Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án về chuyên đề liên bang nga môn địa lý lớp 11 của cô lê thị thanh nga | Lớp 11, Địa lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.58 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐẠI AN</b>


<i><b>Người soạn: LÊ THỊ THANH NGA</b></i>


<b> CHUYÊN ĐỀ LỚP 11-- BÀI 8: LIÊN BANG NGA</b>


<b>Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết trong chuyên đề</b>


- Hướng dẫn học sinh ôn tập, rèn kĩ năng về các nội dung: tự nhiên, dân cư, các ngành
kinh tế, các vùng kinh tế của Liên bang Nga.


<b>Bước 2: Xác định cơ sở nội dung của chuyên đề: </b>
<i><b>Bài 8: Liên bang Nga</b></i>


- Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội.
- Tiết 2: Kinh tế.


- Tiết 3: Thực hành.


<b>Bước 3: Mục tiêu cần đạt trong chun đề ơn tập</b>


Ơn khái qt lại kiến thức cho học sinh về tự nhiên, dân cư, tình hình phát triển kinh tế
các ngành, đặc trưng các vùng.


Hướng dẫn học sinh khai thác bản đồ, bảng số liệu, tư liệu để tìm kiến thức.
Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi tự luận ngắn gọn, câu trắc nghiệm.
<b>Cụ thế:</b>


<i><b>1 Kiến thức:</b></i>


- Nhận biết được một số đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Liên Bang


Nga.


- Trình bày được đặc điểm về tự nhiên, tài nguyên khoáng sản của liên Bang Nga.
Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển kinh
tế.


- Phân tích được các đặc điểm về dân số, phân bố dân cư của Liên bang nga và ảnh
hưởng của chúng đối với sự phát triển kinh tế.


- Biết được đặc trưng về văn hóa của Liên bang Nga


- Trình bày và giải thích đợc cỏc giai đoạn chớnh của sự phát triển nền kinh tế của
LBNga và những thành tựu đỏng kể từ năm 2000 đến nay.


- Biết được những thành tựu đã đạt được trong những ngành công nghiệp, nông
nghiệp, dịch vụ. Biết được sự phân hóa lãnh thổ kinh tế của Liên bang Nga.
- Biết sự phân bố của một số vïng kinh tế của LBNga. So sánh được đặc trưng một


số vùng kinh tế tập trung của Nga.


- Hiểu đợc sự đa dạng về quan hệ giữa LB Nga và Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Dựa vào bản đồ, nhận xét được sự phân bố trong sản xuất công nghiệp nông
nghiệp của LBNga.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Phân tích bản đồ, lược đồ tự nhiên, dân cư và bản số liệu về dân số, tháp dân số của
Liên Bang Nga.



- Phân tích bảng số liệu và lược đồ kinh tế của LBNga để tìm ra những kiến thức.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ.


- Nhận xét trên bản đồ, lược đồ, lược đồ.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Tôn trọng tinh thần sáng tạo và sự đóng góp của Nga cho kho tµng văn hố chung của
thế giới.


- Tụn trọng tinh thần lao động và sự đúng gúp của nhõn dõn LBNga cho nền kinh tế.
<i><b>4. Năng lực định hớng hình thành:</b></i>


- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực quản lý, năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính tốn.


- Năng lực chun biệt: Năng lực sử dụng bảng thống kê, số liệu; năng lực sử dụng bản
đồ, biểu đồ, tranh ảnh, năng lực tư duy tổng hợp theo lónh thổ.


<b>A. NỘI DUNG ƠN TẬP CHUYÊN ĐỀ </b>
<b>I. Nội dung lý thuyết khái quát</b>


( Giáo viên phát vấn học sinh bằng các câu hỏi ngắn hoặc nhóm học sinh trình
bày bảng, viết giấy, nhón khăm trả lời...)


<b>I.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ</b>
<b>1. Vị trí địa lí</b>


- Nằm ở 2 châu lục Á – Âu, gồm đồng bằng Đông Âu và Bắc Á
- Giáp 14 nước và 3 biển ở phía nam và tây-tây nam.



- Phía bắc và phía đơng 2 đại dương


=> Ý nghĩa: Có giá trị về nhiều mặt trong phát triển kinh tế của đất nước.
<b>2. Lãnh thổ</b>


- Diện tích : rộng nhất TG


- Tỉnh Caliningrát biệt lập phía tây
<b>I. 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>


ĐKTN Đặc điểm Giá trị KT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hình Cây lương
thực, thực
phẩm chăn
nuôi


sản,
thủy điện
Đồng bằng:


- Đông Âu : tương đối cao, xen lẫn
đồi thấp, màu mỡ


- Tây Xibia: đầm lầy


- Uran: núi thấp, ranh giới Á _Âu


Núi, cao


ngun


Sơng Ê-nit-xây là ranh giới
Khống


sản


Đa dạng phong phú, trữ lượng lớn Ngành công nghiệp khai thác
và chế biến khoáng sản


Rừng Giauf nhất thế giới, rừng lá kim Khai thác và chế biến gỗ
Sơng,


hồ


Nhiều sơng lớn: Vơn ga, Ơbi, Lêna, Ê-nit-xây, hồ
Baican


Giá trị thủy điện ở vùng Xibia
GTVT ở miền Tây


Khí
hậu


Chủ yếu là ơn đới, Phía bắc là cực đới
Phía nam cận nhiệt


Nền nơng nghiệp ơn đới đa
dạng



Khí hậu lạnh cản trở phát triển
nông nghiệp


<b>I. 3. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>
<b>1. Dân cư</b>


- Đông dân, thứ 8 T thế giới -2005, nhưng mật độ thấp
- Tốc độ gia tăng tự nhiên âm, chảy máu chất xám
- Nhiều dân tộc, chủ yếu là người Nga 80% dân số
- Tỉ lệ dân thành thị lớn: trên 70 %


- Phân bố: Chủ yếu ở phía tây.
<b>2. Xã hội</b>


- Có tiềm lực lớn về khoa học và văn hóa, nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ
thuật, nhiều công trình khoa học có giá trị, nhiều nhà bác học nổi tiếng


- Trình độ học vấn cao


<b> I. 4. QÚA TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
<b>1. LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xơ Viết</b>


- LB Nga là một thành viên đóng vai trị chính trong việc tạo dựng Liên Xơ thành cường quốc
<b>2. Thời kỳ đầy khó khăn biến động (Thập niên 90 của Thế kỉ XX)</b>


- Vào cuối những năm 80-thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô bộc lộ yếu kém
- Đầu thập niên 90, Liên Xô tan rã, LB Nga độc lập nhưng gặp nhiều kho khăn:
+ Tốc độ tăng GDP âm, sản lượng kinh tế giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Vai trò cường quốc suy giảm


+ Tình hình chính trị xã hội bất ổn


<b>3. Nền kinh tế đang khơi phục lại vị trí cường quốc</b>
<i>a. Chiến lựơc kinh tế mới</i>


- Từ năm 2000, LB Nga bước vào thời kì chiến lược mới:
+ Đưa nền kinh tế ra khỏi khủng hoảng


+ Xây dựng nền kinh tế thị trường
+ Mở rộng ngoại giao


+ Nâng cao đời sống nhân dân, khơi phục vị trí cường quốc
<i>b. Những thành tựu đạt được sau năm 2000</i>


- Sản lượng kinh tế tăng
- Dự trữ ngoại tệ lớn thứ 4 TG
- Trả xong các khoản nợ nước ngoài
- Xuất siêu


- Đời sống nhân dân được cải thiện


- Vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế
- Gia nhập G8


<i>c. Khó khăn</i>


- Phân hóa giàu nghèo
- Chảy máu chất xám


<b>I. 5. CÁC NGÀNH KINH TẾ</b>


<b>1. Công nghiệp</b>


- Là ngành xương sống của kinh tế LB Nga


- Cơ cấu đa dạng, gồm các ngành truyền thống và hiện đại


- CN khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn tài chính lớn: đứng đầu thế giới về
khai thác


- Công nghiệp truyền thống:


+ Ngành: năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác vàng và kim cương, giấy , gỗ,…
+ Phân bố: đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xibia và dọc đường giao thông


- Công nghiệp hiện đại:


+ Các ngành: điện tử- hàng không, vũ trụ, nguyên tử. Cơng nghiệp quốc phịng là thế mạnh
+ Phân bố: vùng trung tâm, Uran,….


<b>2. Nơng nghiệp: có sự tăng trưởng</b>


- Thuận lợi: đất rộng => phát triển trồng trọt và chăn nuôi


- Sản xuất lương thực 78,2 triệu tấn và xuất khẩu 10 triệu tấn (2005)
<b>3. Dịch vụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Hệ thổng đường sắt xuyên Xibia và BAM đóng vai trị quan trọng trong phát triển Đơng Xibia
+ Thủ đô Moscow với hệ thống xe điện ngầm


- Kinh tế đối ngoại liên tục tăng, xuất siêu



- Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc –pua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước.
<b>I.6. MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ (SGK)</b>


<b>I. 7. QUAN HỆ NGA-VIỆT TRONG BỐI CẢNH QUỐC TẾ MỚI</b>


- Mối quan hệ 2 nước là mối quan hệ truyền thống tiếp nối mối quan hệ Xô _Việt trứơc đây
- Hợp tác diễn ra trên nhiều mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật


<b>I. 8. THỰC HÀNH : tìm hiểu sự that đổi GDP của Liên bang Nga</b>
<b>1. Vẽ biểu đồ</b>


- Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP của LB Nga qua các năm và nhận xét?
- Để thể hiện bảng số liệu trên thì biểu đồ thích hợp là loại biểu đồ nào?


+ Vẽ biểu đồ


- Nhận xét :


GDP của LB Nga tăng giảm không ổn định:


+ Giai đoạn 1990 -2000: kinh tế LBN suy giảm rõ rệt: Năm 1990 GDP = 967,3 tỷ USD đến năm
1995 = 363,9 tỷ USD( = 37,6% so với năm 1990) và năm 2000 giảm thấp kỉ lục = 259,7 tỷ
USD( = 26,8% so với năm 1990)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Năm 2003 đạt 432,9 tỷ USD ( = 166,7% so với năm 2000) năm 2004 đã đạt 582,9 tỷ USD ( =
224,3 % so với năm 2000)


- Nguyên nhân: Do khủng hoảng KT – CT và xã hội vào đầu thập kỉ 90.



Trong những năm gần đây Nga đã lấy lại nhịp độ phát triển và tăng trưởng kinh tế\
<b>2. Tìm hiểu sự phân bố nơng nghiệp của Liên bang Nga</b>


Dựa vào lược đồ phân bố sản xuất nông nghiệp của LB Nga hãy nêu sự phân bố các cây
trồng, vật ni của LB Nga và giải thích sự phân bố đó?


<b>II. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ nhận thức</b>
<b>NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu 1. Liên Bang Nga tiếp giáp với các đại dương nào?</b>
A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.


B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.


<b>Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga?</b>
A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.


B. Phần lớn là núi và cao nguyên.


C. Có nguồn khống sản và lâm sản lớn.
D. Có trữ năng thủy điện lớn.


<b> Câu 3. Ranh giới giữa đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây – xi – bia là</b>


A. sơng Ê – nít - xây. B. sơng Ơ bi. C. dãy núi U ran. D. sông Lê na.
<b>Câu 4. Liên bang Nga không giáp với</b>


A. biển Ban Tích. B. biển Đen.


C. biển Aran. D. biển Caxpi.


<b>Câu 5. Ranh giới để chia Liên Bang Nga thành 2 phần tự nhiên phía Tây và phía Đơng là</b>
A. sơng Ê-nít-xây. B. sơng Von-ga. C. sơng Ơ-bi. D. sông Lê-na.
<b>Câu 6. Dân tộc nào sau đây chiếm tới 80% dân số của Liên Bang Nga?</b>


A. Tác-ta. B. Chu-vát. C. Nga. D. Bát-xkia.
<b>Câu 7: Hiện nay, cơ cấu dân số của Liên Bang Nga là</b>


A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già.


C. cơ cấu dân số vàng. D. cơ cấu dân số đang chuyển từ trẻ sang già.
<b>Câu 8. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở</b>


A. vùng đồng bằng Đông Âu. B. vùng đồng bằng Tây Xi –bia.


C. vùng Xi – bia. D. vùng ven biển Thái Bình Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Mát-xcơ-va và Vơn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
<b>Câu 10. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là</b>


A. vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.


B. cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp hạn chế.


C. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nơng nghiệp.


D. phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.



<b>Câu 11. Ngành cơng nghiệp được coi là ngành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga</b>
A. luyện kim. B. điện tử - tin học. C. chế tạo máy bay. D. công nghiệp vũ trụ.
<b>Câu 12. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở</b>


A. phần lãnh thổ phía Tây. B. vùng núi U-ran.


C. phần lãnh thổ phía Đơng. D. Đồng bằng Tây Xi bía.


<b>Câu 13: Cây công nghiệp chủ yếu ở Liên Bang Nga là</b>


A. cao su, cà phê. B. củ cải đường, chè.


C. hướng dương, củ cải đường. D. hướng dương, thuốc lá.
<b>Câu 14: Loại hình vận tải nổi tiếng ở thủ đơ Mát–cơ–va là</b>


A. đường xe điện ngầm. B. đường sắt.


C. đường hàng khơng. D. đường ống.


<b>Câu 15. Vùng U-ran khơng có đặc điểm: </b>
A. là vùng có ngành cơng nghiệp phát triển.
B. là vùng giàu tài ngun.


C. là vùng nơng nghiệp cịn hạn chế.
D. phát triển mạnh cơng nghiệp đóng tàu.


<b>Câu 16: Xu hướng hợp tác giữa Liên Bang Nga và Việt Nam hiện nay là gì?</b>


A. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế. B. Hợp tác trên lĩnh vực quốc phòng.
C. Hợp tác trên nhiều mặt. D. Hợp tác trên lĩnh vực khoa học – kỹ thuật.


<b>Câu 17: Cho bảng số liệu: Quy mô dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1991 – 2005.</b>


Đơn vị: triệu người.
<b>Nă</b>
<b>m</b>
<b>19</b>
<b>91</b>
<b>19</b>
<b>95</b>
<b>19</b>
<b>99</b>
<b>20</b>
<b>05</b>
Số

n
14
8,3
14
7,8
14
6,3
14
3,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Quy mơ dân số có xu hướng biến động. B. Quy mô dân số giảm liên tục.


C. Quy mơ dân số có xu hướng tăng. D. Quy mơ dân số giảm không liên tục.
<b>Câu 18: Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga phân bố tập trung nhất ở </b>



<b>A.</b> đồng bằng Đông Âu. B. cao nguyên Xibia.


C. vùng U-ran. D. ven Thái Bình Dương.


<b>Câu 19: Cây lương thực chính được trồng ở Liên Bang Nga là</b>
A. cây lúa gạo B. cây lúa mỳ .


C. cây ngô. D. cây khoai tây.


<b>Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên </b>
90 của thế kỷ XX là


A. tính chất của nền kinh tế công nghiệp. B. tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. người Nga di cư ra nước ngồi nhiều. D. tỉ suất tử thơ tăng đột biến do nội chiến.


<b>THÔNG HIỂU</b>


<b>Câu 1. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là</b>


A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. cao ở phía đơng, thấp về phía tây. D. cao ở phía tây, thấp về phía đơng.


<b>Câu 2: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cả trồng trọt và chăn nuôi ở Liên Bang Nga</b>


A. có khí hậu phân hố đa dạng. B. có nguồn nước phong phú.
C. có quỹ đất nơng nghiệp lớn. D. có địa hình đa dạng.


<b>Câu 3. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là</b>
A. Hoa Kỳ. B. Liên bang Nga.


C. Pháp. D. Nhật.


<b>Câu 4. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang</b>
Nga là


A. cơng nghiệp hàng không – vũ trụ. B. công nghiệp luyện kim.


C. công nghiệp quốc phịng. D. cơng nghiệp khai thác dầu khí.
<b>Câu 5: Vùng U–ran có cơng nghiệp phát triển là do </b>


A. địa hình thuận lợi xây dựng khu cơng nghiệp.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp lớn.
C. tài ngun khống sản phong phú.


D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.
C. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.


D. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.


<b>Câu 7. Có địa hình tương đối cao, xen lẫn các đồi thấp, đất màu mỡ là đặc điểm của</b>
A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. đồng bằng Đông Âu.


C. cao nguyên trung Xi-bia. D. vùng núi U-ran.


<b>Câu 8. Diện tích rừng của Liên bang Nga đứng đầu thế giới, nhưng chủ yếu là rừng lá</b>
kim vì


A. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai ơn đới.


B. phần phía Bắc có khí hậu cận cực lạnh giá.
C. 4% diện tích lãnh thổ có khí hậu cận nhiệt.
D. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.


<b>Câu 9. Dựa vào lược đồ Địa hình và khống sản LB Nga, hãy cho biết câu nào dưới đây</b>
<b>khơng chính xác?</b>


A. Địa hình LB Nga thấp dần từ Đơng sang Tây.
B. Sơng ngịi phần lớn đổ ra Thái Bình Dương.


C. Hạ lưu của các sơng thường đóng băng vào mùa đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 10. Cho lược đồ phân bố dân cư của Liên bang Nga</b>


<b> Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là</b>


A.tập trung cao ở phía bắc và phía đơng, thưa thớt ở phía tây và nam.


B.tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đơng và tây.
C.tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đơng và bắc.
D.tập trung cao ở phía đơng và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.


<b>Câu 11. Nhận xét không đúng về vai trị và đặc điểm của nền cơng nghiệp Liên bang Nga:</b>
A. là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga.


B. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng.
C. Công nghiệp tập trung ở miền Đông.


D. phát triển cả công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.



<b>Câu 12: Ý nào không phải nội dung trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga sau</b>
năm 2000?


A. Xây dựng nền kinh tế thị trường. C. Nâng cao đời sống nhân dân.
<b>B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.</b> D. Khôi phục lại Liên bang Xô Viết.
<b>Câu 13. Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Liên Bang Nga sau năm </b>
2000:


A. sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao.
B. dự trữ ngoại tệ đứng thứ ba thế giới (năm 2005).


C. đã thanh tốn xong các khoản nợ nước ngồi từ thời Xô-Viết.
D. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.


<b>Câu 14. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hóa?</b>
A. Có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Có nghiên cứu khoa học cơ bản rất mạnh, tỉ lệ người biết chữ cao. </b>
D. Có nhiều cơng trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.


<b>Câu 15. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ Liên Bang Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết</b>


A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.
B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.


C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong tồn Liên Xơ.


D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.



<b>Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của Liên Bang Nga sau khi Liên</b>
bang Xơ viết tan rã?


A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định. B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.


C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm. D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
<b>Câu 17. Các ngành cơng nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga là:</b>


A. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.
D. năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.


<b>Câu 18. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang</b>
Nga?


A. Quỹ đất nơng nghiệp lớn. B. Khí hậu phân hố đa dạng.
C. Giáp nhiều biển và đại dương. D. Có nhiều sơng, hồ lớn.
<b>Câu 19. Lúa mì được phân bố chủ yếu ở</b>


A. các đồng bằng lớn và đồng bằng ven đại dương.
B. đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu và hạ lưu các con sơng lớn.


D. đồng bằng Đơng Âu và phía nam của đồng bằng Tây Xi-bia.


<b>Câu 20. Các cây trồng, vật nuôi của Liên Bang Nga được phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông</b>
Âu là do:


A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm quanh năm.



B. Địa hình thấp, có nhiều sơng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. Địa hình thấp, bằng phẳng, có nhiều mưa vào mùa đơng.


D. Địa hình tương đối cao, có đồi thấp, đất đai màu mỡ, khí hậu ơn hịa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 22. Tổng trữ năng thủy điện của Liên Bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng</b>
A. Đông Âu. B. Núi U-ran. <b> C. Xi-bia.</b> D. Viễn Đông.


<b>Câu 23. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga:</b>
A. công nghiệp luyện kim. B. công nghiệp chế tạo máy.


C. công nghiệp quân sự. D. cơng nghiệp chế biến thực phẩm.


<b>Câu 24. Đóng vai trị quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xi bia của nước Nga </b>
thuộc về loại hình vận tải


A. đường ôtô. B. đường sông<b>. C. đường sắt. D. đường biển.</b>


<b>Câu 25. Vùng kinh tế quan trọng sẽ phát triển để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu</b>
vực châu Á – Thái Bình Dương là


A. vùng Trung ương. B. vùng Trung tâm đất đen.


C. vùng U-ran. D. vùng Viễn Đông.


<b>Câu 26: Ngành công nghiệp điện tử - tin học phân bố chủ yếu ở vùng nào?</b>


A. Vùng U - ran. B. Vùng đồng bằng Tây Xibia.



C. Vùng đồng bằng Đông Âu. D. Vùng cao nguyên Xibia.
<b>Câu 27: Vấn đề xã hội hiện nay là khó khăn đối với Liên Bang Nga?</b>
A. Xung đột sắc tộc. B. Xung đột tôn giáo.


C. Chảy máu chất xám. D. Đời sống nhân dân khó khăn


<b>Câu 28: Hoạt động lâm nghiệp phát triển mạnh ở vùng nào?</b>


A. vùng phía đơng. B. vùng phía tây.


C. vùng phía bắc. D. vùng phía nam.


<b>Câu 29. Ngành chăn ni hươu và thú có lơng q của Liên bang Nga phân bố ở</b>
A. phía Bắc Xi bia. B. đồng bằng Đông Âu.


C. đồng bằng Tây Xia bia. D. vùng Đông Xia bia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nhận xét nào sau đây khơng chính xác?</b>


A. Sau năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga tương đối cao.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn trên biến động.
C. Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga cao nhất.


D. Trước năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga liên tục âm.
<b>VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 1. Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công</b>
nghiệp nào sau đây?


A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.


B. Năng lượng, luyện kim, dệt.
C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.


D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.


<b>Câu 2. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của Liên bang Nga là</b>
A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.


B. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khơ hạn.
C. Hơn 80% lãnh hổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.


D. Giáp với Bắc Băng Dương.


<b>Câu 3: Tính mật độ dân số của Liên Bang Nga năm 2005 biết quy mơ dân số là 143 triệu </b>
người, diện tích là 17, 1 triệu km2<sub> là</sub>


A. 8,4 người/ km2 <sub>B. 84 người/ km</sub>2 <sub>C. 840 người/ km</sub><b>2 </b><sub> D. 4,8 người/ km</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Kiểu ổn định. B. Kiểu thu hẹp.


C. Kiểu mở rộng. D. Kiểu chuyển tiếp.


<b>Câu 5: Lãnh thổ trải dài trên nhiều múi giờ gây ra khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã </b>
hội?


A. Thiên nhiên phân hoá đa dạng. B. Nhiều tài nguyên thiên nhiên.
C. Khó khăn trong công tác quản lý. D. Đời sống nhân dân bị đảo lộn..
<b>Câu 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga</b>


(đơn vị: triệu tấn)



<b>Năm </b> <b>1995</b> <b>1999</b> <b>2001</b> <b>2005</b>


<b>Sản </b>
<b>lượng</b>


<b>62,0</b> <b>53,8</b> <b>83,6</b> <b>78,2</b>


Tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của Liên Bang Nga năm 2005 so với năm 1995 là


A. 132,4%. B. 125,7%. C. 164,7%. D. 126,1%.


<b>Câu 7: Dựa vào bảng số liệu câu 6. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực của </b>
Liên Bang Nga giai đoạn 1995 – 2005 là


A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ trịn.


<b>Câu 8: Vùng phía Đơng có tài ngun khống sản phong phú nhưng cơng nghiệp kém phát </b>
triển là do


A. khống sản có trữ lượng không đáng kể. B. thiếu lao động lành nghề.


C. khống sản khó khai thác. D. khí hậu khắc nghiệt.


<b>Câu 9: Nguyên nhân khiến cho Liên Xô tan rã là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 10: Bảng số liệu sản lượng lương thực và quy mô dân số của Liên Bang Nga giai đoạn </b>
1995 - 2005


<b>Năm </b> <b>1</b>



<b>9</b>
<b>9</b>
<b>5</b>
<b>19</b>
<b>99</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>5</b>
Sản lượng
(triệu tấn)
6
2
,
0
53
,8
8
3
,
6
7
8
,
2


Số dân
(triệu
người)
1
4
7
,
8
14
6,
3
1
4
4
,
9
1
4
3
,
0
Bình quân lương thực của Liên Bang Nga năm 2005 là


A. 546,9 kg/người. B. 182,8 kg/người. C. 1828 kg/người. D. 54,69 kg/người.


<b>Câu 11: Dựa vào bảng số liệu câu 10. Biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng lương thực và dân</b>
số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2005 là


A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ đường.



C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột chồng.


<b>Câu 12: Dựa vào bảng số liệu câu 10. Từ năm 1995 đến năm 2005 bình quân lương thực của </b>
Liên Bang Nga tăng bao nhiêu kg/người?


A. tăng 134,8 kg/người. B. tăng 127,4 kg/người.
C. tăng 234.9 kg/người. D. tăng 152,7 kg/người.


<b> VẬN DỤNG CAO</b>


<b>Câu 1. Đánh giá không đúng về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên </b>
Bang Nga là


A. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển cơng nghiệp năng lượng.
B. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
D. Thuận lợi phát triển lâm nghiệp và chăn ni thú có lơng q.
<b>Câu 2: Hệ thống xe điện ngầm ở Liên Bang Nga rất phát triển do</b>
A. mật độ giao thông trên mặt quá dày đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. trình độ khoa học kỹ thuật quá hiện đại.
D. khắc phục đặc điểm khí hậu lạnh giá.


<b>Câu 3. Ca-li-nin-grat là một tỉnh nằm ngoài lãnh thổ Nga nhưng hết sức quan trọng vì.</b>
A. Điểm trung chuyển hàng hoá của Nga với EU.


B. Tỉnh giầu có về tài ngun dầu khí.


C. Có đất đai phì nhiêu phát triển nông nghiệp.
D. Một trung tâm công nghiệp lớn của Nga.



<b>Câu 4: Dựa vào tháp dân số, nhận xét nào khơng chính xác?</b>


A. Tỷ lệ sinh thấp. B. Tuổi thọ trung bình cao.


C. Cơ cấu dân số là cơ cấu dân số già. D. Tuổi thọ trung bình của nam cao hơn nữ.
<b>Câu 5. Con vật gắn liền với cuộc sống của dân cư Trung và Đông Xi-bi-a là:</b>


A. Ngựa. B. Bò. C. Tuần lộc. D. Lợn.


<b>Câu 6.Về mặt xã hội yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tiến trình phát triển kinh tế</b>
của Liên Bang Nga?


A. Do thay đổi về cơ chế chính trị của Liên Bang Nga.


B. Làn sóng di cư ra nước ngồi làm ăn mang về nguồn vốn lớn cho Liên Bang Nga.
C. Là quốc gia đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.


D. Sự giảm sụt dân số đỡ gánh nặng cho nền kinh tế.


<b>Câu 7. Thành tựu khoa học kỹ thuật đáng tự hào của Nga là:</b>
A. ngành quân sự được hiện đại hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 8. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa hai phần lãnh thổ phía Tây và phía Đơng</b>
của Liên Bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng kinh tế:


A. Lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế tồn diện, phía Đơng phát triển cơ bản là cơng
nghiệp khai khống và lâm nghiệp.


B. Lãnh thổ phía Tây cơng nghiệp phát triển mạnh, phía Đơng nơng nghiệp phát triển


mạnh.


C. Lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn ni, phía Đơng phát triển mạnh về trồng
trọt.


D. Lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thơng vận tải cịn phía Đơng thuận lợi cho phát
triển giao thơng nhiều loại hình.


<b>Câu 9.Nhân tố nào sau đây là nhân tố chủ yếu nhất đưa Liên Bang Nga thoát khỏi khủng</b>
hoảng kinh tế?


A. Lãnh thổ rộng lớn nhiều tài nguyên.
B. Dân cư đơng lao động nhiều.


C. Dân cư có trình độ học vấn cao, giỏi về khoa học kỹ thuật.
D. Đầu tư của nước ngồi gia tăng nhanh.


<b>Câu 10. Ngành cơng nghiệp nào thể hiện rõ sự hợp tác giữa Việt Nam – Liên Bang Nga?</b>


A. Năng lượng. B. Chế biến lương thực thực phẩm.


C. Dệt may. D. Điện tử - tin học.


<b>Câu 11. Sông Vôn-ga trở thành trục đường thuỷ quan trọng trong việc phát triển kinh tế</b>
nhờ yếu tố nào sau đây?


A. Bắt nguồn từ lãnh thổ Nga ở châu Á đổ về phần lãnh thổ Nga ở châu Âu.
B. Khơng gây ra tình trạng lụt lội hàng năm.


</div>


<!--links-->

×