Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ I_toán 6_HAY đáp án+ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.48 KB, 3 trang )

I. TRC NGHIM (3.0im)
Cõu 1: Khoanh trũn ỏp ỏn m em cho l ỳng nht. Vd: A
Cho hỡnh v.
Cỏch vit no sau õy l ỳng.
A. K a, H a B. K a, H a C. K a, H a D. K a, H a
Cõu 2: Tp hp cỏc c ca 8 l:
A. {2;4 } B. { 1;2;4;8} C. { 2; 4; 8} D. { 1; 8}
Cõu 3: Thay du * bng ch s thớch hp s
321*
chia ht cho 2 v 5 ?
A. 2 B. 5 C. 0 D. 8
Cõu 4: s phn t ca tp hp A =
{ }
x N x<5
laứ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 5 : s 3x laứ soỏ nguyeõn toỏ khi:
A. x = 5 B. x = 7 C. x = 7 D. x = 0
Cõu 6:C (8;12) l :
A. { 1; 2 ;4 ;8} B. {1 ; 4; 8} C. { 1; 2; 4} D.
{ }
2;4;8

Cõu 7: cho on thng AB = 16 cm, im M l trung im ca AB thỡ : AM = ?
A. 4 cm B. 2 cm C. 16 cm D. 8 cm
Cõu 8: Tớch ca 2
4
. 2
2
l :
A. 2


6
B. 2 C. 2
2
D. 2
5
Cõu 9: Cho bit s nguyờn a ln hn -2 . s a l :
A. S dng B. S õm C. Số có thể âm, có thể dơng hoặc số 0
Cõu 10: Nu a:3 v b:9 thỡ tng a + b chia ht cho :
A. 6 B. 9 C. 3 D. một số khác
II. T LUN (7.0im)
Bi 1 : (2.0 im). thc hin cỏc phộp tớnh sau:
a. ( -14) + (-32) c. (-13) (7 10)
b. (-75) + 50 d. 440 + (-6) + 19 + (-440) + 6

Bi 2: (2.0 im) Mt s sỏch nu xp thnh tng bú 10 cun, 12 cun hoc 15 cun thỡ va
. Tớnh s sỏch ú bit rng s sỏch ú trong khong t 100 n 150.
Bi 3 : (3.0 im). Trờn tia Ax v cỏc on thng AM = 3 cm, AN = 7 cm.
a) Trong ba im A, M, N im no nm gia hai im cũn li? vỡ sao?
b) So sỏnh AM v MN
c) Trờn tia i ca NM v on NK sao cho: MN = NK. Hi N cú l trung im ca MK
hay khụng? Vỡ sao?
PHềNG GIO DC O TO HUYN KR
LP
Trng THCS TRN QUANG KHI
THI HC K I
Mụn : Toỏn 6 ( Thi gian 90 phỳt )
H V Tờn :
Lp : .
Nm hc : 2010 2011
a

K
H
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3.0điểm)
Câu 1: A Câu 6: C
Câu 2: B Câu 7: D
Câu 3: C Câu 8: A
Câu 4: D Câu 9 : C
Câu 5: B Câu 10: C
Mỗi câu 0.3 điểm
II. TỰ LUẬN (7.0điểm)
Bài 1 : (2.0 điểm). thực hiện các phép tính sau:
a) (-14) + (-32) = -(14 + 32) =-46
b) (-75) + 50 = -(75 – 50) = -25
c) (-13) - (21 – 32) =(-13) – (-11) =(-13) + 11 =- 3
d) 440 + (-6) + 19 + (-440) + 6
=[ (440 + (-440)] + [ (-6) + 6 ] + 19
= 0 + 0 + 19 = 19
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Bài 2: (2.0 điểm) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn
hoặc 15 cuốn thì vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách đó trong
khoảng từ 100 đến 150.
Giải:
Gọi x là số sách cần tìm
Vì xếp tõng bã 10 cuèn, 12 cuèn hoÆc 15 cuèn th× võa ®ñ nên:
x


BC( 10;12;15) và 100 < x < 150
10 = 2.5
12 = 2
2
.3
15 = 3.5
BCNN ( 10;12;15) = 60
=> x

BC( 10;12;15) = { 0; 60 ; 120; 180; 240;….).Vì : 100 < x < 150
=> x = 120
Vậy có 120 quyển sách
1.0 điểm
1.0 điểm
Bài 3: : (vẽ hình và ghi ký hiệu trung điểm)

a) trong 3 điểm A, M, N. điểm M nằm giữa 2 điểm còn lại
vì :AM ≤ AN (3 cm ≤ 7 cm)
b) vì M nằm giữa A và N nên ta có:
AM + MN =AN
=> MN =AN -AM
=7 - 3 = 4(cm)
Suy ra :AM < MN (3cm < 4cm)
c) N là trung điểm của MK vì :
MN +NK = MK và MN = NK
0.5 điểm
1.0 điểm
1.0 điểm
0.5 điểm

MA TRẬN ĐỀ THI:
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
1) tập hợp
Câu 2
0.3
Câu 4
0.3
2) số tự nhiên
Câu 3
0.3
Câu 5
0.3
Câu 8
0.3
3) chia hết của tổng
Câu 10
0.3
4) số nguyên
Câu 9
0.3
Bài 1
2.0
5) tập hợp bội ước
Câu 6
0.3
Bài 2
0.5

Bài 2
1.5
6) đoạn thẳng
Câu 1
0.3
Câu 7
0.3
Bài 3
0.5
Bài 3
2.5
Tổng
1.8 0.9 0.5 0.8 6 10 điểm

×