Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bài 1. Bài tập có đáp án chi tiết về đồ thị hàm số môn toán lớp 12 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.71 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> <b> [2D1-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i>m</i> để phương trình
cos 2<i>x m</i> sin<i>x m</i> 0 có nghiệm?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>vô số


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Đặt <i>t</i>sin<i>x</i>  0 <i>t</i> 1. Phương trình đã cho trở thành




2 2


1 2 <i>t</i> <i>mt m</i>  0 <i>m t</i>1 2<i>t</i> 1


Dễ thấy <i>t </i>1 khơng thỏa mãn phương trình trên nên ta được


2
2 1


.
1
<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>






Xét hàm số

 



2


2 1 1


2 2


1 1


<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>




   


  trên

0;1



 



2


1


2 .



1
<i>f t</i>


<i>t</i>
  




Phương trình

 



2 2
2
0


2 2
2
<i>t</i>
<i>f t</i>


<i>t</i>


 





  


 







. So sánh với điều kiện suy ra 2 2
2
<i>t</i> 


Lại có lim<i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>f t</i>

 

  nên ta có bảng biến thiên


<i>t</i> 0 2 2


2 1


 



<i>f t</i>  0  


 



<i>f t</i>


1


4 2 2


 


Từ đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi


2 2


4 2 2.
2


<i>m</i><i>f</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


Vì <i>m</i> là số nguyên dương nên <i>m </i>1.


<b>Câu 2:</b> <b> [2D2-3] Biết rằng phương trình </b>log23 <i>x m</i> log 3 <i>x</i> 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi


<i>m</i><sub> thuộc đoạn nào dưới đây?</sub>


<b>A. </b> 1; 2
2
 
 


  . <b>B. </b>

2;0



 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>

3;5 .

<b><sub>D. </sub></b> 4; 5
2


 


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn B.</b>


Điều kiện <i>x  và </i>0 <i>x  khơng là nghiệm của phương trình.</i>1


Đặt <i>t</i>log 3 <i>x</i>, do <i>x</i>  1 <i>t</i> 0. Phương trình đã cho trở thành <i>t</i>2 <i>mt</i>  1 0


1
<i>m t</i>


<i>t</i>
  


Đặt <i>f t</i>

 

<i>t</i> 1
<i>t</i>


  với <i>t   </i>

;0

,

 

2
1
1
<i>f t</i>


<i>t</i>


   , <i>f t</i>

 

0  <i>t</i> 1 <i>f</i>

1

2.


BBT:


Phương trình có nghiệm duy nhất khi <i>m  .</i>2



<b>Câu 3:</b> <b>[2D2-3] Cho khối cầu tâm </b><i>O</i> bán kính là<i>6cm</i> . Mặt phẳng

 

<i>P</i> cách <i>O</i> một khoảng là <i>x</i> cắt
khối cầu theo một hình trịn

 

<i>C</i> . Một khối nón có đỉnh thuộc mặt cầu, đáy là hình trịn

 

<i>C</i> .
Biết khối nón có thể tích lớn nhất, giá trị của <i>x</i> bằng


<b>A.</b><i>2cm</i>. <b>B.</b><i>3cm</i>. <b>C.</b><i>4cm</i>. <b>D. </b><i>0cm</i>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Điều kiện 0£ <<i>x</i> 6.


-Bán kính của hình nón là: <i><sub>r</sub></i> <sub>6</sub>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>36</sub> <i><sub>x</sub></i>2


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Khi đó thể tích khối nón là: 1 2

<sub></sub>

<sub>36</sub> 2

<sub></sub>

<sub>6</sub>

<sub>. ( )</sub>


3 3 3


<i>V</i>  <i>r h</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>


+Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub>'( )</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>36</sub>


   và '( ) 0 6 (L)
2 ( )
<i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i> <i>N</i>


 
  





2
<i>x</i>
  .


Vậy <i>x</i>=2cm thì khối nón có thể tích lớn nhất.


<b>Câu 4:</b> <b>[1D2-4] Cho đa giác đều </b>100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh
được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là


<b>A. </b> 3


11. <b>B. </b>


16


33. <b>C. </b>


8


11. <b>D. </b>


4


11.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Số cách chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh là <i>C</i>1003 .


Áp dụng công thức tính nhanh số tam giác tù là

2

 

4


8


<i>n n</i> <i>n</i> 100 100 2 100 4

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>


8


 




117600


 .


Vậy xác suất cần tìm là: 3
100
117600 8


11


<i>C</i>  .


<b>Lưu ý: CM cơng thức tính nhanh</b>


Gọi số đỉnh của đa giác là <i>n</i>.


Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh có

<i><sub>C</sub></i>

3<i><sub>n</sub></i> cách.


Giả sử chọn được một tam giác tù <i>ABC</i> với góc <i>A</i> nhọn, <i>B</i> tù và <i>C</i> nhọn.


Chọn một đỉnh bất kì lấy làm đỉnh <i>A</i> có <i>n</i> cách. Kẻ đường kính qua đỉnh vừa chọn, chia
đường tròn thành hai phần (trái và phải).


Để tạo thành tam giác tù thì hai đỉnh còn lại được chọn sẽ hoặc cùng nằm bên trái, hoặc cùng
nằm bên phải.


 Hai đỉnh còn lại cùng nằm bên trái có
2


1
2
<i>n</i>


<i>C</i>

 cách.


 Hai đỉnh cịn lại cùng nằm bên phải có 2 1
2
<i>n</i>


<i>C</i>

 cách.


Vậy có tất cả số tam giác tù 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


2 2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i><sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub> 

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub> <sub></sub>


 , tuy nhiên ứng với mỗi tam giác vai trò góc nhọn
của <i>A C</i>, là như nhau nên số tam giác được tính gấp 2 lần. Do đó số tam giác tù được tạo thành


 



2 2


1 1


2 2 2 4 <sub>.</sub>


2 8


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i><sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub> 

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub> <sub></sub> <i><sub>n n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C</i> và điểm <i>I</i>

1; 2

. Điểm <i>M a b</i>

;

, <i>a </i>0 thuộc


 

<i>C</i> sao cho tiếp tuyến tại <i>M</i> của

 

<i>C</i> vng góc với đường thẳng <i>IM</i> . Giá trị <i>a b</i> bằng


<b>A. </b>1<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>4<b>.</b> <b>D. </b>5.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có <i>M a b</i>

;

  

 <i>C</i> 2 1
1
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>

 


 .


Lại có


2


1
1
<i>y</i>



<i>x</i>

 


 nên tiếp tuyến <i>d</i> tại <i>M</i> có hệ số góc là

2
1


1
<i>k</i>


<i>a</i>



 .


Đường thẳng <i>IM</i> có một véc-tơ chỉ phương là 1; 1
1


<i>IM</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 






nên có một véc-tơ pháp


tuyến là <i>n</i> 

1;

<i>a</i>1

2

<sub>.</sub>


Do đó đường thẳng <i>IM</i> có hệ số góc là



2

2


1 1


1 1


<i>k</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


  


  .


Để <i>d</i><i>IM</i> thì <i>k k</i> 1


 

2

2


1 1



1


1 1


<i>a</i> <i>a</i>




  


 



4


1 1


<i>a</i>


   1 1


1 1
<i>a</i>


<i>a</i>
 


  <sub></sub> <sub></sub>



2
0.
<i>a</i>
<i>a</i>




  <sub></sub>




Mà <i>a </i>0, nên <i>a </i>2 và <i>b </i>3. Do đó <i>a b</i> 5.


<b>Câu 6:</b> <b> [2D1-3]</b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>3<i>x m</i>

sin<i>x</i>cos<i>x m</i>

<sub>đồng biến</sub>


trên ?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4.. <b>C. </b>3.. <b>D. </b>Vơ số.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có ' 3 2 cos( )
4
<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i> .


Để hàm số đồng biến trên  thì ' 3 2 cos( ) 0,
4



<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>    <i>x</i>


TH1: <i>m </i>0 thỏa mãn.


TH2: <i>m </i>0 thì để ' 3 2 cos( ) 0,
4


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>    <i>x</i> <sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub><sub></sub> 3
2
<i>m</i>


 


Vì <i>m</i> <i>m</i>{1; 2}


TH3: <i>m </i>0 thì để ' 3 2 cos( ) 0,
4


<i>y</i>  <i>m</i> <i>x</i>    <i>x</i> <sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub><sub></sub> 3
2
<i>m</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy: <i>m </i>{-2; 1;0;1; 2}


<b>Câu 7:</b> <b> [2D1-3] Biết đường thẳng </b><i>y</i>

3<i>m</i>1

<i>x</i>6<i>m</i>3 cắt đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


   tại ba điểm



phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó <i>m</i> thuộc khoảng
nào dưới đây ?


<b>A. </b>( 1;0). <b>B. </b>(0;1). <b><sub>C. </sub></b>(1; ).3


2 <b>D. </b>


3
( ; 2).


2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Phương trình cho hồnh độ giao điểm là :




3 2


3 3 1 6 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>  <sub> (*)</sub>


Yêu cầu của bài tốn tương đương với việc phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt sao cho ba


nghiệm đó lập thành một cấp số cộng.


+) Giả sử phương trình (*) có ba nghiệm <i>x x x</i>1; ;2 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.



Suy ra : <i>2x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>3


Mà <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>33 nên <i>x </i>2 1


Thay <i>x </i>2 1vào phương trình (*) ta được :


1
1 3 3 1 6 2 0


3


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


        .


+) Với 1
3


<i>m </i> phương trình (*) có dạng : <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


  


0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>







 



 


. Dễ thấy ba nghiệm này


lập


thành cấp số cộng nên 1
3


<i>m </i> thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn. Chọn A


<b>Câu 8:</b> <b> [2D2-4] Cho </b><i>x y</i>, là các số thực dương thoả mãn <sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>ln</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>ln</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


   Tìm giá trị nhỏ nhất


của <i>P x y</i>  .


<b>A. </b><i>P </i>6. <b>B. </b><i>P  </i>2 3 2. <b>C. </b><i>P  </i>3 2 2. <b>D. </b><i>P </i> 17 3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>



Ta có: ln<i>x</i>ln<i>y</i>ln

<i>x</i>2<i>y</i>

 ln<i>xy</i>ln

<i>x</i>2<i>y</i>

 <i>xy x</i> 2<i>y</i>

 

1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Mặt khác <i>P x y</i>   <i>y P x</i>  thế vào

 

1 <sub> ta được:</sub>


   



2


2 2 <sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x P x</i> <i>x</i> <i>P x</i> <i>P</i> <i>f x</i>


<i>x</i>




      


 .


Để bất phương trình

 

2 <sub> có nghiệm </sub><i>x </i>1thì <i>P</i>min<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>f x</i>

 

<sub>.</sub>


Ta có

 






2


2


2 4 1 2 2


0


2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


    




Lập bảng biến thiên suy ra min<sub>1</sub>

 

3 2 2


<i>x</i> <i>f x</i>   . Từ đó suy ra <i>P  </i>3 2 2


Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

;

2 2 4 3 2; .


2 2



<i>x y</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


Vậy <i>MinP  </i>3 2 2.


<b>Cách 2:</b>


Từ giả thiết, ta có: ln<i>x</i>ln<i>y</i>ln

<i>x</i>2<i>y</i>

 2

2 2
1
1


1
<i>x</i>


<i>xy x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>
<i>x</i>




     <sub> </sub>









(do


0


<i>y </i> )


Do đó:

<sub></sub>

<sub></sub>



2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 1 2 1 3 3 2 2


1 1 1


<i>x</i>


<i>P x y x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


            


  


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi





2
1


2 1


1


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 



 


 




1


1


2
4 3 2


2


<i>x</i>


<i>y</i>



 


 



 



Vậy <i>MinP  </i>3 2 2.


<b>Câu 9:</b> <b> [2D2-3] </b><i>Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình</i>


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.2<i>x</i>  <i>x</i> 3<i><sub>m</sub></i> 2 0



    có bốn nghiệm phân biệt


<b>A. </b>

<sub></sub>

2;  .

<sub></sub>

<b>B.</b>

<sub></sub>

2,  .

<sub></sub>

<b>C. </b>

<sub></sub>

 ;1

<sub> </sub>

 2; .

<sub></sub>

<b>D. </b>

1; .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.2<i>x</i>  <i>x</i> 3<i><sub>m</sub></i> 2 0


     4<i>x</i>22<i>x</i>1 2 .2<i>m</i> <i>x</i>22<i>x</i>13<i>m</i> 2 0 .


Đặt 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2<i>x</i>  <i>x</i> <i><sub>t</sub></i>


 ta có phương trình <i>t</i>2 2 .<i>m t</i>3<i>m</i> 2 0

 

1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1

 

2



1 2
0


1 1 0


1
2


<i>t</i> <i>t</i>



<i>t</i> <i>t</i>

  


 <sub></sub>   





 <sub></sub>






1 2 1 2


1 2


0


1 0
2


<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>



 





 <sub></sub>    


 <sub></sub> <sub></sub>




2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


3 2 2 1 0


2 2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   




 <sub></sub>    


 <sub></sub>





2; 1
1
1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


 




 <sub></sub> 


 <sub></sub>


2
<i>m</i>


 


<b>Bài toán tương tự:</b>


<i>Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình </i> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>


9<i>x</i>  <i>x</i> 2 .2<i><sub>m</sub></i> <i>x</i>  <i>x</i> 5<i><sub>m</sub></i> 6



   có bốn


nghiệm phân biệt


<b>A. </b>

<sub></sub>

1; .

<sub></sub>

<b>B.</b>

<sub></sub>

  ; 6

<sub></sub>

. <b>C. </b>

  ; 6

 

 1; .

<b>D. </b>

<sub></sub>

1; .

<sub></sub>



<b>Câu 10:</b> <b> [2H1-3]</b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Gọi <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là
trung điểm của các cạnh <i>SB</i>, <i>SC</i>. Biết mặt phẳng

<i>AEF</i>

vng góc với mặt phẳng

<i>SBC</i>

.
Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng


<b>A. </b> 3 5
24


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>5</sub>


8


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


24


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>6</sub>


12


<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>



Gọi <i>H</i> là trọng tâm của <i>ABC</i>, điểm <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> và <i>I</i> <i>SM</i><i>EF</i> .


Suy ra <i>I</i> là trung điểm của <i>SM</i> và <i>AI</i> <i>EF</i> (do <i>AEF</i> cân tại <i>A</i>).


Ta có


 



 



<i>AEF</i> <i>SBC</i>


<i>EF</i> <i>AEF</i> <i>SBC</i>


<i>AI</i> <i>EF</i>





 



 <sub></sub>




<i>AI</i> <i>SBC</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Do đó <i>SAM</i> cân tại <i>A</i>. Từ đó 3
2
<i>a</i>
<i>SA AM</i>  .


Ta có 2 3


3 3


<i>a</i>


<i>AH</i>  <i>AM</i>  ; 2 2 15


6
<i>a</i>


<i>SH</i>  <i>SA</i>  <i>AH</i>  .


Diện tích


2 2


3 3


4 4


<i>ABC</i>


<i>AB</i> <i>a</i>



<i>S</i>   .


Thể tích


3


.


1 5


.


3 24


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SH</i>  .


<b>Câu 11:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho đường thẳng : 2


2 1 4




 





<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> và mặt


cầu

<sub>  </sub>

<i>S</i> : <i>x</i>1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>y</i> 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>z</i>1

<sub></sub>

2 2. Hai mặt phẳng

 

<i>P</i> và

 

<i>Q</i> chứa <i>d</i> và tiếp xúc với


 

<i>S</i> . Gọi <i>M</i> và <i>N</i> là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng <i>MN</i>bằng


<b>A. </b>2 2. <b>B. </b>4 3.


3 <b>C. </b>


2 3
.


3 <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Từ

 

<i>S</i> : Tâm <i>I</i>

1;2;1

và bán kính <i>R</i> 2


Từ <i>d</i>:Vectơ <i>u</i>

2; 1; 4



Hạ <i>IH</i> <i>d</i>  <i>H</i>

2 2 ; ;4 <i>t t t</i>



2 1; 2 ; 4 1



 <i>IH</i>  <i>t</i>   <i>t t</i>



. 0


<i>IH u</i>


                 

2<i>t</i>1 2

 

1

 

 2 <i>t</i>

 

 4 1 4 0<i>t</i>

 .


0


<i>t</i>


   <i>H</i>

2;0;0

.


Xét tam giác <i>IHM</i> vuông tại <i>M</i> ta có <i>MH</i>2<i>IH</i>2 <i>IM</i>2  6 2 4  <i>MH</i> 2.


Ta có 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>MK</i> <i>MH</i> <i>MI</i>


1 1
4 2


  3


4


 2


3
<i>MK</i>


  <sub>.</sub>



Vậy <i>MN</i> <i>2MK</i> 4 3


3


 . Vậy chọn Đáp án B


<b>Câu 12:</b> <b> [2D3-2] Hàm số </b>

 

7 cos 4sin


cos sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 có một nguyên hàm <i>F x thỏa mãn </i>

 



3


4 8


<i>F</i><sub></sub><sub></sub>  


  .



Giá trị
2
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>


  bằng


<b>A. </b>3 11ln 2.
4


 


<b>B. </b>3 .
4




<b>C. </b>3 .
8




<b>D. </b>3 ln 2.
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Ta có </b>

 



2



4


d
<i>f x x</i>






2


4


7 cos 4sin
d
cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>






2
4



3 11 ( sin cos )
d
2 2 cos sin


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 


2
4
3 11


ln cos sin


2<i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>




 
<sub></sub>   <sub></sub>
 
3 11
ln 2


8 2

  <b>.</b>


 



2


4


d
<i>f x x</i>




 

2


4
<i>F x</i>



2 4


<i>F</i>  <i>F</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   

 



2
4
d
2 4


<i>F</i> <i>F</i> <i>f x x</i>




 
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   



3 11ln 2


4


 


 .


<b>Câu 13:</b> <b> [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn

0;1

và thỏa mãn 2 ( ) 3 (1<i>f x</i>  <i>f</i>  <i>x</i>) 1 <i>x</i>.


Tích phân


1


0



( )d


<i>f x x</i>


bằng


<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>


1


6. <b>C. </b>


2


15. <b>D. </b>


3
5.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có: 2 ( ) 3 (1<i>f x</i>  <i>f</i>  <i>x</i>) 1 <i>x</i> (1).


Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i>, thay vào (1), ta được: 2 (1<i>f</i>  <i>t</i>) 3 ( ) <i>f t</i>  <i>t</i> hay 2 (1<i>f</i>  <i>x</i>) 3 ( ) <i>f x</i>  <i>x</i> (2).


Từ (1) & (2), ta được: ( ) 3 2 1



5 5


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>.


Do đó, ta có:


1


0


( ) d


<i>f x x</i>




1 1


0 0


3 2


d 1 d


5 <i>x x</i> 5 <i>x x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

 2 4


5 15



  2


15


 .


<b>Câu 14:</b> <b> [2D4-4] Với hai số phức </b><i>z</i>1 và <i>z</i>2 thoả mãn <i>z</i>1<i>z</i>2  8 6<i>i</i> và <i>z</i>1 <i>z</i>2 2, tìm giá trị lớn nhất
của <i>P</i><i>z</i>1  <i>z</i>2 .


<b>A. </b><i>P </i>4 6. <b>B. </b><i>P </i>2 26. <b>C. </b><i>P  </i>5 3 5. <b>D. </b><i>P </i>34 3 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Vì hai số phức
1


<i>z</i> và <i>z</i>2 thoả mãn <i>z</i>1<i>z</i>2  8 6<i>i</i> và <i>z</i>1 <i>z</i>2  nên 2


1 2


2 1


1 2


8 6
8 6


2


<i>z</i> <i>i z</i>


<i>z</i> <i>i z</i>



<i>z</i> <i>z</i>


   




  




 <sub></sub> <sub></sub>








1


2


1 2
4 3 1


4 3 1
2


<i>z</i> <i>i</i>



<i>z</i> <i>i</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   





 <sub></sub>   




 




 

* .


Gọi <i><sub>A</sub></i>, <i><sub>B</sub></i> lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức
1


<i>z</i> và <i>z</i>2 khi đó từ

 

* suy ra <i>A B</i>,
nằm trên đường trịn

 

<i>C có tâm I</i>

4;3

, bán kính <i>R </i>1 và <i>AB</i> là đường kính của đường trịn


 

<i>C .</i>


Như vậy <i>P</i><i>z</i>1  <i>z</i>2 <i>OA OB</i> .



Ta có

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 2


2 2 2 2


2 5 1 52


2 4


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>AB</i>


<i>OI</i> <i>OA</i> <i>OB</i>




       .


Suy ra <sub>52</sub> <i><sub>OA</sub></i>2 <i><sub>OB</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>OA OB</sub></i><sub>.</sub>


   

<i>OA OB</i>

2 <i>OA</i>2<i>OB</i>22<i>OA OB</i>. 52 52 104 


1 2 104 2 26


<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>OA OB</i>


       <i>. Dấu bằng xảy ra khi OA OB</i> .


<b>Câu 15:</b> <b> [1H3-4] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>I</i> , cạnh <i>a</i>, góc <i><sub>BAD</sub></i> <sub>60</sub>



 ,


3
2
<i>a</i>


<i>SA SB SD</i>   . Gọi  là góc giữa đường thẳng <i>SD</i> và mặt phẳng

<i>SBC</i>

. Giá trị sin
bằng:


<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>


2


3. <b>C. </b>


5


3 . <b>D. </b>


2 2
3 .
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i>, góc <i>BAD   nên tam giác </i>60 <i>BAD</i> đều cạnh <i>a</i>.


<i>Gọi O là tâm của tam giác đều BAD</i>, <i>M</i> là trung điểm <i>AD</i>. Ta có 3



3


<i>a</i>
<i>BO </i> .


Vì 3


2


<i>a</i>


<i>SA SB SD</i>   <i> nên hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng </i>

<i>ABCD là điểm O .</i>



<i>Có BC</i> <i>SO, BC</i><i>OM</i> nên <i>BC</i>

<i>SOM</i>

<sub></sub>

<i>SBC</i>

<sub> </sub>

 <i>SOM</i>

<sub></sub>

<i><sub>. Kẻ OE</sub></i><i>SB, E SB</i>




<i>OE</i> <i>SBC</i>


   <i>d O SBC</i>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>OE</i>


Ta có <i><sub>SO</sub></i><sub></sub> <i><sub>SB</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>OB</sub></i>2


2 2


3 3


4 9


<i>a</i> <i>a</i>



  15


6


<i>a</i>


 . Khi đó <i>OE</i> <i>SO OB</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>


<i>SO</i> <i>OB</i>






15
9


<i>a</i>


 .


Mặt khác







;
;



<i>d M SBC</i>
<i>d O SBC</i>


<i>MB</i>
<i>OB</i>


 3


2


;

3

;



2


<i>d M SBC</i> <i>d O SBC</i>


  15


6


<i>a</i>


 .


Vì <i>DM</i>//

<i>SBC</i>

 <i>d M SBC</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>d D SBC</i>

<sub></sub>

;

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

15


6


<i>a</i>



 .


Gọi hình chiếu vng góc của <i>D</i> trên mặt phẳng

<i>SBC là </i>

<i>K</i>.


Ta có <i>DK d D SBC</i>

;

15


6


<i>a</i>


 <i> và góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng </i>

<i>SBC là</i>



<i>DSK </i>  sin <i>DK<sub>SD</sub></i> 15 : 3


6 2


<i>a</i> <i>a</i>


 5


3


 .


<b>Câu 16:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b> : 3 2 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     


 và
mặt phẳng ( ) :<i>P x y z</i>  2 0. <sub> Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng </sub>

 

<i>P , vng góc với</i>
<i>đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với </i>

 

<i><sub>P đến  bằng 42. Gọi</sub></i>


5; ;



<i>M</i> <i>b c là hình chiếu vng góc của I trên </i>.<i> Giá trị của bc bằng</i>


<b>A. </b>10. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>12 . <b>D. </b>20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đường thẳng <i>d</i> có vecto chỉ phương là <i>u</i>1

2;1; 1






.


Mặt phẳng

 

<i>P có vecto pháp tuyến là n</i>

1;1;1

.


Gọi <i>u</i> <sub>2</sub> là vecto chỉ phương của đường thẳng  . Khi đó <i>u</i>2 <sub></sub><i>u n</i>1, <sub></sub> 

2; 3;1



  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  


Vì <i>I d</i> 

 

<i>P</i> <sub> nên ta tìm được </sub><i>I</i>

1; 3;0



Gọi  là đường thẳng nằm trong

 

<i>P và vng góc với  , </i>    <i>M</i> thỏa mãn <i>IM </i> 42




 có vecto chỉ phương là <i>u</i><sub></sub><i>n u</i>, 2<sub></sub>


 


 


4;1; 5



  .


Khi đó ' có phương trình là


1 4
3
5



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


 


.


<i>Gọi M</i>  <i>M</i>

1 4 ; 3 <i>t</i>   <i>t</i>; 5<i>t</i>

, <i>IM </i> 42

 

<sub>4</sub><i><sub>t</sub></i> 2 <i><sub>t</sub></i>2

 

<sub>5</sub><i><sub>t</sub></i> 2


   42 <i>t</i> 1.


Với <i>t </i>1 <i>M</i>

5; 2; 5 

 <i>bc</i>10.


Với <i>t </i>1 <i>M</i>

3; 4;5

(loại)


Vậy <i>bc </i>10


</div>

<!--links-->

×