Trờng thcs chu văn an giáo án sinh học 7
Ngày soạn : 06/12/2010
Ngày giảng :08/12/2010
TIếT 30: ĐặC ĐIểM CHUNG Và VAI TRò CủA
NGàNH CHÂN KHớP
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- Nhận biết đợc đặc điểm chung của ngành Chân khớp cùng sự đa
dạng về cấu tạo, môi trờng sống và tập tính của chúng.
- Giải thích đợc vai trò thực tiễn của Chân khớp.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ:
- HS biết liên hệ với các loài ở địa phơng.
- Giáo dục ý thức học tập và tìm hiểu bộ môn.
- Giáo dục ý thức bảo vệ những loài chân khớp có lợi và bảo vệ môi
trờng sống của chúng; tiêu diệt những loài chân khớp có hại.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ H29.1 đến H29.6
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy và học:
1 - Tổ chức :
- ổn định lớp,kiểm tra sĩ số
2 - Kiểm tra :
? Hãy nêu các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ?Trong số các đặc điểm đó,
đặc điểm nào phân biệt chúng với các chân khớp khác?
3 - Bài mới:
Các đại diện ngành chân khớp gặp khắp nơi trên hành tinh nh ở nớc, ở
cạn, trong lòng đất hay ở biển sâu, ở sa mạc hay ở vùng cực.Chúng sống
tự do hay kí sinh.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đặc điểm chung
Cho HS tìm hiểu thông tin, quan sát
các hình vẽ trong SGK.Thảo luận
nhóm 2.
? Nêu lên các đặc điểm chung của
Tự nghiên cứu thông tin và quan sát các
hình vẽ. Thảo luận nhóm 2:Chọn những
đặc điểm chung của ngành chân khớp.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo
luận, các nhóm khác nhận xet, bổ sung.
Tổ: Hóa sinh Giáo viên: Huỳnh Thị Phơng Thảo
Trờng thcs chu văn an giáo án sinh học 7
ngành Chân khớp? Kết luận:
+ Đặc điểm chung:
. Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm
chỗ bám cho cơ thể.
. Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động
với nhau.
. Sự phát triển và tăng trởng gắn liền với
sự lột xác.
Hoạt động 2: Đa dạng ở chân khớp
Cho HS tìm hiểu và thực hiện lệnh
trong SGK. Đánh dấu vào bảng 1
a. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng
sống:
Thực hiện lệnh và hoàn chỉnh bảng 1.
Bảng 1: Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống của Chân khớp
ST
T
Tên đại
diện
Môi trờng sống Các
phầ
Râu Chân
ngực(
Cánh
Nớc
Nơ
i
ẩm
ở
cạ
n
Số l-
ợng
Không
có
Không
có
Có
1
Giáp xác
(Tôm sông)
V 2 2 đôi 5 đôi V
2
Hình
nhện(Nhện
)
V 2 V 4 đôi V
3
Sâu
bọ(Châu
chấu)
V 3 1 đôi 3 đôi
2
đôi
Cho HS tìm hiểu thông tin, thực
hiện lệnh và hoàn chỉnh bảng 2.
b. Đa dạng về tập tính:
Tìm hiểu thông tin và hoàn chỉnh bảng 2.
Bảng 2: Đa dạng về tập tính
STT Các tập tính chính Tôm Tôm ở
nhờ
Nhện Ve
sầu
Kiến Ong mật
1 Tự vệ, tấn công V V V V V
2 Dự trữ thức ăn V V
3 Dệt lới bẫy mồi V
4 Cộng sinh để tồn tại V
5 Sống thành xã hội V V
6 Chăn nuôi ĐV khác V
7 Đực, cái nhận biết nhau bằng tín
hiệu
V
8 Chăm sóc thế hệ sau V V V
Tổ: Hóa sinh Giáo viên: Huỳnh Thị Phơng Thảo
Trờng thcs chu văn an giáo án sinh học 7
Hoạt động 3: Vai trò thực tiễn
Cho HS tìm hiểu thông tin,kết hợp
với kiến thức đã học, hoàn chỉnh
bảng 3 theo nhóm 4.Thảo luận , trao
đổi về vai trò của chân khớp đối với
thiên nhiên và đời sống con ngời.
? Nêu ích lợi và tác hại của ngành
Chân khớp?
-GV nhận xét kết quả thảo luận của
các nhóm.Chốt lại đáp án đúng.
-Chân khớp có nhiều vai trò quan
trọng với thiên nhiên và đời sống
con ngời, vây chúng ta phải có thái
độ nh thế nào đối với những loài
động vật này?
Tự nghiên cứu thông tin, thực hiện lệnh
và hoàn chỉnh bảng 3 theo nhóm
4.Thảo luận, trao đổi về vai trò của
chân khớp đối với thiên nhiên và đời
sống con ngời.
-Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
Kết luận:
-ích lợi:
. Cung cấp thực phẩm cho ngời
. Làm thức ăn cho ĐV khác.
. Làm thuốc chữa bệnh.
. Thụ phấn cho cây trồng.
. Làm sạch môi trờng
- Tác hại:
. Một số gây hại cây trồng.
. Làm hại đồ gỗ
. Một số loài truyền bệnh nguy hiểm.
- Chúng ta cần phải bảo vệ những loài
chân khớp có lợi,bảo vệ môi trờng sống
của chung.Bênh cạnh đó,cần tiêu diệt
nhng loài gây hại.
4 . Củng cố - Đánh giá:
HS đọc phần kết luận chung trong SGK.
Kiểm tra các câu hỏi trong SGK.
5. H ớng dẫn về nhà:
HS về nhà học và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Ôn tập phần ĐV không xơng sống.
Tổ: Hóa sinh Giáo viên: Huỳnh Thị Phơng Thảo