Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2018 trường THPT Hồng Quang – Hải Dương lần 4 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.75 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG</b>


<b>________________________</b>


<i>(Đề có 6 trang)</i>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4</b>


<b>NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài 90 Phút; (Đề có 50 câu)</i>


Họ tên: ………. Số báo danh: ……… <b>Mã đề 201</b>


<b>Câu 1: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình </b> .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 2: Cho hàm số </b> có đồ thị như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình .


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Câu 3: Một hộp chứa 18 quả cầu gồm 8 quả cầu màu xanh và 10 quả cầu màu trắng. Chọn ngẫu nhiên</b>


2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được 2 quả cầu cùng màu.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4: Trong khơng gian </b> , cho phương trình



, là tham số. Gọi là tập hợp tất cả các giá


<b>trị nguyên của để khơng phải là phương trình của mặt cầu. Tính tổng các phần tử của </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 5: Cho </b> . Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 6: Cho tứ diện đều </b> có cạnh bằng . Gọi lần lượt là các điểm trên và


thỏa mãn (tham khảo hình vẽ). Tính tích vơ hướng


2sin<i>x -</i> 1 0=


6


<i>p</i> 13


6


<i>p</i>


12


<i>p</i> 5


6



<i>p</i>


( )



<i>y</i>=<i>f x</i> <i>f x =</i>

( )

1


0 1 2 3


12
17


5
17


73
153


80
153


<i>Oxyz</i>


(

)

(

)

( )



2 2 2 <sub>2 2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>0 1</sub>


<i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> + <i>m</i>- <i>x</i>- <i>m</i>+ <i>y</i>+ <i>z</i>+ <i>m</i> - <i>m</i>+ = <i><sub>m</sub></i> <i><sub>S</sub></i>


<i>m</i>

( )

1 <i>S</i>.


15 16 3 9


( )



3


0


9


<i>f x dx =</i>


ò

( )



1


0


3


<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>f x dx</i>


9
2


<i>I =</i>


9



<i>I =</i> <i>I =</i>27 <i>I =</i>3


<i>ABCD</i> 1 <i>M N</i>, <i>AB AC</i>,


3 , 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 7: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 8: Cho số phức </b> . Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 9: Cho hình nón </b> có bán kính đáy là , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng . Tính diện


tích xung quanh của hình nón .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10: Cho tập hợp </b> . Từ các chữ số trong tập hợp , lập được bao nhiêu số tự nhiên có
2 chữ số khác nhau.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng</b>



song song với trục và cách trục một khoảng bằng ta được thiết diện có diện tích là Tính theo .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình </b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 13: Gia đình Kha mới lắp một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có thể tích là </b> . Chiều dài,


chiều rộng, chiều cao của bể lần lượt là thỏa mãn Tìm


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số </b> đồng
biến trên . Tìm .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 15: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?</b>
<b>A. Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì song song.</b>
<b>B. Hai mặt phẳng khơng có điểm chung thì song song.</b>


<b>C. Đường thẳng và mặt phẳng khơng có điểm chung thì song song.</b>


<b>D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng cịn có điểm chung khác nữa.</b>


<b>Câu 16: Tính giới hạn </b> .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 17: Trong không gian </b> , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương


trình mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng .


1
4


1
2


- 1


4


-0


(

)



1


ln<i>xdx</i> <i>C x</i>, 0


<i>x</i>


= + >


ò

<sub>ò</sub>

cos<i>xdx</i>=sin<i>x C</i>+



(

)



1


ln 0


<i>dx</i> <i>x C x</i>
<i>x</i> = + >


ò

<i><sub>e dx</sub>x</i> <sub>=</sub><i><sub>e</sub>x</i><sub>+</sub><i><sub>C</sub></i>


ò



2


<i>z</i>= - <i>i</i> <i>z</i>


1 2


<i>z</i>= - <i>i</i> <i>z</i>= +2 <i>i</i> <i>z</i>= -2 <i>i</i> <i>z</i>= +1 2<i>i</i>


( )

<i>N</i> <i><sub>R</sub></i> <sub>60</sub>0


( )

<i>N</i>


2
<i>xq</i>
<i>S</i> =<i>pR</i>


2



2
3


<i>xq</i>


<i>R</i>


<i>S</i> = <i>p</i> <sub>2</sub> 2


<i>xq</i>


<i>S</i> = <i>pR</i> <sub>3</sub> 2


<i>xq</i>


<i>S</i> = <i>pR</i>


{

1;2;3;4;5;6

}



<i>A =</i> <i><sub>A</sub></i>


30 15 36 12


<i>5a</i> <i>6a</i>


<i>3a</i> <i>S</i>. <i>S</i> <i>a</i>


2
24



<i>S</i>= <i>a</i> <i><sub>S</sub></i><sub>=</sub><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>S</sub></i><sub>=</sub><sub>30</sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>S</sub></i><sub>=</sub><sub>48</sub><i><sub>a</sub></i>2


5 3 3


2<i>x</i>- <sub>=</sub>2- <i>x</i>
1


<i>x =</i> <i>x =</i>2 <i>x =</i>5 <i>x = -</i> 2


3


<i>576 dm</i>


, ,


<i>a b h</i> <i>a</i>=2<i>b</i>=3<sub>2</sub><i>h</i>. <i><sub>a</sub></i><sub>.</sub>


( )



1,2


<i>a</i>= <i>dm</i> <i>a</i>=12

( )

<i>dm</i> <i>a</i>=6

( )

<i>dm</i> <i>a</i>=8

( )

<i>dm</i>


<i>S</i> <i>m</i> <i>y</i>=4<i>x</i>3+

(

<i>m</i>+3

)

<i>x</i>2+<i>mx</i>+2


¡ <i>S</i>


{ }

3



<i>S =</i> <i>S</i>= - Ơ

(

;3ự<sub>ỳ</sub><sub>ỷ</sub> <i><sub>S = ặ</sub></i> <i>S</i>=ộ<sub>ờ</sub><sub>ở</sub>3;+Ơ

)



2
lim


2 5


<i>x</i>


<i>L</i>


<i>x</i>


đ+Ơ
=


- +


1


<i>L = -</i> <i>L = - ¥</i> <i>L = +¥</i> <i>L =</i>0


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

(

1;2; 1-

)

( )

<i>a</i> :<i>x y</i>+ - 2<i>z</i>- 4 0=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18: Cho biểu thức </b> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 19: Trong bốn hàm số cho dưới đây, hàm số nào có đồ thị như hình bên?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 20: Cho </b> là hai nghiệm phức của phương trình . Tính tổng phần thực và phần ảo


của số phức .


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Câu 21: Trong không gian </b> , cho điểm . Gọi là hình chiếu vng góc của trên trục
. Tìm tọa độ điểm .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 23: Cho hình chóp có thể tích , diện tích đáy là . Chiều cao của hình chóp đó được tính theo</b>


cơng thức nào trong các cơng thức sau đây?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 24: Cho hàm số </b> có bảng biến thiên như hình vẽ.


Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 25: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số</b> có ba điểm
cực trị là ba đỉnh của tam giác vuông cân. Tìm tích của các phần tử trong tập .


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. </b> .


<b>Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ </b> , cho đường thẳng Gọi là ảnh của đường thẳng


qua phép tịnh tiến theo . Viết phương trình đường thẳng


2 5 0


<i>x y</i>+ - <i>z</i>- = <i>x</i>+2<i>y z</i>- - 5=0


1 2 1


1 1 2


<i>x</i>- <sub>=</sub><i>y</i>- <sub>=</sub><i>z</i>+


- <i>x y</i>+ - 2<i>z</i>+ =5 0


(

)



8 7 <sub>0</sub>


<i>P</i> = <i>x x</i>>


7
8



<i>P</i> =<i>x</i> <i><sub>P</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>15


8
7


<i>P</i> =<i>x</i> <i><sub>P</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>56


4 <sub>2</sub> 2


<i>y</i>= -<i>x</i> + <i>x</i> <i><sub>y</sub></i><sub>= -</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub>


1, 2


<i>z z</i> <i><sub>z</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>z</sub></i><sub>+ =</sub><sub>5 0</sub>


(

)



1 2 1 2


4
5


<i>w</i>= <i>z z</i> + <i>z</i> +<i>z i</i>


12 7 5 4


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

(

2;1;4

)

<i><sub>M</sub></i> <i><sub>A</sub></i>


<i>x Ox</i>Â <i>M</i>



(

0;0;4

)



<i>M</i> <i>M</i>

(

0;1;4

)

<i>M</i>

(

2;1;0

)

<i>M</i>

(

2;0;0

)



<i>S</i> log3<i>x</i><log5<i>x</i>


1
;3
3


<i>S</i>= ỗổ ửỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ <i>S =</i>

(

0;log 53

)

<i>S =</i>

( )

0;1


2
0;


3


<i>S</i>= ỗổ ửỗ<sub>ỗ</sub> ữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗố ứ


<i>V</i> <i>S</i> <i>h</i>


<i>V</i>
<i>h</i>


<i>S</i>



= <i>h</i> <i>3S</i>


<i>V</i>


= <i>h</i> <i>S</i>


<i>V</i>


= <i>h</i> <i>3V</i>


<i>S</i>


=


( )


<i>y</i>=<i>f x</i>


( )


<i>y</i>=<i>f x</i>


(

2;+¥

)

( )

0;2

( )

1;5

(

- ¥;0

)



<i>S</i> <i>m</i> <i>y</i>=<i>x</i>4- 2<i>m x</i>2 2+1


<i>S</i>


0 2 1 - 1


<i>Oxy</i> <i>d x</i>: - 2<i>y</i>+ =3 0. <i><sub>d</sub></i><sub>'</sub>



<i>d</i> <i>v =</i>

( )

1;3


r


'.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 27: Cho cấp số cộng có </b> . Tính tổng 18 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 28: Cho hàm số</b> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.


<b>A. </b> liên tục trên . <b>B. </b> liên tục tại .


<b>C. </b> liên tục trên . <b>D. </b> liên tục trên .


<b>Câu 29: Trái bóng được sử dụng chính thức tại World Cup 2018 có tên là Telstar 18 được sản suất ở</b>


thành phố Sialkot, Pakistan. Biết rằng trái bóng hình cầu và có đường kính là . Tính thể tích
của trái bóng đó.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 30: Trong không gian </b> , cho hai điểm và . Đường thẳng có phương trình
là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 31: Cho số phức thỏa mãn </b> . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
là một đường trịn. Tính bán kính của đường trịn đó.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 32: Cho số phức </b> thỏa mãn và đạt giá trị lớn nhất. Tìm
.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 33: Cho tích phân </b> . Biết . Tính .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<i><b>Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số </b></i> , trục hoành và các đường thẳng ,


. Đường thẳng <i> chia hình D thành hai phần có diện tích bằng nhau. Giá trị thuộc </i>
tập hợp nào sau đây.


( )

<i>d</i>¢:<i>x</i>- 2<i>y</i>+ =2 0

( )

<i>d</i>¢:<i>x</i>- 2<i>y</i>- 8 0=

( )

<i>d</i>¢:<i>x</i>- 2<i>y</i>+ =8 0

( )

<i>d</i>¢:<i>x</i>- 2<i>y</i>- 3 0=


1 2; 4 11


<i>u</i> = <i>u</i> =


954 522 477 495


( )

2<i>x</i><sub>1</sub> 5 khi<sub>khi</sub><i>x</i> 1<sub>1</sub>


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


ìï - ³


ïï
= ớ<sub>ù</sub>


- <
ùùợ


( )



<i>f x</i>

(

<sub>- Ơ ỳỷ</sub>;1ự <i>f x</i>

( )



0 1


<i>x =</i>


( )



<i>f x</i> é +¥<sub>ê</sub><sub>ë</sub>1;

)

<i>f x</i>

( )

<sub>¡</sub>


<i>22 cm</i> <i>V</i>


3
5324


3



<i>V</i> = <i>pcm</i> 1331


3


<i>V</i> = <i>p</i> <sub>3</sub>


<i>cm</i>


3
10648


3


<i>V</i> = <i>pcm</i> 42592 3


3


<i>V</i> = <i>pcm</i>


<i>Oxyz</i> <i>A -</i>

(

1; 2;0

)

<i>B</i>

(

2;1; 1-

)

<i><sub>AB</sub></i>


1 2


1 3 1


<i>x</i>+ <sub>=</sub><i>y</i>- <sub>=</sub><i>z</i>


-


-2


1 3


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï


ïï =
-ïỵ


1 2


1 3 1


<i>x</i>- <sub>=</sub><i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>




-1 3
2



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï =
-íï
ïï =
-ïỵ


<i>z</i> <i>z -</i> 2= 7 <i>w</i>=

(

2- 3<i>i z</i>

)

+2


<i>R</i>


7 7


<i>R =</i> <i>R =</i>7 <i>R =</i> 7 <i>R =</i>5


(

,

)



<i>z</i>= +<i>x yi x y</i>Ỵ ¡ <i>z</i>+ -1 3<i>i</i> = 10 <i>z</i>+ +3 <i>i</i>


2


<i>y</i>- <i>x</i>



2 5


<i>y</i>- <i>x</i>= <i>y</i>- 2<i>x</i>=2 10 <i>y</i>- 2<i>x</i>= - 5 <i>y</i>- 2<i>x</i>=7


(

)



1


2018
2


0


ln 2 3


<i>I</i> = <i>x</i> éê <i>x</i>+ - <i>x</i> ùú<i>dx</i>


ê ú


ë ỷ


ũ

<i><sub>I</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub></i><sub>ln3</sub><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub>ln2</sub><sub>+</sub><i><sub>c a bc</sub></i>

<sub>(</sub>

<sub>, ,</sub> <sub>ẻ Ô</sub>

<sub>)</sub>

<i><sub>a b c</sub></i><sub>+ +</sub>


1009


<i>a b c</i>+ + = <i>a b c</i>+ + = - 2018 <i>a b c</i>+ + =2018 <i>a b c</i>+ + = - 1009


2


3



<i>y</i>= <i>x</i> <i><sub>x =</sub></i><sub>0</sub>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 35: Trong không gian </b> , cho điểm và đường thẳng . Biết rằng mặt phẳng


chứa đường thẳng thỏa mãn khoảng cách từ đến lớn nhất, có phương trình là


. Tính .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> là:


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Câu 37: Gọi </b> là hai số thực thay đổi, thuộc đoạn sao cho . Gọi và lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .


<b>A. .</b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 38: Cho hàm số </b> có đồ thị . Xét điểm thuộc đồ thị có . Tiếp


tuyến của tại điểm lần lượt cắt các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của tại và .


Tính khi độ dài đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 39: Cho hàm số </b> có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn , ,


. Tính tích phân .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 40: Cho phương trình </b> , là tham số thực. Có


tất cả bao nhiêu giá trị của để phương trình (1) có đúng ba nghiệm phân biệt.


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Câu 41: Cho hàm số </b> , là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị


nguyên của trong đoạn để phương trình có nghiệm.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 42: Cho hình chóp </b> có đáy là hình thang. Biết rằng , , ,
. Các tam giác , là các tam giác đều cạnh bằng . Tính theo thể tích khối chóp
.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


7 11
;
4 4
é ù


ê ú
ê ú
ë û
11 15
;
4 4
ổ ự
ỗ <sub>ỳ</sub>
ỗỗ ỳ
ỗố <sub>ỷ</sub>
15 19
;
4 4
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ
3 7
;
4 4
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub>
ỗố ứ


<i>Oxyz</i> <i>A</i>

(

2;3;5

)



1 2



: 2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï = +
íï
ïï =
ïỵ


( )

<i>a</i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>A</sub></i>

( )

<i>a</i>


3 0


<i>ax by cz</i>+ + - = <i>a b c</i>+ +


6 - 6 - 2 2


2


2


9 2 3


4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- +
-=


-1 2 3 4


,


<i>x y</i> é<sub>ë</sub>-ê1;3ùú<sub>û</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>3<sub>=</sub><sub>2</sub>


<i>M</i> <i>m</i>


2 2


<i>P</i> =<i>x</i> +<i>y</i> <i>M</i>+<i>m</i>


6 34 2+ 3<sub>9</sub><sub>+</sub>3<sub>4 1</sub><sub>+</sub> <sub>4</sub><sub>+</sub>3<sub>4</sub>


2 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-
-=


+

( )

<i>C</i> <i>M x y</i>

(

0; 0

)

( )

<i>C</i> <i>x > -</i>0 3


D

( )

<i>C</i> <i>M</i>

( )

<i>C</i> <i>E</i> <i>F</i>


0 0


<i>2x</i> - <i>y</i> <i><sub>EF</sub></i>


0 0


2<i>x</i> - <i>y</i> =0 2<i>x</i><sub>0</sub>- <i>y</i><sub>0</sub>=2 2<i>x</i><sub>0</sub>- <i>y</i><sub>0</sub>= - 3 2<i>x</i><sub>0</sub>- <i>y</i><sub>0</sub>= - 2


( )



<i>y</i>=<i>f x</i> é ù<sub>ê ú</sub><sub>ë û</sub>0;1 <i>f</i>

( )

1 =3

( )



1


2


0


81
7


<i>f x dx</i>


é<sub>¢</sub> ù <sub>=</sub>
ê ú
ë û

ò



( )


1
2
0
10
7


<i>x f x dx =</i>


ò

( )



1


0


<i>I</i> =

<sub>ò</sub>

<i>f x dx</i>


9
20


<i>I = -</i> 24


7


<i>I =</i> 24


5


<i>I =</i> 51



20


<i>I =</i>


(

<sub>2</sub>

)

2 <sub>2</sub>

(

)

( )



1
2


2


4- -<i>x m</i>log <i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub>3 <sub>+</sub>2-<i>x</i>+<i>x</i>log 2<i><sub>x m</sub></i><sub>-</sub> <sub>+</sub>2 <sub>=</sub>0 1


<i>m</i>
<i>m</i>


4 2 1 3


( ) (

1 sin4

)

cos4 4 2018


<i>f x</i> = <i>m</i>- <i>x</i>- <i>x</i>+ <i>mx</i>+ <i><sub>m</sub></i>


<i>m</i> éë-ê6;2018ùúû <i>f x =</i>'

( )

0


4 2018 6 8


.


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>AB</i>/ /<i>CD</i> <i>AB</i>><i>CD</i> <i>AB</i>=2<i>a</i>



· <sub>90</sub>0


<i>ACB =</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i> <i>a</i> 3 <i>a</i>


.


<i>S ABCD</i>


3


3 6


4


<i>a</i> 3 <sub>6</sub>


12


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i> 3 <sub>6</sub>


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 43: Cho hình chóp </b> có đáy là hình bình hành, là trung điểm của cạnh , gọi là mặt


phẳng đi qua và song song với mặt phẳng . Khi đó, thiết diện của hình chóp cắt bởi



là hình gì?


<b>A. Hình tam giác</b> <b>B. Hình ngũ giác</b> <b>C. Hình bình hành</b> <b>D. Hình thang</b>


<b>Câu 44: Cho hình lập phương </b> cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các


cạnh . Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 45: Cho lăng trụ đều </b> có , góc giữa hai mặt phẳng và bằng .
Tính theo thể tích khối đa diện


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 46: Bạn Kha dự định làm các hộp hình trụ có nắp, có thể tích </b> . Gọi lần lượt là bán


kính đáy và chiều cao của hình trụ đó. Bạn Kha muốn tốn ít ngun liệu nhất thì tỉ số bằng bao
nhiêu?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 47: Dân số thế giới được ước tính theo cơng thức </b> <i>, trong đó A là dân số của năm lấy làm </i>
<i>mốc tính, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Theo thống kê năm 2017, Việt Nam có</i>


triệu người và tỉ lệ tăng dân số hàng năm là . Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm khơng đổi thì năm
2025 Việt Nam có bao nhiêu người?


<b>A. </b> triệu người. <b>B. </b> triệu người.



<b>C. </b> triệu người. <b>D. </b> triệu người.


<b>Câu 48: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số</b>


trên bằng . Tìm tích các phần tử trong .


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Câu 49: Trong không gian </b> , cho tam giác có , đường cao kẻ từ và đường phân giác


trong góc lần lượt là các đường thẳng và . Gọi là hoành độ


điểm , là tung độ điểm Tính


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 50: Cho tứ diện </b> có đơi một vng góc với nhau, . Gọi là
hình lập phương nằm trong tứ diện , có một đỉnh trùng với , ba cạnh xuất phát từ nằm trên


.


<i>S ABCD</i> <i>M</i> <i>SA</i>

( )

<i>a</i>


<i>M</i>

(

<i>SDC</i>

)

<i>S ABCD</i>.


( )

<i>a</i>


. ' ' ' '


<i>ABCD A B C D</i> <i>a</i> 5 <i>M N</i>,


,


<i>AD C D</i>¢ ¢ <i><sub>a</sub></i> <i><sub>BM</sub></i> <i><sub>AN</sub></i>


2 5
5


<i>a</i> 2


3


<i>a</i>


3


<i>a</i> 2 5


15


<i>a</i>


. ' ' '


<i>ABC A B C</i> <i>AB</i> =<i>a</i>

(

<i>A BC</i>'

)

(

<i>ABC</i>

)

<sub>60</sub>0


<i>a</i> <i>A B ABC</i>' ' .


3 <sub>3</sub>


12



<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i> <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i> 3 <sub>3</sub>


8


<i>a</i>


3
1000


<i>V</i> = <i>cm</i> <i>R h</i>,


<i>h</i>
<i>R</i>


1 2 2


1
2


<i>ni</i>



<i>S</i>=<i>Ae</i>


94 1,1%


102,6 109,6


105,9 99,6


<i>S</i> <i>m</i>


2 <sub>4</sub>


<i>y</i>=<i>x</i> - <i>x m</i>+ é ù<sub>ê ú</sub><sub>ë û</sub>0;3 7<sub>2</sub> <i><sub>S</sub></i>


3 4


7
2


7
4


<i>Oxyz</i> <i><sub>ABC</sub></i> <i>C</i>

(

3;1;1

)

<i><sub>A</sub></i>


<i>B</i> 1


1 1 1


:



4 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> - = - =


--


-2


2
:


2


<i>x</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
ïï
ï =
-íï


ïï = +


ïỵ <i>xA</i>


<i>A</i> <i>yB</i> <i>B</i>.



2 2<sub>.</sub>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i> +<i>y</i>


2 1 10 5


<i>OABC</i> <i>OA OB OC</i>, , <i>OA</i>=<i>OB</i>=<i>OC</i> =<i>a</i>

( )

<i>H</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và đỉnh đối diện với thuộc mặt phẳng . Hình chia tứ diện thành 2 phần


có thể tích lần lượt là (với ). Tính tỉ số


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<i><b> HẾT </b></i>


---, ,


<i>OA OB OC</i> <i><sub>O</sub></i>

(

<i>ABC</i>

)

( )

<i>H</i> <i><sub>OABC</sub></i>


1, 2


<i>V V</i> <i>V</i><sub>1</sub><<i>V</i><sub>2</sub>


2


1



.


<i>V</i>
<i>V</i>


2


1


3


<i>V</i>
<i>V</i> =


2


1


4


<i>V</i>
<i>V</i> =


2


1


7
2



<i>V</i>
<i>V</i> =


2


1


5
2


</div>

<!--links-->

×