Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 11 năm 2019 trường thtp nguyễn khuyến mã 2 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.29 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN</b>
<b>TỔ TOÁN</b>




<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2</b>
<b>MÔN TOÁN 11 NĂM 2019</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút.</i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề HK 2</b>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...


<b>Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng</b>–1?


<b>A. </b>
2
3
2 3
lim
2 4
<i>n</i>
<i>n</i>


  . <b>B. </b>


2
2
2 3


lim
2 1
<i>n</i>
<i>n</i>


  . <b>C. </b>


2
3 2
2 3
lim
2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


  . <b>D. </b>


2
2
3
lim
1
<i>n</i>
<i>n</i>

 .


<b>Câu 2: Cho </b>



2


3 1 6


lim
2 5
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>



 <i>. Tìm giá trị của b ?</i>


<b>A. </b><i>b </i> 3. <b>B. </b><i>b </i>3. <b>C. </b><i>b  .</i>2 <b>D. </b><i>b </i> 2.


<b>Câu 3: Tính giới hạn </b>  


 <i>2</i> 


<i>1+ 2+3+4+....+ n</i>
<i>lim</i>


<i>2n +5</i> .


<b>A. </b>1


4. <b>B. 0.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b> .



<b>Câu 4: Cho giới hạn </b>lim1 2.3<sub>1</sub> 6
2 (3 5)


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>

 


 trong đó ,  ,


<i>a</i>
<i>a b Z</i>


<i>b</i>tối giản. Tính giá trị biểu thức <i>T b</i>  <i>a</i>


<b>A. </b><i>T</i> 4. <b>B. </b><i>T</i> 3. <b>C. </b><i>T</i>  3 1 . <b>D. </b> 1


3


<i>T </i> .


<b>Câu 5: Cho một tam giác đều ABC cạnh a . Tam giác </b><i>A B C</i>1 1 1 có các đỉnh là trung điểm của tam giác


<i>ABC , tam giác A B C</i>2 2 2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác <i>A B C</i>1 1 1, …, tam giác


1 1 1



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A B C</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác <i>A B Cn</i> <i>n</i> <i>n</i>. Gọi <i>p</i>1, <i>p</i>2, …, <i>pn</i> theo thức tự là
chu vi của các tam giác <i>A B C</i>1 1 1, <i>A B C</i>2 2 2, …, <i>A B Cn</i> <i>n</i> <i>n</i>, …. Tính tổng <i>P</i><i>p</i>1 <i>p</i>2... <i>pn</i>....


<b>A. </b><i>P  .</i>0 <b>B. </b><i>P a</i> . <b>C. </b><i>P</i>3<i>a</i>. <b>D. </b>


2
<i>a</i>


<i>P </i> .


<b>Câu 6: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động </b> , <i> và t tính bằng giây.</i>


Tính vận tốc của vật rơi tự do tại thời điểm <i>t </i>5 t=5


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>


<b>Câu 7: Tìm đạo hàm cấp một của hàm số </b>

<sub></sub>

3

<sub></sub>

5


1


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>A. </b>

<sub></sub>

3

<sub></sub>

4


5 1
  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

5


15 1
  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b>

<sub></sub>

3 4

<sub></sub>



3 1
  


<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2

<sub></sub>

3

<sub></sub>

4


5 1
  


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 8: Tính giới hạn</b>lim

 



<i>x</i>  <i>x a x b</i>   <i>x</i> <i> trong đó a ; b là tham số</i>


<b>A. </b><i>a b</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2
<i>a b</i>


. <b>C. </b> 2


<i>a b</i>


. <b>D. </b>8 .



<b>Câu 9: Tìm tất cả giá trị tham số </b><i>m</i> để biểu thức,<i>C </i>2 trong đó


2
2
1
1
lim
1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>mx m</i>


<i>C</i>
<i>x</i>

  



<b>A. </b><i>m </i>

0;5

. <b>B. </b><i>m  </i>

10;1

. <b>C. </b><i>m  </i>

2; 2

. <b>D. </b><i>m </i>

1;

.


<b>Câu 10: Tính giới hạn </b> 2


1
3 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


®
- +
- .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Cho hàm số </b> 2


2
6
<i>x</i>
<i>f ( x )</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  . Chọn mệnh đề đúng?
<b>A. Hàm số liên tục trên </b>.


<b>B. TXĐ : </b><i>D</i>\ 3; 2

.Ta có hàm số liên tục tại mọi <i>x D và hàm số gián đoạn tại x</i>2<i>; x</i>3.
<b>C. Hàm số liên tục tại </b><i>x  .</i>2


<b>D. Hàm số liên tục tại </b><i>x  .</i>3


<b>Câu 12: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) 2sin <i>x</i>3tan 2<i>x</i><sub>. Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. Hàm số liên tục trên </b>.


<b>B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.</b>


<b>C. TXĐ :</b> \ ,



2 2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


<i>D</i>  <i>k</i> <i>k</i> .


<b>D. Hàm số gián đoạn tại các điểm </b> ,


4 2


   


<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i>


<b>Câu 13: Cho hàm số </b> <i><b>f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?</b></i>

 



<b>A. Hàm số </b> <i>f x liên tục tại</i>

 

<i>x  .</i>1 <b>B. Hàm số </b> <i>f x liên tục trên </i>

 

.
<b>C. Hàm số </b> <i>f x liên tục trên khoảng</i>

 

3;1

. <b>D. Hàm số </b> <i>f x liên tục tại</i>

 

<i>x  .</i>1


<b>Câu 14: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

<sub> </sub>

 <i>x</i> 3 3 <i>x</i>


<i>x</i> với <i>x</i>0. Tìm <i>f</i>

 

0 để hàm số <i>f x liên tục trên </i>

 

.



<b>A. </b>2 3


3 . <b>B. </b>


3


3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>0 .


<b>Câu 15: Cho phương trình: </b> <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>1 0</sub>


 <i>x</i>  <i>x</i>  <b> (1). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>
<b>A. Hàm số </b>

 

<sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> <sub>1</sub>


  


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> liên tục trên . .


<b>B. Phương trình (1) khơng có nghiệm trên khoảng </b>

 ;1 .

<sub>.</sub>


<b>C. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng </b>

2;0 .

.


<b>D. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trên khoảng </b> 3;1 .
2


 




 



 


<b>Câu 16: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm tại </sub><i>x</i><sub>0</sub><sub> là </sub> <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> <b><sub>. Chọn mệnh đề sai.</sub></b>


<b>A. </b>

 

 

 



0


0
0


0


lim .


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i>






 


 <b>.</b> <b>B. </b>

 




0

 

0


0 lim<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub> .


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 


  


 


 .


<b>C. </b>

 

0

 

0


0 lim<i><sub>h</sub></i> <sub>0</sub> .


<i>f x</i> <i>h</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>h</i>





 


  . <b>D. </b>

 

 



0


0 0


0


0


lim .


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x x</i>




 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17: Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình </b><i>s t</i>

 

196<i>t</i> 4,9<i>t</i>2<sub> trong đó </sub><i>t </i>0, <i>t</i><sub> tính bằng</sub>


giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và <i>s t là khoảng cách của viên đạn so với mặt đất được</i>

 



tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét?


<b>A. 1690m. .</b> <b>B. 1069m. .</b> <b>C. 1906m..</b> <b>D. 1960m.</b>


<b>Câu 18: Hỏi trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số</b>
1


<i>y</i>= <i>x</i>+ tại điểm <i>M</i>(4;3).


<b>A. </b> 1 2


4


<i>y</i>= <i>x</i><b>+ .</b> <b>B. </b> 1 1


4


<i>y</i>= <i>x</i>- <b>.</b> <b>C. </b><i>y</i>= -<i>x</i> 1<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i>= - 2<i>x</i>+11.


<b>Câu 19: Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến đồ thị hàm số </b> 1
1



<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> tại giao điểm với trục tung.


<b>A. </b><i>k</i>2. <b>B. </b><i>k</i> 2. <b>C. </b><i>k</i> 1. <b>D. </b><i>k</i>1


<b>Câu 20: Hỏi trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số</b>


3 <sub>3</sub> 2 <sub>2 ( )</sub>


<i>y</i>= -<i>x</i> + <i>x</i> + <i>C</i> , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>d y</i>: = - 9<i>x</i>+3.


<b>A. </b><i>y</i>= - 9<i>x</i>- 3,<i>y</i>= - 9<i>x</i>+29<b>.</b> <b>B. </b><i>y</i>= - 9<i>x</i>- 5,<i>y</i>= - 9<i>x</i>+27<b>.</b>
<b>C. </b><i>y</i>=9<i>x</i>- 3,<i>y</i>=9<i>x</i>+29<b>.</b> <b>D. </b><i>y</i>= -<i>x</i> 2,<i>y</i>= + .<i>x</i> 1


<b>Câu 21: Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>mx</i>2<i>mx</i>1 có đồ thị

<i>C . Tìm tất cả các giá trị thực của m để tiếpm</i>


tuyến của đồ thị

<i>C tại điểm có hồnh độm</i>

<i>x </i>2 và vuông góc với đường thẳng d:


2<i>x</i>3<i>y</i> 2 0.


<b>A. </b><i>m  .</i>2 . <b>B. </b> 45


26


<i>m</i> . . <b>C. </b> 51


26


<i>m</i> . . <b>D. </b> 51


26



<i>m </i> .


<b>Câu 22: Cho hàm số </b> 1

 

.
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
 


 <i> Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng d y x m</i>:   luôn cắt
đồ thị

 

<i>C tại hai điểm phân biệt A</i> và .<i>B Khi đó gọi k</i>1, <i>k</i>2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ


thị

 

<i>C tại A</i> và <i>B. Tìm m để tổng k</i>1<i>k</i>2 đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b><i>m  .</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0.. <b>C. </b><i>m    </i>

; 2

. <b>D. </b><i>m </i>

2;

.


<b>Câu 23: Tìm mệnh đề sai?</b>


<b>A. </b>


/


2


1 1


(<i>x</i> 0)


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


 


  . <b>B. </b>


/ 1


( ) ( 0)
2


 


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


<b>C. </b><sub>( )</sub><i><sub>x</sub>n</i> / <i><sub>x</sub>n</i>1<sub>(</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>;</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>1)</sub>


   . <b>D. </b>


/ / /


2


.



<i>u</i> <i>u v uv</i>


<i>v</i> <i>v</i>

 

 
 


<b>Câu 24: Tìm đạo hàm của hàm số </b> ( ) 2 3
2 1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>


 .
<b>A. </b>


2


12
2<i>x</i> 1


 . <b>B. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


8
2<i>x</i> 1



 . <b>C. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


4
2<i>x</i> 1


 . <b>D. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


4
2<i>x </i>1 .


<b>Câu 25: Biết đạo hàm của </b><i>y</i>

<sub></sub>

7<i>x</i> 5

<sub></sub>

4 có kết quả là <i>y</i> <i>a x b</i>

7 

3.Tính giá trị biểu thức
3.


<i>M</i>   <i>a b</i>


<b>A. </b><i>M </i>30. <b>B. </b><i>M </i>20. <b>C. </b><i>M </i>4. <b>D. </b><i>M  .</i>6


<b>Câu 26: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>kx x. Với giá trị nào của k thì </i>

 

1 2
3


<i>f </i>  .


<b>A. </b><i>k  .</i>1. <b>B. </b> 9.


2


<i>k </i> . <b>C. </b><i>k  .</i>1. <b>D. </b> 4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số </b>
3
2 2
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>a</i> <i>x</i>


 <i> ( a là hằng số).</i>


<b>A. </b>




3


2 2 2 2 .


<i>a x</i>
<i>y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


 


  . <b>B. </b>


3
2 2.



<i>a x</i>
<i>y</i>
<i>a</i> <i>x</i>
 
 .
<b>C. </b>


3


2 2 2 2 .


2


<i>a x</i>
<i>y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


 


  . <b>D. </b>






3 2


2 2 2 2



3 2


.
2


<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>



 


 


<b>Câu 28: Cho hàm số </b> <i><sub>f ( x ) x</sub>3</i> <i><sub>2x</sub>2</i> <i><sub>7 x 3</sub></i>


    . Tập nghiệm của bất phương trình <i>f ( x ) 0</i>  <sub>có dạng</sub>


<i>a;b . Tính S a b</i>

  ?


<b>A. </b><i>S</i>  <i>4</i>


<i>3</i>. <b>B. </b> 


<i>4</i>
<i>S</i>


<i>3</i>. <b>C. </b> 



<i>10</i>
<i>S</i>


<i>3</i> . <b>D. </b> 


<i>10</i>
<i>S</i>


<i>3</i> .


<b>Câu 29: Nhiệt độ </b><i>T</i> của một người trong cơn bệnh được cho bởi công thức


 

2



0 1 1 2 98 6 0 11


<i>T t</i>  <i>, t</i>  <i>, t</i> <i>,</i>  <i>t</i> , trong đó <i>T</i> là nhiệt độ

<i>oF</i> <i>Fahrenheit</i>

<sub> theo thời gian </sub><i><sub>t</sub></i>


trong ngày. Biết rằng


<i>o</i>
<i>o</i> <i>F</i>
<i>C</i>
<i>,</i>

 32


1 8 , độ chênh lệch (theo độ



o<sub>C ) giữa nhiệt độ lớn nhất và nhiệt độ thấp</sub>


nhất trong một ngày là


<b>A. </b><sub>3,6 C</sub>0 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2 C .</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>2, 6 C</sub>0 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2,5 C</sub>0 <sub>.</sub>


<b>Câu 30: Tìm đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i>


<b>A. </b><i>y</i>  tan .<i>x</i> .


<b>B. </b> 2


1
.
cos
<i>y</i>
<i>x</i>
  .


<b>C. </b> 2


1
.
sin
<i>y</i>


<i>x</i>


  . <b>D. </b><i>y</i>  1 cot .2 <i>x</i>



<b>Câu 31: Cho hàm số </b><i>f x</i>( )=4sin<i>x</i>- 3. Tính <i>f x .</i>/

( )



<b>A. </b><i>f x</i>/

( )

=4cos<i>x</i><b>.</b> <b>B. </b><i>f x</i>/

( )

= - 4cos<i>x</i><b>.</b>
<b>C. </b><i>f x</i>/

( )

=4cos<i>x</i>- 3<b>.</b> <b>D. </b><i>f x</i>/

( )

=cos<i>x</i>.
<b>Câu 32: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số </b> <i>f x</i>

 

cos 2<i>x</i>


<b>A. </b><i><sub>f</sub></i>//

 

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i><sub>f</sub></i>//

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>4 cos 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>f</sub></i>//

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2 cos 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>f</sub></i>//

<sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>4 cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>


<b>Câu 33: Tính đạo hàm của hàm số</b><i>y</i>tan<i>x</i> cot<i>x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> 1<sub>2</sub>
sin 2
 
<i>y</i>


<i>x</i>. <b>B. </b> 2


4
cos 2
 
<i>y</i>


<i>x</i>. <b>C. </b> 2


4
sin 2
 
<i>y</i>


<i>x</i>. <b>D. </b> 2



1
cos 2
 
<i>y</i>


<i>x</i>.


<b>Câu 34: Thể tích nước của một bể bơi sau t phút bơm tính theo cơng thức </b><i>V t</i>

 

 <sub></sub>  <i>t</i> <sub></sub>


 


4
3


1
30


100 4 ,


0 <i>t</i> 90

<i>. Tốc độ bơm nước tại thời điểm t được tính bởi </i> <i>f t</i>

 

<i>V ' t</i>

 

. Trong các khẳng định sau,
<i><b>khẳng định nào đúng?</b></i>


<b>A. Tốc độ bơm giảm từ phút thứ 60 đến phút thứ 90.</b>
<b>B. Tốc độ bơm tăng từ phút 0 đến phút thứ 75.</b>
<b>C. Tốc độ bơm luôn giảm.</b>


<b>D. Tốc độ bơm luôn tăng.</b>


<b>Câu 35: Cho hàm số </b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub><sub>=</sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i><sub>+ . Biết </sub><sub>2</sub> /

( )

(

)



2


sin cos2


sin 2


<i>x a</i> <i>x b</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


+
=


+ , tính <i>S</i> = + .<i>a b</i>


<b>A. </b><i>S = -</i> 1<b>.</b> <b>B. </b><i>S =</i>4<b>.</b> <b>C. </b><i>S =</i>3<b>.</b> <b>D. </b><i>S = -</i> 5.


<b>Câu 36: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy là hình vng ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>45. <b>B. </b>30 . <b>C. </b>90. <b>D. </b>60


<b>Câu 37: Cho hình hộp ABCD.A B CD</b>  . Giả sử tam giác <i>AB C, A DC</i>  <sub> là các tam giác nhọn. Hỏi góc</sub>
<i>giữa hai đường thẳng AC và A D</i> là góc nào sau đây?


<b>A. </b><i><sub>DA C'</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>AB C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>BB C</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>DAC</sub></i><sub>.</sub>


<b>Câu 38: Cho hìn chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>. Chọn mệnh đề đúng?</sub>



<b>A. </b><i>AB</i>

<i>SAC</i>

. <b>B. </b><i>AB</i>

<i>SBC</i>

. <b>C. </b><i>AB</i>

<i>SAD</i>

. <b>D. </b><i>AB</i>

<i>SCD</i>

.
<b>Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có </b><i>SA ( ABC )</i> <i><sub>và ABC</sub></i> vng tại <i>B</i>. Chọn mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>BC</i><i>( SAB )</i>. <b>B. </b><i>AB</i><i>( SAC )</i>. <b>C. </b><i>BC</i><i>( SAC )</i>. <b>D. </b><i>AC</i><i>( SAB )</i>.


<b>Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có </b><i>SA</i>

<i>ABC</i>

<i>, SA a</i> <i>, ABC</i> <i> đều cạnh a . Tính góc giữa cạnh SB và</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>45</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>60</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>arctan 2 .</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>90</sub></i><sub>.</sub>


<b>Câu 41: Cho hình lăng trụ đều. Chọn mệnh đề sai?</b>
<b>A. Các mặt bên là những hình bình hành.</b>


<b>B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy.</b>
<b>C. Các cạnh bên là những đường cao.</b>


<b>D. Đáy là đa giác đều.</b>


<b>Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình vng và </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

. Chọn mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>( SAB ) ( ABC )</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>( ABCD ) ( SBC )</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>( SAD ) ( SBC )</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<i>SAB</i>

<sub></sub>

<i>( SCD )</i>
<b>Câu 43: Chọn đáp án.</b> <b>A. </b>


<b>Câu 43:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng có cạnh bằng a. Cạnh SA vng góc với
mặt phẳng đáy

ABCD ,SA a 3.

 Góc tạo với mặt phẳng

SAB và

SCD bằng



<b>A. </b><i><sub>30</sub>0</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>45</sub>0</i>


. <b>C. </b><i>600</i>. <b>D. </b><i>900</i>


<b>Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vng tâm O . Các cạnh bên và các</b>


<i>cạnh đáy đều bằng a . Gọi M</i> <i> là trung điểm SC . Tính góc giữa mặt phẳng </i>

<i>MBD và mặt phẳng</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i><sub>45</sub>0</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>60</sub>0</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>90</sub>0</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>30</sub>0</i><sub>.</sub>


<b>Câu 45: Cho chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại </b><i>B và BH</i> <i>AC</i>. Biết <i>SA</i><i>( ABC )</i><sub>.Tính khoảng</sub>
<i>cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).</i>


<b>A. </b><i>d</i> <i>BH .</i> <b>B. </b><i>d</i> <i>BA .</i> <b>C. </b><i>d</i> <i>BC .</i> <b>D. </b><i>d</i> <i>BS .</i>


<b>Câu 46: Cho chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại </b><i>A</i> và<i>AB a;SB a 2</i>  . Biết <i>SA ( ABC )</i> . Tính
<i>khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng (ABC).</i>


<b>A. </b><i>d a .</i> <b>B. </b><i>d</i> <i>2a</i>


<i>5</i> . <b>C. </b><i>d 2a .</i> <b>D. </b> 


<i>a</i>
<i>d</i>


<i>2</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>d</i> <i>a 21</i>


<i>7</i> . <b>B. </b> 


<i>a</i>
<i>d</i>


<i>2</i>. <b>C. </b> 



<i>a 7</i>
<i>d</i>


<i>2</i> . <b>D. </b> 


<i>a 3</i>
<i>d</i>


<i>5</i> .


<b>Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , </b><i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>, </sub><i><sub>SA a 3</sub></i><sub></sub> <sub>. Tính</sub>


<i>khoảng cách d từ AD</i> đến mặt phẳng

<i>SBC .</i>



<b>A. </b><i>d</i> <i>a 3</i>


<i>2</i> . <b>B. </b> 


<i>a</i>
<i>d</i>


<i>2</i>. <b>C. </b> 


<i>3a</i>
<i>d</i>


<i>2</i> . <b>D. </b> 


<i>a</i>
<i>d</i>



<i>3</i>.


<b>Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại </b><i>B, AB 3a</i> <i>, BC</i> <i>4a</i>, mặt phẳng

<i>SBC</i>



vuông góc với mặt phẳng

<i>ABC . Biết </i>

<i>SB 2a 3</i> <sub> và </sub><i>SBC</i><i>30</i><i>. Tính khoảng cách d từ điểm A đến</i>
<i>mặt phẳng (SAC).</i>


A C


B
S


<b>A. </b><i>d</i> <i>6a 7</i>


<i>7</i> . <b>B. </b><i>d 6a 7</i> . <b>C. </b> 


<i>3a 7</i>
<i>d</i>


<i>14</i> . <b>D. </b><i>d</i> <i>a 7</i>.


<b>Câu 50:</b><i><sub> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại </sub>B, AB BC 2a</i>  . Tam giác


<i>SAC cân tại S có đường cao SO</i><i>a 3</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính
<i>khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SC theo a .</i>


S


O



A <sub>D</sub>


C
B


<b>A. </b><i>d</i> <i>a 3</i>. <b>B. </b><i>d</i> <i>2a 3</i>. <b>C. </b><i>d</i> <i>a 3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



</div>

<!--links-->

×