Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

3 đề thi học kì 2 vật lý 8 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.21 KB, 8 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Mơn: Vật lý lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1.(0,5 điểm). Một học sinh dùng rịng rọc cố định kéo một vật có khối lượng
50kg lên cao 2m. Cơng mà bạn học sinh đó thực hiện là:
A. 100J
B. 1000J
C. 500J
D. 200J
Câu 2.(0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhiệt năng của một vật:
A. Chỉ những vật có nhịêt độ cao mới có nhiệt năng.
B. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng.
C. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới có nhiệt năng.
D. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng có nhiệt năng.
Câu 3.(0,5 điểm). Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là:
A. Nhiệt độ của vật
B. Nhiệt năng của vật
C. Nhiệt lượng của vật
D. Cơ năng của vật.

Câu 4.(0,5 điểm). Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh
hay chậm phụ thuộc vào:
A. Khối lượng chất lỏng.
B. Trọng lượng chất lỏng
C. Nhiệt độ chất lỏng.
D. Thể tích chất lỏng.
Câu 5.(0,5 điểm). Trong các vật sau đây vật nào khơng có thế năng?
A. Ơ tơ đang đứng yên bên đường
B. Máy bay đang bay


C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao so với mặt đất
D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.
Câu 6.(0,5 điểm). Nhiệt độ của vật tăng lên, khẳng định nào sau đây là không
đúng?
A. Nhiệt năng của vật tăng lên.
B. Khoảng cách giữa các phân tử tăng lên.
C. Kích thước nguyên tử, phân tử tăng lên.
D. Thể tích của vật tăng lên.
II. Tự luận (7 điểm). Trình bày lời giải hoặc trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 7.(1 điểm). Giải thích tại sao khi bỏ đường vào một cốc nước lạnh và một cốc
nước nóng ta thấy ở cốc nước lạnh đường hịa tan chậm hơn so với cốc nước
nóng ?.
Câu 8.(3 điểm).
a. Nói cơng suất của máy là 1200W. Số đó cho ta biết điều gì?


b. Lực kéo 200N làm vật dịch chuyển quãng đường 1,8km trong thời gian
30 phút. Tính cơng và cơng suất của lực kéo đó ?
Câu 9.(3 điểm). Dùng mặt phẳng nghiêng dài 8m để kéo vật có khối lượng 49,2kg
lên cao 2m.
a. Tính cơng kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi khơng có ma sát?
b. Tính lực kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng khi khơng có ma sát?
c. Thực tế có ma sát lực kéo vật là F’ = 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng
nghiêng?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM LÝ 8
I. Phần Trắc nghiệm.
Câu
1
2

3
4
5
Đáp án
B
D
B
C
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần Tự Luận.
Câu
Nội dung
Vì ở cốc nước nóng có nhiệt độ cao hơn, các phân tử chuyển đông nhanh
7
hơn nên hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn.
a. Trong 1s máy đó thực hiện công là 1200J
b. Đổi S = 1,8km = 1800m; t = 30 phút = 1800s
8
Công của lực kéo là: A = F.s = 2001800 = 360 000 (J)
Công suất:

P =

A

360000
=
= 200 (W)
t
1800

b. Lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng khi khơng có ma sát: F =
Thay số: F =

984
8

1,0
1,0

A
l

1,0

1,0

= 123 (N)

c. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là: H =
Thay số: H =

Điểm
1,0


1,0

a. Trọng lượng của vật:
P = 10m =1049,2 = 492 (N)
Khi khơng có ma sát, cơng đưa vật lên theo phương thẳng đứng bằng công
kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng: A = P.h = F.l = 4922 = 984 (J)
9

6
C
0,5

492  2
100%
150  8

P.h
.100%
F '.l

= 82 %

Chú ý: - Bài giải sai mà kết quả đúng thì khơng cho điểm.
- Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa

1,0


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI II
MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 8

Năm: 2014 - 2015
PHẦN I: LÝ THUYẾT:
Câu 1: (2đ)
a. Phát biểu sự chuyển hóa và bảo tồn cơ năng trong các quá trình cơ học.
b. Hãy chỉ ra sự chuyển hóa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khác trong các
trường hợp:
Nước từ trên đập cao chảy xuống.
Ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng
Câu 2: (2đ)
a. Hãy nêu định nghĩa, viết công thức của công suất? Ý nghĩa từng đại lượng? Đơn vị?
b. Nói cơng suất của một máy là 736W, con số này có ý nghĩa gì?
Câu 3: (1đ)
a.Cơ năng gồm mấy dạng? Kể tên?
b.Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?
PHẦN II: BÀI TẬP
Câu 4: (2đ) Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 600N lên sàn ô tô bằng tấm ván
đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
Kéo thùng hàng thứ nhất, dùng tấm ván dài 6m.
Kéo thùng hàng thứ nhất, dùng tấm ván dài 3m.
Hỏi:
a. Trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?
b. Trường hợp nào thì tốn nhiều cơng hơn?
Câu 5: (3đ) Một đầu máy xe lửa có cơng suất 1700 kW kéo một đồn tàu chuyển động
đều. Tính:
a. Thời gian chuyển động của đồn tàu. Biết cơng thực hiện trong thời gian đó là
68000kJ.
b. Lực kéo của đầu máy. Biết vận tốc của đoàn tàu là 45km/h.

Đáp án đề kiểm tra 45 phút học kì 2 mơn Vật lý lớp 8
PHẦN 1: LÝ THUYẾT

Câu 1:
Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ
năng thì khơng đổi. (1,0đ)
Nước từ trên đập cao chảy xuống: thế năng chuyển hóa thành động năng. (0,5đ)
Ném vật lên cao theo phương thẳng đứng: Khi vật đi lên, động năng chuyển hóa thành
thế năng. Khi vật rơi xuống thì thế năng chuyển hóa thành động năng. (0,5đ)
Câu 2:
Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong 1 đơn vị thời gian. (0,5đ)
Cơng thức:
(1,0đ)
Trong đó P: công suất đơn vị (W)
A: công thực hiện được đơn vị (J)
t: thời gian thực hiện cơng đó đơn vị (s)
Công suất của một máy là 736W con số này có nghĩa là trong 1s máy này thực hiện
một c6ng là 736J (0,5đ)


Câu 3:
Cơ năng gồm hai dạng: Thế năng và động năng (0,5đ)
Động năng phụ thuộc 2 yếu tố: Vận tốc của vật và khối lượng của vật. (0,5đ)
PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 4:
a. Trường hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần. (1,0đ)
b. Không trường hợp nào tốn nhiều công hơn. Công thực hiện trong hai trường hợp là
như nhau. (1,0đ)
Câu 5: Tóm tắt, (0,25đ)
Lời giải: 0,25đ)
a. (1,25đ)
Đổi: P = 1700kW = 1700000 W
A = 68000kJ = 68000000J

Thời gian đoàn tàu chuyển động:

b. (1,25đ)
Đổi: v = 45 km/h = 12,5m/s
Lực kéo của đầu máy là :

Đs: a/ 40 (s)
b/ 136000 (N)


A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu
sau:

1. Trường hợp nào dưới đây có cơng cơ học?
A. Cậu bé đang ngồi học bài.

C. Nước ép lên thành bình chứa.

B. Cơ bé đang chơi đàn pianơ.

D. Con bò đang kéo xe.

2. Dùng ròng rọc động được lợi bao nhiêu lần về lực?
A. 1/2

B. 2

C. 4

D. 6


3. Trong các vật sau đây vật nào khơng có thế năng?
A. Viên đạn đang bay.

C. Lò xo để tự nhiên ở độ cao nhất định.

B. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.

D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.

4. Đơn vị của công suất là:
A. Jun

B. Oát

C. km/h

D. Niu tơn

5. Một người cơng nhân dùng rịng rọc động để nâng 1 vật lên cao 6m
với lực kéo ở đầu dây tự do là 100N. Hỏi người công nhân đó phải thực hiện
một cơng bằng bao nhiêu ?
A. 1200J

B. 600J

C. 300J

D. 2400J


6. Vật nhúng trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Không lực nào.

C. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.

B. Lực đẩy Ác-si-mét.

D. Trọng lực.

II. TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1: (2.5 điểm)
Một con ngựa kéo xe đi được 120m với lực kéo là 200N trong thời gian 60
giây.
a. Tính cơng của con ngựa đã thực hiện?
b. Tính cơng suất làm việc của con ngựa?


Câu 2: (1 điểm)
Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Hãy cho biết trong quá trình rơi, cơ
năng của vật ở những dạng nào? Vì sao?

Câu 3: (3.5 điểm) Đưa một vật có trọng lượng P= 500N từ mặt đất lên
độ cao 50cm.
a. Tính cơng đưa vật lên theo phương thẳng đứng?
b. Dùng ván nghiêng dài 2m để đưa vật lên thì cần lực kéo nhỏ nhất bằng
bao nhiêu? Bỏ qua ma sát giữa vật và ván nghiêng.
c. Dùng tấm ván khác cũng có độ dài 2m. Nhưng do có ma sát nên lực kéo
vật bằng ván nghiêng này là 150N. Hãy tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng
và độ lớn của lực ma sát?



I_Phần trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,5 điểm
1

2

3

4

5

6

D

B

B

B

A

C

II_Phần tự luận
Câu
Câu 1


Nội dung

Điểm

Tóm tắt

0.5

( 2.5 điểm) - Cơng của ngựa sinh ra khi kéo xe là:

0.5

A= F.s

0.5

=200.120= 24 000 (J)
Công suất của ngựa là:

0.5

P= A/t

0.5

= 24 000 : 60 =400 (W)
Câu 2

Trong quá trình rơi cơ năng của vật tồn tại ở 2 dạng:


( 1 điểm)

-

Vật có thế năng hấp dẫn vì nó có độ cao

0.5

-

Vật có động năng vì nó đang chuyển động

0.5

Câu 3

-Tóm tắt

0.5

( 3.5 điểm) a. – Cơng đưa vật lên trực tiếp: A = P. h
=500. 0,5= 250 (J)

0.5
0.5

b. – Công kéo vật dùng mặt phẳng nghiêng:
A’= F. L = 2.F


0.5

- Theo định luật về công:
A= A’
Nên: 2F = 250

0.5


F = 125 (N)
c. – Công kéo vật bằng mặt phẳng nghiêng trong trường hợp
này:

0.5

A’’ = F’. L = 150.2= 300 (J)
- Hiệu suất mặt phẳng nghiêng:
H= A/ A’’
= 250/300 = 0,833= 83,3%

0.5



×