1


2

.

2
 1 1
 1 1
x    ; 
 f  x    3  x   0, x    ; 
 2 2  nên f  x  3  x ,
 2 2 .

1
2

Vậy

1

1

1

2
2
2

f  x
3 x

1 x  2
1
2
d
x

d
x

d
x

+

 dx
2
2
2




x

1
x

1
x


1
x

1
x

1
x

1




0
0
0
0


1

x 1 
2
  ln x  1  ln
2 ln

x 1 
9


0
.
Câu 6.

[2D3-2.4-3]

(THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho

2

5

5

f  x  dx 4

2 f  x  dx 200

f  x  dx

1

A. 104.

;

1

B. 204.


. Khi đó

2

bằng
C. 196.

D. 96.


Lời giải
Tác giả: Phạm Lê; Fb: Lê phạm
Chọn D
Ta có:

5

5

2 f  x  dx 200 

f  x  dx 100

1

.

1

5


Theo tính chất của tích phân:

2

5

5

f  x  dx f  x  dx  f  x  dx  100 4  f  x  dx
1

1

2

2

.

5

Suy ra
Câu 7.

f  x  dx 96
2

[2D3-2.4-3]


.

(KIM

LIÊN



NỘI

NĂM

2018-2019

1

1
3

 3x 1 f  x  dx 2019, 4 f  1  f  0  2020

f  3x  dx

0

1
A. 9 .

B. 3 .


. Tính
1
C. 3 .

0

LẦN

03)

Cho

.
D. 1 .

Lời giải.
Tác giả: Trịnh Duy Thanh. Fb: Trịnh Duy Thanh
Chọn A
Ta có:
1

1

 3x 1 f  x  dx 2019   3x 1 d  f  x   2019   3x 1 f  x 
0

0

1


1

0

 3f  x  dx 2019
0

1

 4 f  1  f  0   3f  x  dx 2019  2020  3f  x  dx 2019 
0

1

1

0

1
f  x  dx 3  1
0

1
3

I f  3x  dx

Xét:
Đặt


0

3x t  dt 3dx  dx 
1

Vậy:
Câu 8.

:
dt
1
x 0  t 0; x   t 1
3 ; Đổi cận:
3
.

1

1
1
1 1 1
I  f  t  dt  f  x  dx  . 
30
30
3 3 9

[2D3-2.4-3]
2

I f  x  dx 2

1

A. 2.

(THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)

2



Cho



sin x. f 3cos x  1
J 
dx
3cos
x

1
0
. Giá trị của
bằng
4
4

B. 3 .
C. 3 .


D.  2 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thanh Giang; Fb: Thanh Giang
Chọn C


t  3cos x  1  dt 
Đặt

 3sin x
dx
2 3cos x  1 .


x   t 1
2
Đổi cận : x 0  t 2 ;
.
1

J 

Khi đó:
Câu 9.

2

2


2

2
2
2
2
4
f  t  dt  f  t  dt  f  x  dx  .2 
3
3
31
3
3.
1

[2D3-2.4-3] (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x ) liên tục trên R và
3

có đồ thị của hàm số f '( x) như hình vẽ, Biết

 x 1

1

f '( x)dx a


0

 f '( x) dx b

0

,

3

3

 f '( x) dx c
1

, f (1) d . Tích phân

A.  a  b  4c  5d .

f ( x)dx
0

B.  a  b  3c  2d .

bằng

C.  a  b  4c  3d .

D.  a  b  4c  5d.

Lời giải
Tác giả: Trần Duy Khương; Fb: Trần Duy Khương
Chọn C
Tích phân từng phần có

3

3
3
(
x

1
)
f
'(
x
)d
x

( x  1)d  f ( x)  ( x  1) f ( x ) 


0
0
0
3

Suy ra

f ( x)dx 4 f (3) 
0

1


3

f ( x)dx 4 f (3)  f (0) 
0

3

f (0)  ( x  1) f '( x )dx 4 f (3)  f (0)  a
0

0

 1

1

0

 2

3

c  f '( x) dx  f '( x)dx  f (1)  f (3) d  f (3)  f (3) d  c
1

f ( x)dx

3

b  f '( x) dx f '( x)dx  f (1)  f (0) d  f (0)  f (0) d  b

0

3

1

 3

3

 1 ,  2  ,  3 
Từ



f ( x)dx 4(d  c)  (d  b)  a  a  b  4c  3d .
0

Câu 10. [2D3-2.4-3] (Đặng Thành Nam Đề 2) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai f ( x) liên tục
trên  và có đồ thị hàm số f ( x) như hình vẽ bên. Biết rằng hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm


x 1; đường thẳng  trong hình vẽ bên là tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) tại điểm có
ln 3
 e x 1 
x


e
f


 dx

2 

x

2
0
hồnh độ
. Tích phân
bằng

A. 8 .

B. 4 .

C. 3 .

D. 6 .

Lời giải
Tác giả: Lê Thị Hồng Vân; Fb: Hồng Vân
Phản biện: Trần Đại Lộ; Fb: Trần Đại Lộ
Chọn D
ex 1
1
t
 dt  e x dx
2

2
Đặt
Đổi cận x 0  t 1; x ln 3  t 2.
ln 3

2
2
 e x 1 
x
e
f
''
dx

2
f ''(t ) dt 2 f '(t ) 2  f '(2)  f'(1)  .




1
 2 
1
Khi đó 0
Do hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 và có đạo hàm trên   f (1) 0 .

yB  y A
3
x


x
A
(1;0)
B
(0;

3)
B
A
Mặt khác đường thẳng Δ đi qua hai điểm
,
nên có hệ số góc
.
Do  tiếp xúc với đồ thị hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ x 2 nên f (2) 3 .
k

ln 3

 e x 1 
x

e
f

 dx

2  2(3  0) 6.

0
Vậy

Câu 11. [2D3-2.4-3] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho hàm số
f  x
liên tục có đồ thị như hình bên dưới


14
f  x  dx 

3 . Tính F  2   F   5  .
Biết F ( x)  f ( x), x  [  5; 2] và  3
1

A.



145
6 .

B.



89
6 .

145
C. 6 .
Lời giải


89
D. 6 .

Tác giả: Nguyễn Vượng; Fb: Nguyen Vuong
Chọn C

 5;  3
Trên đoạn 

f  x 

ta có

5 x
2 ; trên đoạn   1; 2 ta có f  x   x  3 .

2

Khi đó:

F  2   F   5    f  x  dx
5

3

1

2

5


3

1

.
1
2
5 x
145
dx   f  x  dx   x  3  dx 
2
6 .
5
3
1
3

  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  

Câu 12. [2D3-2.4-3] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019)

Cho hàm số

3

thỏa mãn

f  x


có đạo hàm trên  và

1

x f  2 x  4  dx 8
0

A. I  5 .

;

f  2  2

. Tính

B. I  10 .

I  f  2 x  dx
2

C. I 5 .

.
D. I 10 .

Lời giải
Tác giả: Huỳnh Quy; Fb: huynhquysp
Chọn B.
3


+ Xét

J x f  2 x  4  dx 8
0

.

1

1
dv  f  2 x  4  dx d  f  2 x  4  
v  f  2x  4
2

 , ta được du dx và
2
Đặt u  x và
.
3
2
3 13
1
3
1
1
 J  x. f  2 x  4   f  2 x  4  dx  f  2   f  2 x  4  dx 3  f  2 x  4  dx
0 20
2
2
20

20
3

 3
Vì J 8

1
f  2 x  4  dx 8 
2
0

3

f  2 x  4  dx  10
0

.

.


Đặt 2t 2 x  4  2dt 2dx  dt dx
Đổi cận:

1

x

0


3

t

2

1

1

I1  f  2t  dt  f  2 x  dx  10
2

2

.

Vậy I  10 .
Câu 13. [2D3-2.4-3] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP 2019 LẦN 2) Cho hàm
 
f :  0,   
 2

hàm
liên
tục
thỏa
mãn
điều
kiện



2

02   f  x    2 f  x   sin x  cos x   dx 1  2 . Tính 02 f ( x)dx .
A.


2
0

 f ( x)dx  1 .

B.


2
0

 f ( x)dx 1 .


2
0

C. 
Lời giải

f ( x)dx 2


.

D.


2
0

 f ( x)dx 0 .

Tác giả: Nguyễn Minh Thắng ; Fb: />Chọn D

2
0




2
0

1

2 
  sin x  cos x  dx   1  sin 2 x  dx  x  2 cos 2 x  0  2  1
Ta có
.




2


2
0

   f  x  

2

2
 2 f  x   sin x  cos x    sin x  cos x   dx
 .


2
0


2
 
2


  f  x    2 f  x   sin x  cos x  dx  2  sin x  cos x  dx 1    1 0
0


2 2
.





2
0

  f  x    sin x  cos x  

 f  x  sin x  cos x



2
0



2

dx 0

.

.






f  x  dx 2  sin x  cos x  dx   cos x  sin x  02 0
0

.

Câu 14. [2D3-2.4-3] (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số
1
1
 x. f  1  x   f  x   dx 

f  x
0;1
f  0
2
liên tục trên 
. Biết 0
. Tính
.
1
1
f  0 
f  0  
f  0   1
f  0  1
2.
2.
A.
.
B.
C.

D.
.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb:Nguyễn Thị Bích Ngọc.
Chọn C
1

Ta có

1

A  x. f  1  x   f  x   dx x. f  1  x  dx 
0

0

1

f  x  dx
0

.


1

Đặt

I x. f  1  x  dx
0


.

u  x



d
v

f
1

x
d
x



Đặt 

du dx

v  f  1  x 
1

Khi đó

0


1

Do đó

1

I  f  1  x  .x 10 f  1  x  dx  f  0   f  x  dx
0

1

1
1
A  f  0   f  x  dx  f  x  dx   f  0  
2
2
0
0

.

f  x
Câu 15. [2D3-2.4-3] (CỤM TRƯỜNG SÓC SƠN MÊ LINH HÀ NỘI) Cho hàm số
có đạo
2
 0;  và f  x   0 , x   0;   thỏa mãn f  x   x. f  x  với mọi
hàm trên khoảng
2
1
f  1 

f  2 
x   0;  
a  3 và
4 . Tổng tất cả các giá trị nguyên của a thỏa mãn là
, biết
A.  14 .
B. 1 .
C. 0 .
D.  2 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Hoài Phúc ; Fb: Nguyen Phuc
Chọn D

Trên

 0; 

f  x   x. f 2  x   
ta có

f  x 
x 
f 2  x

 1 

 x
 f  x 
.


 1 
1
x2
 
 C
 dx xdx 
f  x 2
 f  x 
.
2
a 3 1
a2
f  1 

 C  C 
a 3
2
2
2 .

1
2
1
2 a
1
a2
2
f  2  
 
0 6a2

2 
 f  2 
4
a 6 4
4  a  6
f  2
2
a 6
;
.
2
1
x a 2
 
f x  0 x   0;    a  2
f x
2
2
Ta có  
. Do đó  
,
.
a    a    2;  1;0;1
Với
. Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của a cần tìm là  2 .

f  x

Câu 16. [2D3-2.4-3] (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số
e6



1



f ln x
x

A. 10 .


2

 dx 6


liên tục trên  thỏa mãn

3

f  cos x  sin 2 xdx 2
2

0

B. 16 .

. Tích phân
C. 9 .


 f  x   2  dx
1

bằng
D. 5 .

Lời giải
Tác giả:Trịnh Ba ; Fb: trinh.ba.180.
Chọn D
1
1
t  ln x  2dt  dx
2
x .
Đặt


Đổi cận
x
t

1
0
e6



Khi đó


1



f ln x
x

e6
3

 dx 

1

f  ln x 
3
2
 dx  2f t dt 6 
 


x
1
0

e6

3

3


f  t  dt 3 

f  x  dx 3

0

0

.

2
Đặt u cos x  du  2 cos x.sin xdx  sin 2 xdx

Đổi cận
x

0

u

1


2
0


2


Khi đó

0

1

1

2
f  cos x  sin 2 xdx  f  u  du f  u  du 2 
0

3

1

3

0

3

3

f  x  dx 2
0

1

.


3
3
1

Do đó

 f  x   2  dx f  x  dx  2dx f  x  dx  f  x  dx  2dx 3  2  2 x | 5
1

1

1

0

0

1

.

f  x
Câu 17. [2D3-2.4-3] (Nguyễn Du số 1 lần3) Giả sử hàm số
liên tục, dương trên  ; thỏa mãn
x
f ' x  2
f  x
T  f 2 2  2 f  1
f  0  1

x 1

. Khi đó hiệu
thuộc khoảng nào?
 2;3 .
 7;9  .
 0;1 .
 9;12  .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trần Tuấn Minh ; Fb: Tuấn Minh
Phản biện: Lê Thị Hồng Vân – Fb: Rosy Cloud.
Chọn C
Ta có:
f ' x
f ' x
x
x
1 2x
f ' x  2
f  x 
 2
 
dx   2
dx
f  x x 1
f  x

2 x 1
x 1





1
 ln f  x   ln x 2  1  C  ln f  x  ln x 2  1  C
f  x
2
( vì
ln dương trên  ).






f  0  1  C 0  f  x   x 2  1  T  f 2 2  2 f  1 3  2 2   0;1

.

y  f  x
 C  như hình vẽ. Biết đồ thị
Câu 18. [2D3-2.4-3] (THTT lần5) Cho hàm số bậc ba
có đồ thị
hàm số đã cho cắt trục Ox tại 3 điểm có hồnh độ x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng

 C  và trục Ox là S . Diện tích S1 của

và x3  x1 2 3 . Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi
y  f  x   1 y  f  x   1 x  x1
hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và x  x3 bằng


A. S  2 3 .

B. R S  4 3 .

C. 4 3 .

D. 8 3 .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Hợp; Fb: Nguyễn Thị Hồng Hợp
Chọn C

y  f  x  1
Áp dụng cơng thức tính diện tích hình phẳng S1 giới hạn bởi các đường
,
y  f  x   1 x  x1
,
và x  x3 ta được:
x3

x3


S1   f  x   1    f  x   1 dx  2 f  x   1dx
x1

x1

x3

 2  f  x   1 dx
x1

x3

 f  x   1 trên  x1; x3  

x3

2 f  x  dx  2 dx
x1

x1

.

 x ; 0
Vì x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên x2 cách đều x1 và x3 . Khi đó điểm 2
là điểm uốn của đồ thị

 C  , ta thấy hình phẳng giới hạn bởi  C 

và trục Ox gồm 2 phần có


x3

cùng diện tích nhưng nằm khác phía so với trục Ox , do đó

f  x dx 0

x1

.

x3

Suy ra:

S1 2 0  2 dx 2  x3  x1  4 3
x1

.

Câu 19. [2D3-2.4-3] (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn
2
5
5
f  x
2
dx 3
f  x  dx
2
f x  5  x dx 1 


x
2
1
1
,
. Tích phân
bằng

15

13
A.
.
B.  2 .
C.
.
D. 0 .





Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Oanh; Fb: Oanh Nguyen
Chọn C
2
Đặt t  x  5  x suy ra
2


t  x  x 2  5   t  x   x 2  5  t 2  2tx 5  x 

Đổi cận: x  2  t 5; x 2  t 1.

5 t
 5 1
  dx   2   dt
2t 2
2
 2t


2

Ta có:

1

5

1
 5 1
5

x  5  x dx f  t    2   dt  f  t   2  1  dt 1
2
21
 2t
t


5
.

f 



2

2

5

5
5
f t
5 
f
t

1
d
t

2

5
d
t


f  t  dt 2 
  2 
2



t
t


1
1
Suy ra 1
5
5
f  x
 f  x  dx 2  5 2 dx 2  5.3  13
x
1
1
.

5

5
f t
f
t
d
t


2

5
dt


2


t
1
1

Câu 20. [2D3-2.4-3] ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái) Cho hàm số

f  x

f  3 21
liên tục trên  và
,

1

3

f  x  dx 9
0

A. I 15 .


I x. f  3x  dx

0
. Tính tích phân
B. I 12 .

.

C. I 9 .
Lời giải

D. I 6 .

Tác giả: Quỳnh Thụy Trang ; Fb:Quỳnh Thụy Trang
Chọn D

Đặt

u  x


dv  f (3 x)dx

du dx

1

v  3 f (3x)
.


1
1
I  x. f (3x ) 
0
3

Suy ra

1

3

1
1
1
f (3x)dx  f (3)  f ( x )dx 6

3
3
90
0

.

Vậy I 6 .
Câu 21. [2D3-2.4-3] (Chuyên Thái Bình Lần3) Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
2
2


f ( x )  f (2  x )  x.e x , x   . Tính tích phân
4

A.

I

e 1
4 .

B.

I

2e  1
2 .

I f ( x )dx
0

.

4
C. I e  2 .
Lời giải

4
D. I e  1 .

Tác giả:Đặng Văn Long ; Fb:Đặng Long

Chọn A
Đặt x 2  t  dx  dt .
0

2

2

 I f  2  t    dt  f  2  t   dt  f  2  x  dx
2

0

2

0

2

.

2

2
1
1 2
 2 I  f  x   f  2  x   dx xe dx  e x d  x 2   e x
20
2
0

0

e4  1
I
4 .
Vậy

x2

2
0

e4  1

2

.


f  x  0
Câu 22. [2D3-2.4-3] (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hàm số
f  0  1
f x  x  1. f  x 
với x   ,
và  
với mọi x   . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
f  3  2
2  f  3  4
4  f  3  8
f  3  f  6 

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Bồ Văn Hậu; Fb: Nắng Đơng
Chọn C
Ta có:


f  x   x  1. f  x 

f  x 
f  x

1

x 1



với mọi x   .

f  x 

 f  x  dx 


1
dx  ln  f  x   2 x  1  C
x 1
.



f  0  1  ln  1 2  C  C  2

Hay

ln  f  x   2 x  1  2  f  x  e 2

.
x 1  2

 f  3  e 2

.

f  x  . f  x  1
thỏa mãn
, với mọi
2
2
x
dx
f  x  dx a



f  1 b f  2  c
f  x
x   . Biết 1
1

,
. Tích phân
bằng

Câu 23. [2D3-2.4-3] (Đặng Thành Nam Đề 15) Cho hàm số

A. 2c  b  a .

B. 2a  b  c .

f  x

C. 2c  b  a .

D. 2a  b  c .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Khoa ; Fb: Khoa Nguyen
Chọn A

Ta có

2


1

 f  x 
f  x  . f  x  1
f  x
2

 xf  x  1 

suy ra

2

2
x

d
x

xf
x
d
x



x.d  f  x  




f  x
1
1
1

2

2

f  x  dx 2 f  2   f  1 

f  x  dx 2c  b  a

1

1

.

y  f  x
Câu 24. [2D3-2.4-3] (SỞ GDĐT KIÊN GIANG 2019) Cho hàm số
liên tục và có đạo hàm
2
5 f  x   7 f  1  x  3  x  2 x 
trên  thỏa mãn
, x   . Biết rằng tích phân
1
a
a
I x. f '  x  dx 

b
0
( với b là phân số tối giản ). Tính T 8a  3b .
A. T 1 .
B. T 0 .
C. T 16 .
D. T  16 .
Lời giải
Tác giả:ĐẶNG DUY HÙNG ; Fb: Duy Hùng
Chọn B
Ta có :

5 f  x   7 f  1  x  3  x 2  2 x 

Lần lượt chọn x 0, x 1 , ta có hệ sau :


 5 f  0   7 f  1 0


5 f  1  7 f  0   3

5

f  1 


8

 f  0 7


8

1

Tính

I x. f '  x dx
0

u x


dv  f '  x  dx
Đặt : 
Chọn
1

1

I x. f  x  0 

 du dx

v  f  x 

5

f  x dx 8  J
0


0

Đặt x 1  t

1

1

 J  f  1  t  dt f  1  x  dx K
1

0

. Suy ra

5 J  7 K 3 x 2  2 x dx  2
0

J K

 J K 1

5
J

7
K

2


Ta có :
5
 3 a 3
I   1  
8
8
b 8  T 8a  3b 0
Vậy

  ;   và có
Câu 25. [2D3-2.4-3] (CổLoa Hà Nội) Cho hàm số y  f ( x) liên tục, có đạo hàm trên
1

đồ thị như hình vẽ. Tích phân

9
A. 5 .

B. 9 .

I  f  5 x  3 dx
0

bằng

C. 3 .

D. 2 .


Lời giải
Tác giả: Đỗ Bảo Châu; Fb: Đỗ Bảo Châu
Chọn A
Từ đồ thị hàm số

f  x

, ta có bảng biến thiên của hàm số trên đoạn

  3; 2


1

Xét,

I  f  5 x  3 dx
0

.

1
u 5 x  3  du 5dx  dx  du
5
Đặt
Đổi cận:

x
u


1
2

0
3

y  f  x

Kết hợp với bảng xét dấu của hàm số
2

1

, Ta được:

2

1

2

1
1
1
1
1
I   f  u  du   f  u  du   f  u  du  f  u  du  f  u  du
5 3
5 3
5 1

5 3
5 1
f x
Câu 26. [2D3-2.4-3] (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hàm số   liên tục trên  và thỏa mãn

2
f  2x 
2
e2
4
f
ln
x
dx
2

dx 2
tan x. f  cos x  dx 2
x

1

x ln x
0
và e
. Tính 4
.
0
A. .
B. 1 .

C. 4 .
D. 8 .
Lời giải
Tác giả : Ngô Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn
Chọn D




4

*




4

2
1 f  cos x 
I1 tan x. f  cos x  dx  
.sin2xdx
2 0 cos 2 x
0
2

.

2


Đặt cos x t  sin 2 xdx  dt .
Đổi cận

x

0

t

1

1

1
2

f  t
dt 4
1 f  t  
I1  
dt
t
1
21 t
2
Khi đó
.
2
2
2

2
e
e
f ln x
1 f ln x 2ln x
I2 
dx   2
.
dx
x ln x
2 e ln x
x
e
*
.
2 ln x

dx dt
2
x
Đặt ln x t
.
Đổi cận
x
e







4
1
2





e2


t
4

I2 

Khi đó

1 f t
dt 
2
t
1

4

1

f t




t

1

4

dt 4
.

2

f  2x
I 
dx
x
1

* Tính
Đổi cận

4

1
 dx  dt
2 .
. Đặt 2x t
1

4
1
2

x
t

2
4

4

Khi đó

1
4
f  t
f  t
f t
I 
dt 
dt  
dt 4  4 8
t
t
t
1
1
1
2


2

.

Câu 27. [2D3-2.4-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
y  f  x
 0;    thỏa mãn
NGÃI) Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên khoảng
x 2 f  x   f  x  0
f  x  0 x   0;   
f  2
f  1 e

,
. Tính
biết
.
2
2
3
f  2  e
f  2  2e
f 2  e
f 2  e
A.
.
B.  
.

C.
.
D.  
.
Lời giải
Tác giả: Huỳnh Quy ; Fb: huynhquysp
Chọn D
Ta có

f  x  0 x   0;     f  x  0
 0;   
,
khơng có nghiệm trên khoảng

 f  x  0 khơng có nghiệm trên khoảng  1; 2   f  1 . f  2   0 , x   1; 2  .


f  1 e  0

nên

f  2  0

.

f  x 
1

2
x f  x   f  x  0  x

f  x
Do đó
.
2

2

2

2
f  x 
1
1
d
x

dx

 ln f  x 
2


x
f  x
x
1
1

1
Suy ra


1 
   1  ln f  2   ln f  1
 2 





2
1

1
  ln f  2   ln e 
 2

1
1
1
 ln f  2   1
ln f  2  
2
 2

2  f  2  e  e .
f  x

Câu 28. [2D3-2.4-3] (Lý Nhân Tông) Cho hàm số
 
x   0; 

f  x  . f  x  cos x 1  f 2  x 
 2
với mọi
A. 2 .

B. 1 .

C.
Lời giải

 
 0; 
liên tục không âm trên  2  , thỏa mãn
 
f 
f  0  3

. Giá trị của  2  bằng
2 2.
D. 0 .


Chọn C
2 f  x  . f  x 
 
f  x  . f  x  cos x 1  f 2  x  
cos x  *
x   0; 
2
2

1

f
x


2

 ta có
Với
.

1  f 2  x  sin x  C

Suy ra
Ta có

f  0   3  C 2

Dẫn đến

f  x 

.

.

 sin x  2 

2


1

.

 
f   2 2
Vậy  2 
.
1

 x3  2 x  ex3 2 x
1
1
e 

dx  
.ln  p 

x

  e.2
m e ln n 
e  
Câu 29. [2D3-2.4-3] (Lý Nhân Tông) Biết 0
với m , n ,
p là các số nguyên dương. Tính tổng P m  n  p
A. P 5 .

B. P 6 .


C. P 8 .

D. P 7 .

Lời giải
Chọn D
1 3
1
x    e.2 x   2 x
 3
 x3  2 x  ex3 2 x
2x
d
x

d
x

x





  e.2 x
  e.2 x
  e.2 x
0
0

0
1

1

x4
1


.ln   e.2 x
4 0 e ln 2

1

0

1
1
e
 
.ln 1 
4 e.ln 2
 e


dx


.


Vậy m 4 , n 2 , p 1 nên P m  n  p 7 .
Câu 30. [2D3-2.4-3] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn
2
2
5
2
f ( x)
5
3
2
f '( x) dx   ln
dx 
 ln

2


 1; 2 đồng thời thỏa mãn f (2) 0 , 1
12
3 và 1 ( x  1)
12
2 . Tính
2

I f ( x)dx
1

.

3

2
I   2 ln
4
3 .
A.

B.

I ln

2
3.

3
3
I   2 ln
4
2.
C.

3
2
I   2 ln
4
3 .
D.

Lời giải
Tác giả: Đinh Thị Thu Huế ; Fb:Huedinh
Chọn A

u  f  x 

dv  1 dx 
2

x  1


+ Đặt

du  f  x  dx


1  x  1
v  2  x  1 

 .


Khi đó
2
f ( x)
1
x 1
dx   f ( x)


( x  1) 2
2 
x 1 1

1
2

2


x 1

f
(
x
)d
x


x 1
1



5
3 1
1
 ln   f (2) 
12
2 2
3




2

x 1



x 1 f '( x)dx 
1

2



5
3
x 1
 2 ln 
f ( x)dx
6
2 1 x 1
2

2

 1
.
2

2


2 
 x  1


 dx  1 
 dx

x

1
x

1




1
1
Xét
2

4
4 
4 

 1 

dx  x  4 ln x  1 
 1  4 ln 3  4 ln 2  4  2  5  4 ln 3

 x  1  x  1 2 
x

1

1
1

3
3
2
2

2

2

1  x  1
5
3
 
 dx   ln
4 1  x 1 
12
2
2

Theo đề

 f '( x)

1

2

 2
.

5
3
dx   ln (3)
12
2
.

Từ (1), (2), (3) ta có
2

2

1  x  1
 1  x  1

1  x  1

 2  x  1   f ( x )  dx 0  2  x  1   f ( x ) 0  f '( x )  






2  x 1  .

1 
1
 f ( x)   x  2 ln  x  1   C
2
 f (2) 

1
 2  2 ln 3  C 0  C ln 3  1
2

1
 f (x)   x  2 ln  x  1   ln 3  1
2
2

1

I   x  2 ln  x  1   ln 3  1dx
2

1
2

2
2
 x2

   ln 3  1 x   ln  x  1 dx  1  ln 3  ln  x  1 dx


4
 4
1 1
1


2
1
  ln 3    x  1 ln  x  1 1 
4



2


x
d
x


1


1
3
2
 ln 3   3ln 3  2 ln 2  1   2 ln
4

2
3.

Câu 31. [2D3-2.4-3] (THPT TX QUẢNG TRỊ LẦN 1 NĂM 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục
 xf ( x)  2 f ( x)  ln x x3  f ( x) , x  (1; ) ; biết
trên khoảng (1; ) và thỏa mãn
f

 e  3e . Giá trị
3

25 

 12; 
2 .
A. 

f (2) thuộc khoảng nào dưới đây?
27 

 13; 
2 .
B. 

 23

 ;12  .

C.  2


29 

 14; 
2 .
D. 

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Viết Chiến ; Fb:Viết Chiến


Chọn C
Vì x  (1; ) nên ta có

x

2

f ( x)  2 xf ( x )  ln x x 4  xf ( x)

 x 2 f ( x )  2 xf ( x ) 
f ( x)

 ln x 1  3
4
x
x


f ( x)
 f ( x ) 

  2  ln x 1  3
x
 x 
f ( x) 
 f ( x) 

  2  ln xdx  1  3 dx
x 
 x 



f ( x) ln x

x2



x2  x  C 
f ( x ) ln x
f ( x) ln x

x

C


x

C


f
(
x
)

x2
x2
ln x
.

f

Theo bài ra

f (2) =

Do đó

f ( x)

x

3

dx  x 

f ( x)

x


3

dx  C

 
3

e 3e  C 0  f ( x ) =

x3
ln x .

8  23

  ;12  .
ln 2  2


 
 0; 2 
f  x
Câu 32. [2D3-2.4-3] (Nguyễn Khuyến)Cho hàm số
có đạo hàm và liên tục trên
, thoả

2

f  x  cos


2


2

xdx 10

mãn
A.  13

f  0  3


B. 13

0

f  x  sin2xdx

. Tích phân 0
C. 7
Lời giải.

bằng
D.  7

Tác giả: Trịnh Duy Thanh; Fb: Trịnh Duy Thanh
Chọn B
Từ công thức tính vi phân của hàm số, ta có f (x) dx d( f (x)) , và
d(cos 2 x ) (cos 2 x)dx  sin 2 xdx

2
Do đó, áp dụng cơng thức tích phân từng phần, với u cos x và v  f (x) , ta thu được


2

f  x  cos
0

2


2
0

xdx  f  x  .cos 2 x  f  x  sin2xdx

2

Theo giả thiết, ta có

2




2

f  x  cos


2

0

xdx 10



 

f  x  sin2xdx 10   f  2  .cos
0

. Từ đó

0

2


2
0


2

f  x  .cos 2 x  f  x  sin2xdx 10




 f  0  .cos 2 0  13
2


0


Câu 33. [2D3-2.4-3] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG
0;1
f  x   f  1  x  2 x 2  2 x  1
NGÃI) Cho hàm y  f ( x) liên tục trên đoạn   và thỏa mãn
1

Tính tích phân

I

A.

I f ( x)dx.
0

4
3

B.

I

2

3

I

C.

1
2

.

D.

I

1
3

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Mạnh Quyền ; Fb: Nguyễn Mạnh Quyền
Chọn D

f  x   f  1  x  2 x 2  2 x  1

Ta có:
1

1

 I  f (1  x )dx (2 x 2  2 x  1)dx

0

0

1
2
1
 I  f (1  x)dx  x 3  x 2  x 
3
0
0
1

 I  f (1  x) dx 
0

2
 1
3

1

Xét

f (1  x)dx
0

t 1  x  dt  dx

, đặt:


Đổi cận
x
t

0
1

1

Ta có:

0

1

f (1  x)dx f (t )( dt ) f (t )dt I  2 
0

1

0

1

Từ (1) và (2)
1




1
0

 2 f ( x) dx 
0

2
3

1

f ( x)dx 3
0

.

Câu 34. [2D3-2.4-3] (KonTum 12 HK2) Cho hàm số

f  x

f  3x  6  dx 3

mãn
A.  3 .
1

có đạo hàm liên tục trên tập hợp  thỏa

0


2



f   3 2

B. 11 .

Chọn A
Đặt t 3 x  6  dt 3dx .

. Giá trị của

x f  x  dx

3

bằng

C. 6 .
D. 9 .
Lời giải
Tác giả: Lê Thị Như Quỳnh; Fb: Lê Thị Như Quỳnh



×