Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Chủ đề Nghê nghiệp - Tuần 13: Nghề dịch vụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.83 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN THỨ: 13</b> <b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
<b>Thời gian thực hiện: 5 tuần</b>
<b>Tuần 13: Chủ đề nhánh 3</b>
<b>Thời gian thực hiện: 1 tuần.</b>
<b>A: TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH - U</b>


<b>CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>Đón</b>
<b>Trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể </b>
<b>Dục </b>
<b>sáng</b>


<b>1. Đón trẻ: </b>


- Cho trẻ xem tranh ảnh.băng
hình về chủ đề “Nghề dịch
vụ”.


- Trò chuyện về nghề dịch vụ.


- Hoạt động theo ý thích.



Trẻ biết yêu quý, kính
trọng ông bà, bố mẹ….


- Cung cấp cho trẻ về nội
dung của chủ đề mới
- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.


- Băng đĩa , hình ,
tranh ảnh về chủ
đề


- Nội dung đàm
thoại


- Câu hỏi


<b>2.Thể dục sáng: </b>


ĐT1: Hô hấp: Hít vào thật
sâu; Thở ra từ từ.


ĐT2: Tay-Vai: Đưa 2 tay lên
cao, ra phía trước sang 2 bên
ĐT3:Chân: Ngồi xuống đứng
lên liên tục.


ĐT4: Bụng - Lườn: Đứng
quay người sang hai bên.


ĐT5: Bật: Bât liên tục tại chỗ
Hồi tĩnh: Thả lỏng, điều hoà.


- Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ quan,
rèn luyện sự khéo léo,
nhanh nhẹn


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


- Sân tập sạch sẽ
bằng phẳng.
-Trang phục trẻ
gọn gàng


-Kiểm tra sức khỏe
của trẻ


- Xắc xô
- Loa đài...


- Dụng cụ thể dục:
Vòng, gậy, nơ


<b>3. Điểm danh-Trò chuyện về</b>


<b>chủ đề .</b>


-Trẻ nhớ tên mình ,tên
bạn


- Nắm được số trẻ đến
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NHỮNG NGHỀ BÉ BIẾT </b>


<b>Từ ngày: 19/11/2018 đến 21/12/2018</b>
<b>Nghề dịch vụ</b>


<b>Từ ngày 3/12/2017 đến 7/12/2018</b>
<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


<b>1. Đón trẻ:</b>


- Cơ đến sớm mở cửa thơng thống phịng học. Cơ đón trẻ
vào lớp, nhắc trẻ chào ông bà, bố mẹ, cô giáo và các bạn.
Trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của trẻ yếu,
những trẻ thụ động hoặc quá hiếu động.


- Cô cho trẻ quan sát tranh, băng , hình và trò chuyện cùng
trẻ về chủ đề “Nghề dịch vụ”.


- Các con quan sát xem đây là những nghề gì?
- Các cô chú đang làm gì đây nào?



- Cho trẻ nghe nhạc một số bài hát về chủ đề
- Giáo dục trẻ


- Tuyên dương trẻ ngoan ngoãn, lễ phép


- Trẻ đến lớp chào cơ
chào bố mẹ vào lớp.


-Trẻ trị chuyện cùng cô
về chủ đề.


- Trẻ trả lời cô.


<b>2. Thể dục sáng:</b>
<b>2. 1. Khởi động :</b>


Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo người dẫn
đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng ngang dãn cách
đều nhau.


<b>2.2. Trọng động :</b>


Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích , hướng dẫn cụ thể
từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.


- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa ra hiệu lệnh
trẻ tập với cường độ nhanh hơn.


<b>2.3. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng</b>



-Trẻ tập cùng cơ.


- Đi nhẹ nhàng 1 -2 vịng


<b>3. Điểm danh, trị chuyện buổi sáng:</b>


- Cơ trị chuyện với trẻ, hỏi trẻ xem thời tiết trong ngày như
thế nào.


- Cô lấy sổ điểm danh và gọi tên từng trẻ theo sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b></b>
<b>-Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi </b>
<b>tập</b>


<b>*Góc phân vai:Người bán hàng: </b>
Bố, mẹ, con, ông, bà. Cắt tóc, bác
sỹ khám bệnh cho bệnh nhân.
<b>*Góc xây dựng:</b>



Xây dựng cửa hàng, spa


<b>* Góc bé khéo tay: Tơ, vẽ, cắt dán </b>
hình ảnh về đồ dùng, dụng cụ nghề
cắt tóc, ca sĩ.


<b>* Góc bé vui học tốn: Xem sách, </b>
tranh ảnh, chơi lơ tơ chữ cái và số.


<b>*Góc thiên nhiên: Chơi với cát</b>
nước, làm đồ chơi bằng các nguyên
vật liệu mở như: Lá cây, gỗ, vỏ chai
lọ…


<b>* Góc văn học:</b>


- Xem tranh ảnh, chuyện kể về
nghề cắt tóc, ca sĩ………


- Làm sách về nghề cắt tóc, ca sĩ.


- Trẻ biết đóng vai gia
đình bác sỹ khám bệnh
cho bệnh nhân.


- Trẻ biết xây dựng cửa
hàng, spa.


- Trẻ biết Tô, vẽ, cắt dán


hình ảnh về đồ dùng, dụng
cụ nghề cắt tóc, ca sĩ..


- Trẻ biết Xem sách, tranh
ảnh, chơi lô tô chữ cái và
số.


- Trẻ biết chơi với cát
nước, làm đồ chơi bằng
các nguyên vật liệu mở
như: Lá cây, gỗ, vỏ chai
lọ…


- Trẻ biết xem tranh ảnh,
chuyện kể về nghề cắt tóc,
ca sĩ……; Làm sách về
nghề cắt tóc, ca sĩ.


-Đồ chơi các
nghề dịch vụ


-Đồ chơi xây
dựng, lắp
ghép…


- Kéo, hồ dán,
gim bấm, giấy
màu các
loại.Bút chì,
sáp màu…


-Tranh ảnh,
chơi lô tô chữ
cái và số.
- Nguyên vật
liệu mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA</b>


<b>TRẺ</b>
<b>1. Trị chuyện về chủ đề:</b>


<b> - Cơ cho trẻ hát bài hát“Cháu xem cày máy”</b>
Chủ đề tuần này các con là gì?


- Hơm nay cơ có rất nhiều góc chơi mới chúng mình thử đốn xem
những góc chơi đó để chơi những trị chơi gì nhé.


- Cho trẻ quan sát các góc chơi ở trong lớp
<b>2. Nội dung chơi</b>


<b>2.1. Thỏa thuận trước khi chơi</b>


- Cho trẻ quan sát xem có những góc chơi nào?
- Hơm nay chúng ta có những góc chơi nào?
- Cơ giới thiệu các góc chơi và đồ chơi ở các góc:
<b> *Góc phân vai</b>


<b> *Góc chơi xây dựng </b>


<b>*Góc bé khéo tay :</b>
<b>*Góc Thiên Nhiên</b>
<b>* Góc văn học:</b>


- Cho trẻ nhận góc chơi. Hỏi lại trẻ để trẻ nói được vai chơi của mình là
gì và đóng vai chơi đó như thế nào?


<b>2.2 .Q trình chơi:</b>


- Trẻ về góc và chơi vai chơi mình đã chọn.


- Cô quan sát trẻ chơi và nhập vai chơi để chơi cùng trẻ.
- Gợi ý để trẻ biết liên kết các góc chơi.


<b>2.3. Nhận xét, kết thúc buổi chơi</b>


- Cô tập trung trẻ lại và đến mợt góc chơi nổi bật nhất trong ngày và
cùng nhận xét về góc chơi đó.Cơ cho trẻ nêu ý kiến của mình về góc
chơi của mình và của bạnbạn.


+ Con chơi ở góc nào? trong nhóm con có những ai?
+ Các con chơi gì ở góc này? chơi như thế nào?
+ Vì sao con lại chơi như vậy?


+ Các con đã xây được gì nào?


+ Hãy giới thiệu về sản phẩm chơi của góc?


- Cơ nhận xét chung, động viên khuyến khích trẻ tạo cho trẻ có hứng thú
ở buổi chơi sau. Cho trẻ cất đồ chơi.



<b>3. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét buổi chơi. Động viên khen ngợi trẻ chơi tốt


-Trẻ hát


- Chú ý nghe
cơ giới thiệu
các góc chơi.


- Trẻ chơi ơ
các góc.


- Cất dọn đồ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồ</b>
<b>i trời</b>
<b></b>
<b>-Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>chơi</b>
<b>tập</b>


<b>1.Hoạt động có chủ</b>
<b>đích:</b>


- Quan sát trị chuyện
về nghề bán hàng, cắt
tóc...


- Tham quan gian hàng.


- Nghe kể chuyện/đọc
thơ/hát liên quan đến
chủ đề.


- Trẻ biết về nghề bán hàng, cắt
tóc...


- Biết được gian hàng có nhiều
mặt hàng.


- Giúp trẻ biết được qua câu
chuyện, bài thơ… về các nghề.


- Địa điểm quan
sát, ….


- Các gian hàng.



- Tranh về các
nghành nghề …


<b>2. Chơi vận động:</b>
+ Bác thợ xây tài ba.
+ Chơi ơ tơ về bến.
+ Các trị chơi dân
gian: Lộn cầu vồng,
chi chi chành chành, ô
ăn quan, kéo cưa lừa sẻ


-Trẻ biêt cách chơi. Chơi đúng
luật.


- Trẻ chơi trị chơi vận đợng hứng
thú đúng luật


- Giáo dục trẻ nét đẹp của trò chơi
dân gian


- Cách chơi, luật
chơi của các TC
Sân trường bằng
phẳng, rộng rãi


<b>3. Chơi tự do:</b>


- Cô cho trẻ chơi theo ý
thích.



- Chơi với đồ chơi, thiết
bị ngoài trời, các đồ
chơi phát triển vận
động.


- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi của
trẻ.


- Đảm bảo an toàn cho trẻ


- Sân chơi sạch,
an toàn.


- Cát, nước, ca


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRẺ</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>


- Ổn định lớp, kiểm tra sức khỏe trẻ trước khi cho trẻ ra ngồi.


- Cơ gới thiệu về buổi hoạt động để trẻ QS và đưa ra các câu hỏi về buổi
quan sát.


* Quan sát trò chuyện về nghề bán hàng, cắt tóc...
- Các con kể về các nghề mà các con biết?


* Tham quan gian hàng



- Hỏi trẻ có những mặt hàng gì ?.


* Nghe kể chuyện/đọc thơ/hát liên quan đến chủ đề.
- Ước mơ các con lớn lên làm nghề gì?


-Giáo dục trẻ.


- Trẻ nắm được
nội dung buổi
quan sát


- Trả lời theo
khả năng hiểu
biết của trẻ.
- Trả lời theo
khả năng hiểu
biết của trẻ.


<b>2. Chơi vận động: </b>


<b>- Cô giới thiệu tên trị chơi, luật chơi, cách chơi.</b>


- Cơ có thể cho trẻ nêu lên ý định buổi chơi, cách chơi, luật chơi:
- Tổ chức cho trẻ chơi 4-5 lần tùy theo hứng thú chơi của trẻ.
- Củng cố giáo dục sau buổi chơi.


-Trẻ chơi theo
hướng dẫn
của cô.



- Trẻ chơi các
trị chơi cùng
bạn và cơ.


<b>3. Chơi tự do</b>


- Cô nêu các nội dung của hoạt động chơi tự chọn, cho trẻ lựa chọn các
hoạt động mà trẻ thích.


- Cô bao quát và chơi cùng trẻ.
- Củng cố giáo dục khi chơi xong.


- Trẻ chơi tự
do theo ý
thích.


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>


<b>- Trẻ ăn trưa:</b>


Cơ giáo tổ chức cho trẻ ăn trưa tại
nhóm lớp.


-Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.



- Biết nhặt cơm rơi để vào
đĩa, khơng nói chuyện
riêng trong khi ăn


- Biết giá trị dinh dưỡng
của các nón ăn.


-Thức ăn theo
thực đơn .
- Phịng ăn
thống mát,
sạch sẽ.
- Đồăn
- Bàn ăn
- Khăn ăn
- Đĩa đựng
cơn rơi


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>


<b>- Trẻ vào phịng ngủ trưa:</b>


Cơ cho trẻ xếp hàng ngay ngắn và
vào phịng ngủ trưa


- Tạo cho trẻ có giấc ngủ
trưa thật thoải mái và ngon


giấc.


- Hình thành cho trẻ có
thói quen ngủ trưa đúng
giờ, để đảm bảo sức khỏe


- Phòng ngủ
- Gối


- Chiếu
- phản
- Chăn


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

mũi sạch sẽ.


- Cô cho trẻ vào bàn ăn, ngồi ngay ngắn./


- Cô lấy đồ ăn từ cô cấp dường nhà bếp, sau đó để vào
đúng vị trí quy định trong phịng ăn.


- Cơ chia suất ăn cho trẻ.


- Giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn trẻ ăn
cho hợp vệ sinh...vv


- Nhắc trẻ khi ăn khơng nói chuyện,cơm rơi nhặt và để gọn


gàng vào đĩa, ăn chậm, nhai kỹ thức ăn.


- Cô mới trẻ ăn


- Trong quá trình trẻ ăn cô quan sát, bao quát trẻ, động viên
những trẻ kén ăn, ăn chậm, nhắc nhở trẻ chưa ngoan trong
giờ ăn.


- Nhắc trẻ ăn xong nhớ lau miệng và đi uống nước, đánh
răng, đi vệ sinh sạch sẽ trước khi vào phòng ngủ.


- Trẻ ngồi ngáy ngắn


- Lắng nghe


- Trẻ mới cô và các bạn


- Cô cho trẻ đi vệ sinh sạch sẽ trước khi vào phịng ngủ.
- Cơ kiểm tra xem có trẻ nào cịn ngậm cơm không, cô cho
trẻ đi uống nước và đi vệ sinh trước khi vào ngủ.


- Sắp xếp trẻ ngủ đúng chỗ của mình, cô hướng dẫn trẻ
nằm đúng tư thế.


- Cô cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ”
“ Giờ đi ngủ
Em lên giường


Nằm im lặng
Một duỗi thẳng chân



Hai để tay lên bụng
Ba nhắm mắt lại
Bốn ngủ đi thôi”


- Trong quá trình trẻ ngủ, cô quan sát, bao quát trẻ, sửa tư
thế ngủ nếu có trẻ ngủ sai tư thế.


- Trẻ ngủ cô trông trẻ.


- Trẻ làm theo yêu cầu của
cô.


- Đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ”


“ Giờ đi ngủ
Em lên giường
Nằm im lặng


Một duỗi thẳng chân
Hai để tay lên bụng
Ba nhắm mắt lại
Bốn ngủ đi thơi”


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chơi</b>


<b>hoạt </b>
<b>động</b>
<b>theo </b>
<b>ý </b>
<b>thích</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b>tập</b>
<b></b>
<b>-Trả</b>
<b>trẻ</b>


- Ơn luyện các bài hát, bài thơ có
nợi dung về chủ đề nghề nghiệp.


- Tổ chức cho trẻ tham gia học
Kissmax.


- Sử dụng vở “Bé làm quen với
vở tốn, giao thơng....”


- Trẻ hiểu được nợi dung bài hát
và câu chuyện.


- Trẻ biết cách chơi.


- Trẻ biết sử dụng vở
.


-Tranh,


nhạc bài
hát, câu
chuyện…
.


- Máy
tính.
- Vở tập
tô, sáp
màu, bút
chì.
<b>2. Chơi tập: Theo ý thích của </b>


trẻ.


- Chơi đoàn kết với bạn bè
- Trẻ được lựa chọn các góc
chơi theo ý thích của trẻ


- Đồ chơi


<b>3. Văn nghệ </b> - Củng cố ôn luyện những bài
trẻ đã học giúp trẻ tự tin khi
biểu diễn văn nghệ.


Trang
phục,


âm nhạc



<b>4. Nêu gương</b> - Biết ngoan sẽ được thưởng cờ
và cắm cờ đúng ống của mình


- Cờ


<b>5. Vệ sinh - Trả trẻ</b> - Trẻ biết chào cô, bố mẹ khi ra
về. Cô tạo cho trẻ niềm mong
muốn được đến lớp với cô và
bạn vào sáng hôm sau


-Đồ dùng
cá nhân
của trẻ


<b>HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Cô tổ chức cho trẻ nghe kể chuyện, hát, đọc thơ....


* Hứơng dẫn trẻ tham gia học Kissmax.


* Hứơng dẫn trẻ sử dụng vở


- Trẻ chú ý, hứng
thú


- Trẻ chú ý, hứng
thú


- Trẻ chú ý thực
hiện vở theo sư


hướng dẫn gợi ý
của cơ giáo


* Cho trẻ vào góc chơi tự chọn theo ý thích của trẻ


- Cô phân công nhiệm vụ cho trẻ sắ xếp đồ chơi của từng góc gọn
gàng , sạch sẽ


- Cơ nhận xét chung. Khuyến khích động viên trẻ tạo hứng thú
cho buổi học ngày hôm sau.


Cô cho trẻ chơi tự chọn, bao quát trẻ nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết


- Trẻ vui chơi
trong góc mà
mình thích.


* Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ.


- Cô tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ vui vẻ và sôi động với âm
nhạcvà trang phục sinh động.


- Trẻ biểu diễn


*Cuối buổi cô tổ chức khen ngợi bé ngoan.
- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ theo chủ đề


- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan cô cho trẻ nhận xét tuyên
dương trẻ. Cô cho trẻ cắm cờ



*Cô trả trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của
trẻ. Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, ông bà


- Trẻ chào hỏi cô
và mọi người.


<b>B: HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<i><b> Thứ 2 ngày 3 tháng 12 năm 2018</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên vận động cơ bản, biết cách thực hiện vận đợng Tung bóng lên cao và bắt
- Trẻ nhớ tên trò chơi và hiểu được luật chơi, cách chơi trò chơi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho trẻ cách thực hiện vận động cơ bản tốt.


- Luyện kỹ năng khi tập Tung bóng lên cao và bắt nhanh nhẹn, khéo léo, tự tin.
- Phát triển thể lực cho trẻ.


<b>3. Giáo dục thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động, biết tập trung chú ý cao đợ khi vận đợng.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật khi tham gia hoạt động tập thể.


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>



<b>1. Đồ dùng của cô của trẻ:</b>


- Bài hát “Cháu xem cày máy”
- Bóng đủ cho trẻ tập.


- Khăn chơ trẻ chơi trò chơi


<b>2. Địa điểm</b>


- Sân trường sạch sẽ, an toàn.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG </b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức </b>


<i>- Cô kiểm ta sức khỏe của trẻ.</i>


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


- Các con ạ ! Giờ học hôm nay cô sẽ cho các con
học cơ vận động cơ bản “Tung bóng lên cao và bắt”
<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b> Hoạt động 1: Khởi động</b>


- Cơ cho trẻ làm đồn tàu đi thành vịng trịn kết hợp
các kiểu chân, sau đó chuyển đợi hình thành 3 hàng
ngang theo 3 tổ.



<b>Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<b>* BTPTC:</b>


ĐT2: Tay-Vai: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang
2 bên


ĐT3:Chân: Ngồi xuống đứng lên liên tục.


ĐT4: Bụng - Lườn: Đứng quay người sang hai bên.
ĐT5: Bật: Bât liên tục tại chỗ


(Tập nhấn mạnh động tác, tay, chân).
<b>* VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt </b>


-Trẻ đứng quanh cô


-Lớp lắng nghe..


-Trẻ đi chạy các kiểu theo
hiệu lệnh của cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giờ học hôm nay cô cháu mình cùng tập bài vận
động cơ bản : Tung bóng lên cao và bắt


- Cô cho trẻ tự tập theo ý hiểu và theo khả năng của
mình.


- Con tập bài tập như thế nào
- Hỏi 1 số trẻ.



- Cô chốt bài tâp
- Cô tập mẫu lần 1.


- Cô làm mẫu lần 2 kết hợp giải thích: Cơ phân tích:
TTCB: 2 tay cầm bóng tung lên cao theo hướng
thẳng, mắt nhìn theo bóng và bắt bóng rồi đi về cuối
hàng đứng, bạn tiếp theo lên tập.


- Cho trẻ thực hiện.


- Cô bao quát sửa sai cho trẻ, động viên khuyến
khích trẻ thực hiện


<i><b>* TCVĐ: Bịt mắt bắt dê.</b></i>


- Cô nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho trẻ chơi
<b>Hoạt động 3: Hồi tỉnh</b>


- Cho trẻ làm chim bay nhẹ nhàng 2 vòng xung
quanh sân.


<b>4 .Củng cố :</b>


- Vừa rồi các con đã được được học VĐCB gì nhỉ?
- Cô củng cố và nhắc lại.


<b>5. Kết thúc giờ học.</b>


-Trẻ xếp 2 hàng ngang đối


diện.


- Trẻ tập theo ý thích
- Tung bóng…..


-Trẻ chú ý nghe cơ hướng dẫn
và quan sát.


- Trẻ thi đua tập


-Hăng hái chơi.


- Trẻ đi nhẹ nhàng.


- Tung bóng lên cao và bắt


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,</b></i>


<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành, kiến thức; kĩ năng của trẻ vi của trẻ):</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i><b>Thứ 3 ngày 4 tháng 12 năm 2018</b></i>


<b>Tên hoạt động: LQMTXQ: Trò chuyện về nghề dịch vụ</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Bài thơ: Là ai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết nghề dịch vụ là nghề làm các công việc phục vụ cho đời sống của con người.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân biệt được cơng việc của các nghề như: bán hàng, chăm
sóc sắc đẹp , hướng dẫn viên du lịch….


- Phát triển ngôn ngữ để mô tả công việc và sản phẩm của nghề.
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia vào hoạt động.


- Giáo dục trẻ biết quý trọng người lao đợng: mỗi nghề đều có ích cho nghề khác và có
ích cho mọi người.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Đồ dùng - đồ chơi của cô và trẻ:</b>


<b>- Tranh, ảnh về các nghề: bán hàng, uốn tóc, gợi đầu, hướng dẫn du lịch </b>


- Băng hình về các nghành nghề để trò chuyện


<b> - 3 bức tranh về các nghề để trẻ chơi.</b>
<b> - Máy- băng nhạc, tivi.</b>



- Tranh lô tô về các nghề dịch vụ.


<b>2. Địa điểm:</b>
-Trong lớp học.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: </b>


- Hát bài: “Bác đưa thư vui tính”
- Trò chuyện về chủ đề:


+ Các con vừa hát bài hát gì?


+ Trong bài hát có nói đến nghề gì?


+ Ngồi ra cịn nghề nào nữa?
Giáo dục: trẻ biết yêu quý, kính trọng công việc của
các nghề.


<b>2 .Giới thiệu bài:</b>


<b>-</b> Hôm nay cô cùng các con trò chuyện, tìm hiểu
về nghè dịch vụ là những nghề gì nhé.


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<b>Hoạt động 1: Trẻ xem hình ảnh và cùng trị </b>


<b>chuyện:</b>


- Cơ cho trẻ xem các silde hình ảnh về các nghề .
+ Các con vừa xem hình ảnh gì?


+ Các nghề kể trên còn gọi là nghề dịch vụ.


- Trẻ hát


- Bác đưa thư


- Bán hàng , chăm sóc sắc đẹp , Hướng dẫn
du lịch , lái xe, nghề đưa


thư…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về các nghề dịch vụ:</b>
<b>* Nghề bán hàng : Các con biết nghề bán hàng </b>


làm những công việc gì?


+ Các con thường thấy bán hàng ở đâu?


+ Muốn bán được nhiều hàng, cô bán hàng phải làm
những công việc gì ?


- Cô mời 1 vài bạn kể những mặt hàng thường bán ở
cửa hàng.


+ Cô bán hàng thường dùng dụng cụ gì để do lường


các mặt hàng ?


+ Để mọi người thích mua hàng, cô bán hàng phải
làm gì?


<b>* Nghề Hướng dẫn du lịch:</b>


- Cô cho trẻ xem hình ảnh các cô, chú hướng dẫn
khác đi tham quan du lịch.


<b>+ Các con biết nghề hướng dẫn du lịch làm những </b>


công việc gì ?


+ Người hướng dẫn nói về vẽ đẹp , những điều thú
vị, kì lạ của điểm tham quan.


<b>* Nghề chăm sóc sắc đẹp:</b>


- Cô cho trẻ xem hình ảnh trên màn hình.


+ Công việc của người chăm sóc sắc đẹp làm gì ?


<b>+ Đồ dùng dụng cụ của nghề là gì?</b>


+ Ích lợi của nghề chăm sóc sắc đẹp ?


+ Nghề chăm sóc sắc đẹp có những đồ dùng , dụng
cụ nào ?



- Sau đó, cơ cho trẻ quan sát mợt số đồ dùng dụng
cụ trên màn hình.


<b>* So sánh, phân biệt điểm giống và khác nhau </b>
<b>trong công việc, đồ dùng, dụng cụ của các nghề:</b>
<b>- Sự giống nhau và khác nhau của các nghề:</b>


* Giống nhau: Đều là nghề dịch vụ phục vụ cho nhu
cầu của con người.


* Khác nhau:


+ Nghề bán hàng: bán các mặt hàng tiêu dùng.
+ Nghề chăm sóc sắc đẹp: làm đẹp cho mọi người.
+ Nghề hướng dẫn du lịch : giới thiệu vẻ đẹp , điều
kì lạ của quê hương, đất nước…


<b>-</b> Giới thiệu


- Cắt tóc..


-Trẻ so sánh


-Trẻ hăng hái chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập:</b>


<b>* Trò chơi 1: “Ai nhanh nhất”</b>


Cách chơi : Cơ nói tên nghề hoặc tên dụng cụ của


nghề thì trẻ chọn giơ lên hoặc xếp nhanh tranh lơ tơ
đó ra trước. Ai chọn, xếp đúng và nhanh nhất, gọi
đúng tên được cơ và các bạn vỗ tay khen.


<i><b>* Trị chơi 2: “Về đúng nghề”</b></i>


- Cô giải thích luật chơi và cách chơi.


- Cách chơi: Cô treo 3 bức tranh ở 3 góc. Mỗi trẻ
cầm mợt tranh lơ tơ về nghề. Trẻ vừa đi vừa hát ,
khi nghe hiệu lệnh “ về nhà’, trẻ cầm tranh lô tô
nghề nào thì chạy nhanh về nhà của nghề đó.


- Luật chơi: Ai chạy về không đúng tranh nghề mà
mình cầm trân tay thì nhảy lò cò.


Trẻ chơi 2 lần. ( lần 2 đổi tranh cho nhau)


- Động viên khuyến khích trẻ chơi.
<b>4. Củng cố giáo dục.</b>


- Vừa rồi cô và các con trò chuyện về nghề gì nào?.
- Giáo dục trẻ


<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô nhận xét lớp, tổ, cá nhân.


<i><b>*Đánh giáo trẻ hàng ngày (Đánh giáo nhũng vấn đề nổi bật : tình trạng súc khỏe; </b></i>



<i>trạng thái thái độ và hành vi của trẻ;kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>


………
………
………
………
………
……….……….


………


<i><b>Thứ 4 ngày 5 tháng 12 năm 2018</b></i>


<b>Tên hoạt động: Văn học: Đồng dao: Rềnh rềnh ràng ràng </b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát bài: “Cháu xem cày máy”, trò chơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Trẻ biết đọc đúng nhịp điệu bài đồng dao “Rềnh rềnh ràng ràng” và hiểu nội dung của
bài


<i><b>2/ Kỹ năng: </b></i>


- Rèn kĩ năng đọc rõ lời và đọc ngắt nghỉ đúng nhịp điệu bài đồng dao
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


- Giáo dục trẻ yêu quý bà, biết giúp đỡ bà. Rèn luyện tinh thần đoàn kết khi học, khi
chơi.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>



<i><b> 1/ Đồ dùng của cô:</b></i>


<i> - Phách, mõ, sắc xô</i>


- Giáo án điện tử minh họa nội dung bài đồng dao “Rềnh rềnh ràng ràng”
- Đĩa nhạc bài hát “ Rềnh rềnh ràng ràng”


- Hệ thống câu hỏi
<i><b> 2/ Địa điểm:</b></i>
- Trong lớp học.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :</b>
<b> Hoạt động cô</b>


<b> Hoạt động trẻ</b>
<b>1.Ôn định tổ chức </b>


- Trẻ chơi trò chơi “ Nu na nu nống”


- Trò chơi các con vừa chơi được gọi là trò chơi gì?


- Trò chơi dân gian là những trò chơi thường được gắn với các bài đồng
dao, nó được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.


<b>2.Giới thiệu bài </b>


Hôm nay cô dạy cho lớp mình đọc đồng dao bài “Rềnh rềng ràng ràng”


<b>3. Hướng dẫn </b>



<i><b>Hoạt động 1: Nội dung:</b></i>


- Cô đọc đồng dao lần 1


+ Khái quát nội dung: Bài đồng dao nói về các bạn nhỏ cùng chung sức
giúp đỡ bà công việc dệt vải để may áo.


+ Giải thích cách đọc: Bài đồng dao có nhịp 2.2 mỗi câu thơ có 2 nhịp,
khi đọc chú ý ngắt nghỉ đúng nhịp, rõ ràng từng câu đến hết bài và thể hiện
được sự vui tươi hồn nhiên của bài đồng dao.


- Cô đọc lần 2 kết hợp với gõ nhịp bằng mõ


- Trẻ quan sát các hình ảnh minh họa trên PP, nêu lên một số nhận xét và
suy nghĩ của mình


<i><b>Hoạt động 2: Đàm thoại theo nội dung:</b></i>


+ Các con vừa đọc bài đồng dao gì?
+ Bài đồng dao nói về điều gì?


+ Những bạn nhỏ trong bài đồng dao này như thế nào


+ Ở nhà con đã giúp bà những công việc gì?


* Giáo dục: Trẻ biết yêu quý bà và biết giúp đỡ bà khi ở nhà. Ở lớp phải
biết đoàn kết chung sức khi học cũng như khi chơi.


- Trò chơi dân gian



<b>-</b> Nghe cô đọc


- Rềnh rềng ràng ràng


-Các bạn nhỏ cùng chung sức giúp đỡ bà
công việc dệt vải để may áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt động 3:Trẻ đọc đồng dao </b></i>


<b> + Tập thể đọc 2-3 lần</b>


+ Tổ đọc: 2 tổ


+ Nhóm đọc: Nhóm bạn trai đọc nhóm bạn gái gõ đệm và ngược lại.
+ Cá nhân đọc


+ Cả lớp đọc lại kết hợp gõ đệm.


- Trong quá trình trẻ đọc cô theo dõi, nhấn mạnh, động viên, sửa sai cho
trẻ. Nhắc trẻ ngắt nghỉ đúng nhịp điệu, thể hiện giọng điệu vui tuơi, hồn
nhiên của bài. Động viên và khen trẻ kịp thời


<i><b>Hoạt động 4: Chơi “Thi tài”</b></i>


+ Chia trẻ làm 2 đội( nam, nữ) đứng đối diện nhau thi đọc đối đáp xem
đội nào đọc đúng nhịp và hay hơn thì đợi đó được khen.


+ Chọn 1,2 đôi ( nam, nữ) đọc



+ Trẻ đi thành vòng tròn và đọc bài đồng dao. Đến câu “ Một người hai
chân” cô chỉ ai người đó phải chạy nhanh vào giữa và đến “ Bốn người
tám chân ” tạo thành mợt vịng trịn cùng vận động minh hoạ theo lời bài
<i>đồng dao </i>


* Bài đồng dao “ Rềnh rềnh ràng ràng” còn được phổ nhạc thành bài hát
rất hay cô cháu mình cùng nghe và minh họa theo lời bài hát ( 1,2 lần)


<b>4.Củng cô giáo dục.</b>


- Hôm nay cô dạy các cn bài đồng dao gì?


<b>5.Nhận xét - Tuyên dương: </b>


- Cho trẻ ra chơi.


- Trẻ đọc cùng cô.


- Trẻ hăng hái đọc


- Trẻ chú ý cô hướng dẫn


- Hăng hái chơi


- Trẻ đếm.


- Rềnh rềnh ràng ràng


<i><b>*Đánh giáo trẻ hàng ngày (Đánh giáo nhũng vấn đề nổi bật : tình trạng súc khỏe; </b></i>
<i><b>trạng thái thái độ và hành vi của trẻ;kiến thức, kỹ năng của trẻ):</b></i>



………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Thứ 5 ngày 6 tháng 12 năm 2018</b></i>


<b>Tên hoạt động: Toán: Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo </b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài thơ: Bé làm bao nhiêu nghề </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trẻ nhận ra và thực hiện được thao tác “đo độ dài các vật bằng 1 đơn vị đo và đặt chữ
số tương ứng cho kết quả đo.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn cho trẻ đo các vật, quan sát và ghi nhớ


- Luyện kỹ năng thao tác đo và biết đo từ trái qua phải.
- Phát triển tư duy, ghi nhớ có chủ định..


<b>3. Thái độ:</b>


Trẻ có ý thức tích cực tham gia các hoạt đợng và biết vâng lời và kính trọng thầy cô
giáo


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



1.<b> Đồ dùng của cô:</b>


+ 2 băng giấy, thước đo, bút chì, thẻ chữ số 2, 3.
<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>


+ Mỗi trẻ 2 băng giấy, 1 thước đo
+ 10 hộp quà, 10 bông hoa


+ Mỗi trẻ 1 cái rổ


+ 1 cái bàn, 1 cái ghế để trẻ đo
+ Mỗi trẻ 3 thẻ chữ số.


<b>3. Địa điểm.</b>
Trong lớp học


<b>III. CÁCH TIẾN HÀNH</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn định.</b>
Cô đố, cô đố


- Cô đố con biết ngày 22/12 là ngày gì?
- Thế ngày này giành cho ai?


Giáo dục trẻ biết vâng lời và kính trọng các
chú bộ đội.



<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay lớp mình cùng Đo độ dài một vật
bằng một đơn vị đo nhé.


<b>3. Hướng đẫn:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Dạy trẻ thao tác đo độ dài các</b></i>


<i><b>vật bằng 1 thước đo, nhận biết kết quả đo.</b></i>


- Con thấy các băng giấy này có đợ dài như thế
nào?


- Con làm thế nào để phân biệt được sự khác
nhau của các băng giấy này?


- Bạn nào có thể đo được?


- Ngày 22/12
- Thầy chú bộ đội.
- Trẻ chú ý lắng nghe


- Trang trí sân lễ, xếp bàn ghế….


- Khác nhau


- Đo các băng giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cô cho trẻ tự đo theo ý hiểu của mình.


- Cô hỏi 1 số trẻ cách đo băng giấy thế nào?
- Để xem cách đo của bạn có giống cơ khơng
nhé, hôm nay cô dạy con cách “Đo độ dài các
vật bằng 1 đơn vị đo”.


<i><b>* Hoạt động 2:Cô hướng dẫn thao tấc đo cho</b></i>
<i><b>trẻ.</b></i>


- Cô thực hành đo băng giấy thứ nhất cho trẻ
quan sát và nhận xét


- Các con thấy cô đo như thế nào?


- Băng giấy thứ nhất này cô đo được bao nhiêu
thước đo?


- Cô tiếp tục đo băng giấy thứ 2, vừa đo cô vừa
giải thích: Khi đo thì các con bắt đầu đo từ trái
sang phải; tay trái cầm thước đo, tay phải cầm
bút chì; đặt đầu trái của thước đo trùng với đầu
trái của băng giấy, sau đó đặt bút chì sát đầu
phải của thước vạch 1 vạch vào băng giấy để
đánh dấu; sau đó nhấc thước đo đặt tiếp đầu trái
thước trùng với nét vừa vạch và dùng viết đặt
vào đầu phải để đánh dấu lên băng giấy, cứ tiếp
tục làm như thế cho đến hết chiều dài của băng
giấy; sau đó đếm số lần đo được và tìm chữ số
tương ứng cho kết quả (3 thước đo)


* So sánh kết quả đo



- Con thấy kết quả đo của 2 băng giấy này như
thế nào?


- Con thấy băng giấy nào có số đo ít hơn?
- Băng giấy nào có số đo nhiều hơn?


- Vì sao cùng 1 thước đo mà kết quả đo của 2
băng giấy lại khác nhau.


- Cô mời 1 – 2 trẻ lên thực hành đo lại. Cả lớp
nhắc lại cách đo.


* Cho trẻ thực hành đo lại.


- Cô cho trẻ thực hành đo lại 2 băng giấy có đợ
dài khác nhau bằng 1 thước đo. Tìm chữ số
tương ứng đặt bên cạnh từng băng giấy.


- Cô cho trẻ nêu kết quả đo của trẻ


- Trẻ quan sát


- Trẻ trả lời theo suy nghĩ
- 2 thước đo


- Trẻ chú ý lắng nghe


- Không bằng nhau



- Trẻ nêu kết quả đo


- Vì số lần đo khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Băng giấy nào dài?
+ Băng giấy nào ngắn?


+ Vì sao kết quả đo 2 băng giấy khác nhau khi
đo cùng 1 thước đo?


- Khi đo các vật có đợ dài khác nhau trên cùng 1
thước đo thì vật nào dài hơn sẽ cho ta số lần đo
nhiều hơn và ngược lại.


<i><b>* Hoạt động 3. Trị chơi:</b></i>


<i><b>Trị chơi 1: “Tìm người tài giỏi”</b></i>


- Con nhìn xem đây là cái gì?


- Muốn biết cái băng ghế này dài bao nhiêu thì
con làm sao?


- Cô cho vài trẻ lên đo


- Con đo được mấy thước đo?
- Còn đây là gì?


- Muốn biết chiều dài của cái bàn này dài bao
nhiêu con làm như thế nào?



- Cho trẻ lên đo và nêu kết quả?


- Vì sao kết quả đo của cái bàn và cái ghế khác
nhau khi đo cùng 1 thước đo?


<i><b>Trò chơi 2: “Ai nhanh hơn”</b></i>


- Chia trẻ thành 3 tổ, mỗi trẻ 1 hộp quà hoặc 1
bông hoa. Trẻ dùng thước đo để đo độ dài hộp
quà, hoặc bông hoa này và dán chữ số tương
ứng. Đội nào đo đúng nhiều nhất sẽ chiến thắng.


<b>4.Củng cố:</b>


- Hôm nay các con Đo độ dài một vật bằng mấy
đơn vị đo


- Cô nhắc lại
<b>5.Kết thúc: </b>


- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.


-Trẻ nêu kết quả


- Bàn ghế


- Trẻ nêu kết quả


- Trẻ tích cực tham gia



- Đo độ dài các vật bằng 1 thước
đo


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Tình trạng sức khỏe,</b></i>
<i><b>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành, kiến thức; kĩ năng của trẻ vi của trẻ):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………
………


<i><b>Thứ 6 ngày 7 tháng 12 năm 2018</b></i>


<b>Tên hoạt động: Tạo hình: Nặn đồ dùng, dụng cụ làm nghề.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát</b>


<b>I .MỤC ĐÍH YÊU CẦU</b>


<b>1-Kiến thức: </b>


- Trẻ biết nặn dụng cụ của một số nghề: dụng cụ nghề thợ xây, dụng cụ nghề
giáo viên,dụng cụ nghề bác sĩ,…


- Trẻ biết phân biệt dụng cụ của một số nghề và tác dụng của chúng.


<b>2-Kỹ năng: </b>


- Rèn cho trẻ biết sử dụng các thao tác : Lăn tròn , lăn dọc, ấn dẹt biết chia
đất để tạo hình dáng của một số đồ dùng..



- Luyện kỹ năng khéo léo khi lăn.
- Phát triển tư duy.


<b>3-Tháiđộ: </b>


- Trẻ biết tác dụng của các loại đồ dùng.


-Trẻ yêu cái đẹp và biết giữ gìn sản phẩm của mình .
-Trẻ hứng thú trong giờ học , ngoan và biết chú ý.


<b>II. CHUẨN BỊ. </b>
<b>1-Chuẩn bị của cô: </b>


- Video về các nghề: Nghề thợ xây, nghề bác sĩ, nghề dạy học.
- 3 mẫu dụng cụ cô nặn sẵn :


+ Mẫu 1: Dụng cụ nghề thợ xây: Cuốc, xô, bay.


+ Mẫu 2: Dụng cụ nghề bác sĩ: Ống nghe, hộp đựng dụng cụ.
+ Mẫu 3: Dụng cụ nghề dạy học: Phấn, bút chì.


- Nhạc bài hát : “Cháu yêu cô chú công nhân”.


<b>2-Chuẩn bị của trẻ: </b>


- Mỗi trẻ : 1 hộp đất nặn, 1 bảng nặn, 1 đĩa đựng sản phẩm..
- Khăn lau tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Trong lớp học.


<b>III. TIẾN HÀNH</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Trò chuyên chủ điểm.</b>


- Chúng mình cùng đọc bài thơ “Bé làm nhiêu nghề”
- Các con có biết bài thơ đã nhắc đến những nghề gì ?
- Bố mẹ các con làm nghề gì ?


- Các con còn biết nghề nào nữa?
<b>2.Giới thiệu bài:</b>


- Nghệ nhân tí hon” với chủ đề “ Nặn dụng cụ một số nghề”
diễn ra gồm 3 phần:


+ Phần I: Bé khám phá.
+ Phần II: Bé khéo tay.
+ Phần III: Bé so tài.
<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>Hoạt động1. Phần I: Bé khám phá.</b></i>
* Xem video:


- Xem vi deo về nghề cắt tóc


+ Các con biết gì về đọan video mà các con vừa quan sát?
- Đoạn video nói về nghề gì


+ Nghề cắt tóc cần những dụng cụ gì để xây


- Xem video về nghề bán hàng


+ Đoạn video nói lên diều gì?


+ Nghề bán hàng cần những dụng cụ gì để bán khách hàng?
- Xem video về nghề ca sĩ.


+ Các con đã quan sát được gì qua đoạn vi deo?
+ Nghề ca sĩ cần những dụng cụ gì để hát


* Quan sát mẫu.


<i><b>Hoạt động2. Phần II: Bé khéo tay. </b></i>
- Hỏi ý tưởng của trẻ.


+ Con thích nặn dụng cụ gì?
+ Con sẽ nặn như thế nào?
+ Trước khi nặn phải làm gì?
- Khi nặn xong phải như thế nào?
- Cho trẻ về bàn ngồi nặn.


- Mở nhạc bài Cháu yêu cô chú công nhân


- Trong quá trình trẻ thực hiện cô bao quát động viên trẻ.
<i><b>Hoạt động3: Phần III: Bé so tài </b></i>


- Trẻ đọc bài thơ


-Trẻ kể



<b>-</b> Nghề cắt tóc


- Nghề bán hàng.


<b>-</b> Míc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cho trẻ đưa sản phẩm lên trưng bày.
- Cho trẻ nhận xét bài của mình, của bạn.
- Trẻ nhận xét đặt tên sản phẩm của mình.
- Cô nhận xét


- Cô động viên khuyến khích trẻ.
<b>4.Củng cố:</b>


<b>- Hôm nay các con về gì?</b>
- Giáo dục trẻ


<b>5.Kết thúc.</b>


<b>- Cô nhận xét giờ học động viên khen trẻ</b>


<b>-</b> Trẻ nhận xét


- Nặn đồ dùng, dụng cụ
làm nghề.


<i><b>*Đánh giáo trẻ hàng ngày (Đánh giáo nhũng vấn đề nổi bật : tình trạng súc khỏe; </b></i>


<i>trạng thái thái độ và hành vi của trẻ;kiến thức, kỹ năng của trẻ):</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

×