Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 4. Bài tập có đáp án chi tiết về cấp số cộng môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 11:</b> <b>[1D3-3.4-2] </b>Cho cấp số cộng có tổng của 10 và 100 số hạng đầu tiên lần lượt là 100 và 10 . Khi
đó tổng của 110 số hạng đầu tiên là


<b>A.</b>90. <b>B.</b>90. <b>C.110</b>. <b>D.</b>110.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có :





1
1


10


100 1


1099


5 2 9 100


100 <sub>100</sub>


10 50 2 99 10 11


50
<i>u</i>



<i>u</i> <i>d</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>u</i> <i>d</i> <i><sub>d</sub></i>






 





  


 


  


  


   <sub></sub>





.





110 1


110


2 109 110


2


<i>S</i>  <i>u</i>  <i>d</i>  .


<b>Câu 12:</b> <b>[1D3-3.4-3] </b>Giải phương trình 1 7 13 ...    <i>x</i> 280


<b>A.</b>53. <b>B.</b>55. <b>C.</b>57. <b>D.</b>59.


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có <i>1;7;13;...; x</i><sub> là cấp số cộng với </sub><i>u</i><sub>1</sub> 1;<i>d</i> 6;<i>un</i> <i>x S</i>; <i>n</i> 280 .


Ta có:




2


6 5



1 1 6 <sub>6</sub> <sub>5</sub>


55
10


10


6 4 560 0


1 280 28


2


3


<i>n</i>


<i>x</i> <i>n</i>


<i>x</i> <i>n</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>S</i> <i>x</i>


<i>n</i>
 




  


 <sub></sub>


  


  


 


  


  <sub></sub> 




  


    


 <sub> </sub>







<b>Câu 13:</b> <b>[1D3-3.4-3] </b>Giải phương trình

<i>x</i>1

 

 <i>x</i>4

...

<i>x</i>28

155


<b>A.</b><i>x  .</i>11 <b>B.</b><i>x  .</i>4 <b>C.</b><i>x  .</i>2 <b>D.</b><i>x  .</i>1


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có <i>x</i>1;<i>x</i>4;...;<i>x</i>28 là cấp số cộng với <i>u</i>1  <i>x</i> 1;<i>d</i> 3;<i>un</i>  <i>x</i> 28;<i>Sn</i> 155 .


Ta có:






28 1 1 3 <sub>10</sub>


1


5 2 29 155 10


1 28 155


2


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x</i>



<i>n</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>


    






  


 


 


  


  


      





<b>Câu 14:</b> <b>[1D3-3.5-2] </b>Bốn nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>4 <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


   là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số



<i>cộng. Hãy tìm m</i>


<b>A.16</b>. <b>B.</b>21. <b>C.</b>24. <b>D.</b>9.


<b>Lời giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 <sub>10</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> (1)


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>x t</sub></i>2<sub>,</sub> <sub>0</sub>


  . Khi đó phương trình có dạng <i>t</i>210<i>t m</i> 0 (2).


Giả sử phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt dương <i>0 t</i> 1<i>t</i>2 .


Theo Vi – et: <i>t</i>1<i>t</i>3 10 .


Khi đó phương trình (1) có bốn nghiệm  <i>t</i>2; <i>t</i>1; <i>t</i>1; <i>t</i>2 lập thành cấp số cộng


1 2 2 1 2 91


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


      . Thay vào Vi – et suy ra <i>m  .</i>9


Thay <i>m  vào pt(1) </i>9


2


4 2



2


9 3


10 9 0


1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


    <sub></sub>  <sub></sub>





 




lập thành cấp số cộng.


<b>Câu 15:</b> <b>[1D3-3.2-2] </b>Số hạng tổng quát của CSC thỏa mãn 1 3


5


6
10
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>


 








<b>A.</b><i>un</i> 3<i>n</i>5. <b>B.</b><i>un</i> 3<i>n</i>1. <b>C.</b><i>un</i> 2<i>n</i>5. <b>D.</b><i>un</i> 3<i>n</i>.
<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có : 1 3


1 1


5


6 2 6 3


4 10 2



10


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i>


<i>u</i>


    


  


 


  


  


 <sub></sub> <sub></sub>




.


</div>

<!--links-->

×