Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.84 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT BẮC GIANG</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I:
- Phép biến hình, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay.
- Phép dời hình và hai hình bằng nhau;
- Phép vị tự và phép đồng dạng.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
-Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
<b>3. Về tư duy và thái độ:</b>
- Phát triển tư duy trừu tượng, khái qt hóa, tư duy lơgic,…
- Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.
<b>II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tịnh tiến 1
0.5
2
0.5
2
1
3,5
Phép quay 1
0.5
3
0.5
2
Phép vị tự 2
0.5
1
2
3
Phép đồng dạng 1
0.5
0,5
Tính chất của các
phép biến hình
2
0.5
1
Tổng 2,0 4,0 4,0 10
<b>III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA.</b>
<b>Đề 111</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM (6điểm)</b>
<b>Câu 1.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
<b>A. </b>Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
<b>B. </b>Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
<b>C. </b>Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
<b>D. </b>Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
<b>Câu 2.</b> Cho tam giác ABC,Q(o;30o)(A)=A’, Q(o;30o)(B)=B’ Q(o;30o)(C)=C’.V ới O khác A,B,<b>C.</b>khi đó:
<b>A. </b>D ABC đều <b>B. </b>D ABC cân <b>C. </b>D AOA’ đều <b>D. </b>D AOA’ cân
<b>Câu 3.</b> <i>Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc j thì</i>
phép quay <i>Q</i>(<i>O</i>;<i>j</i>) biến tam giác đều ABC thành chính nó?
<b>A. </b>
3
<i>p</i>
<i>j =</i> . <b>B. </b>
2
<i>p</i>
<i>j =</i> . <b>C. </b>
6
<i>p</i>
<i>j =</i> . <b>D. </b> 2
3
<i>p</i>
<b>Câu 4.</b> Cho <i>v</i>ur
<b>C. </b>
<b>Câu 5.</b> Ảnh của đường thẳng d: 2x+y-3=0 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=2 là:
<b>A. </b>d’: 4x-2y-3=0 <b>B. </b>d’: 2x+y+3=0 <b>C</b>. d’: 2x+y-6=0 <b> D. </b>d’ : 4x+2y-5=0
<b>Câu 6.</b> PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=-2 biến thành d’: 3x+2y-9=0 là:
<b>A. </b>d: 3x+2y-6=0 <b>B. </b>d: 3x+2y-10=0 <b>C. </b>d: 3x+2y-5=0 <b>D. </b>d: 3x+2y-12=0
<b>Câu 7.</b> <b>Cho đường tròn ( )</b><i>C</i> : (<i>x</i>- 2)2+ -(<i>y</i> 2)2= . Ảnh của ( )4 <i>C qua phép đồng dạng có được bằng cách</i>
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=1
2 và phép quay tâm O góc
0
90 là
A/.
C/.
<b>Câu 8.</b> Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của phép dời hình?
<b>A. </b>Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo tồn thứ tự của ba điểm đó.
<b>B. </b>Biến đường trịn thành đường trịn bằng nó.
<b>C. </b>Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
<b>D. </b>Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (<i>k</i>¹ 1
<b>Câu 9.</b> <i>Tìm toạ độ vectơ v</i> sao cho <i>T M<sub>v</sub></i>
<b>A. </b>(13;7) <b>B. </b>(-7;9) <b>C. </b>(13;9) <b>D. </b>(7;-7)
<b>Câu 10.</b> <i>Cho đường thẳng d: x + 2y – 1 = 0 và vectơ v</i> = (6; m). Tìm m để phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i><sub> biến d thành</sub>
chính nó. <b>A. </b>m=-3 <b>B. </b>m=-1 <b>C. </b>m=-2 <b>D. </b>m=3
<b>Câu 11.</b> Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc <i>a</i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 12.</b> Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm <i>M</i>
A/ ' 7 2 7 2;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ. B/
7 2 2
' ;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ. C/
2 2
' ;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ D/.
2 7 2
' ;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ø
<b>II. Tự luận(4điểm)</b>
<b>Câu 13.</b> <i>(2 điểm)</i>
Trong mặt phẳng Oxy,Cho điểm M (-3;2) và đường thẳng d : 3x+y-4=0
. Tìm ảnh của điểm M và ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ ®<i><sub>v</sub></i> =(1;-4)
<b>Câu 14.</b> <i>(2 điểm)</i>
Cho đường tròn (C): (
1 2 9
<i>x</i>+ + -<i>y</i> = . Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự là k = – 3 biến (C)
thành (C’). Viết phương trình đường trịn (C’).
<b>Đề 112</b>
<b>Câu 1.</b> Trong các phép biến hình sau, phép nào khơng phài là phép dời hình?
<b>A. </b>Phép đối xứng tâm. <b>B. </b>Phép quay.
<b>C. </b>Phép chiếu vng góc lên một đường thẳng <b>D. </b>Phép vị tự tỉ số -1.
<b>Câu 2.</b> PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số vị tự k=-2 biến đường thẳng d: x+y-2=0 thành đường
<b>A. </b>2x+2y=0 <b>B. </b>d: 2x+2y-4=0 <b>C. </b>x+y+4=0 <b>D. </b>d: x+y-4=0
<b>Câu 3.</b> Khẳng định nào sai:
A/. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B/. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C/. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D/. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
<b>Câu 4.</b> Cho hình vng tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc <i>a</i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 5.</b> <i>Tìm toạ độ vectơ v</i> sao cho <i>T M<sub>v</sub></i>
A(13;4) B(-7;4) C(7;4) D(-7;-4)
<b>Câu 6.</b> Cho <i>v</i>ur
A/.
C/.
8 2 4 0
<i>x</i> +<i>y</i> + <i>x</i>+ <i>y</i>- =
<b>Câu 7.</b> <b>Cho đường tròn ( )</b><i>C</i> : (<i>x</i>- 2)2+ -(<i>y</i> 2)2= . Ảnh của ( )4 <i>C qua phép đồng dạng có được bằng cách</i>
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2 và phép quay tâm O góc <sub>90 là </sub>0
A/. (
2 2 16
<i>x</i>- + -<i>y</i> = . B/. (
4 4 16
<i>x</i>- + -<i>y</i> = .
C/. (
2 4 16
<i>x</i>+ + -<i>y</i> = . D/. (
4 4 16
<i>x</i>+ + -<i>y</i> =
<b>Câu 8.</b> PT đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k=2 biến thành d’: 3x+2y-9=0 là:
<b>A. </b>d: 3x+2y-6=0 <b>B. </b>d: 3x+2y-10=0 <b>C. </b>d: 3x+2y-8=0 <b>D. </b>d: 3x+2y-12=0
<b>Câu 9.</b> Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm <i>M</i>
<b>A.</b> <i>M</i>'
<b>A.</b> ' 2 7 2;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ<b>. B. </b>
7 2 2
' ;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ<b>. C. </b>
2 2
' ;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- - ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ<b>. D.</b>
7 2 7 2
' ;
2 2
<i>M</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ữ
ỗố ứ
<b>Cõu 11.</b> <i>Cho hình vng ABCD tâm O. Với giá trị nào sau đây của góc j thì phép quay Q</i>(<i>O</i>;<i>j</i>) biến hình
vng ABCD thành chính nó?
<b>A. </b>
3
<i>p</i>
<i>j =</i> . <b>B. </b>
2
<i>p</i>
<i>j =</i> . <b>C. </b>
6
<i>p</i>
<i>j =</i> . <b>D. </b> 2
3
<i>p</i>
<i>j =</i> .
<b>Câu 12.</b> <i>Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0 và vectơ v</i> = (6; m). Tìm m để phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i><sub> biến d thành</sub>
<b>A. </b>m=-12 <b>B. </b>m=-6 <b>C. </b>m=12 <b>D. </b>m=6
<b>II. Tự luận(4điểm)</b>
<b>Câu 13.</b> <i>(2 điểm)</i>
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(4;-5) và đường thẳng d : 4x-3y+1=0.
Tìm ảnh của điểm A và ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ ®<i><sub>v</sub></i> =(2;-3)
<b>Câu 14.</b> <i>(2 điểm)</i>
<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x + 2)</i>2<i><sub> + (y – 3)</sub></i>2<sub> = 9.</sub>
Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự là k = – 3 biến (C) thành (C’). Viết phương trình đường trịn (C’).
<b>IV.HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM.</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>áp </b>
<b>Đ</b>
<b>án</b>
<b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>
BÀI CÁC KẾT QUẢ, Ý CHÍNH CỦA LỜI GIẢI ĐIỂM
1
(2đ)
Tìm được <i>M</i>'= -
Suy ra được dạng pt <i>d</i>': 3<i>x</i>+ + =<i>y c</i> 0
Lấy A(1;1) Ỵ <i>d</i>
' ' <sub>2; 3</sub>
<i>v</i>
<i>A</i> =<i>T A</i>r ị <i>A</i> =
-' ' <sub>3</sub>
<i>A</i> ẻ <i>d</i> ị <i>c</i>
=-Kết luận
0.75đ
0,25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
2.
(2đ)
* Tìm được (C) có tâm I(-1;2), bán kính R=3
* Tìm được tâm của (C’) '
(3; 6)
<i>C</i> =
-*Xác định được bán kính của (C’) là R’=9
Viết đúng pt (C’)
0.5đ
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>áp </b>
<b>Đ</b>
<b>án</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>
BÀI CÁC KẾT QUẢ, Ý CHÍNH CỦA LỜI GIẢI ĐIỂM
1
(2đ)
Tìm được <i>A</i>'=
Suy ra được dạng pt <i>d</i>': 4<i>x</i>- 3<i>y c</i>+ =0
Lấy M(- 1; - 1) Ỵ <i>d</i>
' ' <sub>1; 4</sub>
<i>v</i>
<i>M</i> =<i>T M</i>r Þ <i>M</i> =
-' ' <sub>16</sub>
<i>A</i> ẻ <i>d</i> ị <i>c</i>
=-Kt lun
2.
(2đ)
* Tìm được (C) có tâm I(-2;3), bán kính R=3
* Tìm được tâm của (C’) <i><sub>I</sub></i>'<sub>=</sub><sub>(6; 9)</sub><sub></sub>
-*Xác định được bán kính của (C’) là R’=9
Viết đúng pt (C’)
0.5đ
0.75đ
0.25đ
0.5đ