Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra chương 2 môn hóa học lớp 11 mã 1 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1:</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6đ) ( Khoanh tròn vào câu đúng nhất)</b>


<b>Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng </b>
lọ đựng dung dịch amoniac. Hóa chất được dùng là


<b>A. dung dịch HCl. B. dung dịch KOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch KNO</b>3.


<b>Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. </b>
Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein. Hiện tượng gì sẽ xảy
ra?


<b>A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng</b>
<b>B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng</b>


<b>C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những tia màu hồng</b>
<b>D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh</b>


<b>Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai?</b>
<b>A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4</b>
<b>B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5</b>


<b>C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric</b>


<b>D. Có 1 liên kết cho nhận trong cơng thức cấu tạo của axit nitric</b>
<b>Câu 4: Nhận biết NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3


<b>A. BaCl</b>2<b> B. AgCl C. NaOH D. Ba(OH)</b>2


<b>Câu 5: Nhiệt phân AgNO</b>3 thu được các chất thuộc phương án nào:



<b>A. Ag</b>2O, O2<b> B. Ag</b>2O, NO2 , O2<b> C. Ag</b>2O, NO2<b> D. Ag, NO</b>2 ,O2


<b>Câu 6: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO</b>3 0,8M và H2SO4 0,2M thu


được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là


A. 0,672 B. 0,448 C. 0,224 D. 0,336


<b>Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO</b>3 0,5M thu được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất).


<b>Giá trị của V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 5,6</b>
<b>Câu 8:Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số bằng bao</b>


nhiêu? A. 5 B. 7 C.9 D. 2


<b>Câu 9: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?</b>


A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3


C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2


<b>Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO</b>3 lỗng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học


<b>là: A. 12 B. 14 C. 13 D. 15</b>


<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ </b>
với dung dịch NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung dịch NaOH đã dùng?


<b>A. 24 gam B. 75 gam C. 50 gam D. 16 gam</b>



<b>Câu 12: Cho 3,2 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 đặc. Thể tích khí NO2 (đktc) là


A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít


<b>Câu 13: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế nitơ trong công nghiệp.</b>
<b>A. Tất cả đều sai.</b>


<b>B. NH</b>4NO3 N2 + 2H2O


<b>C. Chưng phân đoạn khơng khí lỏng để tách N</b>2 khỏi hỗn hợp khơng khí lỏng


<b>D. NH</b>3 N2 + H2


<b>Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 g NH</b>3? Biết rằng


hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.


<b>A. 22,4 lít N</b>2 và 67,2 lít H2<b> B. 44,8 lít N</b>2 và 134,4 lít H2


<b>C. 22,4 lít N</b>2 và 134,4 lít H2 <b> D. 44,8 lít N</b>2 và 67,2 lít H2


<b>Câu 15: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO</b>3)2,dd HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:


<b>A. Al B. Ag C. Fe D. Zn</b>
<b>Câu 16: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là khôngđúng?</b>
<b>A. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.</b>



<b>B. Cấu hình e của N là: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3


<b>C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.</b>
<b>D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngồi cùng có 3 electron.</b>


<b>Câu 18: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao nhất?</b>


<b>A. NH</b>4<b>Cl B. N</b>2O5<b> C. NO</b>2<b> D. Mg</b>3N2


<b>Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa </b>
thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?


<b>A. NH</b>3, N2O5, N2, NO2<b> B. NH</b>3, NO, HNO3, N2O5


<b>C. NO</b>2, N2, NO, N2O3<b> D. N</b>2, NO, N2O, N2O5


<b>Câu 20: Chất có thể dùng để làm khơ khí NH</b>3 là


A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. CuSO4 khan D. KOH rắn


<b>Câu 21: Cho Cu vào dung dịch H</b>2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.


A. Muối KNO3 B. Khí O2


C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 22: Hòa tan 12,8g kim loại hóa trị II trong 1 lượng vừa đủ dung dịch HNO</b>3 60% (D =


1,365g/ml), thu được 8,96 lít (đktc) một khí duy nhất màu nâu đỏ. Tên của kim loại và thể tích dung
dịch HNO3 đã phản ứng là:



A. đồng; 61,5ml B. chì; 65,1 ml C. thủy ngân;125,6 ml D. sắt; 82,3 ml
<b>Câu 23: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H</b>3PO4. sau phản ứng dung dịch có các


muối: A.KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4


C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4


<b>Câu 24: Để m gam Fe ngồi khơng khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3,


Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là


A. 11,8 B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)</b>
<b>Câu 1. (2đ)</b>


<b>1.1 : Hồn thành phương trình hóa học</b>


a. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O


b. Fe3O4 + HNO3 → ? + NxOy + ?


<b>1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:</b>
NO2


(1)


 <sub> HNO</sub><sub>3</sub><sub> </sub> (2) <sub> Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>  (3) <sub> Cu(OH)</sub><sub>2</sub>  (4) <sub> CuO </sub> (5) <sub> Cu </sub>



<b> Câu 2.(2đ) Cho hỗn hợp gồm 4 kim loại có hố trị không đổi: Mg, Cu, Zn, Al được chia làm 2 phần </b>
bằng nhau. Phần 1: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2. Phần 2: Hoà tan hết trong


dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lit một khí khơng màu hố nâu ngồi khơng khí (các thể tích


đo ở đkc). Tính giá trị của V .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ 2:</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) ( Khoanh tròn vào câu đúng nhất)</b>
<b>Câu 1: Cấu hình ngồi cùng của các ngun tố nhóm Nitơ (nhóm VA) là</b>


A. ns2 <sub>np</sub>5 <sub>B. ns</sub>2 <sub> np</sub><sub> </sub>3<sub> </sub>


C. (n-1)s2 <sub>np</sub>3 <sub>C. (n-1)d</sub>10<sub> ns</sub>2 <sub>np</sub>3


<b>Câu 2: Trong nhóm N, đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây là sai?</b>
A. Năng lượng ion hoá giảm


B. Độ âm điện các nguyên tố giảm


C. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng
D. Tất cả các nguyên tố đều thể hiện tính phi kim
<b>Câu 3: Hiện tượng quan sát được dẫn NH</b>3 qua CuO đun nóng là


A. CuO khơng đổi màu.


B. CuO chuyển từ đen sang vàng.
C. CuO chuyển từ đen sang màu xanh.



D. CuO chuyển từ đen sang màu đỏ, có hơi H2O ngưng tụ.


<b>Câu 4: Kim loại tác dụng HNO</b>3 không tạo chất nào sau đây


A. NH4NO3 B. NO C. NO2 D. N2O5


<b>Câu 5: HNO</b>3 khơng thể hiện tính oxi hoá mạnh với chất nào sau đây


A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeO


<b>Câu 6: Cho FeCO</b>3 tác dụng HNO3. Sản phẩm khí hố nâu một phần ngồi khơng khí và một muối kim


loại là: A. CO, NO2, Fe(NO3)2 B. CO2, NO, Fe(NO3)3


C. CO2, NO2, Fe(NO3)2 D. CO2, NO2, Fe(NO3)3


<b>Câu 7: Trong dung dịch H</b>3PO4 có các ion sau


A. H+<sub>, HPO</sub> <sub>4</sub>2− <sub>, PO</sub> <sub>4</sub>3− <sub> B. H</sub>+<sub>, PO</sub> <sub>4</sub>3−


C. H+<sub>, HPO</sub> <sub>4</sub>2− <sub>, H</sub>


2PO 4




D. H+<sub> , HPO</sub> <sub>4</sub>2− <sub>, H</sub>


2PO 4





, PO 4
3−


<b>Câu8: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H</b>3PO4. sau phản ứng dung dịch có các


muối: A.KH2PO4 và K2HPO4 B. K2HPO4 và K3PO4


C. KH2PO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4


<b>Câu 9: Chọn công thức đúng của apatit</b>


A. Ca3(PO4)2 B. Ca(PO3)2 C. 3Ca3(PO4)2CaF2 D. CaP2O7


<b>Câu 10: Hòa tan 1,2 g kim loại X vào dung dịch HNO</b>3 dư thu được 0,22 lít khí nitơ ở đktc (giả thiết


phản ứng chỉ tạo ra khí N2). Vậy X là:


A. Zn B. Cu C. Mg D. Al


<b>Câu11: Photpho đỏ và photpho trắng và photpho là 2 dạng thù hình của photpho nên:</b>
A. Đều có cấu trúc mạng phân tử và cấu trúc polime


B. Đều tự bốc cháy trong khơng khí ở điều kiện thường
C. Đều khó nóng chảy và khó bay hơi


D.Đều tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành photphua
<b>Câu 12: Phương pháp chủ yếu sản xuất N</b>2 trong công nghiệp



A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO3


C. Phân hủy Protein D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 13: Hỗn hợp A gồm N</b>2 và H2 theo tỉ lệ 1 : 3 về thể tích. Tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra. Tỉ


khối của A đối với hỗn hợp B sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất của phản ứng là


A. 80% B. 50% C. 70% D. 85%


<b>Câu 14: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?</b>


A. KNO3 + S B. KClO3 + C C. KClO3 + C + S D. KNO3 + C + S


<b> Câu 15: Trong phản ứng: KClO</b>3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của NH3


trong phương trình là:


A. 10 B. 1 C. 2 D. 6


<b>Câu 16: Để phân biệt 3 lọ HCl, H</b>3PO4, HNO3 người ta dùng


A. Quỳ tím B. BaCl2 C. AgNO3 D. Phênoltalêin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội


C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch HNO3 loãng


<b>Câu 18: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H</b>2SO4 lỗng và NaNO3. Vai trị của NaNO3 trong



phản ứng là


A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Môi trường D. Chất khử
<b>Câu 19: Cho m (g) Cu tác dụng HNO</b>3 dư được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng là


15,2 gam. Giá trị của m là


A. 25,6 B. 16 C. 2,56 D. 8


<b>Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 11,68g Cu và CuO trong 2 lit dung dịch HNO</b>3 0,25M thu được 1,752 lit


khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO trong hỗm hợp ban đầu là


A. 61,64% B. 34,20% C. 39,36% D. 65,80%


<b>Câu 21: Để m gam Fe ngoài khơng khí sau thời gian được 12g hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3,


Fe3O4. Cho hỗn hợp B tác dụng với HNO3 thì được 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là


A. 11,8 B. 10,08 C. 9,8 D. 8,8


<b>Câu 22: Nung 7,28g bột Fe trong oxi, thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hỗn hợp X trong </b>
HNO3 đặc, nóng thu được 1,568 lit khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m


A. 9,84 B. 9,65 C. 10,0 D. 8,72


<b>Câu 23: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Fe, FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng (dư)


thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc) và 96,8 gam Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng



A. 1 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,6


<b>Câu 24: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS</b>2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu


được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với


dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối
lượng chất rắn thu được là


A.


16 gam B. 9 gam C. 8,2 gam D. 10,7 gam


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4 đ)</b>
<b>Câu 1. (2đ)</b>


<b>1.1 : Hồn thành phương trình hóa học</b>


a. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O


b. FexOy + HNO3 → ? + N2O + ?


<b>1.2: Hoàn thành sơ đồ các phản ứng sau:</b>
NO2


(1)


 <sub> HNO</sub><sub>3</sub><sub> </sub> (2) <sub> Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub>  (3) <sub> Cu(OH)</sub><sub>2</sub>  (4) <sub> CuO </sub> (5) <sub> Cu </sub>


<b> Câu 2.(2đ) Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO</b>3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu



được 0,896 lit khí NO (đkc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch X.


</div>

<!--links-->

×