Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra 45 phút chương 1 môn toán hình học lớp 11 năm 2017 sở GDĐT bắc giang | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.84 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT BẮC GIANG</b>

<b><sub>ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG 1 </sub></b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>MƠN : TỐN- HÌNH HỌC 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I:


- Phép biến hình, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay.
- Phép dời hình và hai hình bằng nhau;


- Phép vị tự và phép đồng dạng.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


-Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
<b>3. Về tư duy và thái độ:</b>


- Phát triển tư duy trừu tượng, khái qt hóa, tư duy lơgic,…


- Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.
<b>II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>


*



Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL



Phép tịnh tiến 1


0.5


2
0.5


2
1


3,5


Phép quay 1


0.5


3
0.5


2


Phép vị tự 2


0.5
1
2


3



Phép đồng dạng 1


0.5


0,5


Tính chất của các
phép biến hình


2
0.5


1


Tổng 2,0 4,0 4,0 10


<b>III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.</b>
<b>Đề 111</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM (6điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?


<b>A. </b>Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.


<b>B. </b>Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.


<b>C. </b>Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.


<b>D. </b>Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.



<b>Câu 2.</b> Cho tam giác ABC,Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’.V ới O khác A,B,<b>C.</b>khi đó:


<b>A. </b>D ABC đều <b>B. </b>D ABC cân <b>C. </b>D AOA’ đều <b>D. </b>D AOA’ cân


<b>Câu 3.</b> <i>Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc j thì</i>
phép quay <i>Q</i>(<i>O</i>;<i>j</i>) biến tam giác đều ABC thành chính nó?


<b>A. </b>


3
<i>p</i>


<i>j =</i> . <b>B. </b>


2
<i>p</i>


<i>j =</i> . <b>C. </b>


6
<i>p</i>


<i>j =</i> . <b>D. </b> 2


3
<i>p</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4.</b> Cho <i>v</i>ur

(

3;3

)

và đường tròn

( )

<i>C x</i>: 2+ -<i>y</i>2 2<i>x</i>+4<i>y</i>- 4= . Ảnh của 0

( )

<i>C qua Tv</i>ur là

( )

<i>C :</i>'
<b>A.</b> (<i>x</i>- 4

)

2+ -

(

<i>y</i> 1

)

2=4. <b>B. </b>

(

<i>x</i>- 4

)

2+ -

(

<i>y</i> 1

)

2=9.


<b>C. </b>

(

<i>x</i>+4

)

2+ +

(

<i>y</i> 1

)

2=9. <b>D. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub>+</sub><sub>8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>4</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>


<b>Câu 5.</b> Ảnh của đường thẳng d: 2x+y-3=0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 là:


<b>A. </b>d’: 4x-2y-3=0 <b>B. </b>d’: 2x+y+3=0 <b>C</b>. d’: 2x+y-6=0 <b> D. </b>d’ : 4x+2y-5=0


<b>Câu 6.</b> PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=-2 biến thành d’: 3x+2y-9=0 là:


<b>A. </b>d: 3x+2y-6=0 <b>B. </b>d: 3x+2y-10=0 <b>C. </b>d: 3x+2y-5=0 <b>D. </b>d: 3x+2y-12=0


<b>Câu 7.</b> <b>Cho đường tròn ( )</b><i>C</i> : (<i>x</i>- 2)2+ -(<i>y</i> 2)2= . Ảnh của ( )4 <i>C qua phép đồng dạng có được bằng cách</i>


thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=1


2 và phép quay tâm O góc


0


90 là

( )

<i>C :</i>'


A/.

(

<i>x</i>- 2

)

2+ -

(

<i>y</i> 2

)

2=1. B/.

(

<i>x</i>- 1

)

2+ -

(

<i>y</i> 1

)

2=1.


C/.

(

<i>x</i>+2

)

2+ -

(

<i>y</i> 1

)

2=1. D/.

(

<i>x</i>+1

)

2+ -

(

<i>y</i> 1

)

2 =1


<b>Câu 8.</b> Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình?


<b>A. </b>Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo tồn thứ tự của ba điểm đó.


<b>B. </b>Biến đường trịn thành đường trịn bằng nó.



<b>C. </b>Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.


<b>D. </b>Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (<i>k</i>¹ 1

)

.


<b>Câu 9.</b> <i>Tìm toạ độ vectơ v</i> sao cho <i>T M<sub>v</sub></i>

 

<i>M</i>/<sub> biết M(-10; 1), M’(3; 8)</sub>


<b>A. </b>(13;7) <b>B. </b>(-7;9) <b>C. </b>(13;9) <b>D. </b>(7;-7)


<b>Câu 10.</b> <i>Cho đường thẳng d: x + 2y – 1 = 0 và vectơ v</i> = (6; m). Tìm m để phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i><sub> biến d thành</sub>


chính nó. <b>A. </b>m=-3 <b>B. </b>m=-1 <b>C. </b>m=-2 <b>D. </b>m=3


<b>Câu 11.</b> Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc <i>a</i>

(

0£ <<i>a</i> 2<i>p</i>

)

biến tam giác trên
thành chính nó :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 12.</b> Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm <i>M</i>

(

3;4

)

qua phép quay <i>Q</i><sub>(</sub><i><sub>O</sub></i>,45<i>o</i><sub>)</sub> là:


A/ ' 7 2 7 2;


2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>



ỗố ứ. B/


7 2 2



' ;


2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>



ỗố ứ. C/


2 2


' ;


2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>




ỗố ứ D/.


2 7 2


' ;


2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>





ỗố ø


<b>II. Tự luận(4điểm)</b>


<b>Câu 13.</b> <i>(2 điểm)</i>


Trong mặt phẳng Oxy,Cho điểm M (-3;2) và đường thẳng d : 3x+y-4=0


. Tìm ảnh của điểm M và ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ ®<i><sub>v</sub></i> =(1;-4)


<b>Câu 14.</b> <i>(2 điểm)</i>


Cho đường tròn (C): (

)

2

(

)

2


1 2 9


<i>x</i>+ + -<i>y</i> = . Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự là k = – 3 biến (C)
thành (C’). Viết phương trình đường trịn (C’).


<b>Đề 112</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1.</b> Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phài là phép dời hình?


<b>A. </b>Phép đối xứng tâm. <b>B. </b>Phép quay.


<b>C. </b>Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng <b>D. </b>Phép vị tự tỉ số -1.


<b>Câu 2.</b> PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số vị tự k=-2 biến đường thẳng d: x+y-2=0 thành đường


thẳng có phương trình là:


<b>A. </b>2x+2y=0 <b>B. </b>d: 2x+2y-4=0 <b>C. </b>x+y+4=0 <b>D. </b>d: x+y-4=0


<b>Câu 3.</b> Khẳng định nào sai:


A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.


B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.


D/. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


<b>Câu 4.</b> Cho hình vng tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc <i>a</i>

(

0£ <<i>a</i> 2<i>p</i>

)

biến hình vng
trên thành chính nó :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 5.</b> <i>Tìm toạ độ vectơ v</i> sao cho <i>T M<sub>v</sub></i>

 

<i>M</i>/<sub> biết M(-5; 4), M’(2; 8)</sub>


A(13;4) B(-7;4) C(7;4) D(-7;-4)


<b>Câu 6.</b> Cho <i>v</i>ur

(

3;3

)

và đường tròn

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>- 1

)

2+ -

(

<i>y</i> 2

)

2 =4. Ảnh của

( )

<i>C qua Tv</i>ur là

( )

<i>C :</i>'


A/.

(

<i>x</i>- 4

)

2+ -

(

<i>y</i> 5

)

2 =4. B/.

(

<i>x</i>- 4

)

2+ -

(

<i>y</i> 1

)

2=9.


C/.

(

<i>x</i>+4

)

2+ +

(

<i>y</i> 1

)

2=4. D/. 2 2


8 2 4 0



<i>x</i> +<i>y</i> + <i>x</i>+ <i>y</i>- =


<b>Câu 7.</b> <b>Cho đường tròn ( )</b><i>C</i> : (<i>x</i>- 2)2+ -(<i>y</i> 2)2= . Ảnh của ( )4 <i>C qua phép đồng dạng có được bằng cách</i>
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2 và phép quay tâm O góc <sub>90 là </sub>0

( )

<i><sub>C :</sub></i><sub>'</sub>


A/. (

)

2

(

)

2


2 2 16


<i>x</i>- + -<i>y</i> = . B/. (

)

2

(

)

2


4 4 16


<i>x</i>- + -<i>y</i> = .


C/. (

)

2

(

)

2


2 4 16


<i>x</i>+ + -<i>y</i> = . D/. (

)

2

(

)

2


4 4 16


<i>x</i>+ + -<i>y</i> =


<b>Câu 8.</b> PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=2 biến thành d’: 3x+2y-9=0 là:


<b>A. </b>d: 3x+2y-6=0 <b>B. </b>d: 3x+2y-10=0 <b>C. </b>d: 3x+2y-8=0 <b>D. </b>d: 3x+2y-12=0


<b>Câu 9.</b> Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm <i>M</i>

(

- 6;1

)

qua phép quay <i>Q</i><sub>(</sub><i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i><sub>)</sub> là:


<b>A.</b> <i>M</i>'

(

- -1; 6

)

<b>. </b> <b>B. </b><i>M</i>' 1;6

( )

<b>.</b> <b>C. . </b><i>M</i>'

(

- 6; 1-

)

<b>. </b> <b>D. </b><i>M</i>' 6;1

( )

<b>.</b>
<b>Câu 10.</b> Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm <i>M</i>

(

3;4

)

qua phép quay <i>Q</i><sub>(</sub><i>O</i>,45<i>o</i><sub>)</sub> là:


<b>A.</b> ' 2 7 2;


2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>




ỗố ứ<b>. B. </b>


7 2 2


' ;


2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>




ỗố ứ<b>. C. </b>


2 2


' ;



2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>




ỗố ứ<b>. D.</b>


7 2 7 2


' ;


2 2


<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>




ỗố ứ


<b>Cõu 11.</b> <i>Cho hình vng ABCD tâm O. Với giá trị nào sau đây của góc j thì phép quay Q</i>(<i>O</i>;<i>j</i>) biến hình


vng ABCD thành chính nó?


<b>A. </b>


3
<i>p</i>


<i>j =</i> . <b>B. </b>



2
<i>p</i>


<i>j =</i> . <b>C. </b>


6
<i>p</i>


<i>j =</i> . <b>D. </b> 2


3
<i>p</i>


<i>j =</i> .


<b>Câu 12.</b> <i>Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0 và vectơ v</i> = (6; m). Tìm m để phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i><sub> biến d thành</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>m=-12 <b>B. </b>m=-6 <b>C. </b>m=12 <b>D. </b>m=6
<b>II. Tự luận(4điểm)</b>


<b>Câu 13.</b> <i>(2 điểm)</i>


Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(4;-5) và đường thẳng d : 4x-3y+1=0.


Tìm ảnh của điểm A và ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ ®<i><sub>v</sub></i> =(2;-3)


<b>Câu 14.</b> <i>(2 điểm)</i>


<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 2)</i>2<i><sub> + (y – 3)</sub></i>2<sub> = 9.</sub>



Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự là k = – 3 biến (C) thành (C’). Viết phương trình đường trịn (C’).
<b>IV.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.</b>


111


Đề



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>áp </b>
<b>Đ</b>
<b>án</b>


<b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


T lu n

ự ậ



BÀI CÁC KẾT QUẢ, Ý CHÍNH CỦA LỜI GIẢI ĐIỂM


1
(2đ)


Tìm được <i>M</i>'= -

(

2; 2-

)



Suy ra được dạng pt <i>d</i>': 3<i>x</i>+ + =<i>y c</i> 0
Lấy A(1;1) Ỵ <i>d</i>


( )

(

)



' ' <sub>2; 3</sub>



<i>v</i>


<i>A</i> =<i>T A</i>r ị <i>A</i> =


-' ' <sub>3</sub>


<i>A</i> ẻ <i>d</i> ị <i>c</i>
=-Kết luận


0.75đ
0,25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ


2.
(2đ)


* Tìm được (C) có tâm I(-1;2), bán kính R=3
* Tìm được tâm của (C’) '


(3; 6)


<i>C</i> =


-*Xác định được bán kính của (C’) là R’=9
Viết đúng pt (C’)


0.5đ


0.75đ
0.25đ
0.5đ


112


Đề



<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>áp </b>
<b>Đ</b>
<b>án</b>


<b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


T lu n

ự ậ



BÀI CÁC KẾT QUẢ, Ý CHÍNH CỦA LỜI GIẢI ĐIỂM


1
(2đ)


Tìm được <i>A</i>'=

(

6; 8-

)



Suy ra được dạng pt <i>d</i>': 4<i>x</i>- 3<i>y c</i>+ =0
Lấy M(- 1; - 1) Ỵ <i>d</i>


( )

(

)



' ' <sub>1; 4</sub>



<i>v</i>


<i>M</i> =<i>T M</i>r Þ <i>M</i> =


-' ' <sub>16</sub>


<i>A</i> ẻ <i>d</i> ị <i>c</i>
=-Kt lun


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.
(2đ)


* Tìm được (C) có tâm I(-2;3), bán kính R=3
* Tìm được tâm của (C’) <i><sub>I</sub></i>'<sub>=</sub><sub>(6; 9)</sub><sub></sub>


-*Xác định được bán kính của (C’) là R’=9
Viết đúng pt (C’)


0.5đ
0.75đ
0.25đ
0.5đ


</div>

<!--links-->

×