<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT ………. .KIỂM TRA 45’ 11 NH 2018-2019</b>
Họ và tên:……….
Lớp: 11B….. Đề : 1
Điểm:
Lời phê:
<i><b>Dùng bút chì tơ đen vào lựa chọn đúng</b></i>
<b>1 </b>
<b> </b>
<b>7 </b>
<b> </b>
<b>13 </b>
<b> </b>
<b>19 </b>
<b> </b>
<b>25 </b>
<b>2 </b>
<b> </b>
<b>8 </b>
<b> </b>
<b>14 </b>
<b> </b>
<b>20 </b>
<b> </b>
<b>26 </b>
<b>3 </b>
<b> </b>
<b>9 </b>
<b> </b>
<b>15 </b>
<b> </b>
<b>21 </b>
<b> </b>
<b>27 </b>
<b>4 </b>
<b> </b>
<b>10 </b>
<b> </b>
<b>16 </b>
<b> </b>
<b>22 </b>
<b> </b>
<b>28 </b>
<b>5 </b>
<b> </b>
<b>11 </b>
<b> </b>
<b>17 </b>
<b> </b>
<b>23 </b>
<b> </b>
<b>29 </b>
<b>6 </b>
<b> </b>
<b>12 </b>
<b> </b>
<b>18 </b>
<b> </b>
<b>24 </b>
<b> </b>
<b>30 </b>
<b>Câu 1: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H</b>
2
SO
4
0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn
bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
<b>A. 3</b>
<b>B. 2</b>
<b>C. 1,5</b>
<b>D. 1</b>
<b>Câu 2: Một dung dịch chứa: x mol K</b>
+
<sub>, y mol NH</sub>
4+
, a mol PO
4 3-
và b mol S
2-
. Biểu thức liên hệ giữa số mol
các ion là:
<b>A. x + y = 3a + 2b</b>
<b>B. 2x + 3y = a + b</b>
<b>C. x + y = a + b</b>
<b>D. 3x + 2y = 2a + b</b>
<b>Câu 3: Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn khơng làm co giãn thể</b>
tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:
<b>A. 1,5M</b>
<b>B. 1,2M</b>
<b>C. 1,6M</b>
<b>D. 0,15M</b>
<b>Câu 4:</b>
Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dd A) . Cần pha lỗng hay cô cạn dung dịch A bao nhiêu lần để được dung
dịch NaOH có pH = 11 .
<b>A. </b>
Pha lỗng 100 lần
<b>B. </b>
Pha lỗng 10 lần
<b>C. </b>
Cơ cạn 10 lần
<b>D. </b>
Cô cạn 100 lần
<b>Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml NaOH 2M thu được dung dịch X . Nhúng quỳ tím vào</b>
dung dịch X sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
<b>A. Quỳ tím hóa đỏ. B. Quỳ tím mất màu. C. Quỳ tím khơng đổi màu. D. Quỳ tím hóa xanh.</b>
<b>Câu 6: Hồ tan hồn tồn 10g CaCO</b>
3
vào dd HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V
<b>A. 3,36 lít</b>
<b>B. 2,24 lít</b>
<b>C. 8,96 lít</b>
<b>D. 4,48 lít</b>
<b>Câu 7: Chất nào sau đây khơng dẫn điện ?</b>
<b>A. KOH nóng chảy</b>
<b>B. Dung dịch KOH</b>
<b>C. Dung dịch HCl</b>
<b>D. NaCl rắn, khan</b>
<b>Câu 8: Trong dung dịch HCl 0,010M, pH bằng</b>
<b>A. 12</b>
<b>B. 11</b>
<b>C. 2</b>
<b>D. 3</b>
<b>Câu 9:</b>
Cho 10ml dd HCl có pH = 3.Cần thêm vào dd trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dd có
pH = 4?
<b>A. </b>
10ml
<b>B. </b>
90ml
<b>C. </b>
100ml
<b>D. </b>
40ml.
<b>Câu 10: Cho phương trình ion rút gọn sau: Ba</b>
2+
<sub> + SO</sub>
42-
BaSO
4
, phương trình phân tử nào sau ứng với
phương trình ion rút gọn trên?
<b>A. BaCl</b>
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaCl.
<b>B. CH</b>
3
COONa +HCl
CH
3
COOH +NaCl.
<b>C. FeS + 2HCl FeCl</b>
2
+ H
2
S.
<b>D. BaCl</b>
2
+ H
2
SO
4
BaSO
4
+ 2HCl.
<b>Câu 11: Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H</b>
2
SO
4
0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung
hoà dung dịch axit đã cho là:
<b>A. 15ml.</b>
<b>B. 20ml.</b>
<b>C. 10ml.</b>
<b>D. 25ml.</b>
<b>Câu 12: Đối với dung dịch axit yếu CH</b>
3
COOH 0,050M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
<b>A. [H</b>
+
<sub>] > [CH</sub>
3
COO
-
]
<b>B. [H</b>
+
] = 0,050 M
<b>C. [H</b>
+
] < [CH
3
COO
-
]
<b>D. [H</b>
+
] < 0,050 M
<i><b>Câu 13: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch ?</b></i>
<b>A. Fe</b>
2+
<sub>, NO</sub>
3-
, S
2-
, Na
+
.
<b>B. Al</b>
3+
, SO
42-
, Mg
2+
, Cl
-
.
<b>C. K</b>
+
<sub>, CO</sub>
32-
, SO
42-
.
<b>D. H</b>
+
, NO
3-
, SO
42-
, Mg
2+
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 14: Ba(NO</b>
3
)
2
là chất điện li mạnh. Nồng độ M của ion
NO trong 100ml dung dịch Ba(NO
-3 3
)
2
0,05 M là:
<b>A. 0,25M</b>
<b>B. 0,005M</b>
<b>C. 0,1M</b>
<b>D. 0,05M</b>
<b>Câu 15: Trộn 150 ml dung dịch Na</b>
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5 M với 250 ml dung dịch HCl 2M. Thể tích khí CO
2
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
<b>A. 2,52 lit</b>
<b>B. 5,04 lit</b>
<b>C. 3,36 lit</b>
<b>D. 5,6 lit.</b>
<b>Câu 16: Một dung dịch có [H</b>
+
<sub>] = 10</sub>
-9
<sub>M. Mơi trường của dung dịch này là:</sub>
<b>A. trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác định được</b>
<b>Câu 17: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO</b>
3
, CuSO
4
, CH
3
COOH, Al(OH)
3
,
CO
2
, CaCO
3
. Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:
<b>A. 3</b>
<b>B. 5</b>
<b>C. 4</b>
<b>D. 6</b>
<b>Câu 18: Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe</b>
2+
<sub> (0,05 mol) và Al</sub>
3+
<sub> (0,1 mol) cùng hai loại anion là Cl</sub>
-(x mol) và SO
42-
(y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 23,45 g chất rắn khan. x, y lần lượt là
<b>A. 0,1 ; 0,15</b>
<b>B. 0,2; 0,4.</b>
<b>C. 0,3; 0,4.</b>
<b>D. 0,3; 0,2.</b>
<b>Câu 19: Cho các chất điện li sau:H</b>
2
SO
4
, H
2
CO
3
, NaCl, HNO
3
, Zn(OH)
2
, CuSO
4
. Số chất điện li mạnh là:
<b>A. 3.</b>
<b>B. 2.</b>
<b>C. 4.</b>
<b>D. 5.</b>
<b>Câu 20: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?</b>
<b>A. HCl + Fe(OH)</b>
3
<b>B. K</b>
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
<b>C. CuCl</b>
2
+ AgNO
3
<b>D. KOH + Na</b>
2
CO
3
<b>Câu 21: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?</b>
<b>A. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hố khử.</b>
<b>B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.</b>
<b>C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái </b>
nóng chảy.
<b>D. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.</b>
<b>Cõu 22:</b>
Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l: NaOH, NH3, Ba(OH)2. Dd có pH nhỏ nhất là
<b>A. </b>
NH3
<b>B. </b>
NaOH
<b>C. </b>
Ba(OH)2
<b>D. </b>
NaOH vµ Ba(OH)2
<b>Câu 23: Cho phương trình ion thu gọn: H</b>
+
<sub> + OH</sub>
-
<sub> H</sub>
2
O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản
chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
<b>A. H</b>
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
<b>B. H</b>
2
SO
4
+ Pb(OH)
2
PbSO
4
+
H
2
O.
<b>C. NaOH + NaHCO</b>
3
H
2
O + Na
2
CO
3
<b>D. HCl + NaOH H</b>
2
O + NaCl
<b>Câu 24:</b>
Có 4 lọ riêng biệt đựng các dd bị mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dd nào dưới đây làm
thuốc thử để phân biệt các chất trên?
<b>A. </b>
Ba(OH)2
<b>B. </b>
AgNO3.
<b>C. </b>
H2SO4
<b>D. </b>
NaOH
<b>Câu 25: Hãy chọn câu trả lời sai: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít</b>
nhất một trong các điều kiện sau:
<b>A. tạo thành chất khí .</b>
<b>B. tạo thành chất kết tủa.</b>
<b>C. làm khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên.</b>
<b>D. tạo thành chất điện li yếu.</b>
<b>Câu 26:</b>
Cho dung dịch HCl có pH = 4 (dd D) . Cần pha lỗng hay cơ cạn dung dịch D bao nhiêu lần để được dung
dịch HCl có pH = 3 .
<b>A. </b>
Cô cạn 10 lần
<b>B. </b>
Cô cạn 100 lần
<b>C. </b>
Pha loãng 100 lần
<b>D. </b>
Pha loãng 10 lần
<b>Câu 27: Một dung dịch làm q tím hố xanh, dung dịch đó có:</b>
<b>A. [H</b>
+
<sub>] = 1,0.10</sub>
-7
<b><sub> B. Không xác định được C. [H</sub></b>
+
<sub>] < 1,0.10</sub>
-7
<b><sub> D. [H</sub></b>
+
<sub>] > 1,0.10</sub>
-7
<b>Câu 28: Khối lượng chất rắn thu được khi trộn lẫn các dung dịch muối chứa lượng chất như sau với nhau: 0,1</b>
mol NaCl, 0,2 mol AgNO
3
và 0,05 mol K
2
CO
3
là :
<b>A. 28,15 g</b>
<b>B. 14,35 g</b>
<b>C. 34 g</b>
<b>D. 15,6 g</b>
<b>Câu 29: Hãy chỉ ra câu trả lời sai:</b>
<b>A. </b>
<sub></sub>
H
+
<sub></sub>
<sub>= 1,0.10</sub>
-a
<b><sub> thì pH= a</sub></b>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub></sub>
<sub></sub>
H
+
.
OH
-
= 1,0 . 10
- 14
<b>C. </b>
<sub></sub>
OH
-
<sub></sub>
<sub>= 1,0.10</sub>
-b
<b><sub> thì pH= b</sub></b>
<b><sub>D. pH = -lg</sub></b>
<sub></sub>
<sub></sub>
+
H
<b>Câu 30: Đối với dung dịch bazơ mạnh NaOH 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng</b>
độ mol sau đây là đúng?
<b>A. [OH</b>
-
<sub>] < [Na</sub>
+
<sub>]</sub>
<b><sub>B. [OH</sub></b>
-
<sub>] = 0,1 M</sub>
<b><sub>C. [OH</sub></b>
-
<sub>] > 0,1 M</sub>
<b><sub>D. [OH</sub></b>
-
<sub>] < 0,1 M</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Trường THPT ……….. . KIỂM TRA 45’ 11 NH 2018-2019.</b>
Họ và tên:……….
Lớp: 11B…..
Đề :2
Điểm:
Lời phê:
<i><b>Dùng bút chì tơ đen vào lựa chọn đúng</b></i>
<b>1 </b>
<b> </b>
<b>7 </b>
<b> </b>
<b>13 </b>
<b> </b>
<b>19 </b>
<b> </b>
<b>25 </b>
<b>2 </b>
<b> </b>
<b>8 </b>
<b> </b>
<b>14 </b>
<b> </b>
<b>20 </b>
<b> </b>
<b>26 </b>
<b>3 </b>
<b> </b>
<b>9 </b>
<b> </b>
<b>15 </b>
<b> </b>
<b>21 </b>
<b> </b>
<b>27 </b>
<b>4 </b>
<b> </b>
<b>10 </b>
<b> </b>
<b>16 </b>
<b> </b>
<b>22 </b>
<b> </b>
<b>28 </b>
<b>5 </b>
<b> </b>
<b>11 </b>
<b> </b>
<b>17 </b>
<b> </b>
<b>23 </b>
<b> </b>
<b>29 </b>
<b>6 </b>
<b> </b>
<b>12 </b>
<b> </b>
<b>18 </b>
<b> </b>
<b>24 </b>
<b> </b>
<b>30 </b>
<b>Câu 1:</b>
Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. </b>
Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>
3
NO
<b>B. </b>
Cu2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>
3
NO
.
<b>C. </b>
NH
4
,
CO
23
,
HCO
3
, OH-<sub>, Al</sub>3+
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>Fe</sub>2+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, </sub>
4
NH
<b>Câu 2:</b>
Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m?
<b>A. </b>
4,28g
<b>B. </b>
2,14g
<b>C. </b>
3,21
<b>D. </b>
1,07g
<b>Câu 3:</b>
pH dung dịch X chứa NaOH 0,01M bằng
<b>A. </b>
13
<b>B. </b>
2
<b>C. </b>
12
<b>D. </b>
1
<b>Câu 4:</b>
Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là
<b>A. </b>
Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
<b>B. </b>
Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
<b>C. </b>
Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
<b>D. </b>
Pb(OH)2, Sn(OH)2, Zn(OH)2.
<b>Câu 5:</b>
Cho dung dịch NaOH có pH = 10 (dd B) . Cần pha lỗng hay cơ cạn dung dịch B bao nhiêu lần để được dung
dịch NaOH có pH = 12 .
<b>A. </b>
Cơ cạn 10 lần
<b>B. </b>
Pha lỗng 10 lần
<b>C. </b>
Pha lỗng 100 lần
<b>D. </b>
Cơ cạn 100 lần
<b>Câu 6:</b>
Một dung dịch có pH=4,00, đánh giá nào dưới đây đúng ?
<b>A. </b>
[H+<sub>]= 1,0.10</sub>-4
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>[H</sub>+<sub>]= 1,0.10</sub>-3
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>[H</sub>+<sub>]= 4,0.10</sub>-3
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>[H</sub>+<sub>]= 2,0.10</sub>-4
<b>Câu 7:</b>
Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
<b>A. </b>
Al(OH)3, Pb(OH)2, NaHCO3
<b>B. </b>
Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
<b>C. </b>
NaCl, ZnO, Zn(OH)2
<b>D. </b>
Na2SO4, HNO3, Al2O3
<b>Câu 8:</b>
Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + X
Y + KNO3. Vậy X, Y lần lượt là:
<b>A. </b>
KCl, FeCl3
<b>B. </b>
K2SO4, Fe2(SO4)3
<b>C. </b>
KBr, FeBr3
<b>D. </b>
KOH, Fe(OH)3
<b>Câu 9:</b>
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
<b>A. </b>
Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
<b>B. </b>
Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
<b>C. </b>
Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
<b>D. </b>
Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
<b>Câu 10:</b>
Trộn 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5M và K2CO3 1 M với 350 ml dung dịch HCl 1,5M. Thể tích khí CO2 sinh ra
ở điều kiện tiêu chuẩn là
<b>A. </b>
6,72 lit
<b>B. </b>
3,36 lit
<b>C. </b>
8,96 lit
<b>D. </b>
5,6 lit.
<b>Câu 11:</b>
Khối lượng chất rắn thu được khi trộn lẫn các dung dịch muối chứa lượng chất như sau với nhau: 0,1 mol
NaCl, 0,2 mol Cu(NO3)2và 0,15 mol K2CO3 là
<b>A. </b>
15,6 g
<b>B. </b>
34,2 g
<b>C. </b>
14,35 g
<b>D. </b>
18,6 g
<b>Cõu 12:</b>
Cho dung dịch X có pH = 10, dd Y có pH = 3. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>
X có tính bazơ yêú hơn Y
<b>B. </b>
X có tÝnh axit u h¬n Y
<b>C. </b>
TÝnh axit cđa X b»ng Y
<b>D. </b>
X có tính axit mạnh hơn Y
<b>Cõu 13:</b>
<b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?</b>
<b>A. </b>
NaOH + HCl
<b>B. </b>
NaOH + Zn(OH)2
<b>C. </b>
NaOH + CuSO4
<b>D. </b>
NaOH + KCl
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Câu 14:</b>
CỈp chÊt nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch
<b>A. </b>
HCl vµ AgNO3
<b>B. </b>
KCl vµ NaNO3
<b>C. </b>
NaHCO3 vµ NaOH
<b>D. </b>
KOH vµ HCl
<b>Câu 15:</b>
Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. </b>
NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-
<b>B. </b>
Ca2+, NH4+, Cl-, OH-
<b>C. </b>
Ag+, Ba2+, Br-, PO43-
<b>D. </b>
Cu2+, Al3+, OH-, NO3
<b>-Câu 16:</b>
<b> Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaHSO</b>4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.
<b>A. </b>
2
<b>B. </b>
5
<b>C. </b>
3
<b>D. </b>
4
<b>Câu 17:</b>
Cho dung dịch HCl có pH = 2 (dd C) . Cần pha lỗng hay cơ cạn dung dịch C bao nhiêu lần để được dung dịch
HCl có pH = 4 .
<b>A. </b>
Pha loãng 10 lần
<b>B. </b>
Pha loãng 100 lần
<b>C. </b>
Cô cạn 10 lần
<b>D. </b>
Cô cạn 100 lần
<b>Câu 18:</b>
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol
ion sau đây là đúng?
<b>A. </b>
[H+<sub>] < 0.10M</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>[H</sub>+<sub>] = 0,10M</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>[H</sub>+<sub>] < [CH</sub>
3COO-]
<b>D. </b>
[H+] > [CH3COO-]
<b>Cõu 19:</b>
Oxit của nguyên tố nào sau đây khi tác dụng với H2O, tạo dung dịch cã pH > 7
<b>A. </b>
Cu
<b>B. </b>
Na
<b>C. </b>
S
<b>D. </b>
Mg
<b>Câu 20:</b>
Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
<b>A. </b>
250ml
<b>B. </b>
150ml
<b>C. </b>
200ml
<b>D. </b>
100ml.
<b>Câu 21:</b>
Cho dd chứa x mol Ca(OH)2 vào dd chứa x mol H2SO4, dd sau phản ứng có mơi trường gì?
<b>A. </b>
trung tính
<b>B. </b>
axit
<b>C. </b>
bazơ
<b>D. </b>
khơng xác định.
<b>Câu 22:</b>
Theo Areniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
Bazơ là chất nhận proton.
<b>B. </b>
Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+<sub> .</sub>
<b>C. </b>
Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
<b>D. </b>
Axit là chất nhường proton.
<b>Câu 23:</b>
Dung dịch X có pH < 7 khi tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 tạo kết tủa, dd X lµ ?
<b>A. </b>
Na2SO4
<b>B. </b>
HCl
<b>C. </b>
H2SO4
<b>D. </b>
Ca(OH)2
<b>Câu 24:</b>
Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước là
<b>A. </b>
[H+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 1,0.10</sub>-14
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>[H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] > 1,0.10</sub>-14
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>Không xác định được</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>[H</sub>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] < 1,0.10</sub>-14
<b>Câu 25:</b>
<i><b> Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:</b></i>
<b>A. </b>
Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ
<b>B. </b>
Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit
<b>C. </b>
Giá trị [H+<sub>] tăng thì giá trị pH tăng</sub>
<b>D. </b>
Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính
<b>Câu 26:</b>
<b> Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?</b>
<b>A. </b>
CaCl2 nóng chảy
<b>B. </b>
KCl rắn, khan
<b>C. </b>
NaOH nóng chảy
<b>D. </b>
HBr hịa tan trong nước
<b>Câu 27:</b>
Một dung dịch có chứa hai loại cation là Fe2+<sub> (0,05 mol) và Al</sub>3+<sub> (0,1 mol) cùng hai loại anion là Cl</sub>-<sub> (x mol) và</sub>
SO42- (y mol) . Khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 23,45 gam chất rắn khan. x, y lần lượt là
<b>A. </b>
0,2; 0,4.
<b>B. </b>
0,3; 0,2.
<b>C. </b>
0,1 ; 0,15
<b>D. </b>
0,3; 0,4.
<b>Câu 28:</b>
Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư
dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
<b>A. </b>
1
<b>B. </b>
4
<b>C. </b>
3
<b>D. </b>
5
<b>Câu 29:</b>
Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+<sub>; 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,05 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,15 mol HCO</sub>
3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị
là:
<b>A. </b>
0,20 mol
<b>B. </b>
0,15 mol
<b>C. </b>
0.35 mol
<b>D. </b>
0,3 mol
<b>Cõu 30:</b>
Chọn câu đúng trong các câu sau ?
<b>A. </b>
dd có pH > 7 làm q tìm hố đỏ
<b>B. </b>
dd có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh
<b>C. </b>
Giá trị pH tăng thì độ axit giảm
<b>D. </b>
Giá trị pH tăng thì đơ axit tăng
</div>
<!--links-->