Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.26 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CTC: CxHy
chẳn
hoặc: CnH2n+2-2k khí 1 n 4, 0 k 4.
* Cấu tạo HC: CxHy
2 2
2
<i>x</i> <i>y</i>
HC + H2
0
,
<i>Ni t</i>
Số lk
uoc
2
<i>sau</i> <i>tr</i>
<i>H</i> <i>H</i>
Số vòng =
2 2
2
<i>sau</i>
<i>C</i> <i>H</i>
- HC CnH2n+2-2k có số lk
+ Ankan : số lk
+ Anken : số lk
<i><b> Bài 25:</b></i>
<b>I. Đồng đẳng – đồng phân- danh pháp</b>
<i><b> 1.Đồng đẳng:</b></i>
-Ankan: metan (...), etan (...), propan ( ...), các butan ( ...), các pentan ( ...)…...
...
-CTC:……….
<b>-Ankan: ………. ...</b>
k = 0,
2
<i><b> 2.Đồng phân: từ ankan có ………. C </b></i>
a) Đồng phân mạch cacbon
CTPT <b>C3H8</b> <b>C4H10</b> <b>C5H12</b> <b>C6H14</b> <b>C7H16</b>
Số đp
KLPT
Vd1: C3H8……….
Vd2: C4H10……….
<i>x ≥1</i>
<i>2≤ y ≤2 x +2</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿
<i>n ≥1</i>
<i>0 ≤k ≤ n</i>
¿
……….
………
Vd3: Viết các đồng phân mạch C của ankan C5H12
……….
……….
………
………
<i> b) Bậc của cacbon : ………...</i>
<i>C</i>1
¿−<i>C</i>2
<i>C</i>
|
−
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
|
−<i>C</i>
4
−<i>C</i>
5
¿
<i>- Ankan chỉ chứa C bậc ………….. là ankan không phân nhánh. </i>
<i>-Ankan chứa C bậc …. hoặc bậc ……… là ankan phân nhánh.</i>
<b>3/ Danh pháp:</b>
<i><b> a/. Ankan không phân nhánh: ……….</b></i>
<b>Theo UIPAC tên 10 ankan đầu tiên theo bảng 5.1 SGK</b>
Bảng
<i>Ankan khơng phân nhánh</i>
<b>Tên mạch chính || an</b>
<i>Ankan khơng phân nhánh</i>
<b>Tên mạch chính || yl</b>
Công thức Tên Công thức Tên
CH4
CH3CH3
CH3CH2CH3
CH3 [CH2] 2CH3
CH3 [CH2] 3CH3
CH3 [CH2] 4CH3
CH3 [CH2] 5CH3
CH3 [CH2] 6CH3
CH3 [CH2] 7CH3
CH3 [CH2] 8CH3
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
CH3
-CH3CH2
-CH3CH2CH2
-CH3 [CH2] 2CH2
-CH3 [CH2] 3CH2
-CH3 [CH2] 4CH2
-CH3 [CH2] 5CH2
-CH3 [CH2] 6CH2
-CH3 [CH2] 7CH2
-CH3 [CH2] 8CH2
Met……
Et…….
Prop…..
But……
Pent…..
Hex……
- Mạch chính là………
………
- Gọi tên mạch nhánh theo thứ tự ……….Số chỉ VT nhánh đặt trước ………….. với tên nhánh đó
- Giữa số và số có dấu phẩy, giữa số và chữ có dấu gạch nối
- Đánh số thứ tự sao cho nhánh là nhỏ nhất. Nhánh không được đặt ở đầu mạch
- Nếu 2, 3, 4 nhánh giống nhau thì gọi là đi, tri, tetra
-Gọi tên ……….
Csố 1 2 3 4 5
Vd1: CH3CH(CH3)CH3 ………..
Vd2: (CH3)4C………
Vd3: CH3- CH(CH3)-CH(CH3)-CH2 - CH3 ……….
Vd4: CH3-CH(CH3)-CH(C2H5)-CH2 - CH3………..
<b>II/ Tính chất vật lí : </b>
<i><b> 1/ Nhiệt độ nóng chảy , t</b><b>0</b><b><sub> sôi , khối lượng riêng :</sub></b></i>
_Ờ điều kiện thường , các ankan từ C1 →C4 …………từ C5 → C17 ………. , từ C18 trở lên ……….
_Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi , khối lượng riêng của các ankan ………
_ Ankan ………
<i><b>2/ Tính tan , màu và mùi</b><b> : </b></i>
_Ankan………...
Vd: ………..
_Các ankan C1 →C4 ……….. ,C5 → C10 có ……….. , từ C10 → C16 có ……… ,các ankan
rắn ……….
<b>III/Tính chất hóa học</b>
<b>1/ Phản ứng thế</b> :
Vd CH4 ………
CH3-CH3 + Cl2
as
<sub>………+ ………..</sub>
C(CH3)4 ………
CH3-CH2-CH3 ……….
CH3-CH2- CH2-CH3 + Cl2
<sub> ………..+ ………..</sub>
CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 ……….
CH3-CH2- CH2- CH2-CH3+ Cl2
as
<sub>...</sub>
CH3-CH(CH3)- CH2-CH3+ Cl2
as
<sub>...</sub>
TQ: CnH2n+2 +…. Cl2
*Quy tắc thế của ankan: nguyên tử H ở C có …………. → phản ứng thế ………. → sản phẩm………
...
2/ Tác dụng bởi nhiệt:
a/ Phản ứng phân hủy → ……….
Vd: CH4
0
………
TQ: CnH2n + 2
0
……….
b/ Phản ứng tách H2 → ……….
Vd: C2H6
0
………
TQ: CnH2n + 2
0
………
c/ Phản ứng crackinh →………..
Vd: C3H8
………..
C4H10
………..
……….
C5H12
………
* Pp: ĐLBTKL mX = mY
2
1
<i>Y</i>
<i>x</i>
<i>n</i> <i>P</i>
<i>n</i> <i>P</i>
* Tính % ankan A tham gia phản ứng tách(gồm tách H2 và crackinh): tách ankan A tạo hh X thì:
%Apu =
1
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
* Tách V(lit) ankan A
MA =
'
<i>X</i>
<i>V</i>
<i>M</i>
<i>V</i> <sub> </sub>
3/ Phản ứng oxi hóa
a/ Oxi hóa hồn tồn(………)
CnH2n + 2 + (………)O2
0
………
Chú ý: ……….
……….
………
b/ Oxi hóa khơng hồn tồn
CH4 + O2
0
……….
CH3CH2CH2CH3 + O2
0
2
,
<i>t p</i>
<i>Mn</i>
………
CH4
0
1500
ln
<i>C</i>
<i>l</i>
………
* Phân hủy bởi Cl2 →………
CnH2n + 2 + (n + 1)Cl2
0
as,
<i>t</i>
<i>tiacuctim</i>
………
<b>IV/ Điều chế - ứng dụng</b>
<b> 1/ Điều chế</b>
<i><b>a) CH</b></i>3COONa + NaOH
0
………..
<i>TQ: C</i>nH2n+1COONa + NaOH
0
<i><b>b)</b></i>
<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>
<i>HCl</i>
→
¿
<i>Al4C</i>3+¿{¿ ¿ ¿
¿ ………..
<i><b>c) C ………..</b></i>
<i><b>d) Anken, ankin.</b></i>
………
………..
<b> 2/ Ứng dụng:</b>
………
………
……….
……….