Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 19 - Uyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.08 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>
Ngày soạn:01/01/2016


Ngày giảng:Thứ hai, 04/01/2016


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 77: ĂC, ÂC</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Đọc viết được vần ăc, âc và từ mắc áo, quả gấc.


- Đọc được các từ màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân và câu ứng dụng
<i> Những đàn chim ngói</i>


<i> ...</i>
<i> Như nung qua lửa.</i>
2, Kỹ năng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang
3, Thái độ


<i>- Ham học hỏi </i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. (ƯD CNTT)
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC</b>:


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc: SGK bài 77
2. Viết: hạt thóc, bàn bạc
- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2. Dạy vần: </b>


<i><b> ăc ( 8')</b></i>
<b> a) Nhận diện vần: ăc </b>
- Ghép vần ăc


- Em ghép vần ăc ntn?
- Gv viết: ăc


- So sánh vần ăc với ac?
<b>b) Đánh vần: </b>


- Gv HD: ă - c - ăc.
<i> mắc</i>
- Ghép tiếng mắc


- Có vần ăc ghép tiếng mắc. Ghép ntn?
- Gv viết :mắc


- Gv đánh vần : mờ - ăc - măc - sắc - mắc.
<i><b> mắc áo</b></i>


* Trực quan tranh : mắc áo



- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


Hs ghép ăc


- ghép âm ă trước, âm c sau


- Giống đều có âm c cuối vần, Khác
vần ăc có âm ă đầu vần, vần ac có âm a
đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.


- ghép âm m trước, vần ăc sau dấu sắc
trên ă.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Bức tranh vẽ gì?


- Có tiếng " mắc" ghép từ : mắc áo.
- Em ghép ntn?


- Gv viết: mắc áo
- Gv chỉ: mắc áo


:ăc - mắc - mắc áo


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ăc



- Gv chỉ: ăc - mắc - mắc áo.
<i><b> âc ( 7')</b></i>
( dạy tương tự như vần ăc)
+ So sánh vần âc với vần ăc
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
màu sắc giấc ngủ


ăn mặc nhấc chân


+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăc (âc), đọc đánh
vần.


Gv giải nghĩa từ
- Nxét, tuyên dương.
<b>d)Luyện viết: ( 11')</b>


<i> * Trực quan: ăc, âc , mắc áo, quả gấc </i>




<i>+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ăc, âc </i>
+ So sánh vần ăc với âc?


+ Khi viết vần ăc, âc viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


<i>- Gv viết mẫu ăc, âc, HD quy trình, độ cao,</i>


rộng...


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


+ Cây mắc áo
- Hs ghép


- ghép tiếng mắc trước rồi ghép tiếng
áo sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới: mắc áo, tiếng mới là tiếng
mắc, vần ăc


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm c cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ă và â.
- 6 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs đọc từ


- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần ăc(âc): sắc,
mặc, giấc ngủ, nhấc.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ


- Lớp đồng thanh.


+ Vần ăc gồm âm ă trước, âm c sau. âc
gồm â trước c sau. ă, â, c cao 2 li.


+ Giống đều có âm c cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ă và â.


- Hs nêu: + viết vần ac rồi lia tay viết
dấu phụ trên a để được ăc, âc.


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(157)
+ Tranh vẽ gì?


- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần ăc?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi dịng có mấy


tiếng?


- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng
dấu phẩy.


- Gv đọc mẫu HD, chỉ
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK (157)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Các bác đang càybừa, cấy ở đâu?
+ở miền nào mới có ruộng bậc thang?


+Ruộng bậc thang có gì khác ruộng ở đồng
bằng?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Gv viết mẫu vần ăc HD quy trình viết,
khoảng cách,...


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.



( Vần âc, mắc áo, quả gấc dạy tương tự như
vần ăc)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 78.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


- Tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi và đàn
chim...


- 1 Hs đọc: Những đàn ...
...


Như nung qua lửa.
+ mặc áo


- 2 Hs đọc


+ ... có 5 dịng, mỗi dịng thơ có 4 tiếng.


- 5 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần
- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.



- 2 Hs đọc tên chủ đề: Ruộng bậc thang
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
+ Vẽ các bác đang càybừa, cấy.
+ ở trên các thửa ruộng bậc thang.
...


- Đại diện 6 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét


- Hs nêu


- Mở vở tập viết bài 77
- Hs viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT70 : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI</b>
<b>A- MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1, Kiến thức


- Nhận biết được cấu tạo số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
2, Kỹ năng


- Biết đọc và viết viết số 11, 12.


- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: 11( 12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị.
3, Thái độ



-u thích mơn học
<b>B- ĐỜ DÙNG:</b>


- Hình vẽ trong sgk- Bộ học tốn
- Bảng phụ (ƯD CNTT)


<b>C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’). </b>


- Hãy điền các số vào các vạch trên tia số.
<i>0... 10 </i>
- Đọc các số trên tia số.


- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp</b>
<b>2. Giới thiệu số 11, 12. (15’)</b>
a). Giới thiệu số 11:


- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.
+ Được tất cả bao nhiêu que tính?


- Gv ghi bảng: 11
+ Đọc: Mười một


+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11
là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?



+ Nêu cách viết số 11.


- Gv viết mẫu 11 HD 2 chữ số 1 viết liền nhau.
b) Giới thiệu số 12.


- Y/C lấy 1 bó chục qtính và hỏi có mấy que
tính?


+ Thêm 2 que tính nữa vậy có tất cả mấy que
tính?


- Gv ghi bảng: 12
+ Đọc: Mười hai


+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12
là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?


- 1 Hs làm bảng
- Lớp Nxét Kquả.
+ 4 Hs đọc


- Hs thực hành
+ Được 11 que tính


+3Hs đọc mười một,đồng thanh
+3 Hs nêu: Số 11 gồm 1 chục
và 1 đơn vị. Số 11 là số có hai
chữ số. Là 2 chữ số 1



+ Viết chữ số 1 hàng chục trước, chữ
số 1 hàng đơn vị sau


- Hs viết bảng.
- Hs thực hành


+ Có 10 qtính ( 1chục qtính)
+Có tất cả 12 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Nêu cách viết số 12.
+ Hãy viết số 12.
- Gv Nxét uốn nắn


+ Em có Nxét gì về số 11 và 12?


- Gv chỉ 11, 12


+Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?


+ Trong 3 số10, 11, 12 số nào bé nhất? Số nào
lớn nhất?số nào ở giữa số 11 và 13


<b>3. Thực hành: </b>


<i><b> *Bài 1: (3’)Điền số thích hợp vào ơ trống:</b></i>
- Y/C đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
=> Kquả: 10, 11, 12.


CC: Đếm số đồ vật tương ứng



<i><b>*Bài 2: (4’)Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):</b></i>
* Trực quan bảng phụ:


1 chục đơn vị
<b>. . . . .</b>


<b>. . . . .</b>


<b>.</b>
- HD vẽ mẫu:+ một chục = mấy?


- Vậy vẽ 10 chấm tròn vào hàng 1 chục
+ Mấy đơn vị?


+ Vẽ mấy chấm tròn?


+Y/C Hs vẽ thêm cho đủ 1chục1đvị,1 chục 2
đơn vị


- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa
*CC: Cấu tạo số hàng chục và đơn vị


<i><b> *Bài 3: (4’)Tơ màu 11 hình tam giác và 12 </b></i>
<i>hình vng:</i>


+ Nêu Y/C bài


- Y/C Hs đếm số hình và tơ cho đúng.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.



+ Bạn nào cịn có cách tơ khác? Hãy lên tô
- Gv chấm 10 bài, Nxét.


CC: số 11 và 12


<b>* Bài 4( 3’): Điền số vào mỗi vạch của tia số.</b>
- Nhận xét, chữa bài.


CC: Thứ tự các số trên tia số
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


+Chữ số 1 hàng chục viết trước,
chữ số 2 hàng đơn vị viết sau
+ Hs viết: 12


- Hs Nxét


+ Số 11 và số 12 đều là số có 2 chữ số
và có chữ số 1 hàng chục giống nhau,
khác nhau ở chữ số hàng đơn vị là 1, 2.
- 4 Hs đếm , đồng thanh


+ Số 10, 11, 12


+ Số 11 bé nhất, số 13 lớn nhất. Số 12
ở giữa số 11 và 13


+ 2 Hs nêu Y/C.
- Hs làm bài



- 2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ
sung


- 2 Hs nêu Y/C:Vẽ thêm chấm
tròn (theo mẫu)


-1 chục = 10
- 1 đơn vị


- Vẽ 1 chấm tròn
- Hs làm bài


- 1 Hs làm bảng lớp
- đổi bài Ktra Kquả, Nxét


+ 2 Hs nêu Y/C: Tô màu 11
hình tam giác và 12 hình vng
- 2 Hs làm bảng, Hs Nxét


- Hs làm bài, đổi bài Ktra Kquả
- Hs tô, Hs lớp Nxét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đếm số từ 0 đến 12


- Những số nào được viết bằng 1 chữ số?
Những số nào được viết bằng 2 chữ số?
+ Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là chữ số
hàng gì? Chữ số đứng sau là chữ số hàng gì?
- Nxét giờ học.



+ Hs đếm, đồng thanh


+ Số 0, 1, 2, 3, 4, 5,6, 7, 8, 9.
- 10, 11, 12.


+Số có 2 chữ số chữ số đứng trước là
chữ số hàng chục, Chữ số đứng sau là
chữ số hàng đơn vị.


<i>...</i>
Ngày soạn:02/01/2016


Ngày giảng:Thứ ba, 05/01/2016


<b>HỌC VẦN</b>
<b> Bài 78 : UC, ƯC </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Đọc viết được vần uc, ưc và từ cần trục, lực sĩ.


- Đọc được các từ máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực và câu ứng dụng
<i> Con gì mào đỏ</i>


<i> ...</i>
<i> Gọi người thức dậy.</i>
2, Kỹ năng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?


3, Thái độ


<i>- u thích mơn học </i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY- HỌC:</b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1. Đọc: SGK bài 77
2. Viết: mặc áo, giấc ngủ


- Gv Nxét, tuyên dương.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<i><b>2. Dạy vần: uc ( 8')</b></i>
<b> a) Nhận diện vần: uc </b>
- Ghép vần uc


- Em ghép vần uc ntn?
- Gv viết: uc


- So sánh vần uc với oc
<b>b) Đánh vần: </b>


- Gv HD: u - c - uc.


<b>3.- Ghép tiếng trục</b>


- Có vần uc ghép tiếng trục. Ghép ntn?


- Hs ghép uc


- ghép âm u trước, âm c sau


- Giống đều có âm c cuối vần, Khác vần uc
có âm u đầu vần, vần oc có âm o đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv viết : trục


- Gv HD: trờ - uc - truc - nặng - trục.
<i>cần trục</i>


* Trực quan tranh: cần trục
+ Bức tranh vẽ gì? Để làm gì?
- Có tiếng " trục" ghép từ : cần trục.


dưới u.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
+ Hs Qsát


+ Cái cần trục. Dùng để cẩu hàng hoá...
- Hs ghép



- Em ghép ntn?
- Gv viết: cần trục
- Gv chỉ: cần trục


: uc - trục - cần trục
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: uc


- Gv chỉ: uc - trục - cần trục.
<i>ưc ( 7')</i>
( dạy tương tự như vần uc)
+ So sánh vần ưc với vần uc
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực


+ Tìm tiếng mới có chứa vần uc (ưc), đọc đánh
vần.


Gv giải nghĩa từ
- Nxét,tuyên dương.
<b>d)Luyện viết: ( 11')</b>


<i><b> * Trực quan: uc, ưc, cần trục , lực sĩ </b></i>


<i>+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uc, ưc </i>
+ So sánh vần uc, ưc?



- Ghép tiếng cần trước rồi ghép tiếng
trục sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới: cần trục, tiếng mới là
tiếng trục, ...vần uc


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm c cuối vần.
+ Khác âm đầu vần u và ư.
- 3 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs đọc từ


- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần uc( ưc):
xúc, cúc, mực, nực.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ
- Lớp đồng thanh.


+ Vần uc gồm âm u trước, âm c sau. ưc
gồm ư trước c sau. u,ư, c cao 2 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Khi viết vần uc, ưc viết thế nào?
- Gv Hd cách viết



<i>- Gv viết mẫu uc, ưc, HD quy trình, độ cao,</i>
rộng....


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


- Hs nêu: + viết vần uc rồi lia tay viết
dấu phụ trên u để được ưc.


- Hs viết bảng con
- Hs Nxét bài bạn


<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(159)
+ Tranh vẽ gì?


- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần ưc?
- Gv chỉ từ



+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi dịng có mấy
tiếng?


- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng
dấu phẩy.


- Gv đọc mẫu HD, chỉ


+ Cuối đoạn thơ có dấu câu gì?


=> Vậy đây là câu hỏi, hỏi về con gì?
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>


- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK (159)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật
trong tranh.


+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người
thứ dậy?


+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành?


+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em em ai


dậy sớm nhất?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


- Tranh vẽ con gà trống đứng trên
cây...


<i>- 1 Hs đọc: Con gì mào đỏ</i>
<i> ...</i>
<i> Gọi người thức dậy.</i>
+ thức dậy


- 2 Hs đọc


+ ... có 4 dịng, mỗi dịng thơ có 4
tiếng.


- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần
- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.
+ Có dấu ?


+ Con gà trống


<i>- 2 Hs đọc: Ai thức dậy sớm nhất? </i>
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
bàn,



1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
+ Vẽ cảnh buổi sáng


+ Vẽ cảnh ông mặt trời đỏ, một người
vác bừa và tay dắt con trâu, một con
gà trống đang đứng gáy.


+ Đại diện 6 Hs lên trình bày và chỉ
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Gv viết mẫu vần uc HD quy trình viết,
khoảng cách,....


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( ưc, cần trục, lực sĩ dạy tương tự như vần uc)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Hs nêu


- Mở vở tập viết bài 77


- Hs viết bài


- Hs thi tìm
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM</b>
<b>A- MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1, Kiến thức


- Nhận biết được cấu tạo số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị, số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị


2, Kỹ năng


- Biết đọc và viết viết số 13, 14, 15.


- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: 11( 14,15) gồm 1 chục và 1(3, 4. 5) đơn vị.
3, Thái độ


-Ham học hỏi.
<b>B- ĐỒ DÙNG:</b>


- Hình vẽ trong sgk- Bộ học tốn
- Bảng phụ



<b>C- </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’). </b>
1. Viết số mười một,mười hai


2. Đếm các số từ 10 đến 12, 12, đến 10.
- Gv Nxét, tuyên dương.


<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp</b>
<b>2. Giới thiệu số 13, 14, 15. (15’)</b>
a). Giới thiệu số 13:


* Gv, Hs thực hành


- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.
+ Được tất cả bao nhiêu que tính?


+ Vì sao em biết?


1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con
- Lớp Nxét Kquả.


+ 4 Hs đọc


- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que
tính, và 3 que tính rời


+ Được 13 que tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gv ghi bảng: 13 vào ô viết số
Chục Đơn


vị


Viết số Đọc số


1 3 13 Mười ba


1 4 14 Mười bốn


1 5 15 Mười lăm


- HD cách viết: viết từ trái sang phải, chữ số 1
hàng chục viết bên trái, chữ số 3 hàng đơn vị viết
bên phải. 13 đọc: Mười ba


- Gv chỉ 13


- Gv viết mẫu 13 HD viết từ trái sang phải: chữ
số số 1 viết trước rồi chữ số 3 viết bên phải.


b) Giới thiệu số 14, 15
( Dạy tương tự số 13)
- Gv chỉ 13, 14, 15


+ Em có Nxét gì về số 13, 14 và 15?


+ Trong 3 số13, 14, 15 số nào bé nhất? Số nào


lớn nhất? Số nào ở giữa số 13 và 15.


+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?


- Gv ghi bảng, chỉ 10, 11, 12, 13, 14, 15.
+ Các số được viết theo thứ tự nào?


+Trong 10-> 15 số nào bé nhất? Số nào lớn
nhất?


+ Vì sao em biết?


<b>3. Thực hành: </b>
<i><b> *Bài 1( 5’):Viết số:</b></i>


<i>a) Mười, mười một, mười hai, ...mười lăm.</i>
=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, 15.


b)Viết số theo thứ tự vào ô trống:
- Gv Y/C Hs viết số


=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15


+ Vì 1 bó que tính và 3 que tính rời là
mười ba que tính.


+ 3 Hs đọc mười ba, đồng thanh
- Hs viết bảng con.


+ 6 Hs đếm, đồng thanh


- Hs Nxét


+ Số 13, 14 và số 15 đều là số có 2
chữ số và có chữ số 1 hàng chục
giống nhau, khác nhau ở chữ số hàng
đơn vị là 3, 4, 5.


+ Số 13 bé nhất, số 15 lớn nhất. Số 14
ở giữa số 13 và 15


+ 10, 11, 12, 13, 14, 15.


- 3 Hs đềm từ 10-> 15, 15->10,
đồng thanh


+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.


Trong 10-> 15 số 10 bé nhất, Số 15
lớn nhất.


+ Vì các số có chữ số hàng chục
giống nhau đều bằng 1, các chữ số
hành đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3, 4,
5, số 0 bé nhất, số 5 lớn nhất. Vì vậy
số 10 bé nhất, Số 15 lớn nhất.


- 2 Hs nêu Y/C.


+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng, Hs
Nxét Kquả.



+ Hs Nxét, trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

15, 14, 13, 12, 11, 10.


+ Dãy số 10, 11, ...15 được viết theo thứ tự nào?
+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết theo thứ tự nào?
+ ...


- Gv Nxét .


*CC: Thứ tự các số


<i><b>*Bài 2: ( 3’) Điền số thích hợp vào ô trống :</b></i>
- Y/C đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.
=> Kquả: 13, 14, 15.


- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa


<i> *Bài 3: ( 4’)Nối mỗi tranh với một số thích hợp(</i>
<i>themẫu):</i>


* Trực quan 3 bài hình vẽ


+ Nêu Y/C bài nối mỗi tranh với một số thích
hợp


(theo mẫu):


- HD: mỗi tổ 1 Hs thi nối đúng, nối nhanh, ...


+ Muốn nối đúng số con ngựa làm thế nào?
- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng trong (1')...
- Hs chữa bài, đối chiếu Kquả, Nxét


=> Kquả: 13 con ngựa, 15 con vịt, 14 con thỏ, 12
con bò.


- Gv Nxét tuyên dương
- Gv chấm 11 bài, Nxét.


CC: Số đồ vật tương ứng với các số


* Bài 4( 3’): Điền số vào mỗi vạch của tia số.
- Nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu HS đọc các số trên tia số.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>


- Đếm số từ 10 đến 15


+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số
hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng
gì?


- Nxét giờ học.


-Về viết số 13, 14, 15 vào vở li và chuẩn bị tiết
73.


sung



+Dãy số 10, 11, ...15 được viết
theo thứ tự từ bé đến lớn.


+ Dãy số 15, 14, ...10 được viết
theo thứ tự lớn đến bé


- 2 Hs nêu Y/C:
+ Hs làm bài
+ 1 Hs đọc Kquả
+ Hs Nxét,bổ sung
- 2 Hs nêu Y/C


+ đếm số con ngựa rồi nối vào
số tương ứng


+ 3 Hs làm bảng
+ Hs làm bài


+ Hs lớp Nxét Kquả
+ Hs đối chiếu Kquả


- HS làm bài.


- 2 Hs đếm, đồng thanh


+Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái
là chữ số hàng chục, Chữ số đứng bên
phải là chữ số hàng đơn vị.



<i><b></b></i>
---Ngày soạn:03/01/2016


Ngày giảng:Thứ tư, 06/01/2016


<b> TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1, Kiến thức


- Nhận biết được cấu tạo số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 6 ( 7, 8, 9đơn vị).
2, Kỹ năng


- Biết đọc và viết viết số 16, 17, 18, 19.


- Bước đầu nhận biết số có hai chữ số: 16( 17, 18, 19)gồm 1 chục và 6( 7, 8, 9) đơn vị.
3, Thái độ


-u thích mơn học
<b>B- ĐỜ DÙNG:</b>


- Hình vẽ trong sgk- Bộ học tốn
- Bảng phụ


<b>C- CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC</b>:


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’). </b>


1. Viết số mười ba, mười bốn, mười lăm


2. Đếm các số từ 10 đến 15, 15, đến 10.



+ Trong các số từ 10 đến 15 số nào bé nhất? số nào
lớn nhất?


+ Số nào liền trước số 15? ...
- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp</b>


<b>2. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19. (15’)</b>
a). Giới thiệu số 16:


- Gv, Hs thực hành


- Y/C lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời.
+ Được tất cả bao nhiêu que tính?


+ Vì sao em biết?


- Gv ghi bảng: 16 vào ô viết số


Chục Đơn vị Viết số Đọc số


1 6 16 Mười sáu


1 7 17 Mười bảy


1 8 18 Mười tám



1 9 19 Mười chín


- Gv viết mẫu 16 HD: viết từ trái sang phải, chữ số
1 hàng chục viết bên trái, chữ số 6 hàng đơn vị
bên phải.


- 16 đọc: Mười sáu
- Gv chỉ 16


1 Hs làm bảng, lớp viết bảng con
- Lớp Nxét Kquả.


+ 4 Hs đọc, đồng thanh


- Hs trả lời


- Hs thực hành lấy 1 thẻ 1 chục que
tính, và 6 que tính rời


+ Được 16 que tính


+ Vì 10 que tính và 6 que tính là
mười sáu que tính


+ Vì 1 bó que tính và 6 que tính rời
là mười sáu que tính.


- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b) Giới thiệu số 17, 18, 19


( Dạy tương tự số 16)
- Gv chỉ 16, 17, 18, 19


+ Em có Nxét gì về số 16, 17, 18, 19?


+ Hãy nêu số có 2 chữ số đã học?


- Gv ghi bảng,chỉ 10,11,12, 13,14, 15, 16,
17,18,19.


+ Các số được viết theo thứ tự nào?


+Trong 10-> 19 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
+ Vì sao em biết?


<b>3. Thực hành: </b>
<i><b> *Bài 1( 4’):Viết số:</b></i>


<i>a) Mười, mười một, mười hai, ...mười chín.</i>
=> Kquả: 10, 11,12, 13, 14, .... 19.


+ Hãy Nxét các số
+ Gv hỏi so sánh số


b)Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Gv Y/C Hs viết số


=>Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
- Gv Nxét.



+ Dãy số 10, 11, ...19 được viết theo thứ tự nào?
*CC: Đọc và viết các số


+ Nxét các số có gì giống và khác nhau? ...
<i><b>*Bài 2: ( 3’)Điền số thích hợp vào ơ trống :</b></i>
- Y/C đếm số hình trịn rồi điền số vào ô trống.
=> Kquả: 16, 17, 18.


- Gv Nxét, sửa chữa


CC: Số lượng đồ vật tương ứng


<i><b> *Bài 3: ( 4’)Nối mỗi tranh với một số thích </b></i>
<i>hợp( theomẫu):</i>


* Trực quan hình vẽ
+ Bài Y/C gì?


+ Muốn nối đúng số con vật làm thế nào?
- Y/C Hs đếm số con vật rồi nối đúng


- 6 Hs đếm, đồng thanh
- Hs Nxét


+ Số 16, 17, 18 và số 19 đều là số
có 2 chữ số và có chữ số 1 hàng
chục giống nhau, khác nhau ở chữ
số hàng đơn vị là 6, 7, 8, 9.


+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16,


17, 18, 19.


- 3 Hs đếm từ 10-> 19, 19->10
đồng thanh


+ Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Trong 10-> 19 số 10 bé nhất, Số
19 lớn nhất.


+Vì các số có chữ số hàng chục
giống nhau đều bằng 1, các chữ số
hàng đơn vị khác nhau: 0, 1, 2, 3, 4,
...9, số 0 bé nhất, số 9 lớn nhất. Vì
vậy số 10 bé nhất, Số 19 lớn nhất.
- 2 Hs nêu Y/C.


+ Hs làm bài, 1Hs làm bảng,
Hs Nxét Kquả.


+ Hs Nxét, trả lời
- Hs đọc Y/C
+ Hs làm bài


+1 Hs đọc Kquả, lớp Nxét, bổ
sung


+Dãy số 10, 11, ...19 được viết
theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Hs trả lời



- 2 Hs nêu Y/C:
+ Hs làm bài
+1 Hs đọc Kquả
+ Hs Nxét,bổ sung


+ 1 Hs nêu: nối mỗi tranh với
một số thích hợp


+ đếm số con vật rồi nối vào
số tương ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

=> Kquả: 16 con gà, 18 con gấu, 17 con thỏ, 19
con con cua.


- Gv Nxét tuyên dương
- Gv chấm 11 bài, Nxét.


CC: Số đồ vật tương ứng với các số


<i><b>*Bài 4: ( 3’)Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:</b></i>
+ Bài Y/C gì?


=> Kquả: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
- Gv Nxét.


+ Các Số trên tia số được viết theo thứ tự ntn?
- Đếm số từ 10 đến 19


+ Số có 2 chữ số chữ số đứng bên trái là chữ số
hàng gì? Chữ số đứng bên phải là chữ số hàng gì?


....


CC: Thứ tự các số trên tia số
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Nxét giờ học.


-Về viết số 16, ... , 19 vào vở li và chuẩn bị tiết 74.


+1 Hs đọc Kquả


+ Hs chữa bài, đối chiếu Kquả,
Nxét


+ 1 Hs nêu: điền số vào dưới mỗi
vạch của tia số


+ Hs làm bài
1 Hs làm bảng lớp
- Lớp Nxét


+ ... viết theo thứ tự từ bé-> lớn
- 2 Hs đếm, đồng thanh


+Số có 2 chữ số chữ số đứng bên
trái là chữ số hàng chục, Chữ số
đứng bên phải là chữ số hàng đơn
vị.


...
<b>HỌC VẦN</b>



<i><b>BÀI 79: ÔC, UÔC</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: ôc, uôc. thợ mộc, ngọn đuốc.


- Đọc được từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và câu ứng dụng:
<i> Mái nhà của ốc </i>


<i> Trịn vo bên mình</i>
<i> Mái nhà của em</i>
<i> Nghiêng giàn gấc đỏ. </i>
2, Kỹ năng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Tiêm chủng, uống thuốc" từ 2 đến 4 câu.
3, Thái độ


- u thích mơn học


<b>B. ĐỜ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép tiếng Việt.


<b>C. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>



1. Đọc. bài 78 SGK ( 124 + 125)
2. Viết: cần trục, lực sĩ


- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2. Dạy vần: </b>


<i>ôc ( 8')</i>
a) Nhận diện vần: ôc
- Ghép vần ôc


- Em ghép vần ôc ntn?
- Gv viết: ôc


- So sánh vần ôc với oc
b) Đánh vần:


- Gv HD: ô - c - ôc . khi đọc nhấn ở âm ơ.
<i>mộc</i>


- Ghép tiếng mộc


+ Có vần ôc ghép tiếng mộc. Ghép ntn?
- Gv viết :mộc


- Gv HD đánh vần: mờ - ôc - môc - nặng -
mộc.



<i>thợ mộc</i>
* Trực quan tranh:thợ mộc
+Tranh vẽ ai? đang làm gì?


- Có tiếng "mộc" ghép từ : thợ mộc
- Em ghép ntn?


- Gv viết: thợ mộc
- Gv chỉ: thợ mộc


ôc - mộc - thợ mộc.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ôc


- Gv chỉ: ôc - mộc - thợ mộc
<i>uôc ( 7')</i>
( dạy tương tự như vần ôc)
+ So sánh vần uôc với vần ôc
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài


+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôc (uôc), đọc
đánh vần.


Gv giải nghĩa từ



- Hs ghép ôc.


- ghép âm ô trước, âm c sau


- Giống đều có c cuối vần. Khác vần âm
ơ , âm o đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.


- ghép âm m trước, vần ôc sau và dấu nặng
dưới ô.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs Qsát


+... thợ mộc, đang bào gỗ
- Hs ghép


- ghép tiếng thợ trước tiếng mộc sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh


- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới thợ mộc, tiếng mới là tiếng
mộc, ... vần uôc.


- 3 Hs đọc, đồng thanh



+ Giống đều có âm c cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ô, ươ đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh


- 2 Hs đọc


- 2 Hs nêu: ốc, gốc, guốc, thuộc và đánh
vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nxét, tuyên dương.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>


* Trực quan: ôc, uôc , thợ mộc, ngọn đuốc


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôc,
uôc?


+ So sánh vần ôc với uôc?
- Gv HD cách viết


- Gv viết mẫu ôc, uôc HD quy trình, độ cao,
rộng...


- HD Hs viết yếu


+ Vần ơc gồm âm ô trước, âm c sau uôc
gồm âm ươ trước âm c sau, ô, ơ, u, c cao 2
li.


+ Vần giống nhau đều có âm c cuối vần.


Khác âm ô, uô đầu vần.


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con
<b>Tiết 2</b>


<b>3. Luyện tập </b>
<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 161)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần ôc?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng ?


+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì
sao?


- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi
- Gv chỉ



<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK ( 161)


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


+ tranh vẽ ngôi nhà, con ốc..
+1 Hs đọc: Mái nhà của ốc


...


Nghiêng giàn gấc đỏ
+ ôc


- 2 Hs đọc
+ ... có 4 dịng


+ Chữ : M, Tr, M, Ngh vì là chữ cái đầu
dịng thơ.


- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần, đọc 2 lần, đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận cặp đơi
+ Trong tranh vẽ những gì?



+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?


+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ
chư chưa?


+ Khi nào ta phải uống thuốc?


+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?
+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng, uống
thu thuốc bao giờ chưa?


+ Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và
uốn uống thuốc giỏi như thế nào?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.


<i>* TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, </i>
<i>tiêm phòng, uống thuốc.</i>


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Gv viết mẫu vần ơc HD quy trình viết,
khoảng cách,....


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần uôc, thợ mộc, ngọn đuốc dạy tương
tự như vần ôc)



- Gv HD Hs viết yếu


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 80.


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày


+ Tranh vẽ: mẹ bế em bé, bạn nữ, bạn
nam, bác sĩ


...


- Hs Nxét bổ sung


- Mở vở tập viết bài 79
- Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
Ngày soạn:04/01/2016



Ngày giảng:Thứ năm, 07/01/2016


TOÁN


<b>TIẾT 75: HAI MƯƠI, HAI CHỤC</b>
<b>I, MỤC TIÊU</b>


1, Kiến thức


- Củng cố và đọc, viết các số.


<b>- Nhận biết số lượng 20. 20 còn gọi là 2 chục, biết đọc viết số đó. </b>
2, Kỹ năng:


<b>- Nhận biết, đọc, viết số 20 nhanh, chính xác.</b>
3,Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. ĐỜ DÙNG.</b>
<b>- Bộ đồ dùng tốn. </b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY- HỌC. </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


- Đọc, viết số 16; 17; 18;19.


<b>2. Giới thiệu số 20 (10’)</b> - hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que


tính nữa, tất cả là mấy que tính?



- Một chục que tính và 1 chục que tính là hai
chục que tính.


- Mười que tính và mười que tính là 20 que
tính.


- Hai mươi cịn gọi là 2 chục.


- là 2 bó que tính, 2 chục que tính
- nhắc lại


- nhắc lại
- nhắc lại
- Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc


số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- cá nhân, tập thể


- số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị


- Hướng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20. - tập viết số 20, số 20 gồm chữ số 2 đứng
trước, chữ số 0 đứng sau.


<b>3. Luyện tập ( 20’)</b>


<b>+ Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20</b>
<b>đến 10 rồi đọc các số đó.</b>



- Bài u cầu gì?


- Hướng dẫn hs viết mỗi dòng một dãy số
theo y/c


- CC: Viết số.


<b>+Bài 2: Trả lời câu hỏi </b>
-Bài yêu cầu gì?


VD : Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- CC: Hàng chục, hàng đơn vị.


<b>+ Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số</b>
- CC: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 20.
<b>+ Bài 4: Trả lời câu hỏi </b>


? Số liền sau của số 15 là số nào ?


- Giải thích cho hs số liền sau, liền trước
- Hướng dẫn hs khá, giỏi


<b>5. Củng cố- dặn dò ( 4’)</b>
- Thi đếm 10 đến 20 nhanh.
- Nhận xét giờ học


- Xem trước bài: Phép cộng dạng14 + 3


- Nhắc lại y/c



10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
- HS làm bài- đọc miệng kết quả


- Đổi chéo vở kiểm tra
- Trả lời câu hỏi bằng miệng
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Hs trả lời - nhận xét


- Làm vở


Sửa bài- lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 80:IÊC- ƯƠC</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1,Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.


- Đọc được từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ và câu ứng dụng:
<i> Quê hương là con ...</i>


<i> ...nước ven sông.</i>
2, Kỹ năng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Xiếc, múa rối, ca nhạc" từ 2 đến 4 câu.


3, Thái độ


- Say mê học tập


*Tích hợp: Quyền trẻ em.
<b>B. ĐỜ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép tiếng Việt.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY- HỌC</b>:


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc. bài 79 SGK ( 160 + 161)
2. Viết: gốc cây, ngọn đuốc
- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2. Dạy vần: </b>


<i>iêc ( 8')</i>
a) Nhận diện vần: iêc
- Ghép vần iêc


- Em ghép vần iêc ntn?
- Gv viết: iêc



- So sánh vần iêc với oc
b) Đánh vần:


- Gv HD: iê - c - iêc . khi đọc nhấn ở âm ê.
<i>xiếc</i>


- Ghép tiếng xiếc


+ Có vần iêc ghép tiếng xiếc. Ghép ntn?
- Gv viết :xiếc


- Gv HD đánh vần: xờ- iêc - xiêc- sắc -xiếc.
<i>xem xiếc</i>


* Trực quan tranh: xem xiếc
+Tranh vẽ ai? đang làm gì?


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép iêc


- ghép âm iê trước, âm c sau


- Giống đều có c cuối vần. Khác vần iêc có
âm iê đầu vần, vần oc có âm o đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.



- ghép âm x trước, vần iêc sau và dấu sắc
trên ê.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Có tiếng "xem" ghép từ : xem xiếc
- Em ghép ntn?


- Gv viết: xem xiếc
- Gv chỉ: xem xiếc


iêc - xiếc - xem xiếc.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iêc


- Gv chỉ: iêc - xiếc - xem xiếc
<i>ươc( 7')</i>
( dạy tương tự như vần iêc
+ So sánh vần ươc vần iêc
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
cá diếc cái lược
công việc thước kẻ


+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêc (ươc)đọc
đánh vần.



Gv giải nghĩa từ
- Nxét, tuyên dương.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>


* Trực quan: iêc, ươc, xem xiếc , rước đèn


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêc,
ươc?


+ So sánh vần iêc với ươc?


- Gv HD cách viết


- Gv viết mẫu iêc, ươc HD quy trình, độ
cao, độ rộng, khoảng cách, ...


- HD Hs viết yếu


đang làm xiếc, mọi người đang xem xiếc
- Hs ghép


- ghép tiếng xem trước tiếng xiếc sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh


- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới xem xiếc, tiếng mới là tiếng
xiếc, ...vần iêc.


- 3 Hs đọc, đồng thanh



+ Giống đều có âm c cuối vần.
+ Khác âm đầu vần uô, ươ đầu vần
- 3 Hs đọc,đồng thanh


- 2 Hs đọc


- 2 Hs nêu: diếc, việc, lược, thước và đọc
đánh vần


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- giải nghĩa từ


- HS quan sát


+ Vần iêc gồm âm iê trước âm c cuối vần,
vần ươc gồm ươ trước âm c cuối vần, i,ê,
ơ,ư, c cao 2 li


+ Vần giống nhau đều có âm c cuối vần.
Khác âm iê, ươ đầu vần.


- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>



a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 163)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần iêc?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng ?


+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì
sao?


- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi
- Gv chỉ


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.




* Trực quan: tranh 2 SGK ( 163)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi


- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa
rối, ca nhạc.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào
trontrong các hình trên? Vì sao?


+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc chưa
ở ở đâu?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
<i>* TE. có quyền được hưởng các loại hình </i>
<i>văn hố nghệ thuật.</i>


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


+ Tranh vẽ cảnh làng quê, ...
+1 Hs đọc: Quê hương là con ...


...



Êm đềm khua nước ven sơng.
+ con diều biếc


- 2 Hs đọc
+ ... có 4 dịng


+ Chữ : Q C, C, Ê vì là chữ cái đầu dòng
thơ.


- 8 Hs đọc nối tiếp 4 Hs/ lần, đồng thanh
- 2 Hs đọc tên chủ đề: xiếc, múa rối, ca
nhạc


- Hs Qsát tranh tluận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày


+ Tranh vẽ một người đang đánh đàn, một
người đang hát. Chú khỉ đang đi xe đạp.
một người đang bừa ....


- Hs Nxét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gv viết mẫu vần iêc HD quy trình viết,
khoảng cách...


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


(Vần ươc, xem xiếc, rước đèndạy tương tự


như vần iêc)


- Gv HD Hs viết yếu


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 5')</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 81


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


...
Ngày soạn:05/01/2016


Ngày giảng:Thứ sáu, 08/01/2016


<b> TẬP VIẾT</b>


<b>TUẦN 17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SĂC, GIẤC NGỦ,</b>
<b>MÁY XÚC, LỌ MỰC, NÓNG NỰC </b>



<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1, Kiến thức


- Hs viết được các chữ ghi từ "Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,
<b> máy xúc, lọ mực, nóng nực" đúng chữ cỡ nhỡ.</b>


2, Kỹ năng


- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
- Trình bày sạch đẹp.


- Ngồi viết đúng tư thế.
3, Thái độ


- Có ý thức rèn chữ viết.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.


- Bảng con, phấn.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 16 các em đã học viết từ nào?
- Gv đọc: kết bạn, chim cút


- Gv chấm 6 bài tuần 16.
- Nxét bài viết


<b>II. Bài mới:</b>



<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Viết bài tuần 16.


- Gv viết bảng: Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,


- 2 Hs nêu: xay bột, nét chữ, kết
bạn,...


- Hs viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

giấc


ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>


<i>tuốt lúa</i>
* Trực quan: tuốt lúa +


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ tuốt lúa?


- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.


- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao,
khoảng cách chữ "tuốt" cách chữ " lúa " bằng 1
chữ o.


- Viết từ " tuốt lúa "


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


- Khi viết chữ " tuốt lúa " em viết ntn?
- Gv tuyên dương.


*hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực,
nóng nực


+


+


- Hd Hs viết yếu


<b>3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>


- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở.


- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng


+ chữ "tuốt " gồm chữ ghi âm t viết
trước, chữ ghi vần" uôt" viết sau, dấu
sắc trên ô.


+ chữ "lúa" gồm chữ ghi âm l viết
trước, chữ ghi vần ua viết sau dấu sắc


trên u.


+u, ô, a cao 2 li,t cao 3 li,l cao 5 li.
- Hs Qsát


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con
- Lớp Nxét bổ sung


- 1 Hs nêu: Chữ " Tuốt lúa" viết liền
mạch từ chữ ghi âm đầu sang chữ ghi
vần.


- Hs viết bảng con.
- Lớp Nxét.


- Hs mở vở tập viết


- Hs Qsát viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu


<b>4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 4')</b>



- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


-Xem bài viết tuần 18.


<b>... ...</b>
<b> TẬP VIẾT</b>


<i><b>Tuần 18: : CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN, KỆNH RẠCH,</b></i>
<b>VUI THÍCH, XE ĐẠP.</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1, Kiến thức


- Hs viết được các chữ ghi từ :Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp
<b> đúng chữ cỡ nhỡ.</b>


2, Kỹ năng


- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
- Trình bày sạch đẹp.


- Ngồi viết đúng tư thế.
3, Thái độ


- Có ý thức rèn chữ viết
<b>B. ĐỜ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.


- Bảng con, phấn.



<b>C. CÁC HOẠT ĐẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 17 các em đã học viết từ nào?


- Gv đọc: tuốt lúa, giấc ngủ.
- Gv chấm 6 bài tuần 17.
- Nxét bài viết


<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Gv viết bảng:Tuần 18:Con ốc, đôi guốc, rước
đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ


<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
<i> * Trực quan: con ốc </i>


- 2 Hs nêu:tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc,
giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực
- Hs viết bảng con




Hs quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ốc?



- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.


Chú ý: khi viết chữ "con ốc" viết chữ ghi âm
đầu lia phấn viết chữ ghi vần ( âm )sát điểm
dừng của chữ đầu.


- Viết từ: con ốc


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


* đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe
đạp( dạy tương tự: con ốc)


+




<b>3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>


- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt
vở.


- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu


<b>4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng


+ chữ "con" gồm chữ ghi âm c viết
trước, chữ ghi vần on viết sau.


+ chữ "ốc" gồm chữ ghi vần ôc và dấu
sắc trên ô.


+ c, o, n, ô cao 2 li,
- Hs Qsát


- Hs viết bảng con
- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát


- Hs viết bảng con.


- Lớp Nxét.


- Hs mở vở tập viết (4 ).


- Hs Qsát viết bài.


- Hs chữa lỗi



<b>TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>


<i><b> BÀI 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tiết 2)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1, Kiến thức


- Nhận biết và nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa
phương.


2, Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3, Thái độ


- Có ý thức gắn bó yêu quê hương.
<i>* - Quyền được học hành</i>


<i>- Quyền được chăm sóc sức khoẻ</i>


<i>- Quyền đượcsống trong môi trường trong lành.</i>
<i> - Quyền được phát triển.</i>


<b>II. KỸ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống
của người dân địa phương.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin:Phân tich, so sánh cuộc sống ở thành thị và nông
thôn.



<b>III. CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KỸ THUẬT DH TÍCH CỰC CÓ THÊ SỬ DỤNG:</b>
- Quan sát hiện trường, tranh ảnh


- Thảo luận nhóm
- Hỏi đáp trước lớp.


<b>IV. PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC:</b>
- Các hình trong SGK


- Vở bài tập


<b>V. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5') </b>


- Gọi hs nói về cảnh nơng thơn thường có những
cảnh gì?


+ Người dân nơi em ở làm cơng việc gì?
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp</b>


<i><b>2. Hoạt động 1:( 13') Làm việc theo nhóm với </b></i>
<i>SGK</i>


a) Mục tiêu: Hs biết ptích hai bức tranh trong SGK
để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn,
bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố



b) Cách tiến hành:


- Y/C Hs đọc và trả lời câu hỏi, và nói về những gì
em nhìn thấy trong SGK


*Trực quan


- Yêu cầu hs quan sát tranh theo cặp và nói về
cuộc sống, phong cảnh ở thành phố, ở nông thôn.


+ Tranh 1(2) vẽ cho em biết cuộc sống ở đâu? Tại
sao em biết?


- Cho hs trình bày trước lớp.
- Gọi hs nhận xét.


- 2 hs nói.
- 2Hs trả lời
- Hs Nxét


- Hs quan sát tranh thảo luận
theo cặp


- Mỗi Hs chỉ tranh và nói về
những gì em nhìn thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gv Nxét, đánh giá


=> KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ cảnh cuộc sống ở


nông thôn và bức tranh ở bài 18 vẽ cảnh cuộc
sống ở thành phố.


<i>* - Quyền được học hành</i>


<i>- Quyền được chăm sóc sức khoẻ</i>


<i>- Quyền đượcsống trong môi trường trong lành.</i>
<i> - Quyền được phát triển.</i>


<b> 3. Hoạt động 2: ( 12') Thảo luận nhóm.</b>


a) Mục tiêu: Giúp Hs nhận biết được các HĐ sinh
sống của người dân nơi Hs ở


b) Cách tiến hành:


- GV chia theo nhóm 4 hs yêu cầu hs thảo luận
nhóm


+ Các em đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh
vật nơi em sống?


- Gọi hs trình bày trước lớp.
- Cho hs nhận xét.


=> Kl: Dù sống ở nông thơn hay thành phố thì các
em đều phải u q hương mình. Phải góp phần giữ
gìn cho q hương ln sạch, đẹp.



<b>III Củng cố- dặn dị:(5')</b>
- Làm bài tập ( 17)


+ Y/C tô màu


+ Viết từ vào đúng hình vẽ


=> Kl: Tranh 1: Cảnh ở nơng thơn
Tranh 2: Cảnh ở thành thị


+ Vì sao em biết tranh 1 là cảnh ở nông thôn?
Tranh 2 là cảnh ở thành thị?


- Gv tuyên dương khen ngợi những em tích cực
hoạt động.


- Dặn hs về tìm hiểu thêm về nơi con đang ở.


- Hs thảo luận nhóm về cảnh
vật nơi mình sống.


- 6 Hs trình bày.
- Hs nhận xét.


- Hs tơ màu theo ý thích
- Hs viết


- 2 Hs nêu Kquả
- Lớp Nxét
- 3- 4 Hs trả lời



...
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b> A. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 19. Có hướng khắc phục những nhược điểm và
phát huy ưu điểm ở tuần 20.


- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 20.
<b>B. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


I. Giáo viên nhận xét tuần 19:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
...
...
...
...
...
...
<b>II. Phương hướng tuần 20:</b>


1. Nề nếp


- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 19.


- Mặc đồng phục đều trong các ngày phù hợp với thời tiết.
- Thực hiện tốt các qui định của nhà trường, ATGT,....


- Vệ sinh sạch sẽ.


2. Học tập:


- Có đầy đủ mọi đồ dùng học tập, bọc, dán bìa, nhãn vở đầy đủ, giữ sạch sẽ, gọn.
- Phát huy mọi ưu điểm của 19


- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình
- Ơn lại các bảng cộng, trừ đã học.


- Duy trì đơi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ
3 Các HĐ khác:


- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy, quy định,....
- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác.


- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ., Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ
sinh để phòng chống bệnh dịch bệnh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×