Đại Học Quốc Gia TP HCM
Đề thi Học kỳ I – Năm học 2012 – 2013
Trường Đại Học Bách Khoa
Môn: Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn
Khoa Cơ Khí
Ngày thi: 21 / 12 / 2012
Bộ Môn Thiết Kế Máy
Thời gian làm bài: 90 phút
Lưu ý: Cho phép sử dụng tài liệu
Bài 1 (4 điểm)
Xét dầm chịu tải là moment M như hình vẽ 1. Biết
kích thước a và các thuộc tính vật liệu và mặt cắt
của dầm là E và I. Hãy xác định:
a. Chuyển vị xoay tại các điểm B và D (3 điểm).
b. Chuyển vị tại điểm C (1 điểm).
Hình vẽ 1
Bài 2 (2 điểm)
Xét trục chịu xoắn chịu tải là các moment M như hình
vẽ 2. Biết kích thước a và các thuộc tính vật liệu và
mặt cắt của trục AB là G và J, của trục BC là G và
J/2. Hãy xác định:
Chuyển vị xoay của mặt cắt tại B và C.
Hình vẽ 2
Bài 3 (4 điểm)
Xét hệ thanh như hình vẽ 3. Tải P dọc theo thanh 1.
r
P
a. Tìm chuyển vị tại nút 2.
b. Tìm ứng suất trong thanh 2.
Hình vẽ 3
Chủ nhiệm Bộ mơn
Phạm Huy Hòang
Người ra đề
Phạm Huy Hòang
Đáp án Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn
Bài 1:
a. Chuyển vị tại các điểm B và D
Chia phần tử
Phần tử
M
Nút 1i
Nút 2i
ki
1
2
EI/a3
3
3
i
1
2
2
EI/a
Quy đổi tải về các nút (1 điểm)
3M
M
F2 = F 2 = −
;M2 = M 2 = − ;
1
1
2 a
4
3M
M
;M3 = M 2 = −
F3 = F 2 =
2
2 2 a
4
Ma trận độ cứng mở rộng
6a − 12 6a
12
6a 4 a 2 − 6a 2 a 2
EI − 12 − 6a 12 − 6a
K1 =
2 − 6a 4 a 2
a 3 6a 2 a
0
0
0
0
0
0
0
0
E, I
a
2
a
r
RA
a
r
F12
MA
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
r
RB
r
F22
M12
12
r
RD
M 22
22
a
2
a
0
6a − 12 6a
0
0
12
2
2
− 6 a 2a
0
0
0
0
0
0
0
6 a 4a
0 12
6a − 12 6a
0
− 12 6a
EI − 12 − 6a 24
⇒K=
2
2
2
2
− 6 a 2a
− 6a 2a 2
0 6a 4a
0
8a
a 3 6 a 2a
0
− 12 − 6a 12 − 6a
0 − 12 − 6a 12 − 6a
0
0 6a 2a 2 − 6a 4a 2
0
6a 2a 2 − 6a 4a 2
0
Ma trận độ cứng cả cơ hệ (1 điểm)
Phương trình, điều kiện biên và ngọai lực (0,5 điểm)
0
0
EI 0
K2 =
a 3 0
0
0
0
0
6a − 12
12
6 a 4a 2 − 6 a
EI − 12 − 6a 24
2
0
a 3 6 a 2a
0
0
− 12
0
6a
0
0
0
R A
0 0 M
A
0
0 0
3
M
RB −
2a
0
− 12 6a 0
= M
8a 2 − 6a 2a 2 θ z 2 − 4
− 6a 12 − 6a 0
R D + 3M
2a
2a 2 − 6a 4a 2 θ z 3
− M 4
6a
2a 2
0
EI 8a 2
Đơn giản và giải tìm chuyển vị
2
3
a 2a
− M
2a 2 θ z 2
=
4a 2 θ z 3 − M
− Ma
θ z 2 =
56 EI
4
(0,5 điểm)
⇔
−
3
Ma
4 θ z 3 =
56 EI
Đáp án Phương pháp phần tử hữu hạn – Người giải: Phạm Huy Hòang
1
b. Chuyển vị tại điểm C (1 điểm)
x2
x3
x 2 x3
x2
x3
x 2 x3
N1 = 1 − 3
+2
; N2 = x − 2
+
; N3 = 3
−2
; N4 = −
+
;
a
a
a2
a3
a2
a2
a3
a2
Có:
dN1
x
x 2 dN 2
x
x 2 dN 3
x
x 2 dN 4
x
x2
= −6
+6
;
=1− 4 + 3
;
=6
−6
;
= −2 + 3
dx
a
a
a2
a 3 dx
a 2 dx
a2
a 3 dx
a2
Suy ra chuyển vị tại C:
yC = N1 (a ) y 2 + N 2 (a )θ z 2 + N 3 (a ) y3 + N 4 (a )θ z 3
2
2
2
2
( a ) 2 (a ) 3
(a ) 2 (a ) 3
a
2
2
−
Ma
= 0+
−2
+
+ 0 + − 2 + 2 − 3Ma
2
56
EI
56 EI
a
a
a2
a2
2
= Ma
224 EI
(
)
(
)
dN
dN 2
dN 4
y3 +
θ z2 + 3
θ z3
dx x = a
dx x = a
dx x = a
2
2
2
2
a
a
(a ) 2
(a ) 2
2
2
2
Ma
−
= 0 + − 6
+6
+ 0 + − 2
+ 3 2 − 3Ma
56
EI
56 EI
2
3
a
a
a
a2
Ma
=
56 EI
θC =
dN1
dx x = a
y2 +
(
)
(
)
Bài 2:
a. Chuyển vị tại các điểm C và F
Chia phần tử (0,5 điểm)
Phần tử i
Nút 1i
Nút 2i
ki
1
1
2
GJ / a
2
2
3
GJ / (2a)
Lập ma trận độ cứng cục bộ và mở rộng
1 − 1 0
0 0 0
GJ
GJ
K1 =
− 1 1 0 ; K 2 =
0 1 − 1 ⇒
a
2a
0 0 0
0 − 1 1
Ma trận độ cứng cả cơ hệ (1 điểm)
1 −1
GJ
3
K=
− 1
a
2
0 −1
2
0
1
−
2
1
2
Phương trình, điều kiện biên và ngọai lực
1 −1
GJ
3
− 1
a
2
0 −1
2
3
0 θ1 = 0 M B
1
GJ 2
− θ 2
= M ⇒
2
a − 1
M
θ
1 3
2
2
1
− θ M
2
2
=
⇒ Chuyển vị:
1 θ 3 M
2
(0,5 điểm)
Đáp án Phương pháp phần tử hữu hạn – Người giải: Phạm Huy Hòang
2 Ma
θ 2 = GJ
θ = 4 Ma
3
GJ
0,5 điểm)
2
Bài 3:
3
2
r
P
2
node i
1
node i
2
ki
1
1
2
k
2
2
3
k
θi
3 2 1
3
, s = , cs =
)
k
4
4
4
3
1
3
)
150 o (c 2 = , s 2 = , cs = −
4
4
4
30 o (c 2 =
l
E, A, l
pt i
k=
E, A, l
y
1
AE
l
x
1
Ma trận độ cứng (1,5 điểm)
3
4
3
4
3
−
K = k 4
3
−
4
0
0
3
4
1
4
3
−
4
1
−
4
0
0
3
4
3
−
4
3 3
+
4 4
3
3
−
4
4
3
−
4
3
4
−
3
4
1
−
4
3
3
−
4
4
1 1
+
4 4
3
4
1
−
4
−
0
0
3
4
3
4
3
4
3
−
4
−
3
0
4
3
0
4
3
3
−
4 = k 4
3
1
−
−
4
4
3
0
−
4
1
0
4
3
4
1
4
3
−
4
1
−
4
0
0
3
4
3
−
4
3
2
−
0
3
4
3
4
−
3
4
1
−
4
−
0
1
2
3
4
1
−
4
0
0
3
4
3
4
3
4
3
−
4
−
0
0
3
4
1
−
4
3
−
4
1
4
Phương trình, điều kiện biên và ngoại lực (1,5 điểm)
R x
1
y
x1 = 0
R1
y = 0
1
P 3
x 2
3 AE 3
2
=
x2
= K
⇒ P
2
l 2
R y + P
y 2 = 0
2
3
x3 = 0
R x
y3 = 0
3
y
R3
⇒ x2 =
Pl
3 AE
Biến dạng và ứng suất trong thanh 2 (1 điểm):
2
2
3
l
− l
+
x
−
x
+
+
y
−
y
3
2
3
2 −l
2
2
ε=
=
l
ε = 1+
2
2
3
Pl
−l
+ l + 0 − 0 − l
+
0
−
2
3 AE
2
l
P2
P
P2
P
+
− 1 ⇒ σ = Eε = E 1 +
+
− 1
2
2
2
2
AE
AE
3A E
3A E
Đáp án Phương pháp phần tử hữu hạn – Người giải: Phạm Huy Hòang
3