Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra môn hóa học lớp 11 năm 2018 trường thpt an minh mã 186 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG</b>
TRƯỜNG THPT AN MINH


<i>(Đề có 2 trang)</i>


<b>KIỂM TRA LỚP 11 BAN TỰ NHIÊN – </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>MƠN HĨA HỌC</b>


<i>Ngày thi: 18/04/2019</i>


<i> Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)</i>


Họ tên :... Số báo danh : ...


<b> </b>


<b>Câu 1: Hợp chất 4-metylhexan-2-ol có cơng thức phân tử là</b>


<b>A. C</b>7H16O. <b>B. C</b>8H18O. <b>C. C</b>5H12O. <b>D. C</b>6H14O.


<b>Câu 2: Cho benzen (C</b>6H6) tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế


nitrobenzen (C6H5NO2). Khối lượng nitrobenzen điều chế được từ 4,5 tấn benzen (hiệu suất phản


ứng 80%) là


<b>A. 8,870 tấn.</b> <b>B. 6,577 tấn. </b> <b>C. 5,677 tấn. </b> <b>D. 8,780 tấn.</b>
<b>Câu 3: Ancol nào sau đây phản ứng với CuO không tạo thành anđehit ?</b>



<b>A. propan-2-ol.</b> <b>B. etanol</b> <b>C. metanol. </b> <b>D. propan-1-ol. </b>
<b>Câu 4: Đung nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H</b>2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích


hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 0,62162. Công thức phân tử của X là
<b>A. C</b>4H8O . <b>B. C</b>3H8O. <b>C. CH</b>4O. <b>D. C</b>2H6O.


<b>Câu 5: Ancol nào là ancol bậc II ?</b>


<b>A. (CH</b>3)3C-OH. <b>B. CH</b>3-OH.


<b>C. CH</b>3-C(CH3)2-CH2-OH. <b>D. CH</b>3-CH(OH)-CH3.


<b>Câu 6: Cho 31,2 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với</b>
18,4 gam Na được 49 gam chất rắn. Đó là 2 ancol


<b>A. C</b>3H7OH và C4H9OH. <b>B. CH</b>3OH và C2H5OH.


<b>C. C</b>3H5OH và C4H7OH. <b>D. C</b>2H5OH và C3H7OH.


<b>Câu 7: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etylen glicol, đietyl ete, propan-1,2-điol và </b>
propan-1-3-điol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2/OH- là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 8: Để phân biệt dung dịch ancol etylic và dung dịch glixerol ta dùng chất nào sau đây?</b>
<b>A. CuSO</b>4. <b>B. Cu(OH)</b>2/OH-. <b>C. dd AgNO</b>3/NH3. <b>D. NaOH.</b>


<b>Câu 9: Ancol etylic phản ứng được với</b>


<b>A. Na </b> <b>B. Br</b>2 <b>C. NaOH </b> <b>D. NaHCO</b>3.



<b>Câu 10: Cho 27,6 gam glixerol (C</b>3H5(OH)3) hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 (giả sử hiệu suất


đạt 100%) là (Cu=64, C=12, O=16, H=1)


<b>A. 14,7.</b> <b>B. 7,35.</b> <b>C. 58,8.</b> <b>D. 29,4.</b>


<b>Câu 11: Cho một mẫu nhỏ Na vào ống nghiệm có chưa etanol 98</b>0<sub>. Hiện tượng quan sát được là</sub>


<b>A. Mẫu Na chìm dưới đáy ống nghiệm, tan dần và có hiện tượng sủi bọt khí.</b>
<b>B. Mẫu Na chìm dưới đáy ống nghiệm và không tan trong etanol.</b>


<b>C. Mẫu Na nổi trên bề mặt, nóng chảy thành dạng cầu, chuyển động hỗn loạn và tan dần.</b>
<b>D. Mẫu Na chìm dưới đáy ống nghiệm, tan dần và khơng có hiện tượng sủi bọt khí.</b>


Trang 1/2 - Mã đề 186


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Tên gọi của ancol: (CH</b>3)2CH—CH2—CH2—CH2OH theo danh pháp thay thế là:


<b>A. 4,4-đimetyl butan-1-ol.</b> <b>B. 2-metylpentan-5-ol</b>
<b>C. 1,1-đimetyl butan-4-ol.</b> <b>D. 4-metylpentan-1-ol.</b>
<b>Câu 13: Công thức phân tử tổng quát của dãy đồng đẳng benzen là </b>


<b>A. C</b>nH2n (n≥2). <b>B. C</b>nH2n-2 (n≥3). <b>C. C</b>nH2n+6 (n≥6). <b>D. C</b>nH2n-6 (n≥6).


<b>Câu 14: Cho 6,4 gam metanol tác dụng với kim loại Na (dư), thể tích khí H</b>2 (đktc) thu được là


<b>A. 3,36 lít.</b> <b>B. 6,72 lít.</b> <b>C. 2,24 lít.</b> <b>D. 4,48 lít.</b>


<b>Câu 15: Độ rượu là phần trăm thể tích của C</b>2H5OH ngun chất có trong 1 lít rượu. Ví dụ 1 lít



rượu 400<sub> sẽ có 0,4 lít C</sub>


2H5OH và 0,6 lít H2O. Vậy nếu có 5 lít rượu 500 thì cần bao nhiêu lít H2O để


pha thành rượu 200<sub>?</sub>


<b>A. 12,5 lít.</b> <b>B. 25 lít.</b> <b>C. 10 lít.</b> <b>D. 7,5 lít.</b>
<b>Câu 16: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là</b>


<b>A. 2-metylpropen và but-1-en. </b> <b>B. propen và but-2-en.</b>
<b>C. eten và but-1-en.</b> <b>D. etilen và but-2-en </b>
<b>Câu 17: Cho phản ứng: CH</b>3-CH2-CH(OH)-CH3 2 40


H SO dac
170 C


    <i><b> X (sản phẩm chính) + H</b></i>2O. X là


<b>A. CH</b>3-CH=CH-CH3. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2.


<b>C. C</b>2H5OC2H5. <b>D. CH</b>2=CH-CH2-CH3.


<b>Câu 18: Công thức phân tử của toluen (metylbenzen) là</b>


<b>A. C</b>6H6. <b>B. C</b>7H8. <b>C. C</b>8H10. <b>D. C</b>9H12.


<b>Câu 19: Ancol metylic tan nhiều trong nước là do</b>
<b>A. nước là dung môi phân cực.</b>



<b>B. giữa ancol và nước tạo được lực liên kết hiđro.</b>
<b>C. nhóm OH của ancol bị phân cực</b>


<b>D. ancol metyic là chất lỏng.</b>
<b>Câu 20: Tên thay thế của C</b>2H5OH là


<b>A. etanol. </b> <b>B. ancol etylic. </b>
<b>C. ancol metylic. </b> <b>D. metanol.</b>
<b>Câu 21: Stiren (C</b>6H5-CH=CH2<b>) không tác dụng với chất nào sau</b>


<b>A. dd KMnO</b>4. <b>B. O</b>2, t0. <b>C. Br</b>2. <b>D. Na.</b>


<b>Câu 22: Cho 10,64 gam hỗn hợp A gồm etanol có lẫn H</b>2O tác dụng với Na dư thu được 3,136 lít


khí H2 (đtkc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp là


<b>A. 43,23%</b> <b>B. 86,47%.</b> <b>C. 96,74%.</b> <b>D. 87,64%.</b>
<b>Câu 23: Số đồng phân cấu tạo của ancol C</b>4H10O là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 24: Cho dãy biến hóa sau: C</b>2H2<i>C</i>,6000<i>C</i> X <sub>  </sub><i>Br Fe</i>2, Brombenzen. Chất X trong dãy biến hóa


<b>A. Benzen.</b> <b>B. Stiren.</b> <b>C. Toluen.</b> <b>D. Vinylaxetilen.</b>
<b>Câu 25: Đốt cháy hồn tồn hidrocacbon X thuộc dãy đờng đẳng benzen thu được 30,8g CO</b>2 và 7,2


gam H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>7H8. <b>B. C</b>8H10. <b>C. C</b>9H12. <b>D. C</b>6H6.



<i><b> HẾT </b></i>


</div>

<!--links-->

×