Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn hóa học lớp 11 trường thpt cưm gar mã 1415 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐAKLAK KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 3) –</b>


<b>TRƯỜNG THPT CƯM’GAR</b> <b> MƠN HĨA HỌC </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .</b>
<b>(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Mn = 55; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Br=80)</b>
<b>Câu 1. Hợp chất (CH</b>3)3-C-CH2-CH=CH2 có tên gì?


<b>A. 2-dimetylpent-4-en.</b> <b>B. 2,2-dimetylpent-4-en.</b>
<b>C. 4-dimetylpent-1-en.</b> <b>D. 4,4-dimetylpent-1-en.</b>


<b>Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức nào


sau đây là công thức cấu tạo của X


<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>C. CH</b>2=C=CH-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH-CH3.


<b>Câu 3. Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) chỉ gồm một</b>
ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy brom mất màu và khối lượng bình brom tăng
thêm 4,2 gam. Khí Y thốt ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hồn tồn
Y thu được 17,6 gam CO2. Tên gọi của ankan ban đầu là


<b>A. pentan.</b> <b>B. butan.</b> <b>C. heptan.</b> <b>D. propan.</b>


<b>Câu 4. Cho sơ đồ: CH</b>4 → X → Y → Z → Cao su buna. Các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là


<b>A. eten, but-1-en, buta-1,3-đien.</b> <b>B. axetilen, etilen, buta-1,3-đien.</b>


<b>C. axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.</b> <b>D. metylclorua, axetilen, buta-1,3-đien.</b>
<b>Câu 5. Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. Phản ứng cộng.</b> <b>B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng thế.</b> <b>D. Phản ứng tách.</b>
<b>Câu 6. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? </b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH2-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2<b>. C. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>3-CH=C(CH3)2.


<b>Câu 7. Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm duy nhất là 2-clobutan?</b>
<b>A. But-1-en.</b> <b>B. But -2-en.</b> <b>C. But -1-in.</b> <b>D. Buta-1,3-đien.</b>
<b>Câu 8. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.</b>
<b>C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>


<b>D. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.</b>


<b>Câu 9. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch Clo.</b> <b>B. Dung dịch Brom.</b>


<b>C. Dung dịch KMnO</b>4. <b>D. Dung dịch AgNO</b>3 / NH3.


<b>Câu 10. Để phân biệt etan và etilen, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?</b>


<b>A. Phản ứng trùng hợp.</b> <b>B. Phản ứng với nước brom.</b>
<b>C. Phản ứng cộng với hidro.</b> <b>D. Phản ứng đốt cháy.</b>


<b>Câu 11. Cho dãy các chất: isopren, hexan, axetilen, propin, metan. Số chất trong dãy làm mất màu dung</b>


dịch brom là


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 12. Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H</b>2 là 13,2. Đốt cháy hoàn tồn 0,15 mol


hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị
của m là


<b>A. 16,88gam.</b> <b>B. 17,56 gam.</b> <b>C. 17,72 gam.</b> <b>D. 18,64 gam.</b>


<b>Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO</b>2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng


với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là


<b>A. 2-metylpropan.</b> <b>B. pentan.</b>


<b>C. 2,2-đimetylpropan.</b> <b>D. 2-metylbutan.</b>


<b>Câu 14. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?</b>
<b>A. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.</b>


<b>B. Phản ứng trùng hợp của anken.</b>


<b>C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.</b>
<b>D. Phản ứng cộng của Br</b> với anken đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17. Khi clo hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là</b>
53,25. Tên của ankan đó là



<b>A. isopentan.</b> <b>B. 3,3-đimetylhecxan. C. 2,2,3-trimetylpentan.</b> <b>D. 2,2-dimetylpropan.</b>
<b>Câu 18. Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Tên gọi</b>
của hiđrocacbon này là


<b>A. 3-metylbut-1-en.</b> <b>B. 2-metylbut-2-en.</b> <b>C. 2-metylbut-1-en.</b> <b>D. 3-metylbut-2-en.</b>
<b>Câu 19. Cho phản ứng: Axetilen + H</b>2O → A. A là chất nào dưới đây?


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>2=CHOH. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X mạch hở thu được số mol H</b>2O = số mol CO2. X thuộc dãy


đồng đẳng


<b>A. anken.</b> <b>B. ankin.</b> <b>C. ankadien.</b> <b>D. ankan.</b>


<b>Câu 21. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối</b>
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 anken đó là


<b>A. C</b>4H8 và C5H10. <b>B. C</b>5H10 và C6H12. <b>C. C</b>2H4 và C3H6. <b>D. C</b>3H6 và C4H8.


<b>Câu 22. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?</b>


<b>A. butan.</b> <b>B. metylpropan.</b> <b>C. cacbon dioxit.</b> <b>D. but-1-en.</b>


<b>Câu 23. Cho 10,8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br</b>2 2M. Công thức phân tử


X là


<b>A. C</b>2H2. <b>B. C</b>4H6. <b>C. C</b>3H4. <b>D. C</b>5H8.



<b>Câu 24. Với công thức tổng quát C</b>4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3


trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 25. Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức cấu tạo có thể có</b>
của X là


<b>A. 5.</b> <b> B. 6.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C</b>2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam


H2O. Giá trị của m là


<b>A. 10,8.</b> <b>B. 14,4.</b> <b>C. 56,8.</b> <b>D. 12,0.</b>


<b>Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp cần 1,15 mol O</b>2 tạo thành 0,7


mol CO2. Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là


<b>A. C</b>3H8 ; C4H10. <b>B. C</b>3H6 ; C4H8. <b>C. C</b>3H4 ; C4H6. <b>D. C</b>2H6, C3H8.


<b>Câu 28. Để khử hoàn toàn 400 ml dung dịch KMnO</b>4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí


C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:


<b>A. 4,480.</b> <b>B. 2,240.</b> <b>C. 1,344.</b> <b>D. 2,688.</b>


<b>Câu 29. Phát biểu không đúng là</b>



<b>A. Sục khí axetilen vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa vàng nhạt.</b>
<b>B. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế từ ancol etylic.</b>


<b>C. Buta-1,3-dien, isopren có cơng thức phân tử lần lượt là C</b>4H6 và C5H8.


<b>D. Tất cả ankan hầu như không tan trong nước và dung môi hữu cơ. </b>


<b>Câu 30. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng</b>
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t°), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3?


<b>A. axetilen.</b> <b>B. isopren.</b> <b>C. etilen.</b> <b>D. propan.</b>


<b>Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng: C</b>2H2
o


t , xt


   <b>X </b><sub>     </sub>+H (Pd/ PbCO , t )2 3 o <b>Y</b><sub>    </sub>+HBr(1:1, -80 )o <b> Z. Trong đó X, Y, Z đều</b>


<b>là các sản phẩm chính. Cơng thức cấu tạo thu gọn của Z là</b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH2-CH2Br. <b>B. CH</b>3-CH=CH-CH2Br.


<b>C. CH</b>2=CH-CHBr-CH3. <b>D. CH</b>3-CBr=CH-CH3.


<b>Câu 32. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối</b>
lượng bình brom tăng thêm 3,36 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐAKLAK KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 3) – NĂM HỌC 2014 – 2015</b>



<b>TRƯỜNG THPT CƯM’GAR</b> <b> MƠN HĨA HỌC </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .</b>
<b>(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Mn = 55; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Br=80)</b>


<b>Câu 1. Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Tên gọi</b>
của hiđrocacbon này là


<b>A. 2-metylbut-2-en.</b> <b>B. 3-metylbut-1-en.</b> <b>C. 2-metylbut-1-en.</b> <b>D. 3-metylbut-2-en.</b>


<b>Câu 2. Khi clo hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là</b>
53,25. Tên của ankan đó là


<b>A. 2,2-dimetylpropan.</b> <b>B. 3,3-đimetylhecxan. C. isopentan.</b> <b>D. 2,2,3-trimetylpentan.</b>
<b>Câu 3. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối</b>
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 anken đó là


<b>A. C</b>5H10 và C6H12. <b>B. C</b>2H4 và C3H6. <b>C. C</b>4H8 và C5H10. <b>D. C</b>3H6 và C4H8.


<b>Câu 4. Cho 10,8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br</b>2 2M. Công thức phân tử


X là


<b>A. C</b>5H8. <b>B. C</b>3H4. <b>C. C</b>4H6. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 5. Để phân biệt etan và etilen, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?</b>
<b>A. Phản ứng cộng với hidro.</b> <b>B. Phản ứng trùng hợp.</b>



<b>C. Phản ứng đốt cháy.</b> <b>D. Phản ứng với nước brom.</b>


<b>Câu 6. Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức cấu tạo có thể có của</b>
X là


<b>A. 7.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 7. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.</b>


<b>B. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>


<b>D. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.</b>


<b>Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X mạch hở thu được số mol H</b>2O = số mol CO2. X thuộc dãy


đồng đẳng


<b>A. ankadien.</b> <b>B. anken.</b> <b>C. ankan.</b> <b>D. ankin.</b>


<b>Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức nào


sau đây là công thức cấu tạo của X


<b>A. CH</b>2=CH-CH=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>C. CH</b>2=C=CH-CH3. <b>D. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2.



<b>Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: C</b>2H2
o


t , xt


   <b>X </b><sub>     </sub>+H (Pd/ PbCO , t )2 3 o <b>Y</b><sub>    </sub>+HBr(1:1, -80 )o <b> Z. Trong đó X, Y, Z đều</b>


<b>là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là</b>


<b>A. CH</b>3-CH=CH-CH2Br. <b>B. CH</b>3-CBr=CH-CH3.


<b>C. CH</b>2=CH-CH2-CH2Br. <b>D. CH</b>2=CH-CHBr-CH3.


<b>Câu 11. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? </b>


<b>A. CH</b>2=CH-CH=CH2. <b>B. CH</b>3-CH=C(CH3)2<b>. C. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CH2-CH3.


<b>Câu 12. Phát biểu không đúng là</b>


<b>A. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế từ ancol etylic.</b>


<b>B. Sục khí axetilen vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa vàng nhạt.</b>
<b>C. Buta-1,3-dien, isopren có công thức phân tử lần lượt là C</b>4H6 và C5H8.


<b>D. Tất cả ankan hầu như không tan trong nước và dung môi hữu cơ. </b>


<b>Câu 13. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối</b>
lượng brom là 65,04%. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>3H4. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>3H6. <b>D. C</b>4H8.



<b>Câu 14. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối</b>
lượng bình brom tăng thêm 3,36 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 0,12 và 0,03.</b> <b>B. 0,03 và 0,12.</b> <b>C. 0,1 và 0,05.</b> <b>D. 0,05 và 0,1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.</b>
<b>C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.</b>
<b>D. Phản ứng cộng của Br</b>2 với anken đối xứng.


<b>Câu 18. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?</b>


<b>A. metylpropan.</b> <b>B. butan.</b> <b>C. cacbon dioxit.</b> <b>D. but-1-en.</b>


<b>Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH</b>3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có cơng thức cấu tạo là


<b>A. CH</b>3-C≡CAg. <b>B. Ag</b>3C-C≡CAg. <b>C. AgCH</b>2-C≡CAg. <b>D. CH</b>3-CAg≡CAg.


<b>Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO</b>2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng


với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là


<b>A. pentan.</b> <b>B. 2,2-đimetylpropan. C. 2-metylbutan.</b> <b>D. 2-metylpropan.</b>


<b>Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp cần 1,15 mol O</b>2 tạo thành 0,7


mol CO2. Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là


<b>A. C</b>3H8 ; C4H10. <b>B. C</b>3H6 ; C4H8. <b>C. C</b>3H4 ; C4H6. <b>D. C</b>2H6, C3H8.



<b>Câu 22. Cho phản ứng: Axetilen + H</b>2O → A. A là chất nào dưới đây?


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>2=CHOH.


<b> Câu 23. Hợp chất (CH</b>3)3-C-CH2-CH=CH2 có tên gì?


<b>A. 2-dimetylpent-4-en.</b> <b>B. 4-dimetylpent-1-en. C. 2,2-dimetylpent-4-en. D. 4,4-dimetylpent-1-en.</b>
<b>Câu 24. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch AgNO</b>3 / NH3. <b>B. Dung dịch Clo.</b>


<b>C. Dung dịch Brom.</b> <b>D. Dung dịch KMnO</b>4.


<b>Câu 25. Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) chỉ gồm một</b>
ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy brom mất màu và khối lượng bình brom tăng
thêm 4,2 gam. Khí Y thốt ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hồn tồn
Y thu được 17,6 gam CO2. Tên gọi của ankan ban đầu là


<b>A. propan.</b> <b>B. heptan.</b> <b>C. butan.</b> <b>D. pentan.</b>


<b>Câu 26. Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm duy nhất là 2-clobutan?</b>
<b>A. Buta-1,3-đien.</b> <b>B. But -1-in.</b> <b>C. But -2-en.</b> <b>D. But-1-en.</b>


<b>Câu 27. Với cơng thức tổng qt C</b>4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3


trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 28. Để khử hoàn toàn 400 ml dung dịch KMnO</b>4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí



C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:


<b>A. 4,480.</b> <b>B. 2,688.</b> <b>C. 2,240.</b> <b>D. 1,344.</b>


<b>Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C</b>2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam


H2O. Giá trị của m là


<b>A. 14,4.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 10,8.</b> <b>D. 56,8.</b>


<b>Câu 30. Cho dãy các chất: isopren, hexan, axetilen, propin, metan. Số chất trong dãy làm mất màu dung</b>
dịch brom là


<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 31. Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H</b>2 là 13,2. Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol


hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị
của m là


<b>A. 18,64 gam.</b> <b>B. 17,72 gam.</b> <b>C. 16,88gam.</b> <b>D. 17,56 gam.</b>


<b>Câu 32. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng</b>
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t°), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3?


<b>A. isopren.</b> <b>B. propan.</b> <b>C. etilen.</b> <b>D. axetilen.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐAKLAK KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 3) – NĂM HỌC 2014 – 2015</b>



<b>TRƯỜNG THPT CƯM’GAR</b> <b> MƠN HĨA HỌC </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .</b>
<b>(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Mn = 55; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Br=80)</b>


<b>Câu 1. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch KMnO</b>4. <b>B. Dung dịch Brom.</b>


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3 / NH3. <b>D. Dung dịch Clo.</b>


<b>Câu 2. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.</b>


<b>B. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>


<b>D. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.</b>


<b>Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO</b>2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng


với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là


<b>A. 2,2-đimetylpropan.</b> <b>B. 2-metylbutan.</b> <b>C. pentan.</b> <b>D. 2-metylpropan.</b>
<b>Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH</b>3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có cơng thức cấu tạo là


<b>A. AgCH</b>2-C≡CAg. <b>B. Ag</b>3C-C≡CAg. <b>C. CH</b>3-CAg≡CAg. <b>D. CH</b>3-C≡CAg.



<b>Câu 5. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng</b>
brom là 65,04%. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H8. <b>B. C</b>3H4. <b>C. C</b>2H4. <b>D. C</b>3H6.


<b>Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức nào


sau đây là cơng thức cấu tạo của X


<b>A. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>C. CH</b>2=C=CH-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH-CH3.


<b>Câu 7. Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Tên gọi</b>
của hiđrocacbon này là


<b>A. 2-metylbut-1-en.</b> <b>B. 3-metylbut-1-en.</b> <b>C. 3-metylbut-2-en.</b> <b>D. 2-metylbut-2-en.</b>


<b>Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X mạch hở thu được số mol H</b>2O = số mol CO2. X thuộc dãy


đồng đẳng


<b>A. ankadien.</b> <b>B. anken.</b> <b>C. ankan.</b> <b>D. ankin.</b>


<b>Câu 9. Phát biểu khơng đúng là</b>


<b>A. Buta-1,3-dien, isopren có cơng thức phân tử lần lượt là C</b>4H6 và C5H8.


<b>B. Tất cả ankan hầu như không tan trong nước và dung mơi hữu cơ. </b>



<b>C. Sục khí axetilen vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa vàng nhạt.</b>
<b>D. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế từ ancol etylic.</b>


<b>Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C</b>2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam


H2O. Giá trị của m là


<b>A. 56,8.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 10,8.</b> <b>D. 14,4.</b>


<b>Câu 11. Cho dãy các chất: isopren, hexan, axetilen, propin, metan. Số chất trong dãy làm mất màu dung</b>
dịch brom là


<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: C</b>2H2
o


t , xt


   <b>X </b><sub>     </sub>+H (Pd/ PbCO , t )2 3 o <b>Y</b><sub>    </sub>+HBr(1:1, -80 )o <b> Z. Trong đó X, Y, Z đều</b>


<b>là các sản phẩm chính. Cơng thức cấu tạo thu gọn của Z là</b>


<b>A. CH</b>3-CBr=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH2-CH2Br.


<b>C. CH</b>3-CH=CH-CH2Br. <b>D. CH</b>2=CH-CHBr-CH3.


<b>Câu 13. Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm duy nhất là 2-clobutan?</b>
<b>A. Buta-1,3-đien.</b> <b>B. But -2-en.</b> <b>C. But -1-in.</b> <b>D. But-1-en.</b>



<b>Câu 14. Để khử hoàn toàn 400 ml dung dịch KMnO</b>4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí


C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:


<b>A. 2,688.</b> <b>B. 2,240.</b> <b>C. 1,344.</b> <b>D. 4,480.</b>


<b>Câu 15. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối</b>
lượng bình brom tăng thêm 3,36 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thêm 4,2 gam. Khí Y thốt ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hồn tồn
Y thu được 17,6 gam CO2. Tên gọi của ankan ban đầu là


<b>A. heptan.</b> <b>B. propan.</b> <b>C. pentan.</b> <b>D. butan.</b>


<b>Câu 18. Cho 10,8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br</b>2 2M. Công thức phân tử


X là


<b>A. C</b>5H8. <b>B. C</b>2H2. <b>C. C</b>4H6. <b>D. C</b>3H4.


<b>Câu 19. Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số cơng thức cấu tạo có thể có</b>
của X là


<b>A. 6.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 20. Với cơng thức tổng qt C</b>4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3


trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 21. Cho phản ứng: Axetilen + H</b>2O → A. A là chất nào dưới đây?


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. CH</b>2=CHOH.


<b>Câu 22. Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. Phản ứng thế.</b> <b>B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng.</b> <b>D. Phản ứng tách.</b>


<b>Câu 23. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối</b>
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Cơng thức phân tử của 2 anken đó là


<b>A. C</b>3H6 và C4H8. <b>B. C</b>4H8 và C5H10. <b>C. C</b>2H4 và C3H6. <b>D. C</b>5H10 và C6H12.


<b>Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp cần 1,15 mol O</b>2 tạo thành 0,7


mol CO2. Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là


<b>A. C</b>3H6 ; C4H8. <b>B. C</b>2H6, C3H8. <b>C. C</b>3H8 ; C4H10. <b>D. C</b>3H4 ; C4H6.


<b>Câu 25. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng</b>
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t°), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3?


<b>A. axetilen.</b> <b>B. etilen.</b> <b>C. isopren.</b> <b>D. propan.</b>


<b>Câu 26. Hợp chất (CH</b>3)3-C-CH2-CH=CH2 có tên gì?


<b>A. 2-dimetylpent-4-en.</b> <b>B. 4,4-dimetylpent-1-en.</b>
<b>C. 4-dimetylpent-1-en.</b> <b>D. 2,2-dimetylpent-4-en.</b>
<b>Câu 27. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? </b>



<b>A. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>B. CH</b>3-CH=C(CH3)2<b>. C. CH</b>2=CH-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-CH2-CH3.


<b>Câu 28. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?</b>


<b>A. cacbon dioxit.</b> <b>B. but-1-en.</b> <b>C. metylpropan.</b> <b>D. butan.</b>


<b>Câu 29. Khi clo hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là</b>
53,25. Tên của ankan đó là


<b>A. 3,3-đimetylhecxan.</b> <b>B. 2,2,3-trimetylpentan. C. isopentan.</b> <b>D. 2,2-dimetylpropan.</b>
<b>Câu 30. Để phân biệt etan và etilen, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?</b>


<b>A. Phản ứng trùng hợp.</b> <b>B. Phản ứng đốt cháy.</b>


<b>C. Phản ứng với nước brom.</b> <b>D. Phản ứng cộng với hidro.</b>


<b>Câu 31. Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H</b>2 là 13,2. Đốt cháy hồn tồn 0,15 mol


hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị
của m là


<b>A. 17,56 gam.</b> <b>B. 16,88gam.</b> <b>C. 18,64 gam.</b> <b>D. 17,72 gam.</b>


<b>Câu 32. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?</b>
<b>A. Phản ứng cộng của Br</b>2 với anken đối xứng.


<b>B. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.</b>
<b>C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.</b>
<b>D. Phản ứng trùng hợp của anken.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐAKLAK KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 3) – NĂM HỌC 2014 – 2015</b>


<b>TRƯỜNG THPT CƯM’GAR</b> <b> MƠN HĨA HỌC </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .Lớp: 11A . . .</b>
<b>(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Mn = 55; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Br=80)</b>


<b>Câu 1. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng</b>
brom là 65,04%. Cơng thức phân tử của X là


<b>A. C</b>3H6. <b>B. C</b>2H4. <b>C. C</b>3H4. <b>D. C</b>4H8.


<b>Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH</b>3-C≡CH + AgNO3/ NH3 → X + NH4NO3. X có công thức cấu tạo là


<b>A. CH</b>3-CAg≡CAg. <b>B. CH</b>3-C≡CAg. <b>C. AgCH</b>2-C≡CAg. <b>D. Ag</b>3C-C≡CAg.


<b>Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO</b>2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng


với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là


<b>A. pentan.</b> <b>B. 2,2-đimetylpropan. C. 2-metylpropan.</b> <b>D. 2-metylbutan.</b>


<b>Câu 4. Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Tên gọi</b>
của hiđrocacbon này là


<b>A. 3-metylbut-2-en.</b> <b>B. 2-metylbut-2-en.</b> <b>C. 3-metylbut-1-en.</b> <b>D. 2-metylbut-1-en.</b>



<b>Câu 5. Cho dãy các chất: isopren, hexan, axetilen, propin, metan. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch</b>
brom là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 6. Hợp chất (CH</b>3)3-C-CH2-CH=CH2 có tên gì?


<b>A. 4,4-dimetylpent-1-en. B. 4-dimetylpent-1-en. C. 2-dimetylpent-4-en. D. 2,2-dimetylpent-4-en.</b>
<b>Câu 7. Cho phản ứng: Axetilen + H</b>2O → A. A là chất nào dưới đây?


<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>2=CHOH.


<b>Câu 8. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng</b>
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t°), phản ứng thế với dung dịch AgNO3 /NH3?


<b>A. propan.</b> <b>B. etilen.</b> <b>C. axetilen.</b> <b>D. isopren.</b>


<b>Câu 9. Cho 10,8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br</b>2 2M. Công thức phân tử


X là


<b>A. C</b>5H8. <b>B. C</b>4H6. <b>C. C</b>3H4. <b>D. C</b>2H2.


<b>Câu 10. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? </b>


<b>A. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2<b>. C. CH</b>2=CH-CH2-CH3. <b>D. CH</b>3-CH=C(CH3)2.


<b>Câu 11. Cho sơ đồ: CH</b>4 → X → Y → Z → Cao su buna. Các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là


<b>A. metylclorua, axetilen, buta-1,3-đien.</b> <b>B. axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien.</b>


<b>C. axetilen, etilen, buta-1,3-đien.</b> <b>D. eten, but-1-en, buta-1,3-đien.</b>


<b>Câu 12. Phản ứng đặc trưng của ankan là</b>


<b>A. Phản ứng thế.</b> <b>B. Phản ứng trùng hợp. C. Phản ứng cộng.</b> <b>D. Phản ứng tách.</b>
<b>Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: C</b>2H2


o


t , xt


   <b>X </b><sub>     </sub>+H (Pd/ PbCO , t )2 3 o <b>Y</b><sub>    </sub>+HBr(1:1, -80 )o <b> Z. Trong đó X, Y, Z đều</b>


<b>là các sản phẩm chính. Cơng thức cấu tạo thu gọn của Z là</b>


<b>A. CH</b>3-CH=CH-CH2Br. <b>B. CH</b>2=CH-CH2-CH2Br.


<b>C. CH</b>3-CBr=CH-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CHBr-CH3.


<b>Câu 14. Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có</b>
của X là


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b> D. 7.</b>


<b>Câu 15. Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?</b>
<b>A. Phản ứng trùng hợp của anken.</b>


<b>B. Phản ứng cộng của Br</b>2 với anken đối xứng.


<b>C. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.</b>


<b>D. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.</b>


<b>Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp C</b>2H6, C3H4, C3H8, C4H10 thu được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam


H2O. Giá trị của m là


<b>A. 12,0.</b> <b>B. 14,4.</b> <b>C. 56,8.</b> <b>D. 10,8.</b>


<b>Câu 17. Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) chỉ gồm một</b>
ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy brom mất màu và khối lượng bình brom tăng
thêm 4,2 gam. Khí Y thốt ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hồn toàn
Y thu được 17,6 gam CO . Tên gọi của ankan ban đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 5,40 gam ankadien liên hợp X thu được 8,96 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức nào


sau đây là công thức cấu tạo của X


<b>A. CH</b>2=CH-CH=CH2. <b>B. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2.


<b>C. CH</b>2=C=CH-CH3. <b>D. CH</b>2=CH-CH=CH-CH3.


<b>Câu 21. Khi clo hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là</b>
53,25. Tên của ankan đó là


<b>A. isopentan.</b> <b>B. 2,2-dimetylpropan.</b>


<b>C. 2,2,3-trimetylpentan.</b> <b>D. 3,3-đimetylhecxan.</b>
<b>Câu 22. Để phân biệt etan và etilen, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất?</b>


<b>A. Phản ứng đốt cháy.</b> <b>B. Phản ứng với nước brom.</b>



<b>C. Phản ứng cộng với hidro.</b> <b>D. Phản ứng trùng hợp.</b>
<b>Câu 23. Phát biểu khơng đúng là</b>


<b>A. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế từ ancol etylic.</b>


<b>B. Buta-1,3-dien, isopren có cơng thức phân tử lần lượt là C</b>4H6 và C5H8.


<b>C. Sục khí axetilen vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa vàng nhạt.</b>
<b>D. Tất cả ankan hầu như không tan trong nước và dung môi hữu cơ. </b>


<b>Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X mạch hở thu được số mol H</b>2O = số mol CO2. X thuộc dãy


đồng đẳng


<b>A. ankin.</b> <b>B. ankadien.</b> <b>C. ankan.</b> <b>D. anken.</b>


<b>Câu 25. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua lượng dư dung dịch nào sau đây?</b>


<b>A. Dung dịch Clo.</b> <b>B. Dung dịch KMnO</b>4.


<b>C. Dung dịch AgNO</b>3 / NH3. <b>D. Dung dịch Brom.</b>


<b>Câu 26. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối</b>
lượng bình brom tăng thêm 3,36 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 0,05 và 0,1.</b> <b>B. 0,12 và 0,03.</b> <b>C. 0,1 và 0,05.</b> <b>D. 0,03 và 0,12.</b>


<b>Câu 27. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối</b>
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Công thức phân tử của 2 anken đó là



<b>A. C</b>4H8 và C5H10. <b>B. C</b>3H6 và C4H8. <b>C. C</b>2H4 và C3H6. <b>D. C</b>5H10 và C6H12.


<b>Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hydrocacbon là đồng đẳng liên tiếp cần 1,15 mol O</b>2 tạo thành 0,7


mol CO2. Công thức phân tử của 2 hydrocacbon là


<b>A. C</b>3H4 ; C4H6. <b>B. C</b>3H6 ; C4H8. <b>C. C</b>2H6, C3H8. <b>D. C</b>3H8 ; C4H10.


<b>Câu 29. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>


<b>B. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.</b>
<b>C. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.</b>
<b>D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.</b>


<b>Câu 30. Hỗn hợp Y gồm metan, etylen,và propin có tỷ khối so với H</b>2 là 13,2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol


hỗn hợp Y sau đó dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị
của m là


<b>A. 17,72 gam.</b> <b>B. 18,64 gam.</b> <b>C. 17,56 gam.</b> <b>D. 16,88gam.</b>


<b>Câu 31. Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm duy nhất là 2-clobutan?</b>
<b>A. Buta-1,3-đien.</b> <b>B. But -2-en.</b> <b>C. But -1-in.</b> <b>D. But-1-en.</b>


<b>Câu 32. Để khử hoàn toàn 400 ml dung dịch KMnO</b>4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí


C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là:



<b>A. 2,240.</b> <b>B. 4,480.</b> <b>C. 2,688.</b> <b>D. 1,344.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT (BÀI SỐ 3) – NĂM HỌC 2014 – 2015</b>
<b>MÔN HÓA HỌC</b>


<b>Đáp án mã đề: 143</b>


01. - - - ~ 09. - - - ~ 17. - - - ~ 25. - - - ~
02. - / - - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - - - ~
03. - - = - 11. ; - - - 19. - / - - 27. ;
-04. - - = - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - - ~
05. - - = - 13. - - - ~ 21. - - - ~ 29. - - - ~
06. - - = - 14. - - = - 22. - - - ~ 30. ;
-07. - / - - 15. - - - ~ 23. - / - - 31. =
-08. - - = - 16. ; - - - 24. - - = - 32. ;


<b>-Đáp án mã đề: 155</b>


01. - / - - 09. - / - - 17. - - = - 25. /
-02. ; - - - 10. - - - ~ 18. - - - ~ 26. =
-03. - - - ~ 11. - - = - 19. ; - - - 27. - - - ~
04. - - = - 12. - - - ~ 20. - - = - 28. /
-05. - - - ~ 13. - - = - 21. ; - - - 29. /
-06. ; - - - 14. - / - - 22. - / - - 30. =
-07. - - = - 15. - - = - 23. - - - ~ 31. /
-08. - / - - 16. - - = - 24. ; - - - 32. - - - ~


<b>Đáp án mã đề: 277</b>


01. - - = - 09. - / - - 17. ; - - - 25. ;


-02. - - = - 10. - / - - 18. - - = - 26. /
-03. - / - - 11. - - - ~ 19. - / - - 27. ;
-04. - - - ~ 12. - - - ~ 20. - / - - 28. /
-05. - - - ~ 13. - / - - 21. - - = - 29. - - - ~
06. - / - - 14. ; - - - 22. ; - - - 30. =
-07. - / - - 15. - / - - 23. ; - - - 31. - - - ~
08. - / - - 16. - / - - 24. - - = - 32. =


<b>-Đáp án mã đề: 289</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-01. D; 02. B; 03. C; 04. C; 05. C; 06. C; 07. B; 08. C; 09. D; 10. B; 11. A; 12. C; 13. D; 14. C; 15. D;
16. A; 17. D; 18. A; 19. B; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. C; 25. D; 26. D; 27. A; 28. D; 29. D; 30. A;
31. C; 32. A;


<b> Đáp án mã đề: 155</b>


01. B; 02. A; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. C; 08. B; 09. B; 10. D; 11. C; 12. D; 13. C; 14. B; 15. C;
16. C; 17. C; 18. D; 19. A; 20. C; 21. A; 22. B; 23. D; 24. A; 25. B; 26. C; 27. D; 28. B; 29. B; 30. C;
31. B; 32. D;


<b> Đáp án mã đề: 277</b>


01. C; 02. C; 03. B; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. B; 09. B; 10. B; 11. D; 12. D; 13. B; 14. A; 15. B;
16. B; 17. A; 18. C; 19. B; 20. B; 21. C; 22. A; 23. A; 24. C; 25. A; 26. B; 27. A; 28. B; 29. D; 30. C;
31. D; 32. C;


<b> Đáp án mã đề: 289</b>


</div>

<!--links-->

×