Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về qui tắc đếm môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>QUI TẮC ĐẾM PHẦN 2</b>


<b>A. LÝ THUYẾT</b>



<b>Tóm tắt lí thuyết của bài – Tài liệu bài giảng</b>


<b>B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>



<b>Bài 1.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1; 2;...;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số không chia hết cho
5 , trong đó


a. Các chữ số có thể trùng nhau;


b. Các chữ số phải khác nhau.


<b>Bài 2.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

1; 2;...;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau, trong đó


a. Tích các chữ số là số lẻ;


b. Tích các chữ số chia hết cho 10 .


<b>Bài 3.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1;2;...;6

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau, trong
đó


a. Khơng bắt đầu bởi 456 ;


b. Tận cùng không bằng 5 .


<b>Bài 4.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;4;5;7;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên


a. Lẻ có 4 chữ số và nhỏ hơn 5000;



b. Lớn hơn 3000 và các chữ số đơi một khác nhau.


<b>Bài 5.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6chữ số sao cho


a. Chữ sơ 5 có mặt đúng 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.


b. Chữ số 3 có mặt 4 lần, chữ số 4 có mặt 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.


<b>Bài 6.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1;2;...;6

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau sao cho


a. Số đó có tổng các chữ số bằng 5 ;


b. Số đó có tổng các chữ số ở hàng chục và hàng trăm bằng 5 .


<b>Bài 7.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1; 2;...;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho


a. Số đó có tổng các chữ số bằng 8;


b. Số đó có tổng các chữ số bằng 8 và lớn hơn 235 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 9.</b> Tính các số tự nhiên đơi một khác nhau có 6 chữ số tạo thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 sao
cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau.


<b>Bài 10.</b> Có bao nhiêu số có 5 chữ số sao cho


a. Các chữ số liền sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền trước;


b. Các chữ số liền sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền trước.


<b>C. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>




<b>Bài 1.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1; 2;...;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khơng chia hết cho


5<sub>, trong đó</sub>


a. Các chữ số có thể trùng nhau;
b. Các chữ số phải khác nhau.


<b>Lời giải</b>


<i>Gọi số cần lập là abcde .</i>


a. Ta có chữ số <i>e</i> có 8 cách chọn. chữ số <i>a</i> có 9 cách chọn, các chữ số cịn lại đều có 10 cách
chọn. Do đó có 8.9.103 72000<sub> số.</sub>


b. Các chữ số khác nhau có 8.8.8.7.6 21504 <sub> số.</sub>


<b>Bài 2.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

1; 2;...;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau, trong đó


a. Tích các chữ số là số lẻ;


b. Tích các chữ số chia hết cho 10.


<b>Lời giải</b>


<i>Gọi số cần lập là abc .</i>


a. Ta có bộ ba số có tích các chữ số lẻ là

1;3;5 ; 1;3;7 ; 1;3;9 ; 3;5;7 ; 3;5;9 ; 5;7;9

 

 

 

 

 

vậy
có 6.3! 36 <sub> số.</sub>



b. Tích các chữ số chia hết cho 10 nên phải có mặt chữ số 5 và ít nhất một số chia hết cho 2 .


TH1. Có 1 chữ số chẵn: Có <i>C</i>42.3! 36 số;


TH2. Có 1 chữ số chẵn: Có <i>C C</i>41. 3! 9614  <sub> số.</sub>


Vậy có 36 96 132  <sub> số.</sub>


<b>Bài 3.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1;2;...;6

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau, trong
đó


a. Khơng bắt đầu bởi 456 ;


b. Tận cùng không bằng 5 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Gọi số cần lập là abcdef .</i>


a. Ta có số các số lẻ có sáu chữ số khác nhau là 3.5.5.4.3.2 1800 <sub> số.</sub>


Số các số lẻ có sáu chữ số khác nhau và bắt đầu bằng 456 là 2.3.2 12 . Vậy có
1800 12 1788  <sub> số.</sub>


b. Số các số lẻ có sáu chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 5 là 1.5.5.4.3.2 600 <sub>. Vậy số </sub>
các số thỏa yêu cầu bài toán là 1800 600 1200  <sub>.</sub>


<b>Bài 4.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;4;5;7;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên


a. Lẻ có 4 chữ số và nhỏ hơn 5000;


b. Lớn hơn 3000 và các chữ số đôi một khác nhau.



<b>Lời giải</b>


<i>Gọi số cần lập là abcd .</i>


a. Số cách chọn chữ số <i>d</i> là 2 , khi đó có 1 cách chọn <i>a</i>. <i>b</i> có 5 cách chọn và <i>c</i> có 5 cách
chọn. Vậy có 2.1.5.5 50 <sub> số.</sub>


b. Số các số thỏa yêu cầu bài toán là 4.4.3.2 96 <sub> số.</sub>


<b>Bài 5.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6chữ số sao cho


a. Chữ sơ 5 có mặt đúng 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.


b. Chữ số 3 có mặt 4 lần, chữ số 4 có mặt 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.


<b>Lời giải</b>


a. Trường hợp chữ số đầu tiên bằng 0 , chọn ba vị trí cịn lại cho ba chữ số 5 và hai vị trí cho


2 chữ số khác ta có <i>A A</i>53. 82<sub> cách chọn.</sub>


Trường hợp có cả chữ số 0 thì ta có <i>A A</i>63. 82<sub>. Vậy có </sub>


3 2 3 2


6. 8 5. 8 36960


<i>A A</i>  <i>A A</i>  <sub> số.</sub>



b. Trường hợp chữ số đầu tiên bằng 0, chọn hai vị trí cho chữ số 3<sub>, ba vị trí cho chữ số 4 và </sub>


một vị trí cịn lại cho chữ số khác ta có <i>A A</i>62. .843 số. Trường hợp chữ số đầu tiên bằng 0ta có
2 3


5. 3


<i>A A</i> <sub> số. Vậy có </sub> 2 3 2 3


6. .84 5. 3 5640


<i>A A</i>  <i>A A</i>  <sub>.</sub>


<b>Bài 6.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1;2;...;6

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau sao cho


a. Số đó có tổng các chữ số bằng 5 ;


b. Số đó có tổng các chữ số ở hàng chục và hàng trăm bằng 5 .


<b>Lời giải</b>


a. Các khả năng có thể xảy ra để tổng bằng 5 gồm

0;1; 4

,

0; 2;3

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy có 12 4 8 <sub> số.</sub>


b. Các khả năng có thể xảy ra gồm

<i>5;0;c</i>

,

<i>4;1;c</i>

,

<i>1; 4;c</i>

,

<i>2;3;c</i>

,

<i>3;2;c</i>

.


Vậy có 5.5 25 <sub> số thỏa mãn yêu cầu bài toán.</sub>


<b>Bài 7.</b> Cho tập hợp <i>A </i>

0;1; 2;...;9

. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau sao cho


a. Số đó có tổng các chữ số bằng 8;


b. Số đó có tổng các chữ số bằng 8 và lớn hơn 235.


<b>Lời giải</b>


a. Các khả năng có thể xảy ra để tổng bằng 8 gồm

0;1;7

,

0; 2;6

,

0;3;5

,

1; 2;5

,

1;3; 4

.


Vậy có 24 6 18  <sub> số.</sub>


b. Số có tổng các chữ số bằng 8 và lớn hơn 235<sub> nên có các khả năng sau:</sub>


<i>+) Số có dạng 25a có 1 số.</i>


<i>+) Số có dạng 26a có 1 số.</i>


<i>+) Số có dạng Xab , với X  có 7.2! 14</i>3  <sub> số. Vậy có 2 14 16</sub>  <sub> số.</sub>


<b>Bài 8.</b> Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà hai


số 1, 6 không đứng cạnh nhau.


<b>Lời giải</b>


Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau là <i>A </i>66 720<sub> số.</sub>


Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số 1 và 6 đứng cạnh nhau là
5



5


2!.<i>A </i>240<sub>.</sub>


Vậy có 720 240 480  <sub> số thỏa u cầu bài tốn.</sub>


<b>Bài 9.</b> Tính các số tự nhiên đơi một khác nhau có 6 chữ số tạo thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 sao
cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau.


<b>Lời giải</b>


Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau là
5


5


2.<i>A </i>240<sub> số (tính cả chữ số 0 đứng đầu).</sub>


Nếu số có dạng <i>0bcdef</i> thì có 2!.<i>A </i>44 48<sub> số.</sub>


Vậy có 240 48 192  <sub> số thỏa u cầu bài tốn.</sub>


<b>Bài 10.</b> Có bao nhiêu số có 5 chữ số sao cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. Các chữ số liền sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền trước.
<b>Lời giải</b>


a. Mỗi số tự nhiên số có 5 chữ số sao cho các chữ số liền sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền


trước là một tổ hợp chập 5 của 9 phần tử. Vậy có <i>C </i>95 126 số.



b. Mỗi số tự nhiên số có 5 chữ số sao cho các chữ số liền sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền


</div>

<!--links-->

×