TRNG THPT LC NGN 4
Nm hc 2010-20101
KIM TRA
Mụn : Sinh hc Thi gian : 45 phỳt
M
002
1A - Sách giáo khoa 1B - Sách bài tập
1C - Đề thi tuyển sinh 1D - Sách tham khảo
1
1.
Điều kiện nào sau đây không đúng với dịnh luật Hacdi-vanbec: A. Quần thể có số lợng cá thể lớn; B. Không xảy ra giao phối ngẫu nhiên;
C. Không có đột biến và chọn lọc tự nhiên; D. Không có du nhập gen
B
1
2.
Cho Fa=0.3 biết quần thể ở trạng thái cân bằng. Cấu trúc của quần thể là: A. 0.7A: 0.3a; B. 0.7AA: 0.3aa; C. 0.49AA; 0.21Aa: 0.09aa; D. 0.49AA;
0.42Aa: 0.09aa
D
1
3.
Cho các quần thể sau: QT1:0.49AA; 0.42Aa: 0.09aa; QT2;0.6AA; 0.2Aa: 0.2aa; QT3:0.35AA; 0.6Aa: 0.05aa. Quần thể nào đạt trạng thái
cân bằng:A. QT1: B. QT2; C. QT3; D. QT1,2
A
1
4.
Cho 4 quần thể đạt trạng thái cân bằng, QT1 fa=0.3, QT2 fa=0.4, QT3 fa=0.2, QT4 fa=0.5 quần thể nào có tỷ lệ dị hợp nhiều hơn: A. QT1;
B. QT2; C. QT3; D. QT4
D
1
5.
Trong một quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0.36AA: 0.48Aa:0.16aa thì tần số tơng đối của các alen là: A. FA=0.6, fa=0.4; B. FA=0.5, fa=0.5; C.
FA=0.8, fa=0.2; D. FA=0.2, fa=0.8
A
1
6.
Trong một quần thể có tỉ lệ kiểu gen :AA=0.42; Aa=0.46; aa=0.12 thì tần số các alen là: A. FA=0.65, fa=0.35; B. FA=0.12, fa=0.42; C.
FA=0.42, fa=0.12; D. FA=0.35, fa=0.65
A
1
7.
Cho FA=0.5 biết quần thể ở trạng thái cân bằng. Cấu trúc của quần thể là: A. 0.5A: 0.5a; B. 0.7AA: 0.3aa; C. 0.25AA; 0.5Aa: 0.25aa; D.
0.5AA; 0.25Aa: 0.25aa
C
1
8.
Nhúm cỏc kiu gen no sau õy cú th c to ra t vic gõy t bin a bi trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ca cõy 2n?A. AAaa, Aaa, aaaa,
AAa; B. AAaa, AAAA, aaaa; C. Aaa, AAaa, Aaaa ; D. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
B
1
9.
phộp lai AA x aa, i con sinh ra mt t bin Aaa.Quỏ trỡnh t bin ó xy ra : A. quỏ trỡnh th tinh; B. quỏ trỡnh gim phõn ca c th
aa; C. quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA D. quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA hoc aa;
B
1
10.
phộp lai AA x aa, i con sinh ra mt t bin Aaa.Quỏ trỡnh t bin ó xy ra A. quỏ trỡnh th tinh; B. quỏ trỡnh gim phõn ca c th aa;
C. quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA D. quỏ trỡnh gim phõn ca c th AA hoc aa
B
11.
Cho hai cõy lng bi ca cựng 1 loi lai vi nhau, do ri lon phõn li NST ln gim phõn 1 nờn i con xut hin mt t bin t bi
AAAa. Kiu gen ca c th b m l ; A. AA v aa; B. AA v Aa; C. Aa v Aa; D. AA v AA;
B
12.
Nhúm cỏc kiu gen no sau õy cú th c to ra t vic gõy t bin a bi trong quỏ trỡnh nguyờn phõn ca cõy 2n?
A. AAaa, Aaa, aaaa, AAa; B. Aaa, AAaa, Aaaa; C. AAaa, AAAA, aaaa D. AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa
C
13.
Phộp lai Aaa x AAa. Nu cỏc giao t lng bi v n bi u th tinh bỡnh thng thỡ t l kiu hỡnh ln chim t l: A. 6,25%;
B. 25%; C. 1/12; D. 1/16;
C
14.
Bit gen A: hoa tri khụng hon ton so vi gen a: hoa trng, cỏc th d hp biu hin hoa mu hng. Phộp lai AAa x AAaa cho t l kiu
hỡnh no sau õy con lai? A. 1hoa : 2 hoa hng : 1 hoa trng; B. 3 hoa : 32hoa hng : 1 hoa trng
C. 9 hoa : 6 hoa hng : 1 hoa trng; D. 6 hoa : 11 hoa hng : 1 hoa trng
B
15.
c im no di õy ca u H Lan l khụng ỳng: A.T th phn cht ch; B. Khụng th tin hnh giao phn gia cỏc cỏ th khỏc
nhau; C. Cú nhiu cp tớnh trng tng phn; D. Cho s lng cỏ th th h sau ln
A
16.
2 alen B; b trong qun th ca loi s cú nhng kiu gen bỡnh thng sau:A. BB, bb; B. B, b C. Bb; D. BB, Bb, bb;
D
17.
S thay i vai trũ ca b m trong quỏ trỡnh lai c gi l phng phỏp: A.Lai thun nghch; B. Lai phõn tớch; C. Phõn tớch c th lai
D. Tp giao
A
18.
Vi 2 alen A v a nm trờn nhim sc th thng, gen tri l tri hon ton. Hóy cho bit: cho th h sau ng lot cú kiờu hỡnh tri, thỡ s
cú bao nhiờu phộp lai gia cỏc kiu gen núi trờn? A. 4 phộp lai ; B. 3 phộp lai ; C. 2 phộp lai ; D. 1 phộp lai ;
B
19.
Th no l lai 1 cp tớnh trng? A. Phộp lai trong ú cp b m em lai khỏc bit nhau v 1 cp tớnh trng tng phn ; B. Phộp lai trong ú
cp b m thun chng em lai khỏc bit nhau v 1 cp tớnh trng ; C. Phộp lai trong ú cp b m thun chng em lai khỏc bit nhau v 1
cp tớnh trng tng phn ; D. Phộp lai trong ú cp b m em lai khỏc bit nhau v 1 cp tớnh trng
C
20.
nh lut 1Menden cũn gi l nh lut .; tớnh trng c biu hin F1 l tớnh trng .; tớnh trng kia khụng biu hin c gi l tớnh
trng : A. ng tớnh; trung gian, ln ; B. Phõn tớnh, tri, ln ; C. ng tớnh, tri, ln ; D. Phõn tớnh; trung gian; tri hoc ln
C
21.
Theo nh lut 1Menden: A.Khi lai gia 2 b m khỏc nhau bi 1 cp tớnh trng tng phn thỡ cỏc c th lai th h F1 ch biu hin tớnh
trng ca 1 bờn b hoc m; B. Khi lai gia 2 b m thun chng thỡ cỏc c thờ lai th h F1 ch biu hin tớnh trng ca 1 bờn b hoc m;
C. Khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau bi 1 cp tớnh trng tng phn thỡ cỏc c th lai th h F1 ch biu hin tớnh trng ca 1
bờn b hoc m; D.Khi lai gia 2 b m khỏc nhau bi 1 cp tớnh trng tng phn thỡ cỏc c thờ lai th h F1 u ng tớnh
D
22.
Theo nh lut 2 Menden: A. Khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau v 1 cp tớnh trng tng phn thỡ F2 sau khi cho F1 t th hoc
giao phn vi nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri v ln theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln; B. Khi lai gia 2 b m khỏc nhau v 1 cp
tớnh trng tng phn thỡ F2 sau khi cho F1 t th hoc giao phn vi nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri v ln theo t l trung bỡnh 3
tri : 1 ln; C. Khi lai gia 2 b m thun chng thỡ F2 sau khi cho F1 t th hoc giao phn vi nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri
v ln theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln; D. Khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau v 1 cp tớnh trng thỡ F2 sau khi cho F1 t th
hoc giao phn vi nhau, u xut hin 2 loi tớnh trng tri v ln theo t l trung bỡnh 3 tri : 1 ln
D
23.
Theo Menden cỏc tớnh trng c xỏc nh bi cỏc.v cú hin tng khi F1 hỡnh thnh giao t: A. Gen; giao t thun khit; B.
Nhõn t di truyn; phõn ly ca cp alen; C. Gen; phõn ly ngu nhiờn D. Nhõn t di truyn; giao t thun khit
D
24.
hoa d lan, khi lai gia 2 th hoa d lan thun chng: th hoa (AA) vi hoa trng (aa) thỡ F1 thu c cỏc cõy ng lot cú hoa mu
hng. Tớnh trng mu hoa hng c gi l: A. Tớnh trng trung gian; B. Tớnh trng tri hon ton; C. Tớnh trng tri; D. Tớnh trng ln;
A
25.
iờự kin nghim ỳng cho nh lut ng tớnh v phõn tớnh ca Menden: A. B m thun chng v khỏc nhau bi 2 cp tớnh trng tng
phn; B. Tớnh trng ch do 1 cp gen quy nh v tớnh trng tri phi tri hon ton; C. Phi phõn tớch trờn 1 lng cỏ th ln; D. Tri hon
ton;
B
26.
Trong trng hp tri khụng hon ton, khi lai gia 2 b m thun chng khỏc nhau 1 cp tớnh trng tng phn sau ú cho F1 t th hoc
giao phn thỡ F2 s xut hin t l phõn tớnh: A. 3 : 1; B. 1 : 1; C. 1 : 2 : 1 ; D. 1 : 1 :1 :1
C
27.
Trong trng hp gen tri khụng hon ton, t l phõn tớnh 1 : 1 F1 s xut hin trong kt qu ca phộp lai:
A. Aa x Aa; B. Aa x aa v AA x Aa; C. AA x Aa v AA x aa; D. AA x aa
B
28.
Menden ó gii thớch nh lut phõn tớnh bng hin tng giao t thun khit, theo hin tng ny: A. C th lai F1 cho ra nhng giao t lai
gia b v m; B. C th lai F1 khụng cho ra nhng giao t lai m l nhng giao t mang nhõn t di truyn nguyờn vn trc ú nhn t b
m; C. C th lai F1 cho ra ch thun 1 loi giao t; d. C th lai F2 nhn cỏc giao t mang nhõn t di truyn ging nhau t F1
B
29.
cú th xỏc nh c c th mang kiu hỡnh tri l ng hp hay d hp ngi ta dựng phng phỏp:
A. Phõn tớch c th lai B). Tp giao C. Lai phõn tớch D. Lai thun nghch
30.
c chua tớnh trng mu qu do 1 cp gen quy nh, tin hnh lai 2 th c chua thun chng qu v qu vng c F1 ton qu sau ú
C
Trang 1
cho F1 lai với nhau được F2: Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:
A. Toàn quả đỏ ; B. 1 quả đỏ, 1 quả vàng ; C. 3 quả đỏ, 1 quả vàng D. Toàn quả vàng ;
Trang 2