Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

GIÁO ÁN 3 TUẦN 33 (17 - 18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>
<i><b>Ngày soạn: 05/5/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 07/5/2018</b></i>


<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>
<b>CÓC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1,Tập đọc :</b>


<i>a,Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : </i>


- Đọc đúng các từ và tiếng khó hoặc dễ lần như : nắng hạn, nứt nẻ, chum nước, nấp,
náo động, nổi giận, lưỡi tầm sét, lâu lắm rồi, nổi loạn.


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Đọc trơi chảy được tồn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc, cho phù hợp với nội
dung của truyện.


<i>b, Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ :thiên đình, náo động, lưỡi sấm sét, địch thủ, túng thế,
trần gian.


- Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa
cho hạ giới .


<b>2/ Kể chuyện: </b>



- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh
minh hoạ.


- Kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<b>* BVMT: Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh về nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên</b>
nhiên (“Trời”) gây ra nhưng nếu con người khơng có ý thức bảo vệ mơi trường thì
cũng phải gánh chịu những hậu quả đó (gián tiếp).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Tranh minh họa SGK
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>


+ Gọi HS đọc bài “ Cuốn sổ tay” Trả
lời câu hỏi về nội dung bài


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (62')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:(1')</b>



- Giới thiệu chủ điểm và truyện Cóc kiện
Trời


<b>3.2. Luyện đọc: (22')</b>


a. Đọc mẫu tồn bài- Tóm tắt ND - Gợi
ý cách đọc.


b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu trước lớp


- Hát, báo cáo sĩ số.


- 2 em đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài


- Nhận xét


- Quan sát tranh trong SGK


- Theo dõi trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Theo dõi sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn
giọng đúng.


*Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm



* Đọc đồng thanh


<b>3.3. Tìm hiểu bài: (14')</b>
- Vì sao cóc phải kiện trời?


- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước
khi đánh trống?


- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?


- Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay
đổi như thế nào?


- Theo em Cóc có những điểm gì đáng
khen?


- Câu chuyện nói lên điều gì?


<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS chia nhóm, phân vai.


- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc.


- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 2, kết hợp
đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 3



- 2, 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn.


- Cả lớp đọc ĐT đoạn văn từ Sắp đặt
xong...đến bị Cọp vồ.


- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:


+ Vì Trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới
bị hạn lớn, mn lồi đến khổ sở.


- 1 em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
+ Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất
ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi
con vật: Cua ở trong chum nước, Ong ở
sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp nấp hai
bên cửa.


+ Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh
ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị
tội. Gà vừa ra đến Cóc ra hiệu Cáo nhảy
sổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra
bắt Cáo, Gấu quật Chó chết tươi…


- 1 em đọc đoạn 3


+ Trời mời Cóc vào thương lượng, nói
rất dịu giọng, lại cịn hẹn với Cóc lần sau


muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu
=>Trời hẹn như vậy vì khơng muốn Cóc
lại kéo qn lên náo động thiên đình)
+ Cóc đáng khen: Cóc có gan lớn dám đi
kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống
quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện
với Trời.


<b>*Ý chính: Do có quyết tâm và biết phối</b>
hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên
Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân
hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm
mưa cho hạ giới .


- HS chia nhóm( mỗi nhóm 3 HS), tự
phân vai ( Người dẫn chuyện, Cóc, Trời)
- HS đọc phân vai trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thi đọc phân vai giữa các nhóm


<b>Kể chuyện ( 18')</b>


<b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : Dựa vào trí</b>
nhớ và tranh minh họa, kể lại một đoạn
của câu chụyện bằng lời của một nhân
vật trong chuyện


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


- Có thể kể theo rất nhiều vai khác nhau:


Vai Cóc, vai các bạn Cóc ( Ong, Cáo,
Gấu, Cọp , Cua ). Vai Trời


- Yêu cầu HS nêu ni dung từng bức
tranh:


- Lưu ý kể lời của ai cũng phải xưng
“tơi”


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Cho HS nói về ND truyện
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể lại
câu chuyện trên.


- Nhận xét, bình chọn.


- Lắng nghe


- Lắng nghe , suy nghĩ chọn vai .


- Quan sát tranh trong SGK, nêu vắn tắt
ND từng tranh:


+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời
+ Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời
+ Tranh 3: Trời thua, phải thương lượng
vơí Cóc



+ Tranh 4: Trời làm mưa
- Từng cặp HS tập kể.
- 2, 3 HS thi kể trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


- 2 HS nói về ND truyện.
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TOÁN</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Phần : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả </b>
đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Số liền sau 79888 là:


A. 79889 B. 79887 C. 78900 D. 788901
Câu 2: Điền vào chỗ trống: 9m 5dm = ...dm


A. 950 B. 95 C. 905 D. 509
Câu 3: Giá trị biểu thức 700: 5 x 4 là:


A. 35 B. 150 C. 7500 D. 560


Câu 4: Thửa ruộng nhất thu hoạch được 1246kg cà chua .Thửa ruộng thứ 2 thu hoạch
được gấp đôi thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu


kg cà chua ?


A. 3578 kg B. 3738 kg C. 3739 kg D. 3728kg
Câu 5: Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?


A. Thứ tư B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Chủ nhật
Câu 6: Chu vi hình vng là 96cm .Cạnh của hình vng là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 8 hình tam giác
<b> </b>




Câu 8: An nghĩ ra một số, nếu chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư lớn nhất. Hãy
tìm số đó ?


A: 24 B: 21 C: 19 D: 22
<b>Phần 2: Tự luận</b>


Câu 9: Đặt tính rồi tính:


a. 39178 + 25706 b. 86271 – 43954 c. 6242 x 2 d. 36296 : 8
.………. .………. .……… ...
.………. .………. .……… ...
.………. .………. .……… ...


Câu 10: Tìm x :



a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232


... ...
... ...
... ...


Câu 11: Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải


………
………
………
………
………...


<i><b>Ngày soạn: 3/5/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 3,8/5/2018</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. Biết viết các số thành</b>
tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm đúng các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ạ Ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Nhận xét và chữa bài kiểm tra
<b>3. Bài mới: (26')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi</b>
vạch


- Gọi HS đọc yêu cầu BT. bài tập


- Yêu cầu HS nhận xét quy luật của dãy
số.


- Cho HS làm bài vào SGK.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố thứ tự các số trong phạm vi


100 000.


<b>Bài 2: Đọc các số sau: 36982 ; 54175 ;</b>
90631 ; 14034 ;


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn đọc số 36982.


- Yêu cầu HS nhìn bảng nối tiếp đọc
các số .


- GV nhận xét.


* Củng cố đọc các số có năm chữ số.
<b>Bài 3: a.Viết các số : 9725 ;6819; </b>
2096; 1005 theo mẫu


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn mẫu:


9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
- Yêu cầu làm bài ra nháp.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.


* Củng cố viết các số thành tổng.


b.Viết các tổng(theo mẫu)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn mẫu:



4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.


* Củng cố viết các tổng thành số.


- Hát, báo cáo sĩ số


- Lắng nghe và theo dõi.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu quy luật của dãy số.


- Làm bài vào SGK: Viết các số thích hợp
vào các vạch tương ứng.


- 2 em lên bảng làm bài
+ Thứ tự các số cần điền là:


a) 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50
000 ; 60 000; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ;
100 000.


b) 75 000 ; 80 000 ; 85000 ; 90 000 ; 95
000 ; 100 000.



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- Nối tiếp đọc các số.
- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát mẫu.


- Làm bài ra nháp.


- Nối tiếp lên bảng làm bài


a. 6819 = 6000 + 800 +10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6


5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5


- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Quan sát mẫu.


- Làm bài vào SGK , 2 HS lên bảng làm
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS nhận xét quy luật của từng
dãy số.



- Yêu cầu làm bài vào SGK.
- Mời 3 HS lên bảng làm bài
- GV và HS nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho làm học hôm sau


9000 + 90 = 9090


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhận xét quy luật từng dãy số
- Tự làm bài vào SGK


- 3 HS nối tiếp lên bảng chữa bài
a/ 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ;2025


b/ 14300 ; 14400 ; 14500 ; 14 600 ;14700
c/ 68000 ; 68010 ; 68020 ; 68030 ; 68040


- Lắng nghe.
- Thực hiện.


<b> CHÍNH TẢ (Nghe - Viết )</b>
<b>CĨC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; đọc và viết đúng tên 5 nước láng </b>


<b>giềng ở Đông Nam Á. Điền đúng vào ô trống các âm dễ lẫn s/ x. </b>


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Trình bày đúng hình thức bài văn xi. </b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Đọc cho HS viết trên bảng lớp, cả
lớp viết vào bảng con.


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS nghe- viết</b>
<b>a. HD chuẩn bị</b>


* Đọc bài chính tả



+ Những từ nào trong bài được viết
hoa? Vì sao?


- Yêu cầu HS đọc lại bài và viết các từ
mình hay viết sai vào giấy nháp


<b>b. Đọc cho viết bài vào vở</b>


- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, cầm
bút viết đúng.


- Đọc cho soát lại bài
<b>c. Chấm, chữa bài: </b>


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con: lâu năm, nứt nẻ, náo động, nấp


- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 2 HS đọc lại.


+ Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,
các tên riêng.


- Đọc thầm bài chính tả, viết các từ dễ viết
sai ra giấy nháp để ghi nhớ.



- Viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chấm 7- 8 bài , nhận xét từng bài về
chữ viết, lỗi chính tả


<b>3.3.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 2: Đọc và viết đúng tên một số</b>
nước Đông Nam á


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Đọc tên 5 nước Đông Nam á, yêu
cầu HS viết vào VBT, 2 HS lên bảng
viết.


- GV và cả lớp nhận xét.


- GV nhắc lại quy tắc viết tên riêng
nước ngoài cho HS nhớ.


<b>Bài 3a: Điền vào chỗ trống s/x?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng
làm bài.


- Gv và cả lớp nhận xét, hồn chỉnh
bài làm.



<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm BT 3b.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp đọc đồng thanh tên 5 nước Đông
Nam á.


- 2 HS viết trên bảng lớp, các HS khác
viết vào VBT: Bru-nây ; Cam-pu-chia,
Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
* Lời giải;


<b>cây sào- xào nấu- lịch sử - đối xử</b>




Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> NHÂN HÓA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nhận biết hiện tượng nhân hóa , cách nhân hố được tác giả sử dụng
trong đoạn thơ, đoạn văn. Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa.


2. Kĩ năng: Vận dụng hình ảnh nhân hóa để viết được câu văn có sử dụng phép nhân
hố..


3.Thái độ: u thích học Tiếng việt.


<i>* Điều chỉnh yêu cầu bài 2: điều chỉnh yêu cầu viết được một đoạn văn ngắn thành</i>
viết được một câu văn có sử dụng phép nhân hóa.


<i>* BVMT: HS viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm</i>
hoặc tả một vườn cây. Qua đó giáo dục tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý thức
BVMT.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>



+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 tiết
LTVC tuần 32


- 2 em làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:(28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Đọc đoạn thơ và văn trong SGK</b>
và trả lời câu hỏi(SGK)


- Gọi HS đọc yêu cầu BT và các đoạn
thơ, đoạn văn trong BT.


- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để tìm
các sự vật được nhân hóa và cách nhân
hố trong đoạn thơ ở BT1 ( đoạn b)
- Mời đại diện các nhóm trình bày


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại cách
giải thích đúng. GV ghi lời giải vào
bảng tổng hợp KQ trên bảng phụ.


- Lắng nghe


- 2, 3 HS HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc


thầm.


- HS trao đổi theo nhóm đơi .


- Đại diện các nhóm trình bày
<b>- Lắng nghe.</b>


a)


Sự vât
được
nhân hóa


Nhân hóa bằng các
từ ngữ chỉ người,
bộ phận của người


Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ
hoạt động, đặc điểm của người


Mầm cây tỉnh giấc


Hạt mưa mải miết, trốn tìm


Cây đào mắt lim dim, cười


b)


Sự vật được
nhân hóa



Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ
người, bộ phận của người


Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ
hoạt động, đặc điểm


của người


Cơn dông kéo đến


Lá gạo Anh em múa, reo, chào


Cây gạo thảo, hiền, đứng, hát


- u cầu HS nêu hình ảnh nhân hóa mà
em thích, giải thích vì sao em thích?
<b>Bài 2: Hãy 1 câu có sử dụng phép nhân</b>
hóa để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một
vườn cây.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập
- Cho viết bài vào VBT


- Quan sát, giúp đỡ em yếu


- Gọi HS đọc câu văn đã viết được .
- Nhận xét, sửa cho HS về cách dùng từ,


đặt câu,…


<b>4. Củng cố, dặn dị :(2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà viết thêm câu văn có
sử dụng phép nhân hố.


- Nêu hình ảnh nhân hóa mình thích


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe


- Viết bài vào VBT


- 3, 4 HS nối tiếp đọc.
- Nhận xét


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 4/5/2018


Ngày giảng: Thứ 4,9/5/2018


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000( Tiếp theo )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. Biết sắp xếp một dãy số </b>


theo thứ tự nhất định.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập.</b>


<b> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS :Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Viết các số sau 67435, 69342 dưới
dạng tổng


<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ</b>
chấm


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.



- Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số;
so sánh 1 biểu thức số và 1 số.


- Cho HS làm bài vào SGK.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố so sánh các số trong phạm
vi 100 000.


<b>Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS quan sát 2 dãy số, viết
vào bảng con số lớn nhất trong các số
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 3: Viết các số 69 725 ; 70 100 ;</b>
59 825 ; 67 925 theo thứ tự từ bé đến


- Hát


- 2 em lên bảng làm bài


67435 = 60000 + 7000 + 400 + 30 + 5
70342 = 70000 + 300 + 40 + 2


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu cách so sánh.


- Làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng làm bài .
27 469 < 27 470
70 000 + 30 000 > 99 000
85 100 > 85 099
80 000 +10 000 < 9 900
30 000 =29 000+1000
90000 +9000 = 99000


<b>- 2-3 em nhắc lại cách so sánh các số trong</b>
phạm vi 100 000.


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát và viết số lớn nhất của từng dãy
số vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lớn


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài


- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 4.Viết các số 64900 ; 46900 ;</b>
96400 ; 94600 theo thứ tự từ lớn đến
bé.


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu BT .</b>


- Cho HS làm vào nháp rồi nêu miệng


kết quả


<b>- GV và HS nhận xét.</b>


* Bài 3,4: củng cố về thứ tự các số
trong phạm vi 10000.


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết</b>
quả đúng:


Ba số ở dòng nào được viết theo thứ
tự từ bé đến lớn?


- Gọi HS đọc yêu cầu BT .


- Treo bảng phụ HDHS: Phải quan
sát( so sánh) xem trong 4 nhóm A, B,
C, D, các số trong nhóm số nào được
viết theo thứ tự từ bé đến lớn., sau đó
khoanh vào chữ đặt trước nhóm số đó.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa và chuẩn bị bài sau.


-1 em đọc yêu cầu và dãy số
- Làm bài ra giấy nháp
- 1em lên bảng chữa bài



Sắp xếp: 59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- ( Những HS làm xong bài 3, làm bài 4
vào nháp, nêu miệng kết quả)


* Sắp xếp là: 96 400 ; 94 600 ; 64 900 ; 46
900.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.


- HS quan sát từng dãy số, rồi khoanh vào
chữ đặt trước KQ đúng( làm vào SGK)
- 1 em lên bảng làm bài.


- Cả lớp và GV nhận xét.
A.2935 ; 3914 ; 2945
B.6840 , 8640 ; 4860
C.8763 ; 8843 ; 8853
D.3689 ; 3699 ; 3690
<b>- Khoanh vào ý C</b>


- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: lắng nghe, lên rừng, lá che, tia nắng.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa mỗi khổ thơ.


- Đọc trơi chảy tồn bài, bước đầu biết đọc bài giọng thể hiện tình cảm tha thiết, trìu
mến.


2. Đọc hiểu : Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh"mặt trời xanh"
và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Tranh minh họa SGK.
HS : SGK


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y- HOC:Ạ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc bài “ Cóc kiện trời” Trả
lời câu hỏi về nội dung bài



- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ , từ
đó giới thiệu bài.


<b>3.2. Luyện đọc:</b>


a. Đọc bài thơ - HD cách đọc
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ trước lớp
- Quan sát, sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp


- Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn
giọng đúng.


* Đọc từng khổ thơ trong nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


* Đọc đồng thanh
<b>3.3. Tìm hiểu bài:</b>


- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh
với những âm thanh nào?


+ Giải nghĩa" Cọ"



- Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?


- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt
trời?


- Em có thích gọi lá cọ là “ Mặt trời
xanh” khơng? Vì sao?


+ Bài thơ cho em hiểu điều gì?


- 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi về ND bài
- Nhận xét


- Quan sát tranh minh hoạ trong SGK
và lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu ( mỗi em đọc 2
dòng. )


- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ trước lớp
- Luyện đọc ngắt nghỉ.


- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ lần 2.
- Đọc bài theo nhóm 4


- 4 nhóm nối nhau thi đọc ĐT4 khổ thơ.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc 4 khổ thơ.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.


* Đọc thầm hai khổ thơ đầu, trả lời CH:
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh
với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.


+ Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn
lên, Nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ
lá.


* Đọc thầm hai khổ thơ cuối.


+ Lá cọ hình quạt, có gân lá x ra như
các tia nắng nên tác giả thấy nó giống
mặt trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Yêu cầu 2- 3 HS nhắc lại ý chính.</b>
<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ


- Cho HS đọc TL từng khổ thơ và cả bài
thơ bằng cách xoá dần trên bảng.


- Cho HS thi đọc TL từng khổ thơ và cả
bài thơ.


- Nhận xét, tuyên dương những em đọc
thuộc lòng tốt.



<b>4. Củng cố, dặn dị : (1')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.


dạng của rừng cọ.
- 2-3 nêu lại


- 4 em đọc 4 khổ thơ


- HS đọc ĐT , đọc trong nhóm, đọc cá
nhân.


- 3 ,4 HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
thơ, cả bài thơ


- Nhận xét


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA Y</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Biết viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa ; viết đúng tên riêng và câu
ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.


2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.


3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Mẫu chữ hoa Y.
HS : Bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Cho HS nhắc lại tên riêng và câu tục ngữ
đã viết ở tuần trước.


+ Cho HS viết Đồng Xuân, Tốt , Xấu
- Nhận xét, chỉnh sửa


<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài
tập ứng dụng .


- Giới thiệu mẫu chữ hoa Y.
- GV viết mẫu chữ Y



- Cho HS tập viết bảng con chữ Y
- Quan sát, chỉnh sửa.


<b>b. Luyện viết tên riêng</b>
- Gọi HS đọc tên riêng


+ GV giải thích: Phú Yên là tên một tỉnh ở


- 2 em nhắc lại


- 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết ra
nháp.


- Lắng nghe


- Tìm những chữ hoa có trong bài
và nêu: P , Y , K.


- Quan sát chữ mẫu.
- Quan sát GV viết mẫu.
- HS tập viết 2 lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ven biển miền trung


- Cho HS tập viết bảng con: Phú Yên
- Quan sát chỉnh sửa.


<b>c. Luyện viết câu ứng dụng.</b>



- GV giải thích:Câu tục ngữ khuyên người
ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói
rộng ra là tốt với tất cả mọi người. Yêu trẻ
thì sẽ được trẻ yêu, trọng người già thì sẽ
được sống lâu như người già. Sống tốt với
mọi người thì sẽ được đền đáp.


- Cho HS tập viết bảng con: Yêu , Kính
- Quan sát , chỉnh sửa.


<b>3.3 Hướng dẫn viết vào vở tập viết :</b>
- Nêu yêu cầu viết


- Quan sát giúp đỡ những HS yếu.
<b>3.4. Chấm chữa bài :</b>


- Chấm 5 bài, nhận xét về chữ viết, cách
trình bày bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò (2') </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về viết phần bài ở nhà.


- HS tập viết 2 lượt


- Lắng nghe


- HS tập viết 2 lượt



- HS viết theo yêu cầu của GV.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 5/5/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ 5,10/5/2018</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài toán có lời văn.


3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


GV: Bảng phụ
HS :Bảng con .


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Làm lại BT 3, 4( tr170) tiết trước
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài.
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu KQ nhẩm.
- Gv và lớp nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và cách
tính


- Cho HS làm bài trên vở.


- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


-Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS tóm tắt bài tốn trên bảng.


- HDHS giải bài toán bằng 2 cách.
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.


từng phép tính.


50000 + 20000 =70000
20000 x3 = 60000


80000 - 40000 = 40000
60000 : 2 = 30000


25000 + 3000 = 28000
12000 x 2=24000



42000 - 2000 = 40000
36000 : 6 = 6000


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính


- Làm bài ra vở.


39178 +25706 58427+ 40753
86271- 43954


+


39178 <sub> +</sub> 58427 <sub>-</sub> 86271


25706 40753 43954


64884 99180 42317


412 x 5 328 x 6 6247 x 2
x 412<sub> 5</sub> x 328<sub> 6</sub> <sub>x</sub> 6247<sub> 2</sub>


2060 1968 12494


25968 : 6 36296 : 8
25968 6 36296 8
19 4328 42 4537
16 29



48 56
0 0


- 1 em đọc bài tốn, lớp đọc thầm
- Phân tích bài toán.


- HS dưới lớp nhận xét, nhắc lại bài tốn.
Tóm tắt:


Có : 80 000 bóng đèn
Chuyển lần1: 38000 bóng đèn
Chuyển lần2: 26000 bóng đèn
Còn lại : … bóng đèn?


- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:


Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần
đầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV và HS nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dò :(2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về xem lại các bài đã làm.



Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần
hai là:


42000 – 26000 = 16000(bóng)
Đáp số: 16000 bóng đèn.
- Nêu các cách giải khác nhau


VD: Số bóng đèn cịn lại trong kho là:
80000 – (38000 + 26000) =16000(bóng)
Đáp số: 16000 bóng đèn.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)</b>
<b>QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nghe -Viết đúng bài chính tả . Làm đúng bài tập phân biệt x/s.
2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Trình bày đúng hình thức bài văn xi
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng viết tên 5 nước ở
Đông Nam á


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn nghe- viết:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
* Đọc đoạn chính tả


- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả
- Hướng dẫn viết các từ dễ viết sai


- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn, tự viết
ra giấy nháp các từ ngữ mình dễ viết sai
chính tả .


b. Đọc cho viết bài vào vở


- Nhắc ngồi viết đúng tư thế, trình bày
bài sạch sẽ.


- Đọc lại bài lần 2


c. Chấm, chữa bài:


- Chấm 6 bài, nhận xét từng bài


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy
nháp


- Nhận xét


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- 1 HS đọc lại.


- Đọc lại bài chính tả, viết ra giấy nháp
các từ dễ viết sai.VD: lúa non, giọt sữa,
phảng phất


- Viết bài vào vở


- HS soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập: (6')</b>
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ chấm s/x? Giải </b>
câu đố.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng làm


bài ( viết cả lời giải câu đố)


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


- Cho 1, 2 HS đọc lại câu đố sau khi đã
điền hoàn chỉnh âm đầu


<b>Bài 3b: Tìm các từ chứa tiếng có âm o </b>
hoặc ơ có nghĩa như (SGK)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS viết từ tìm được vào bảng
con.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4.Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học TL câu đó ở(BT2),
đố lại các em nhỏ.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
* Lời giải:


<b> Nhà xanh lại đóng đố xanh</b>
Tra đỗ trồng hành thả lợn vào trong
Giải đố: cái bánh chưng



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào bảng con.
* Lời giải:


cộng- họp - hộp


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<i><b>Ngày soạn: 6/5/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ 6, 11/5/2018</b></i>


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Biết cộng, trừ, nhân , chia ( nhẩm và viết).


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


2. Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ.


HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
Đặt tính rồi tính:


25968: 6 = 4328
36296 : 8 = 4537
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới:(27')</b>


Hát, báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.1Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính
giá trị của biểu thức.



- Cho HS tự tính nhẩm rồi viết
kết quả tính nhẩm.


- Gọi HS nêu KQ.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Tìm x</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
số hạng chưa biết và thừa số
chưa biết


- Mời 2 HS lên bảng làm bài.


<b>- GV nhận xét.</b>
<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi HS nêu tóm tắt bài tốn.



- Bài tốn thuộc dạng toán nào ?
- Cho HS làm bài vào vở.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS nêu


- HS tự làm bài vào SGK.
- Nối tiếp nêu kết quả tính
- Nhận xét


a. 3000 + 4000 – 5000 = 2000
80000 – (20000 + 30000) = 30000
80000 - 20000 - 30000 = 30000
b. 3000 x 2 : 3 = 2000


4800 : 8 x 4 = 2400
4000 : 5 : 2 = 400


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Làm bài ra bảng con


4083 + 3269 8763 – 2469 3608 x 4


+ 4083<sub>3269</sub> - 8763<sub>2469</sub> x 3608<sub> 4</sub>


7352 6294 14432





X 6047 40068 7 6004 5


5 50 5724 10 1200
30235 16 00


28 04
0 4


- 1 HS đọc,cả lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS nhắc lại.


- Làm bài ra giấy nháp, 2 em chữa bài
- Nhận xét


a. 1999 + x = 2005 b. X x 2 = 3998
x = 2005 – 1999 X = 3998 : 2
x = 6 X = 1999


- 1 em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- Phân tích bài tốn.


Tóm tắt:


5 quyển sách : 28500 đồng
8 quyển sách : …đồng?
- Bài toán rút về đơn vị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b> </b>


<b>Bài 5: Cho 8 hình tam giác hãy</b>
xếp thành hình như SGK(Dành
cho HSKG)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu những HS đã làm xong
bài 4, làm bài bằng bút chì vào
SGK)


- Kiểm tra, nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Hệ thống lại các dạng BT đã
chữa, nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà xem lại các BT
đã chữa.


- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:


Giá tiền mỗi quyển vở là:
28 500 : 5 = 5700(đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:



5700 x 8 = 45600( đồng)


Đáp số: 45600 đồng.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát hình vẽ trên bảng


- Tự làm bài bằng bút chì vào SGK


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>GHI CHÉP SỔ TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lơ, Đơ-rê-mo Thần
thơng đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong


các câu trả lời của Đo-rê-mon.


2. Kĩ năng: Ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đê-rê-mon.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Một tờ báo nhi đồng.
HS : SBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc lại bài tập làm văn tuần
32 “ Kể lại một việc làm tốt để bảo vệ
môi trường.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>


Giới thiệu nhân vật Đô-rê-mon
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


- 2 em đọc bài văn tuần trước
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1: Đọc bài báo “ A lô, Đô-rê-mon</b>
Thần Thông đây!


- Gọi HS đọc cả bài A lô, đo-rê-mon...
- Cho HS đọc phân vai( HS1 đọc câu
hỏi, HS2 là Đô-rê-mon, đáp)


- Cho HS quan sát cuốn truyện tranh
Đê-rê-mon và tờ báo nhi đồng có mục “
A lơ, Đơ-rê-mon Thần Thông đây!



<b>Bài 2: Ghi vào sổ tay của em những ý</b>
chính trong những câu trả lời của
Đơ-rê-mon


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Gọi HS đọc thành tiếng đoạn hỏi- đáp
ở mục a.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, phát
biểu ý kiến


- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Cho HS tự ghi vào sổ tay những ý
chính trong mỗi câu trả lời


- Mời một số HS đọc trước lớp KQ ghi
chép những ý chỉnh trong câu trả lời của
mon.


- GV kiểm tra, chấm một sôa bài viết,
nhận xét về các mặt: nội dung, hình
thức.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Gv nhắc HS ghi nhớ cách ghi chép sổ
tay. Nhận xét giờ học



- Nhắc những HS chưa làm xong BT2
về nhà hoàn thành .


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc phân vai.


- Quan sát cuốn truyện tranh và tờ báo
nhi đồng.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 em đọc thành tiếng đoạn hỏi - đáp ở
mục a


- Trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến


- Viết vào sổ tay những ý chính trong
mỗi câu trả lời


VD: Sách đỏ: loại sách nêu tên các loài
động, thực vật quý hiểm có nguy cơ
tuyệt chủng cần bảo vệ.


+Việt Nam: Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó
Thực vật : trầm hương, trắc, kơ nia
+Thế giới: chim kền kền ở Mĩ có 70
con, cá heo xanh Nam Cực có 500 con,
gấu trúc có 700 con



- 3, 4 HS đọc.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.


<i><b> SINH HOẠT TUẦN 33</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đồn kết với bạn bè.



*Tun dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×