Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.44 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>A. Vi sinh vật nhân sơ</b></i>
<i><b>1. Cầu khuẩn</b></i>
- Đơn cầu khuẩn (Micrococcus flavus) Sinh sắc tố màu da cam
- Đơn cầu khuẩn (Micrococcus mucilaginosis) Sinh sắc tố màu hồng
- Song cầu khuẩn (Diplococus)
- Song cầu khuẩn (Diplococus)
- Liên cầu khuẩn (Streptococcus)
- Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus)
+Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) gây ngộ độc
+ Methicillin-resistant Staphylococcus aureus (MRSA) gây nhiễm trùng trong cơ thể
<i> * Hình thức sinh sản ở cầu khuẩn</i>
- Phân đơi ở cầu khuẩn
- Phân đôi ở liên cầu khuẩn
- Nảy chồi ở cầu khuẩn
<i> * Đặc điểm</i>
- Là các vi khuẩn có hình cầu
- Thường khơng có khả năng chuyển động (khơng có tiên mao)
<i> * Sinh sản: bằng cách phân đôi</i>
<i> * Nơi sống: gặp trên niêm mạc, da người và động vật</i>
<i> * Tác hại</i>
- Làm hỏng thực phẩm
- Một số có khả năng gây bệnh nhiễm trùng ở người và động vật, hoại tử facsiitic, gây tử
vong
<i> * Lợi ích: làm sữa chua, phô mai</i>
<i><b>2. Trực khuẩn</b></i>
<i> - Trực khuẩn E.Coli O157:H7 (Escherichia Coli ) </i>
<i> - Trực khuẩn lị (Shigella) Bắt màu Gram(-) </i>
<i> * Đặc điểm</i>
- Thường có hình que, hình dùi trống biến đổi từ hình que
- Có tiêm mao mọc xung quanh
<i> * Nơi sống</i>
- Có mặt trong đất, trong ruột người và động vật
- Sống hoại sinh trong thực phẩm
<i> * Sinh sản: bằng cách phân đôi</i>
<i> * Tác hại</i>
- Làm hỏng thực phẩm gây ngộ độc thực phẩm
- Một số gây bệnh ở người và động vật
<i> * Lợi ích: dùng làm VSV chỉ thị</i>
<i><b>3. Vi khuẩn hình xoắn</b></i>
- Phẩy khuẩn
- Xoắn khuẩn
<i> * Đặc điểm</i>
<i> * Tác hại: Gây bệnh về đường ruột, viêm gan, ruột, sốt vàng da</i>
<i><b>4. Xạ khuẩn</b></i>
- Xạ khuẩn
- Chuỗi bào tử
<i> * Hình dạng: Hình sợi</i>
<i> * Nơi sống: Đất, nước, kí sinh trên thực vật</i>
<i> * Tác hại: Giây một số bệnh cho cây trồng</i>
<i> * Hình thức sinh sản: Bằng bào tử vơ sinh</i>
<i> * Lợi ích: dùng làm thuốc điều trị bệnh cho người và gia súc và cây trồng. Khả năng sinh </i>
ra các vitamin thuộc nhóm B, một số acid amin và các acid hữu cơ
<i><b>5. Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)</b></i>
<i>* Hình dạng: hình sợi, hình trịn, hình xoắn</i>
<i>* Nơi sống: ở trong nước, nơi ẩm thấp. Có khả năng quang hợp, cố định đạm, nitơ </i>
<i>* Sinh sản: bằng cách nảy chồi, phân đôi</i>
<i><b>B. Vi sinh vật nhân thực</b></i>
<i><b>I. Nấm men</b></i>
- Men rượu
- Nấm men rượu
<i>* Đặc điểm: Cơ thể đơn bào hoặc tập hợp đơn bào. Hình trứng, hình quả dưa chuột, hình </i>
trịn
<i>* Nơi sống; Sống trong đất nước, trong mơi trường có đườngcó pH thấp, trong lương thực, </i>
thực phẩm, trong đất ô nhiễm dầu mỏ
<i>* Sinh sản: Nảy chồi, phân đôi, bằng bào tử</i>
<i>* Tác hại: + Gây bệnh cho người và gia súc</i>
+ Làm hỏng thực phẩm
<i>* Lợi ích: + Một số làm thức ăn cho người và gia súc</i>
+ Làm nở bột mì
+ Sản xuất cốm bổ trẻ em, một số dược phẩm
<i><b>II. Nấm mốc</b></i>
- Nấm mốc chổi
- Bào tử đảm
- Bào tử túi
<i>* Hình dạng: Hình sợi</i>
<i>* Nơi sống: Trên cơ chất giàu tinh bột</i>