Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập có đáp án về phép biến hình môn toán lớp 11 năm 2017 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH. 2017 – 2018</b>
A. Lý thuyết


1. Phép tịnh tiến


a) Định nghĩa. <i>T M<sub>v</sub></i>

<sub> </sub>

<i>M</i>' <i>MM</i>'<i>v</i>.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


b) Biếu thức tọa độ của phép tịnh tiến


<i>Trong mp Oxy phép </i>

 

' ' ,


'


<i>v</i>


<i>x</i> <i>x a</i>
<i>T M</i> <i>M</i>



<i>y</i> <i>y b</i>


  


 <sub> </sub>


 


 trong đó <i>v</i><sub></sub>

<i>a b M x y</i>; ,

;




và <i>M x y</i>' '; ' .



2. Phép quay


a)  

 




,
, '
' .
'
<i>O</i>
<i>OM OM</i>


<i>Q</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>OM</i> <i>OM</i>




 

 <sub> </sub>




B. Bài tập


I. Bài tập trắc nghiệm


<i><b>Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến </b>TDA</i> biến điểm


<i>A. B thành điểm C. </i> <i>B. C thành điểm A.</i> <i>C. C thành điểm B.</i> <i>D. A thành điểm D.</i>
<i><b>Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến </b>TAB AD</i>


  <i><sub> biến điểm A thành điểm</sub></i>


<i>A. A’ đối xứng với A qua C.</i> <i>B. A’ đối xứng với D qua C.</i>
<i>C. O là giao điểm của AC và BD.</i> <i>D. C.</i>


<i><b>Câu 3: Cho đường trịn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi </b></i><i> là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh</i>
tiến <i>T</i><i>AB</i> biến  thành


<i>A. Đường kính của (C) song song với </i><sub> .</sub> <i><sub>B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.</sub></i>
<i>C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.</i> D. Cả 3 đường trên đều không phải.
<b>Câu 4: Cho </b><i>v </i>

1;5

và điểm <i>M</i>' 4;2

<i>. Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv</i><i>. Tìm M.</i>



A.<i>M</i>

5; 3

<sub> . </sub> <sub>B. </sub><i>M </i>

<sub></sub>

3;5

<sub></sub>

<sub>.</sub> <sub>C. </sub><i>M</i>

<sub></sub>

3;7

<sub></sub>

<sub>.</sub> <sub>D. </sub><i>M </i>

<sub></sub>

4;10

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Câu 5: Cho </b><i>v</i>

3;3

và đường tròn

 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4 0</sub>


     . Ảnh của

 

<i>C</i> qua <i>Tv</i> là

<i>C</i>'



A.

<i>x</i> 4

2

<i>y</i>1

2 4. B.

<sub></sub>

<i>x</i> 4

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

2 9.


C.

<i>x</i>4

2

<i>y</i>1

2 9. D. <i>x</i>2<i>y</i>28<i>x</i>2<i>y</i> 4 0 .


<b>Câu 6: Cho </b><i>v </i>

4; 2

và đường thẳng ' : 2<i>x y</i>  5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng  nào qua <i>Tv</i>


A. : 2<i>x y</i> 13 0 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>:<i>x</i> 2<i>y</i> 9 0 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>: 2<i>x y</i>  15 0 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>: 2<i>x y</i> 15 0 <sub>.</sub>
<i><b>Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?</b></i>


A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.


B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.


D. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
<i><b>Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?</b></i>


A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.


<i>C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q</i><i>O</i>, thì

<i>OM OM</i>';

.
D. Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm </b>M </i>

6;1

qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i><sub></sub> là điểm


A.<i>M  </i>' 1; 6

. B. <i>M</i>' 1;6

. C. <i>M  </i>' 6; 1

. D. <i>M</i>' 6;1

.


<i><b>Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay </b>Q</i><sub></sub><i>O</i>,90<i>o</i><sub></sub> , <i>M</i>' 3; 2

là ảnh của điểm


A.<i>M</i>

3; 2

. B. <i>M</i>

2;3

. C. <i>M  </i>

3; 2

. D. <i>M  </i>

2; 3

.


<i><b>Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm </b>M</i>

3;4

qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>,45<i>o</i><sub></sub> là điểm


A. ' 7 2 7 2;


2 2


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


. B. ' 2 7 2;


2 2


<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


. C. ' 2; 2


2 2


<i>M</i> <sub></sub>  <sub></sub>



 


. D. ' 7 2; 2


2 2


<i>M</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


.


<i><b>Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay </b>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>, 135<sub></sub> <i>o</i><sub></sub>, <i>M</i>' 3; 2

là ảnh của điểm


A. 5 2; 5 2


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


. B. 2; 2


2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>



 


 


. C. 5 2; 2


2 2


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


 


. D. 2; 2


2 2


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


 


.


<b>II/. Bài tập tự luận</b>


<i><b>1/. Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>v</i>

3; 4

và đường thẳng :<i>x y</i>  6 0 <sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub><sub></sub><sub>'</sub>

là ảnh của  qua phép tịnh tiến <i>Tv</i>


<i><b>2/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>: 2<i>x y</i> 3 0 . Viết phương trình đường thẳng 'là ảnh của
 qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>, 90<sub></sub> <i>o</i><sub></sub>.


<i><b>3/. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>

 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>8 0</sub>


     . Viết phương trình đường trịn


<i>C</i>'

là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>,120<i>o</i><sub></sub>.


<i><b>4/. Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>v </i>

3; 2

và đường tròn

 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1 0</sub>


     <sub>. Viết phương trình </sub>


đường trịn

<i>C</i>'

là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép tịnh tiến <i>Tv</i> .


<i><b>5/. Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>v</i>

5; 4




và điểm <i>M</i>

3; 2

. Gọi <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i> qua phép tịnh tiến <i>Tv</i> ,


''


<i>M</i> là ảnh của <i>M</i>' qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>, 90<sub></sub> <i>o</i><sub></sub>. Tìm tọa độ <i>M</i>''.


<i><b>6/. Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>v </i>

1;3

và điểm <i>M</i>

4;7

. Gọi <i>M</i>' là ảnh của <i>M</i> qua phép quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i><sub></sub> ,


''



<i>M</i> là ảnh của <i>M</i>' qua phép tịnh tiến <i>Tv</i> . Tìm tọa độ <i>M</i>''.


<i><b>7/. Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>v</i>

4;1

và đường thẳng :<i>x</i>2<i>y</i> 5 0 <sub>. Gọi </sub><sub></sub><sub>'</sub><sub> là ảnh của </sub><sub></sub><sub> qua phép </sub>
quay <i>Q</i><sub></sub><i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i><sub></sub>, '' là ảnh của ' qua phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i> . Viết phương trình ''.


<i><b>8/. Trong mặt phẳng Oxy, cho </b>v</i>

2;5

và đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i> 2

2

<i>y</i>1

2 25. Gọi

<i>C</i>'

là ảnh của

 

<i>C</i> qua phép tịnh tiến <i>Tv</i> ,

<i>C</i>''

là ảnh của

<i>C</i>'

qua phép quay <i>Q</i><i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i> . Viết phương trình

<i>C</i>''

.


<b>9/. Cho đường trịn </b><i>C I R</i>

,

, trên

 

<i>C</i> <i> lấy hai điểm cố định B và C, một điểm A thay đổi trên </i>

 

<i>C</i> <i>. Họi H là</i>
trực tâm <i>ABC, B’ là điểm đối xứng với B qua tâm I.</i>


A. CMR <i>AH</i> <i>B C</i>'
 


<i>B. Tìm tập hợp điểm H khi A thay đổi.</i>


<b>10/. Cho đường tròn </b><i>C I R</i>

,

<i> và điểm A nằm ngồi đường trịn </i>

 

<i>C</i> <i>. Điểm B thay đổi trên đường tròn </i>

 

<i>C</i> .
Dựng <i>ABC đều. Tìm tập hợp điểm C khi B thay đổi.</i>


<b>CHUYÊN ĐỀ: PHÉP BIẾN HÌNH. 2016 – 2017</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

×