Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Tai lieu cung co kien thuc mat can ban hoa hoc THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 116 trang )

d phenolphtalein
không màu hồng
3. dd Kiềm tác dụng
với oxax  mi vµ
n­íc
4. dd KiỊm + dd mi
 Mi + Bazơ
5. Bazơ không tan bị
nhiệt phân oxit +
nước

1. Tác dơng víi axit
 mi míi + axit
míi
2. dd mi + dd Kiềm
muối mới + bazơ
mới
3. dd muối + Kim
loại  Mi míi +
kim lo¹i míi
4. dd mi + dd muối
2 muối mới
5. Một số muối bị
nhiệt phân

Gọi kim loại là M,
gốc axit là B
CTHH là: MxBy

- Bazơ lưỡng tÝnh cã thĨ - Mi axit cã thĨ
t¸c dơng víi cả dd axit phản ứng như 1 axit


và dd kiềm


Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ
Muối
+
nước

Muối + H2O

+ dd Axit

+ Baz¬

+ N­íc

+ KL

KiỊm

oxit +
h2O
t

TÍNH CHẤT HH CA AXIT

Muối + kim
loại

Muối + bazơ


0

+ dd bazơ

Kiềm k.tan

+ axit

+ axit

Mi

Baz¬

Mi + axit

+ dd Mi

+ Oxax

Mi + Axit

Mi + h2

TÍNH CHẤT HH CỦA OXIT

Mi +
baz¬


+ Oxit Baz¬

+ dd Mi

+ N­íc

axit

Q tím xanh
Phenolphalein k.màu hồng

Axit

Muối

Quỳ tím đỏ

Oxit bazơ

Oxit axit

+ dd Baz¬

+ dd mi

Mi + h2O
Mi + mi

TÍNH CHÁT HH của bazơ


+ kim loại

t0

Các
sản phẩm
khác nhau

TNH CHT HH của muối

Lưu ý: Thường chỉ gặp 4 oxit bazơ tan được trong nước là Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là
các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm
hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem
phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Kim loại
+ Oxi

Phi kim

+ H2, CO

+ Oxi

Oxit axit


Oxit bazơ
+ dd Kiềm
+ Oxbz

+ Axit
+ Oxax
+ H2O

t0

Muèi + h2O
+ dd KiÒm

+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối

Bazơ
Kiềm k.tan

+ Axit
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxbz
+ dd Muối

+ H2O

Phân

huỷ

Axit
Mạnh

yếu

Các phương trình hoá học minh hoạ thường gặp
4Al + 3O2  2Al2O3
L­u ý:
t
CuO + H2 
 Cu + H2O
- Mét sè oxit kim lo¹i nh­ Al2O3, MgO,
t
Fe2O3 + 3CO
2Fe + 3CO2
BaO, CaO, Na2O, K2O không bị H2, CO
S + O2 SO2
khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái hoá trị
CaO + H2O Ca(OH)2
t
cao là oxit axit như: CrO3, Mn2O7,
Cu(OH)2
CuO + H2O
Các phản ứng hoá học xảy ra phải tuân
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
theo các điều kiện của từng phản ứng.
CaO + CO2  CaCO3

- Khi oxit axit t¸c dơng víi dd KiỊm th×
Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH
t theo tØ lƯ sè mol sÏ t¹o ra mi axit
NaOH + HCl  NaCl + H2O
hay muèi trung hoµ.
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
VD:
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
NaOH + CO2  NaHCO3
SO3 + H2O  H2SO4
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
- Khi t¸c dụng với H2SO4 đặc, kim loại
sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
phóng Hidro
N2O5 + Na2O  2NaNO3
VD:
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + H2O
2HCl + Fe  FeCl2 + H2
2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O
0

0

0



điều chế các hợp chất vô cơ
Kim loại + oxi

1

Phi kim + oxi

2

Hợp chất + oxi

3

Nhiệt phân muối

5

Nhiệt phân bazơ kh«ng tan

oxit

6

0

Phi kim + hidro

t
1. 3Fe + 2O2 

 Fe3O4
t
2. 4P + 5O2 
 2P2O5
t
3. CH4 + O2 
 CO2 + 2H2O
t
4. CaCO3 
 CaO + CO2
t
5. Cu(OH)2 
 CuO + H2O
askt
6. Cl2 + H2  2HCl
7. SO3 + H2O  H2SO4
8. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
9. Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH
10. CaO + H2O  Ca(OH)2
dpdd
11. NaCl + 2H2O 
 NaOH + Cl2 + H2
0

0

7

Oxit axit + nước


Axit

8

Axit mạnh + muối

0

0

9

Kiềm + dd muối
Oxit bazơ + nước

4

10

Bazơ
11

điện phân dd muối
(có màng ngăn)

19

12

Axit + bazơ


Muối

Oxit bazơ + dd axit 13

`

20
21

Kim lo¹i + phi kim

Kim lo¹i + dd axit
Kim lo¹i + dd mi

Oxit axit + dd kiỊm 14
Oxit axit
+ oxit baz¬
Dd muèi + dd muèi

15

Dd muèi + dd kiÒm

17

Muèi + dd axit

18


16

12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O
13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O
15. CaO + CO2  CaCO3
16.BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl
17.CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4
18.CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O
t
19.2Fe + 3Cl2 
 2FeCl3
20.Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
21.Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
0


Tính chất hoá học của kim loại

Muối + H2

oxit
+ O2

+ Axit

Kim
lo¹i
+ DD Muèi
+ Phi kim


Muèi

0

t
3Fe + 2O2 
 Fe3O4
t
2Fe + 3Cl2  2FeCl3
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu

1.
2.
3.
4.

0

Muối + kl

DÃy hoạt động hoá häc cđa kim lo¹i.
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au
ý nghÜa:
K

Ba

Ca


Na

+ O2: nhiƯt ®é th­êng
K

Ba

Ca

Mg

Ba

Ca

Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au

ở nhiệt độ cao
Na

Mg

Tác dụng với nước
K

Al

Na


Al

Khó phản øng

Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au

Kh«ng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Mg

Al

Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

T¸c dơng víi các axit thông thường giải phóng Hidro
K

Ba

Ca

Na

Mg

Al

Không tác dụng.

Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au


Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K

Ba

Ca

Na

Mg

Al

Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au

H2, CO kh«ng khử được oxit
khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
- Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và
giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng
không giải phóng Hidro.




×