Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Ha duong huyet DLS BS thanh binh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.57 MB, 37 trang )


• Đái tháo đường là một bệnh rối loạn chuyển hóa đặc
trưng bởi tình trạng tăng đường huyết, hậu quả của
thiếu hụt tiết insulin hoặc bất thường trong hoạt

động của insulin hoặc cả hai.
• Tăng đường huyết lâu dài sẽ gây ảnh hưởng đến

nhiều cơ quan trong cơ thể : mắt, thận, thần kinh,
tim và mạch máu.


Việt Nam : 5.81%


Mắt
(bệnh võng mạc,
glaucoma, đục TTT)

Thận
(bệnh thận, suy
thận GĐ cuối)

Não và tuần hồn não
(đột quị, thiếu mãu não
thống qua)

Tim và mạch vành
(đau thắt ngực, NMCT,
suy tim xung huyết)


Hệ TK ngoại vi
(bệnh lý TK ngoại vi)

Hệ mạch máu ngoại vi
(bệnh mạch máu ngoại vi, hoại
tử chân, cắt cụt chân)


Giảm 1% HbA1c làm giảm có ý nghĩa

Giảm tần suất nguy cơ cho mỗi
1% giảm HbA1c

Tử vong liên
quan td

NMCT

BC MM NHỎ

Bệnh ĐM ngoại biên

0

–10
–20
–30
–40
–50


–14%*
–21%*

–37%*
–43%*

Stratton et al. BMJ 2000;321:405–12


Glucose (mg/dL)
Relative Amount

350
300
250
200
150
100
50

Tiền ĐTD
(Obesity, IFG, IGT)

Postmeal Glucose

Diabetes
diagnosis

Fasting glucose


-15

-10

-5

0

5

10

15

20

25

30

Years

250

β-cell failure

200

Insulin resistance


150
100

Insulin level

50
0

-15

-10

-5

0
Onset
diabetes

Clinical
features

5

10

15

20

25


30

Years

Macrovascular changes

IFG, impaired fasting glucose;
IGT, impaired glucose tolerance.

Microvascular changes
Kendall DM, et al. Am J Med 2009;122:S37-S50.
Kendall DM, et al. Am J Manag Care 2001;7(suppl):S327-S343.


Gien
Gien

Đề kháng insulin

Tăng insulin máu

Mắc phải

Bù trừ đề kháng
insulin
Duy trì đường huyết
bình thường

Các yếu tố khác

Ngộ độc đường
Acid béo tự do
Khác

RLĐH

Giảm chức
năng tế
bào beta

ĐÁI
THÁO
ĐƯỜNG
TÍP 2


Chế độ ăn

Vận động thể lực

THUỐC



NHÓM THUỐC

THUỐC

TÁC DỤNG PHỤ


THUỐC CẢI THIỆN ĐỀ KHÁNG INSULIN
BIGUANIDE

Metformin

Rối loạn tiêu hóa, tăng men gan
KHƠNG GÂY HẠ ĐƯỜNG HUYẾT

TZD

pioglitazone

Phù, tăng cân, lỗng xương
KHƠNG GÂY HẠ ĐƯỜNG HUYẾT

THUỐC KÍCH THÍCH BÀI TIẾT INSULIN
SULPHONYLUREA

Gliclazide, glipizide, glimepiride,
glyburide, glibenclamide

Hạ đường huyết, tăng cân

THUỐC KÍCH THÍCH BÀI TIẾT INSULIN PHỤ THUỘC GLUCOSE
Glinide

Repaglinide, nateglinide

Ức chế men DPP-4


Sitagliptin, vildagliptin, saxagliptin,
linagliptin, alogliptin

Đồng vận GLP-1

Exenatide, liraglutide, lixisenatide

KHÔNG GÂY HẠ ĐƯỜNG HUYẾT


NHÓM THUỐC

THUỐC

TÁC DỤNG PHỤ

THUỐC ỨC CHẾ HẤP THU
Ức chế men
Alphaglucosidase

Acarbose, miglitol

Rối loạn tiêu hóa

Ức chế SGLT-2

empagliflozin, canagliflozin,
dapagliflozin, ipragliflozin

Nhiễm trùng tiểu


Insulin human

Insulin Regular, Insulin NPH, Insulin
mixtard

HẠ ĐƯỜNG HUYẾT, tăng
cân

Insulin analogue tác
dụng nhanh

Aspart, Lispro, Glulisine

CĨ THỂ GÂY HẠ ĐƯỜNG
HUYẾT NHƯNG ÍT HƠN

Insulin analogue tác
dụng kéo dài

Detemir, Glargine, Degludec

GẦN NHƯ KHÔNG GÂY HẠ
ĐƯỜNG HUYẾT

INSULIN







GLP-1: được bài tiết từ
ruột do sự kích thích của
thức ăn

Gây no, giảm cảm giác thèm ăn

Tế bào alpha:

 Tiết glucogon sau ăn

Gan:
Tế bào beta:
Tăng tiết insulin phụ thuộc
glucose

 giảm sản xuất glucose

Dạ dày :
Điều hòa khả năng làm trống
dạ dày

Data from Flint A, et al. J Clin Invest. 1998;101:515-520; Data from Larsson H, et al. Acta Physiol Scand. 1997;160:413-422
Data from Nauck MA, et al. Diabetologia. 1996;39:1546-1553; Data from Drucker DJ. Diabetes. 1998;47:159-169


Thức ăn

Ức chế men DPP-4


Phóng thích
GLP-1

Đồng vận GLP-1 :
Exenatide ( Byetta )
Liraglutide
Lixisenatide

Sitagliptin
Vildagliptin
Saxagliptin
Linagliptin
Alogliptin

GLP-1
Hoạt động
DPP-4

GLP-1 BẤT HOẠT


ĐTĐ típ 2
Giảm đáp
ứng
INCRETIN

 Insulin
Suy giảm chức năng
tế bào beta


Tăng đường huyết

 Glucagon

Ức chế men DPP-4

Khôi phục tác
dụng
INCRETIN

 Insulin
Cải thiện chức
năng tế bào beta

 Glucagon
DPP-4=dipeptidyl peptidase-4; ĐTĐ típ 2M=type 2 diabetes mellitus
Adapted from Unger RH. Metabolism. 1974; 23: 581–593. Ahrén B. Curr Enzyme Inhib. 2005; 1: 65–73.

Ổn định đường huyết


Majority of glucose is
reabsorbed by SGLT2
(90%)

Proximal tubule
SGLT2

Remaining glucose is

reabsorbed by SGLT1
(10%)

Glucose

Glucose
filtration

SGLT, sodium-glucose co-transporter.
1. Wright EM. Am J Physiol Renal Physiol 2001;280:F10–18; 2. Lee YJ, et al. Kidney Int Suppl 2007;106:S27–35;
3. Hummel CS, et al. Am J Physiol Cell Physiol 2011;300:C14–21.

Minimal to no
glucose excretion


Blood

Lumen

K+

Na+
ATPase

SGLT2
Glucose
Na+

S1 Proximal

Tubule

GLUT2

Glucose


SGLT2
Dapagliflozin

Proximal tubule

Dapagliflozin

SGLT2

Glucose
filtration

Glucose

1. FORXIGA Summary of Product Characteristics

Increased urinary
glucose excretion


• Đường biểu diễn tác dụng insulin
Aspart, lispro (4–6 hours)
Regular (6–10 hours)

Plasma insulin levels

NPH (12–20 hours)

Hours 0

Ultralente (18–24 hours)
Glargine – Levemir (20-26 hours)

2

4

6

8

10

12

14

16

18

20

22


24



Điều trị
tích cực
phịng
ngừa các
biến chứng

Nguy cơ
hạ đường
huyết


• Hạ đường huyết là một biến chứng thường gặp trên bệnh nhân
ĐTĐ.
• Việc chẩn đốn Hạ ĐH thường khơng khó. Nhưng nếu khơng
được lưu tâm có thể chậm trễ trong chẩn đoán và điều trị, để lại
hậu quả đáng tiếc.
• Việc xử trí cấp cứu phải khẩn trương để tránh gây tử vong hay
tổn thương não không hồi phục do Hạ ĐH gây ra!
• Chẩn đốn ngun nhân được đặt ra ngay sau khi HSCC để có
hướng điều trị triệt để hoặc phòng ngừa Hạ ĐH tái diễn về sau.
• Nguyên nhân Hạ ĐH thường gặp nhất là do điều trị.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×