Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.71 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> <b> [2D1-4] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số </b><i>m</i> để phương trình
cos 2<i>x m</i> sin<i>x m</i> 0 có nghiệm?
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>vô số
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt <i>t</i>sin<i>x</i> 0 <i>t</i> 1. Phương trình đã cho trở thành
2 2
1 2 <i>t</i> <i>mt m</i> 0 <i>m t</i>1 2<i>t</i> 1
Dễ thấy <i>t </i>1 khơng thỏa mãn phương trình trên nên ta được
2
2 1
.
1
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
Xét hàm số
2
2 1 1
2 2
1 1
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
trên
1
2 .
1
<i>f t</i>
<i>t</i>
Phương trình
2 2
2
0
2 2
2
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
. So sánh với điều kiện suy ra 2 2
2
<i>t</i>
Lại có lim<i><sub>t</sub></i><sub></sub><sub>1</sub> <i>f t</i>
<i>t</i> 0 2 2
2 1
<i>f t</i> 0
<i>f t</i>
1
4 2 2
Từ đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
4 2 2.
2
<i>m</i><i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
Vì <i>m</i> là số nguyên dương nên <i>m </i>1.
<b>Câu 2:</b> <b> [2D2-3] Biết rằng phương trình </b>log23 <i>x m</i> log 3 <i>x</i> 1 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi
<i>m</i><sub> thuộc đoạn nào dưới đây?</sub>
<b>A. </b> 1; 2
2
. <b>B. </b>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
<b>Chọn B.</b>
Điều kiện <i>x và </i>0 <i>x khơng là nghiệm của phương trình.</i>1
Đặt <i>t</i>log 3 <i>x</i>, do <i>x</i> 1 <i>t</i> 0. Phương trình đã cho trở thành <i>t</i>2 <i>mt</i> 1 0
1
<i>m t</i>
<i>t</i>
Đặt <i>f t</i>
với <i>t </i>
<i>t</i>
, <i>f t</i>
BBT:
Phương trình có nghiệm duy nhất khi <i>m .</i>2
<b>Câu 3:</b> <b>[2D2-3] Cho khối cầu tâm </b><i>O</i> bán kính là<i>6cm</i> . Mặt phẳng
<b>A.</b><i>2cm</i>. <b>B.</b><i>3cm</i>. <b>C.</b><i>4cm</i>. <b>D. </b><i>0cm</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Điều kiện 0£ <<i>x</i> 6.
-Bán kính của hình nón là: <i><sub>r</sub></i> <sub>6</sub>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>36</sub> <i><sub>x</sub></i>2
-Khi đó thể tích khối nón là: 1 2
3 3 3
<i>V</i> <i>r h</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
+Ta có <i><sub>f x</sub></i><sub>'( )</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>36</sub>
và '( ) 0 6 (L)
2 ( )
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>N</i>
2
<i>x</i>
.
Vậy <i>x</i>=2cm thì khối nón có thể tích lớn nhất.
<b>Câu 4:</b> <b>[1D2-4] Cho đa giác đều </b>100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh
được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là
<b>A. </b> 3
11. <b>B. </b>
16
33. <b>C. </b>
8
11. <b>D. </b>
4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh là <i>C</i>1003 .
Áp dụng công thức tính nhanh số tam giác tù là
<i>n n</i> <i>n</i> 100 100 2 100 4
117600
.
Vậy xác suất cần tìm là: 3
100
117600 8
11
<i>C</i> .
<b>Lưu ý: CM cơng thức tính nhanh</b>
Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh có
Giả sử chọn được một tam giác tù <i>ABC</i> với góc <i>A</i> nhọn, <i>B</i> tù và <i>C</i> nhọn.
Chọn một đỉnh bất kì lấy làm đỉnh <i>A</i> có <i>n</i> cách. Kẻ đường kính qua đỉnh vừa chọn, chia
đường tròn thành hai phần (trái và phải).
Để tạo thành tam giác tù thì hai đỉnh còn lại được chọn sẽ hoặc cùng nằm bên trái, hoặc cùng
nằm bên phải.
Hai đỉnh còn lại cùng nằm bên trái có
2
1
2
<i>n</i>
Hai đỉnh cịn lại cùng nằm bên phải có 2 1
2
<i>n</i>
Vậy có tất cả số tam giác tù 2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i><sub></sub>
, tuy nhiên ứng với mỗi tam giác vai trò góc nhọn
của <i>A C</i>, là như nhau nên số tam giác được tính gấp 2 lần. Do đó số tam giác tù được tạo thành
là
2 2
1 1
2 2 2 4 <sub>.</sub>
2 8
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i><sub></sub>
<b>Câu 5:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
<b>A. </b>1<b>.</b> <b>B. </b>2<b>.</b> <b>C. </b>4<b>.</b> <b>D. </b>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có <i>M a b</i>
<i>a</i>
.
Lại có
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
nên tiếp tuyến <i>d</i> tại <i>M</i> có hệ số góc là
1
<i>k</i>
<i>a</i>
.
Đường thẳng <i>IM</i> có một véc-tơ chỉ phương là 1; 1
1
<i>IM</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
nên có một véc-tơ pháp
tuyến là <i>n</i>
Do đó đường thẳng <i>IM</i> có hệ số góc là
1 1
1 1
<i>k</i>
<i>a</i> <i>a</i>
.
Để <i>d</i><i>IM</i> thì <i>k k</i> 1
1 1
1
1 1
<i>a</i> <i>a</i>
4
1 1
<i>a</i>
1 1
1 1
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
0.
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
Mà <i>a </i>0, nên <i>a </i>2 và <i>b </i>3. Do đó <i>a b</i> 5.
<b>Câu 6:</b> <b> [2D1-3]</b>Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>3<i>x m</i>
trên ?
<b>A. </b>5. <b>B. </b>4.. <b>C. </b>3.. <b>D. </b>Vơ số.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có ' 3 2 cos( )
4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> .
Để hàm số đồng biến trên thì ' 3 2 cos( ) 0,
4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
TH1: <i>m </i>0 thỏa mãn.
TH2: <i>m </i>0 thì để ' 3 2 cos( ) 0,
4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub><sub></sub> 3
2
<i>m</i>
Vì <i>m</i> <i>m</i>{1; 2}
TH3: <i>m </i>0 thì để ' 3 2 cos( ) 0,
4
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub>3</sub><sub></sub><i><sub>m</sub></i> <sub>2 0</sub><sub></sub> 3
2
<i>m</i>
Vậy: <i>m </i>{-2; 1;0;1; 2}
<b>Câu 7:</b> <b> [2D1-3] Biết đường thẳng </b><i>y</i>
tại ba điểm
phân biệt sao cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm cịn lại. Khi đó <i>m</i> thuộc khoảng
nào dưới đây ?
<b>A. </b>( 1;0). <b>B. </b>(0;1). <b><sub>C. </sub></b>(1; ).3
2 <b>D. </b>
3
( ; 2).
2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Phương trình cho hồnh độ giao điểm là :
3 2
3 3 1 6 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <sub> (*)</sub>
Yêu cầu của bài tốn tương đương với việc phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt sao cho ba
nghiệm đó lập thành một cấp số cộng.
+) Giả sử phương trình (*) có ba nghiệm <i>x x x</i>1; ;2 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Suy ra : <i>2x</i>2 <i>x</i>1<i>x</i>3
Mà <i>x</i>1<i>x</i>2<i>x</i>33 nên <i>x </i>2 1
Thay <i>x </i>2 1vào phương trình (*) ta được :
1
1 3 3 1 6 2 0
3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
+) Với 1
3
<i>m </i> phương trình (*) có dạng : <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
0
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
. Dễ thấy ba nghiệm này
lập
thành cấp số cộng nên 1
3
<i>m </i> thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn. Chọn A
<b>Câu 8:</b> <b> [2D2-4] Cho </b><i>x y</i>, là các số thực dương thoả mãn <sub>ln</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>ln</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>ln</sub>
Tìm giá trị nhỏ nhất
của <i>P x y</i> .
<b>A. </b><i>P </i>6. <b>B. </b><i>P </i>2 3 2. <b>C. </b><i>P </i>3 2 2. <b>D. </b><i>P </i> 17 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có: ln<i>x</i>ln<i>y</i>ln
Mặt khác <i>P x y</i> <i>y P x</i> thế vào
2
2 2 <sub>2</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x P x</i> <i>x</i> <i>P x</i> <i>P</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
.
Để bất phương trình
Ta có
2
2
2 4 1 2 2
0
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Lập bảng biến thiên suy ra min<sub>1</sub>
<i>x</i> <i>f x</i> . Từ đó suy ra <i>P </i>3 2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2 2
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy <i>MinP </i>3 2 2.
<b>Cách 2:</b>
Từ giả thiết, ta có: ln<i>x</i>ln<i>y</i>ln
1
<i>x</i>
<i>xy x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
(do
0
<i>y </i> )
Do đó:
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 1 2 1 3 3 2 2
1 1 1
<i>x</i>
<i>P x y x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
1
2 1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
1
2
4 3 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy <i>MinP </i>3 2 2.
<b>Câu 9:</b> <b> [2D2-3] </b><i>Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình</i>
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.2<i>x</i> <i>x</i> 3<i><sub>m</sub></i> 2 0
có bốn nghiệm phân biệt
<b>A. </b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i>.2<i>x</i> <i>x</i> 3<i><sub>m</sub></i> 2 0
4<i>x</i>22<i>x</i>1 2 .2<i>m</i> <i>x</i>22<i>x</i>13<i>m</i> 2 0 .
Đặt 2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>t</sub></i>
ta có phương trình <i>t</i>2 2 .<i>m t</i>3<i>m</i> 2 0
1 2
0
1 1 0
1
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
1 2 1 2
1 2
0
1 0
2
<i>t t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>
3 2 2 1 0
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2; 1
1
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
<i>m</i>
<b>Bài toán tương tự:</b>
<i>Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình </i> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>4</sub>
9<i>x</i> <i>x</i> 2 .2<i><sub>m</sub></i> <i>x</i> <i>x</i> 5<i><sub>m</sub></i> 6
có bốn
nghiệm phân biệt
<b>A. </b>
<b>Câu 10:</b> <b> [2H1-3]</b> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Gọi <i>E</i>, <i>F</i> lần lượt là
trung điểm của các cạnh <i>SB</i>, <i>SC</i>. Biết mặt phẳng
<b>A. </b> 3 5
24
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>5</sub>
8
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b> 3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>H</i> là trọng tâm của <i>ABC</i>, điểm <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i> và <i>I</i> <i>SM</i><i>EF</i> .
Suy ra <i>I</i> là trung điểm của <i>SM</i> và <i>AI</i> <i>EF</i> (do <i>AEF</i> cân tại <i>A</i>).
Ta có
<i>AEF</i> <i>SBC</i>
<i>EF</i> <i>AEF</i> <i>SBC</i>
<i>AI</i> <i>EF</i>
<sub></sub>
<i>AI</i> <i>SBC</i>
Do đó <i>SAM</i> cân tại <i>A</i>. Từ đó 3
2
<i>a</i>
<i>SA AM</i> .
Ta có 2 3
3 3
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AM</i> ; 2 2 15
6
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>SA</i> <i>AH</i> .
Diện tích
2 2
3 3
4 4
<i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>S</i> .
Thể tích
3
.
1 5
.
3 24
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SH</i> .
<b>Câu 11:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>,cho đường thẳng : 2
2 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và mặt
cầu
<b>A. </b>2 2. <b>B. </b>4 3.
3 <b>C. </b>
2 3
.
3 <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Từ
Từ <i>d</i>:Vectơ <i>u</i>
Hạ <i>IH</i> <i>d</i> <i>H</i>
<i>IH</i> <i>t</i> <i>t t</i>
. 0
<i>IH u</i>
0
<i>t</i>
<i>H</i>
Xét tam giác <i>IHM</i> vuông tại <i>M</i> ta có <i>MH</i>2<i>IH</i>2 <i>IM</i>2 6 2 4 <i>MH</i> 2.
Ta có 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>MK</i> <i>MH</i> <i>MI</i>
1 1
4 2
3
4
2
3
<i>MK</i>
<sub>.</sub>
Vậy <i>MN</i> <i>2MK</i> 4 3
3
. Vậy chọn Đáp án B
<b>Câu 12:</b> <b> [2D3-2] Hàm số </b>
cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có một nguyên hàm <i>F x thỏa mãn </i>
3
4 8
<i>F</i><sub></sub><sub></sub>
.
Giá trị
2
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>
bằng
<b>A. </b>3 11ln 2.
4
<b>B. </b>3 .
4
<b>C. </b>3 .
8
<b>D. </b>3 ln 2.
4
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Ta có </b>
2
4
d
<i>f x x</i>
2
4
7 cos 4sin
d
cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 11 ( sin cos )
d
2 2 cos sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
ln cos sin
2<i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 11
ln 2
Mà
2
4
d
<i>f x x</i>
4
<i>F x</i>
2 4
<i>F</i> <i>F</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>F</i> <i>F</i> <i>f x x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 11ln 2
4
.
<b>Câu 13:</b> <b> [2D3-3] </b>Xét hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên đoạn
Tích phân
1
0
( )d
<i>f x x</i>
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
1
6. <b>C. </b>
2
15. <b>D. </b>
3
5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có: 2 ( ) 3 (1<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>) 1 <i>x</i> (1).
Đặt <i>t</i> 1 <i>x</i>, thay vào (1), ta được: 2 (1<i>f</i> <i>t</i>) 3 ( ) <i>f t</i> <i>t</i> hay 2 (1<i>f</i> <i>x</i>) 3 ( ) <i>f x</i> <i>x</i> (2).
Từ (1) & (2), ta được: ( ) 3 2 1
5 5
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>.
Do đó, ta có:
1
0
( ) d
<i>f x x</i>
1 1
0 0
3 2
d 1 d
5 <i>x x</i> 5 <i>x x</i>
5 15
2
15
.
<b>Câu 14:</b> <b> [2D4-4] Với hai số phức </b><i>z</i>1 và <i>z</i>2 thoả mãn <i>z</i>1<i>z</i>2 8 6<i>i</i> và <i>z</i>1 <i>z</i>2 2, tìm giá trị lớn nhất
của <i>P</i><i>z</i>1 <i>z</i>2 .
<b>A. </b><i>P </i>4 6. <b>B. </b><i>P </i>2 26. <b>C. </b><i>P </i>5 3 5. <b>D. </b><i>P </i>34 3 2 .
Vì hai số phức
1
<i>z</i> và <i>z</i>2 thoả mãn <i>z</i>1<i>z</i>2 8 6<i>i</i> và <i>z</i>1 <i>z</i>2 nên 2
1 2
2 1
1 2
8 6
8 6
2
<i>z</i> <i>i z</i>
<i>z</i> <i>i z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
2
1 2
4 3 1
4 3 1
2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub>
Gọi <i><sub>A</sub></i>, <i><sub>B</sub></i> lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức
1
<i>z</i> và <i>z</i>2 khi đó từ
Như vậy <i>P</i><i>z</i>1 <i>z</i>2 <i>OA OB</i> .
Ta có
2 2 2
2 2 2 2
2 5 1 52
2 4
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>AB</i>
<i>OI</i> <i>OA</i> <i>OB</i>
.
Suy ra <sub>52</sub> <i><sub>OA</sub></i>2 <i><sub>OB</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>OA OB</sub></i><sub>.</sub>
1 2 104 2 26
<i>P</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>OA OB</i>
<i>. Dấu bằng xảy ra khi OA OB</i> .
<b>Câu 15:</b> <b> [1H3-4] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi tâm <i>I</i> , cạnh <i>a</i>, góc <i><sub>BAD</sub></i> <sub>60</sub>
,
3
2
<i>a</i>
<i>SA SB SD</i> . Gọi là góc giữa đường thẳng <i>SD</i> và mặt phẳng
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>
5
3 . <b>D. </b>
2 2
3 .
<b>Lời giải</b>
Vì đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i>, góc <i>BAD nên tam giác </i>60 <i>BAD</i> đều cạnh <i>a</i>.
<i>Gọi O là tâm của tam giác đều BAD</i>, <i>M</i> là trung điểm <i>AD</i>. Ta có 3
3
<i>a</i>
<i>BO </i> .
Vì 3
2
<i>a</i>
<i>SA SB SD</i> <i> nên hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng </i>
<i>Có BC</i> <i>SO, BC</i><i>OM</i> nên <i>BC</i>
<i>OE</i> <i>SBC</i>
<i>d O SBC</i>
Ta có <i><sub>SO</sub></i><sub></sub> <i><sub>SB</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>OB</sub></i>2
2 2
3 3
4 9
<i>a</i> <i>a</i>
15
6
<i>a</i>
. Khi đó <i>OE</i> <i>SO OB</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>
<i>SO</i> <i>OB</i>
15
9
<i>a</i>
.
Mặt khác
;
;
<i>d M SBC</i>
<i>d O SBC</i>
<i>MB</i>
<i>OB</i>
3
2
2
<i>d M SBC</i> <i>d O SBC</i>
15
6
<i>a</i>
.
Vì <i>DM</i>//
6
<i>a</i>
.
Gọi hình chiếu vng góc của <i>D</i> trên mặt phẳng
Ta có <i>DK d D SBC</i>
6
<i>a</i>
<i> và góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng </i>
<i>DSK </i> sin <i>DK<sub>SD</sub></i> 15 : 3
6 2
<i>a</i> <i>a</i>
5
3
.
<b>Câu 16:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b> : 3 2 1
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và
mặt phẳng ( ) :<i>P x y z</i> 2 0. <sub> Đường thẳng nằm trong mặt phẳng </sub>
<i>M</i> <i>b c là hình chiếu vng góc của I trên </i>.<i> Giá trị của bc bằng</i>
<b>A. </b>10. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>12 . <b>D. </b>20.
Đường thẳng <i>d</i> có vecto chỉ phương là <i>u</i>1
.
Mặt phẳng
Gọi <i>u</i> <sub>2</sub> là vecto chỉ phương của đường thẳng . Khi đó <i>u</i>2 <sub></sub><i>u n</i>1, <sub></sub>
Vì <i>I d</i>
Gọi là đường thẳng nằm trong
có vecto chỉ phương là <i>u</i><sub></sub><i>n u</i>, 2<sub></sub>
.
Khi đó ' có phương trình là
1 4
3
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
<i>Gọi M</i> <i>M</i>
42 <i>t</i> 1.
Với <i>t </i>1 <i>M</i>
Với <i>t </i>1 <i>M</i>
Vậy <i>bc </i>10