Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về cấp số nhân môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CẤP SỐ NHÂN (P2)</b>


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1. Tính tổng</b>


a/ 1 2



1 1 1


1 ... 1 .


2 2 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>S  </i>    


b/ <i>S   </i>2 1 4 16 ... 65536. 


c/ <i>S  </i>1 11 111 ... 11...1 .  100 /<i>c so</i>1


<b>Câu 2. Tìm cấp số nhân có </b>6 số hạng, biết rằng tổng của 5 số hạng đầu bằng 31 và tổng của 5 số hạng
sau bằng 62.


<b>Câu 3. Cho dãy số </b>

un

xác định bởi u12 và un 1 4un 9, n 1  .
Dãy số

vn

xác định bởi. vn un 3, n 1  .


<b>A. Chứng minh rằng </b>

vn

là một cấp số nhân.


<b>B. Hãy xác định số hạng đầu và công bội và số hạng tỏng quát của cấp số nhân đó.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1. Tính tổng</b>


a/ 1 2



1 1 1


1 ... 1 .


2 2 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>S  </i>    


b/ <i>S   </i>2 1 4 16 ... 65536. 


c/ <i>S  </i>1 11 111 ... 11...1 .  <sub>100 /</sub><i><sub>c so</sub></i><sub>1</sub>


<b>Lời giải.</b>
a/
1
1
1
1. 1


2 2 1


3. .



3 3 2


2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>

  
 <sub></sub> <sub></sub>
 

   
 
   <sub></sub> <sub></sub>
 


b/ Ta có n -1= log 6536 84   n = 9.


9



2


1 4


1. 87381


1 4


<i>S</i>   



 .


c/ Xét


c/s 1


100


9<i>S  </i>9 99 999 ... 99...9  


100


9<i>S </i>100 10 100 1000 ... 10    


<sub>1 10</sub>100

<sub>100</sub>


1 10 100


9 100 10 10 .


1 10 81 9


<i>S</i>    <i>S</i>   


 


<b>Câu 2. Tìm cấp số nhân có </b>6 số hạng, biết rằng tổng của 5 số hạng đầu bằng 31 và tổng của 5 số hạng
sau bằng 62.



<b>Lời giải.</b>
5


5 1
1 q


S . 31


1 q


<i>u</i> 


 


 .


5


6 1 5


1 q


S q. S .q=62 q=2.
1 q


<i>u</i> 


  





1


q=2 <i>u</i> 1.


Cấp số nhân là. 1; 2; 4;8;16;32.


<b>Câu 3. Cho dãy số </b>

un

xác định bởi u12 và un 1 4un 9, n 1 
Dãy số

vn

xác định bởi. vn un 3, n 1 


<b>A. Chứng minh rằng </b>

vn

là một cấp số nhân.


<b>B. Hãy xác định số hạng đầu và công bội và số hạng tổng quát của cấp số nhân đó.</b>
<b>Lời giải.</b>


<b>A. Xét </b> 1 4 9 3 4

3

<sub>4.</sub>


3 3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>v</i> <i>u</i>


<i>v</i> <i>u</i> <i>u</i>



   


  


 


<i>n</i>


<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b><i>q </i>4


1 1 3 5.


<i>v</i> <i>u</i>  


Số hạng tổng quát. 1.4 1 5.4 .1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>v</i> <i>v</i>  


 


<b>Câu 4. Tìm cấp số nhân có </b>4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối bằng 27 và tich của
hai số hạng cịn lại bằng 72



<b>Lời giải.</b>
Gọi số hạng đầu và cơng bội của cấp số nhân đó lần lượt là <i>u q</i>1,


Theo đề bài ta có hệ phương trình.


1


3 3


1 1 1 1 1


3 2 1


1 1 1 1


3
2


27 27


24


. 72 27 72 0


1
2


<i>u</i>
<i>q</i>



<i>u</i> <i>u q</i> <i>u</i> <i>u q</i> <i>u</i>


<i>u</i>


<i>u u q</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>q</i>


 
 <sub></sub>





      


  




   


   


  


  <sub></sub>


 





</div>

<!--links-->

×