Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.43 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tóm tắt lí thuyết của bài – Tài liệu bài giảng</b>
<b>Bài 1.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Các chữ số có thể trùng nhau;
b. Các chữ số phải khác nhau.
<b>Bài 2.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Tích các chữ số là số lẻ;
b. Tích các chữ số chia hết cho 10 .
<b>Bài 3.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Khơng bắt đầu bởi 456 ;
b. Tận cùng không bằng 5 .
<b>Bài 4.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Lẻ có 4 chữ số và nhỏ hơn 5000;
b. Lớn hơn 3000 và các chữ số đơi một khác nhau.
<b>Bài 5.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6chữ số sao cho
a. Chữ sơ 5 có mặt đúng 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.
b. Chữ số 3 có mặt 4 lần, chữ số 4 có mặt 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.
<b>Bài 6.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Số đó có tổng các chữ số bằng 5 ;
b. Số đó có tổng các chữ số ở hàng chục và hàng trăm bằng 5 .
<b>Bài 7.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Số đó có tổng các chữ số bằng 8;
b. Số đó có tổng các chữ số bằng 8 và lớn hơn 235 .
<b>Bài 9.</b> Tính các số tự nhiên đơi một khác nhau có 6 chữ số tạo thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 sao
cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau.
<b>Bài 10.</b> Có bao nhiêu số có 5 chữ số sao cho
a. Các chữ số liền sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền trước;
b. Các chữ số liền sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền trước.
<b>Bài 1.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
5<sub>, trong đó</sub>
a. Các chữ số có thể trùng nhau;
b. Các chữ số phải khác nhau.
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi số cần lập là abcde .</i>
a. Ta có chữ số <i>e</i> có 8 cách chọn. chữ số <i>a</i> có 9 cách chọn, các chữ số cịn lại đều có 10 cách
chọn. Do đó có 8.9.103 72000<sub> số.</sub>
b. Các chữ số khác nhau có 8.8.8.7.6 21504 <sub> số.</sub>
<b>Bài 2.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Tích các chữ số là số lẻ;
b. Tích các chữ số chia hết cho 10.
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi số cần lập là abc .</i>
a. Ta có bộ ba số có tích các chữ số lẻ là
b. Tích các chữ số chia hết cho 10 nên phải có mặt chữ số 5 và ít nhất một số chia hết cho 2 .
TH1. Có 1 chữ số chẵn: Có <i>C</i>42.3! 36 số;
TH2. Có 1 chữ số chẵn: Có <i>C C</i>41. 3! 9614 <sub> số.</sub>
Vậy có 36 96 132 <sub> số.</sub>
<b>Bài 3.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Khơng bắt đầu bởi 456 ;
b. Tận cùng không bằng 5 .
<i>Gọi số cần lập là abcdef .</i>
a. Ta có số các số lẻ có sáu chữ số khác nhau là 3.5.5.4.3.2 1800 <sub> số.</sub>
Số các số lẻ có sáu chữ số khác nhau và bắt đầu bằng 456 là 2.3.2 12 . Vậy có
1800 12 1788 <sub> số.</sub>
b. Số các số lẻ có sáu chữ số khác nhau và tận cùng là chữ số 5 là 1.5.5.4.3.2 600 <sub>. Vậy số </sub>
các số thỏa yêu cầu bài toán là 1800 600 1200 <sub>.</sub>
<b>Bài 4.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Lẻ có 4 chữ số và nhỏ hơn 5000;
b. Lớn hơn 3000 và các chữ số đôi một khác nhau.
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi số cần lập là abcd .</i>
a. Số cách chọn chữ số <i>d</i> là 2 , khi đó có 1 cách chọn <i>a</i>. <i>b</i> có 5 cách chọn và <i>c</i> có 5 cách
chọn. Vậy có 2.1.5.5 50 <sub> số.</sub>
b. Số các số thỏa yêu cầu bài toán là 4.4.3.2 96 <sub> số.</sub>
<b>Bài 5.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6chữ số sao cho
a. Chữ sơ 5 có mặt đúng 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.
b. Chữ số 3 có mặt 4 lần, chữ số 4 có mặt 3 lần, các chữ số cịn lại có mặt khơng q 1 lần.
<b>Lời giải</b>
a. Trường hợp chữ số đầu tiên bằng 0 , chọn ba vị trí cịn lại cho ba chữ số 5 và hai vị trí cho
2 chữ số khác ta có <i>A A</i>53. 82<sub> cách chọn.</sub>
Trường hợp có cả chữ số 0 thì ta có <i>A A</i>63. 82<sub>. Vậy có </sub>
3 2 3 2
6. 8 5. 8 36960
<i>A A</i> <i>A A</i> <sub> số.</sub>
b. Trường hợp chữ số đầu tiên bằng 0, chọn hai vị trí cho chữ số 3<sub>, ba vị trí cho chữ số 4 và </sub>
một vị trí cịn lại cho chữ số khác ta có <i>A A</i>62. .843 số. Trường hợp chữ số đầu tiên bằng 0ta có
2 3
5. 3
<i>A A</i> <sub> số. Vậy có </sub> 2 3 2 3
6. .84 5. 3 5640
<i>A A</i> <i>A A</i> <sub>.</sub>
<b>Bài 6.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Số đó có tổng các chữ số bằng 5 ;
b. Số đó có tổng các chữ số ở hàng chục và hàng trăm bằng 5 .
<b>Lời giải</b>
a. Các khả năng có thể xảy ra để tổng bằng 5 gồm
Vậy có 12 4 8 <sub> số.</sub>
b. Các khả năng có thể xảy ra gồm
Vậy có 5.5 25 <sub> số thỏa mãn yêu cầu bài toán.</sub>
<b>Bài 7.</b> Cho tập hợp <i>A </i>
a. Số đó có tổng các chữ số bằng 8;
b. Số đó có tổng các chữ số bằng 8 và lớn hơn 235.
<b>Lời giải</b>
a. Các khả năng có thể xảy ra để tổng bằng 8 gồm
Vậy có 24 6 18 <sub> số.</sub>
b. Số có tổng các chữ số bằng 8 và lớn hơn 235<sub> nên có các khả năng sau:</sub>
<i>+) Số có dạng 25a có 1 số.</i>
<i>+) Số có dạng 26a có 1 số.</i>
<i>+) Số có dạng Xab , với X có 7.2! 14</i>3 <sub> số. Vậy có 2 14 16</sub> <sub> số.</sub>
<b>Bài 8.</b> Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà hai
số 1, 6 không đứng cạnh nhau.
<b>Lời giải</b>
Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau là <i>A </i>66 720<sub> số.</sub>
Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau, trong đó hai chữ số 1 và 6 đứng cạnh nhau là
5
5
2!.<i>A </i>240<sub>.</sub>
Vậy có 720 240 480 <sub> số thỏa u cầu bài tốn.</sub>
<b>Bài 9.</b> Tính các số tự nhiên đơi một khác nhau có 6 chữ số tạo thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 sao
cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau.
<b>Lời giải</b>
Số các số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau sao cho hai chữ số 2 và 3 đứng cạnh nhau là
5
5
2.<i>A </i>240<sub> số (tính cả chữ số 0 đứng đầu).</sub>
Nếu số có dạng <i>0bcdef</i> thì có 2!.<i>A </i>44 48<sub> số.</sub>
Vậy có 240 48 192 <sub> số thỏa u cầu bài tốn.</sub>
<b>Bài 10.</b> Có bao nhiêu số có 5 chữ số sao cho
b. Các chữ số liền sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền trước.
<b>Lời giải</b>
a. Mỗi số tự nhiên số có 5 chữ số sao cho các chữ số liền sau luôn lớn hơn chữ số đứng liền
trước là một tổ hợp chập 5 của 9 phần tử. Vậy có <i>C </i>95 126 số.
b. Mỗi số tự nhiên số có 5 chữ số sao cho các chữ số liền sau luôn nhỏ hơn chữ số đứng liền